ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 335/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 07 tháng 03 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/ 5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 23/TTr-LĐTBXH ngày 05/03/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (02 thủ tục cấp xã), bị bãi bỏ (02 thủ tục) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính (TTHC) tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”); Cổng Dịch vụ công Quốc gia (tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (tại địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (tại địa chỉ: http://solaodong.hoabinh.gov.vn/);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã theo quy định.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo quy định. Thời gian trước ngày 08/03/2024.
- Ủy ban nhân dân cấp xã chỉ đạo việc niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang Thông tin điện tử, trụ sở đơn vị; thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 335/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Sửa đổi 02 TTHC cấp xã lĩnh vực Bảo trợ xã hội được công bố tại Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/Mã TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua DVBCCI |
Căn cứ pháp lý của thủ tục, Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
||||||
* |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
|
||
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 1.001699..H28 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
x |
x |
- Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 1.001653.H28 |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Cơ quan giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
x |
x |
- Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội được công bố tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
Ghi chú |
* |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
1 |
1.001310.000.00.00.H28 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
- Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
2 |
1.001305.000.00.00.H28 (TT-HBI-278836-TT) |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG
GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm
theo Quyết
định số: 335/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện cơ chế một cửa (ngày làm việc) |
|||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Bộ phận Chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo UBND cấp xã (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Bộ phận Chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
|||
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 1.001699.H28 |
25 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã: 19 ngày |
05 ngày |
0,5 ngày |
2 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 1.001653.H28 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã: 03 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.