ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3343/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 232/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 07/7/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 các huyện, thành phố, thị xã;
Xét đề nghị của UBND thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 07/8/2020 (Kèm Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND thành phố Hà Tĩnh); Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 26/8/2020 (Kèm Văn bản số 774/HĐND ngày 26/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tĩnh);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3230/TTr-STMMT ngày 25/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hà Tĩnh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện năm 2020:
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
Vị trí trên bản đồ bổ sung QHSD đất |
||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất (ha) |
||||||||||
LUA |
RPH |
RĐD |
ĐẤT KHÁC |
||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+...(9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,44 |
|
0,44 |
0,18 |
|
|
0,26 |
|
|
|
1 |
QH Khu thương mại hỗn hợp |
0,44 |
|
0,44 |
0,18 |
|
|
0,26 |
P. Hà Huy Tập |
Văn bản số 4252/UBND-KT1 ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện DA tại khu đất thuộc P. Hà Huy Tập |
3 |
II |
Đất cơ sở y tế |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã Đồng Môn |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
thôn Thắng Lợi, X. Đồng Môn |
Công văn số 2433/SYT-KHTC ngày 06/11/2019 của Sở Y tế |
4 |
III |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
6,60 |
6,00 |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
|
|
1 |
MR Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Hà Tĩnh |
6,60 |
6,00 |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
P.Nam Hà |
Quyết định số 1494 QĐ-UBND ngày 13/5/2020 v/v cho phép khảo sát, lập QH mở rộng Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục, thể thao để xây dựng sân tập bóng đá |
2 |
IV |
Đất ở tại đô thị |
0,88 |
|
0,88 |
|
|
|
0,88 |
|
|
|
1 |
QH khu dân cư Đồng Trọt giai đoạn 2 (thu hồi đất Xưởng chế biến hương, nến, chiếu trúc và giấy màu) |
0,88 |
|
0,88 |
|
|
|
0,88 |
TDP Trung Đình, Phường Thạch Quý |
Văn bản số 8255/UBND-XD của UBND tỉnh ngày 12/12/2019 V/v quy hoạch khu dân cư Đồng Trọt giai đoạn 2; Quyết định 556/QĐ-UBND của UBND Tp Hà Tĩnh ngày 25/3/2020 về việc phê duyệt quy hoạch |
5 |
V |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,05 |
|
1,05 |
0,60 |
|
|
0,45 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Hà Tĩnh |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
TDP2, P. Nguyễn Du |
Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất Dự án Trụ sở Cục quản lý thị trường được UBND tỉnh phê duyệt ngày 28/4/2020. Công văn số 1645/TCQLTT-THKHTC ngày 28/8/2020 của Tổng cục Quản lý thị trường. |
6 |
2 |
Trung tâm Bảo trợ khiếm thị Hà Tĩnh |
0,45 |
|
0,45 |
|
|
|
0,45 |
KP Đông Quý, P.Thạch Quý |
UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch tổng thể mặt bằng sử dụng đất của dự án ngày 14/10/2019 |
7 |
VI |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,17 |
|
0,17 |
0,08 |
|
|
0,09 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà giáo lý Giáo họ Yên Định |
0,17 |
|
0,17 |
0,08 |
|
|
0,09 |
PK 10, P. Đại Nài |
Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất Dự án Nhà học giáo lý giáo họ Yên Định - Giáo xứ Tĩnh Giang được UBND tỉnh phê duyệt ngày 06/4/2020. |
1 |
VII |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
1 |
XD tiểu công viên (Thu hồi khu đất của Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật 1 TW) |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
P. Nguyễn Du |
Công văn số 7928/UBND-XD ngày 26/11/2019 của UBND tỉnh |
8 |
|
Tổng: 8 công trình, dự án |
9,24 |
6,00 |
3,24 |
0,91 |
|
|
2,33 |
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng điện tích đã được UBND tỉnh duyệt |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
5.654,97 |
5.654,97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.646,24 |
1.645,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
793,61 |
792,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
471,48 |
470,57 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
120,51 |
120,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
324,63 |
324,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
99,84 |
99,84 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,06 |
0,06 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
270,16 |
270,02 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
37,42 |
37,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.898,34 |
3.900,58 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,65 |
17,65 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
33,10 |
33,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,44 |
5,44 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
346,36 |
346,75 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
28,99 |
28,11 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.104,57 |
1.105,16 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,43 |
0,43 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,95 |
10,95 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
561,76 |
561,76 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
664,57 |
665,44 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
62,35 |
62,35 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,73 |
7,78 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,75 |
11,92 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
63,79 |
63,79 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,01 |
13,01 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
133,60 |
133,65 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,49 |
15,49 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
249,65 |
249,65 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
204,99 |
204,99 |
2.26 |
Đất phí nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
110,39 |
109,20 |
3. Vị trí, điện tích các loại đất trong bổ sung, quy hoạch sử dụng đất năm 2020 được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1: 10.000 và Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Tĩnh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai bổ sung quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Lập bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.