ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 333/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 19 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (nguồn ngân sách địa phương);
Căn cứ Nghị quyết số 381/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) của tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương, các chương trình mục tiêu quốc gia và thông qua phương án phân bổ vốn năm 2024 nguồn ngân sách trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 383/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông báo số 208/TB-HĐND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đối với Tờ trình 1196/TTr-UBND ngày 20/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phương án sử dụng nguồn kinh phí tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023 và nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 101/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai, như sau:
1. Điều chỉnh giảm vốn nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư: 189.749,408 tỷ đồng, cụ thể:
(1) Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025: giảm 21.239 triệu đồng.
(2) Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020 đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: giảm 248,408 triệu đồng.
(3) Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia: giảm 18.708 triệu đồng.
(4) Xử lý hụt thu vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023: giảm 13.710 triệu đồng.
(5) Xử lý hụt thu các dự án năm 2019 - 2020: giảm 43.878 triệu đồng.
(6) Đường giao thông huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai: giảm 35.000 triệu đồng.
(7) Đường nối từ đường Lý Thường Kiệt đến đường vành đai phía Bắc, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai: giảm 9.044 triệu đồng (giảm 10.000 triệu đồng xuống còn 956 triệu đồng).
(8) Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai: giảm 41.522 triệu đồng.
(9) Đường giao thông kết nối thị trấn Chư ty đến xã la Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai: giảm 6.400 triệu đồng.
2. Bổ sung vốn từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023 là 76.296 triệu đồng cho các Chương trình, dự án sau:
(1) Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia: 18.708 triệu đồng.
(2) Xử lý hụt thu vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023: 13.710 triệu đồng.
(3) Xử lý các dự án hụt thu năm 2019 - 2020: 43.878 triệu đồng.
3. Bổ sung vốn từ nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm 2023 thuộc ngân sách tỉnh cho 01 dự án và Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020 với số vốn: 31.487,408 triệu đồng. Gồm:
(1) Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025: tăng 21.239 triệu đồng.
(2) Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020 đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 248,408 triệu đồng.
(3) Chi cho ngân hàng chính sách: 10.000 triệu đồng.
4. Điều chỉnh 1.433 triệu đồng vốn CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi - số vốn kéo dài năm 2022, 2023 sang năm 2024, gồm ngân sách trung ương: 1.135 triệu đồng, ngân sách tỉnh 298 triệu đồng. Cụ thể:
a) Điều chỉnh giảm vốn:
- Thị xã Ayun Pa điều chỉnh giảm: 450 triệu đồng, trong đó điều chỉnh giảm ngân sách trung ương 450 triệu đồng.
- Thành phố Pleiku điều chỉnh giảm 983 triệu đồng trong đó điều chỉnh giảm ngân sách trung ương 685 triệu đồng, ngân sách tỉnh 298 triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng vốn
- Tăng vốn cho huyện la Grai: 1.433 triệu đồng (trong đó: số vốn kéo dài năm 2022, 2023 sang năm 2024 là 1.433 triệu đồng, gồm ngân sách trung ương: 1.135 triệu đồng, ngân sách tỉnh 298 triệu đồng).
(Có biểu số 01 và phụ lục 1, 2, 3, 3.1, 4 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào kế hoạch điều chỉnh này, các chủ đầu tư dự án khẩn trương triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân các huyện, thị xã, thành phố; các chủ đầu tư có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 07 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2024 |
Điều chỉnh giảm vốn |
Điều chỉnh lăng vốn |
Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
|
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Ghi chú |
||||||||
A |
Bổ sung nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm năm 2023 thuộc ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.487,408 |
31.487.408 |
31.487,408 |
|
|
1 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.239 |
21.239 |
21.239 |
|
|
1 |
Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Chư Prông, Đức Cơ, la Grai |
7004686 |
2022-2025 |
413/QĐ-QK ngày 21/3/2022 |
51.650 |
51.650 |
|
|
|
21 239 |
21.239 |
21.239 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
II |
Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248,408 |
248,408 |
248,408 |
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248.408 |
248,408 |
248.408 |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Có phụ lục 3 kèm theo |
III |
Cấp vốn điều lệ cho các NS chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài NS; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
1 |
Chi cho ngân hàng chính sách |
|
|
2021- 2025 |
|
|
|
|
|
|
10 000 |
10 000 |
10.000 |
Chi nhánh NHCSXH tỉnh Gia Lai |
|
B |
Bổ sung nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.296 |
76.296 |
76.296 |
|
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.708 |
18.708 |
18.708 |
|
|
1 |
Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.708 |
18.708 |
18.708 |
UBND các huyện, thị xã, thánh phò |
Có phụ lục 1 kèm theo |
II |
Xử lý hụt thu vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023 và các dự án năm 2019 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.588 |
57.588 |
57.588 |
|
|
1 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.710 |
13.710 |
13.710 |
|
Có phụ lục 2 kèm theo |
2 |
Các dự án hụt thu năm 2019 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.878 |
43.878 |
43878 |
|
Có phụ lục 3 kèm theo |
C |
Điều chỉnh giảm nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
|
|
|
|
|
|
271.314 |
271.314 |
189.749,408 |
- |
81.564,621 |
81.564,621 |
|
|
I |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
21.239 |
21.239 |
21.239 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Chư Prông, Đức Cơ, la Grai |
7004686 |
2022-2025 |
413/QĐ-QK ngày 21/3/2022 |
51 650 |
51.650 |
21 239 |
21.239 |
21 239 |
|
- |
- |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
II |
Hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
111.630 |
111.630 |
110.674 |
- |
956 |
956 |
|
|
II.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
18.708 |
18.708 |
18.708 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
18.708 |
18 708 |
18 708 |
|
- |
- |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Có phụ lục 1 kèm theo |
II.2 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
92.922 |
92.922 |
91.966 |
- |
956 |
956 |
|
|
1 |
Đường giao thông huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai |
Huyện Chư Păh |
7901775 |
2021-2024 |
489/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 |
90 000 |
90.000 |
35 000 |
35.000 |
35.000 |
|
- |
- |
UBND huyện Chư Păh |
|
2 |
Đường nổi từ đường Lý Thường Kiệt đến đường vành đai phía Bắc, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai |
Thị xã An Khê |
7902699 |
2021-2024 |
491/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 622/QĐ-UBND ngày 17/11/2022; 1021/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 |
30 000 |
30.000 |
10 000 |
10.000 |
9.044 |
|
956 |
956 |
UBND thị xã An Khê |
Điều chỉnh giảm vốn tương ứng với số vốn tăng từ nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí (tại Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày 10/7/2024) |
3 |
Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Thành phố Pleiku |
7899027 |
2021-2024 |
486/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 1062/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 |
124 000 |
124 000 |
41 522 |
41 522 |
41.522 |
|
- |
- |
UBND thành phố Pleiku |
|
4 |
Đường giao thòng kết nối thị trấn Chư ty đến xã la Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai |
Huyện Đức Cơ |
7894833 |
2021-2024 |
470/QĐ-UBND ngày 28/5/2021; 588/QĐ-UBND ngày 05/11/2022; 1041/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 |
59.000 |
59.000 |
6.400 |
6.400 |
6.400 |
|
- |
- |
UBND huyện Đức Cơ |
|
III |
Xử lý hụt thu vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023 và các dự án năm 2019 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
138.445,029 |
138.445,029 |
57.836,408 |
|
80.608,621 |
80.608,621 |
|
|
1 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
13.710 |
13710 |
13.710 |
|
- |
- |
|
Có phụ lục 2 kèm theo |
2 |
Các dự án hụt thu năm 2019 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
124.735,029 |
124.735.029 |
44.126,408 |
|
80.608,621 |
80.608,621 |
|
Điều chỉnh giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn tăng thu 43.878 triệu đồng và nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm năm 2023 thuộc ngân sách tỉnh là 248.408 triệu đồng. Có phụ lục 3 kèm theo |
D |
Vốn thực hiện Chương trình Mục tiêu 2024 (Bao gồm nguồn 2022, 2023 chuyển sang 2024) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433 |
1.433 |
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kt-xh vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 433 |
1 433 |
|
|
|
Có phụ lục 4 chi tiết kèm theo |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGUỒN VỐN TIỀN SỬ DỤNG NĂM 2023 HỤT THU, GIẢM VỐN NĂM 2023 VÀ BỐ TRÍ NĂM
2024
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
ĐTV: Triệu đồng
STT |
Nội dung/địa bàn, đơn vị |
Kế hoạch năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
Giảm kế hoạch vốn năm 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
Bổ sung vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
18.708 |
18.708 |
18.708 |
|
I |
Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
18.708 |
18.708 |
18.708 |
|
1 |
Huyện la Grai |
415 |
415 |
415 |
|
2 |
Huyện Phú Thiện |
1.274 |
1.274 |
1.274 |
|
3 |
Huyện K'Bang |
1.590 |
1.590 |
1.590 |
|
4 |
Huyện la Pa |
1.431 |
1.431 |
1.431 |
|
5 |
Huyện Kông Chro |
522 |
522 |
522 |
|
6 |
Huyện Krông Pa |
915 |
915 |
915 |
|
7 |
Huyện Chư Prông |
3.523 |
3.523 |
3.523 |
|
8 |
Huyện Chư Păh |
1.114 |
1.114 |
1.114 |
|
9 |
Huyện Chư Sê |
1.054 |
1.054 |
1.054 |
|
10 |
Huyện Chư Pưh |
1.010 |
1.010 |
1.010 |
|
11 |
Huyện Đak Đoa |
1.470 |
1.470 |
1.470 |
|
12 |
Huyện Đức Cơ |
1.187 |
1.187 |
1.187 |
|
13 |
Huyện Đak Pơ |
1.031 |
1.031 |
1.031 |
|
14 |
Huyện Mang Yang |
1.718 |
1.718 |
1.718 |
|
15 |
Thành phố Pleiku |
20 |
20 |
20 |
|
16 |
Thị xã An Khê |
- |
- |
- |
|
17 |
Thị xã Ayun Pa |
434 |
434 |
434 |
|
BỐ TRÍ VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023 ĐỂ XỬ LÝ HỤT
THU VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NGUỒN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HỤT THU, BỐ TRÍ NĂM
2024
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Địa điểm XD |
Thời gian KC- HT |
Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Kế hoạch năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
Giảm kế hoạch vốn năm 2024 Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
Bổ sung vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
||||||||||
|
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
1.244.000 |
1.236.000 |
13.710 |
13.710 |
13.710 |
|
|
1 |
Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Chư Prông, Đức Cơ, la Grai |
2022- 2025 |
10180/QĐ- BCH ngày 15/12/2021 |
51.650 |
51.650 |
1.530 |
1.530 |
1.530 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
2 |
Xây dựng bệnh viện 331 |
Pleiku |
2024- 2026 |
326/QĐ- UBND ngày 16/7/2021 |
300.000 |
300.000 |
1.840 |
1.840 |
1.840 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Các huyện, thị xã, thành phố |
2023- 2024 |
197/QĐ- SKHĐT ngày 27/9/2021 |
53.000 |
45.000 |
120 |
120 |
120 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
|
4 |
Đường nội thị thị trấn la Kha, huyện la Grai, tỉnh Gia Lai |
la Grai |
2023-2025 |
835/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
40.000 |
40.000 |
570 |
570 |
570 |
UBND huyện la Grai |
|
5 |
Đường Lê Thánh Tôn (đoạn từ Trường Chính trị đến Trường Lâm nghiệp), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Pleiku |
2024-2026 |
2340/QĐ- UBND ngày 26/8/2021 |
160.000 |
160.000 |
1.140 |
1.140 |
1.140 |
UBND thành phố Pleiku |
|
6 |
Đường nội thị thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai |
Kông Chro |
2024-2026 |
37/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
90.000 |
90.000 |
940 |
940 |
940 |
UBND huyện Kông Chro |
|
7 |
Đường giao thông huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai |
Krông Pa |
2024-2026 |
287/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
80.000 |
80.000 |
530 |
530 |
530 |
UBND huyện Krông Pa |
|
8 |
Đường giao thông huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai |
Chư Prông |
2024-2026 |
1426/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
75.000 |
75.000 |
800 |
800 |
800 |
UBND huyện Chư Prông |
|
9 |
Đường giao thông huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai |
Đak Đoa |
2024- 2026 |
1466/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
70.000 |
70.000 |
510 |
510 |
510 |
UBND huyện Đak Đoa |
|
10 |
Đường giao thông huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai |
Phú Thiện |
2024- 2026 |
240/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
70.000 |
70.000 |
1.580 |
1.580 |
1.580 |
UBND huyện Phú Thiện |
|
11 |
Đường liên xã huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai |
Đăk Pơ |
2024- 2026 |
1318/QĐ- UBND ngày 16/7/2021 |
70.000 |
70.000 |
1.710 |
1.710 |
1.710 |
UBND huyện Đăk Pơ |
|
12 |
Đường nội thị huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
Mang Yang |
2024- 2026 |
1099/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
66.000 |
66.000 |
580 |
580 |
580 |
UBND huyện Mang Yang |
|
13 |
Đường nội thị huyện la Pa, tỉnh Gia Lai |
la Pa |
2024- 2026 |
212/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
60.000 |
60.000 |
570 |
570 |
570 |
UBND huyện la Pa |
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng Đường Tăng Bạt Hổ, thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai |
Đức Cơ |
2025- 2026 |
1183/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
35.000 |
35.000 |
360 |
360 |
360 |
UBND huyện Đức Cơ |
|
15 |
Đường giao thông quy hoạch Tây sông Ba, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai |
Kbang |
2025-2026 |
244/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
35.000 |
35.000 |
390 |
390 |
390 |
UBND huyện Kbang |
|
16 |
Đường nội thị huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai |
Chư Pưh |
2025-2026 |
56/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
20.000 |
20.000 |
230 |
230 |
230 |
UBND huyện Chư Pưh |
|
17 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Gia Lai |
Pleiku |
2024- 2025 |
324/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
20.000 |
20.000 |
310 |
310 |
310 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
BỔ SUNG NGUỒN KINH PHÍ TIẾT KIỆM TRONG QUÁ TRÌNH THỰC
HIỆN DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023 ĐỂ XỬ
LÝ CÁC DỰ ÁN HỤT THU NĂM 2019, 2020 BỐ TRÍ NGUỒN TIỀN SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư tại Nghị quyết số 308/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 |
Giảm kế hoạch năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
Số kế hoạch vốn năm 2024 tiền sử dụng đất năm 2024 còn lại sau điều chỉnh |
Bổ sung vốn |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm 2023 thuộc ngân sách tỉnh |
Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023 |
||||||||||||
|
Bố trí từ nguồn thu sử dụng đất năm 2024 |
|
|
|
|
124.735,029 |
44.126,408 |
80.608,621 |
44.126,408 |
248,408 |
43.878,000 |
|
Điều chỉnh giảm vốn tiền sử dụng đất bổ sung vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn tăng thu 43.878 triệu đồng và nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm năm 2023 thuộc ngân sách tỉnh là 248.408 triệu đồng. |
I |
Năm 2019 |
|
|
|
|
96.449,750 |
15.841,129 |
80.608,621 |
15.841,129 |
248,408 |
15.592,721 |
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
96.449.750 |
15.841.129 |
80.608.621 |
15.841.129 |
248.408 |
(1) 15.592,721 |
UBND thị xã Ayun Pa. UBND các huyện Chư Păh. Phú Thiện, la Pa, Đăk Pơ, Mang Yang, Đak Đoa, Đức Cơ, Kông Chro, Chư Pưh, Chư Sê, la Grai, Chư Prông, Kbang |
Có phụ lục 3.1 kèm theo |
II |
Năm 2020 |
|
|
|
|
28.285,279 |
28.285,279 |
- |
28.285,279 |
|
28.285,279 |
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ Tây sông Ayun đoạn qua thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
2012-2020 |
724/QĐ-UBND ngày 09/8/2013; 939/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 848/QĐ-UBND ngày 13/9/2017; 1043/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
412.009 |
64.988 |
235,292 |
235,292 |
- |
235.292 |
|
235,292 |
UBND thị xã Ayun Pa |
|
2 |
Đường vào ba buôn xã Chư Đrăng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai |
2019-2020 |
383/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; 1009/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
39.100 |
39.100 |
4.687.560 |
4.687.560 |
- |
4.687.560 |
|
4.687.560 |
UBND huyện Krông Pa |
|
3 |
Đầu tư trang thiết bị cho bệnh viện tuyến tỉnh |
2018-2020 |
988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 |
150.000 |
122.608 |
1.474,380 |
1.474,380 |
- |
1.474.380 |
|
1 474.380 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
|
4 |
Trường phổ thông DTNT huyện Đức Cơ (nay là Trường THCS Dân tộc nội trú huyện Đức Cơ), thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ |
2018-2020 |
308/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 |
30.000 |
30.000 |
4.303,670 |
4.303,670 |
- |
4.303,670 |
|
4.303.670 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
|
5 |
Nâng cấp Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Kông Chro |
2018-2020 |
1085/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
16.000 |
16.000 |
2.812,331 |
2.812,331 |
- |
2.812.331 |
|
2.812,331 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
|
6 |
Trường THCS Phú Túc, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa |
2019-2020 |
128/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018 |
14.990 |
14.990 |
3.000,000 |
3.000.000 |
- |
3.000,000 |
|
3.000.000 |
UBND huyện Krông Pa |
|
7 |
Trường THPT Pleime, xã la Ga, huyện Chư Prông |
2020 |
161/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; 131/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2019 |
6.000 |
6.000 |
2.584.646 |
2.584.646 |
- |
2.584.646 |
|
2.584,646 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
|
8 |
Trường THCS Phan Bội Châu, xã Uar, huyện Krông Pa |
2019- 2020 |
232/QĐ-UBND ngày 05/4/2016; 564/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 |
3.000 |
3.000 |
1.500,000 |
1.500.000 |
- |
1.500.000 |
|
1.500,000 |
UBND huyện Krông Pa |
|
9 |
Trường THCS Nguyễn Du, xã Cư An, huyện Đăk Pơ |
2020 |
190/QĐ-UBND ngày 10/3/2017; 74/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
6.000 |
6.000 |
400,000 |
400.000 |
- |
400,000 |
|
400,000 |
UBND huyện Đăk Pơ |
|
10 |
Trường THCS Phan Bội Châu, xã Phú An, huyện Đăk Pơ |
2020 |
187/QĐ-UBND ngày 10/3/2017; 73/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
3.000 |
3.000 |
350.000 |
350,000 |
- |
350.000 |
|
350.000 |
UBND huyện Đăk Pơ |
|
11 |
Trường THCS Quang Trung, xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện |
2020 |
261/QĐ-UBND ngày 14/4/2016; 2234/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 |
3.000 |
3.000 |
937.400 |
937,400 |
- |
937.400 |
|
937.400 |
UBND huyện Phú Thiện |
|
12 |
Trường THCS Kpa Klơng xã Hà Bầu, huyện Đak Đoa |
2020 |
500/QĐ-UBND ngày 23/8/2019; 154/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
4.300,000 |
4.300,000 |
- |
4.300,000 |
|
4.300.000 |
UBND huyện Đăk Đoa |
|
13 |
Trướng THCS Kông Bờ La, xã Kòng Bớ La. huyện Kbang |
2020 |
145/QĐ-UBND ngày 03/3/2017; 462/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 |
5.000 |
5.000 |
1.700.000 |
1.700.000 |
- |
1.700.000 |
|
1.700.000 |
UBND huyện Kbang |
|
BỔ SUNG VỐN ĐỂ THU HỒI TẠM ỨNG KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư hoàn trả tạm ứng kinh phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019 (tại Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 08/12/2023) |
Giảm kế hoạch năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
Tạm ứng kinh phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư còn lại |
Bổ sung vốn |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm 2023 thuộc ngân sách tình |
Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023 |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng số |
96.449,750 |
15.841,129 |
80.608,621 |
15.841,129 |
248,408 |
15.592,721 |
|
1 |
Thị xã Ayunpa |
6429,000 |
1.287,764 |
5.141,236 |
1.287,764 |
248.408 |
1.039,356 |
|
2 |
Huyện Chư Păh |
3.214,000 |
519,597 |
2.694,403 |
519,597 |
|
519,597 |
|
3 |
Huyện Phú Thiện |
6.429,000 |
1.039,356 |
5.389,644 |
1.039,356 |
|
1 039,356 |
|
4 |
Huyện la Pa |
6.429,000 |
1.039,356 |
5.389,644 |
1.039,356 |
|
1.039,356 |
|
5 |
Huyện Đăk Pơ |
9.643,000 |
1.558,953 |
8.084,047 |
1.558,953 |
|
1.558,953 |
|
6 |
Huyện Mang Yang |
3.214,000 |
519,597 |
2.694,403 |
519,597 |
|
519,597 |
|
7 |
Huyện Đăk Đoa |
6.429,000 |
1.039,356 |
5.389,644 |
1.039,356 |
|
1.039,356 |
|
8 |
Huyện Đức Cơ |
3.214,000 |
519,597 |
2.694,403 |
519,597 |
|
519,597 |
|
9 |
Huyện Kông Chro |
3.214,000 |
519,597 |
2.694,403 |
519,597 |
|
519,597 |
|
10 |
Huyện Chư Pưh |
6.429,000 |
1.039,356 |
5.389,644 |
1.039,356 |
|
1.039,356 |
|
11 |
Huyện Chư Sê |
3.214,000 |
519,597 |
2.694,403 |
519,597 |
|
519,597 |
|
12 |
Huyện la Grai |
3.214,000 |
519,597 |
2.694,403 |
519,597 |
|
519,597 |
|
13 |
Huyện Chư Prông |
3.214,000 |
519,597 |
2.694.403 |
519,597 |
|
519,597 |
|
14 |
Huyện KBang |
32.163,750 |
5.199,809 |
26.963,941 |
5.199,809 |
|
5.199,809 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Địa bàn |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Điều chỉnh Tăng/giảm |
Kế hoạch vốn năm 2024 sau điều chỉnh |
Lý do điều chỉnh |
||||||||||||||||||||||||
Tổng số vón (bao gồm cả vốn kế hoạch năm 2022, 2023 kéo dài sang 2024) |
Trong đó |
Trong đó |
Tổng số Vốn (bao gồm cả vốn kế hoạch năm 2022, 2023 kéo dài sang 2024) |
Trong đó |
Trong đó |
Tổng số vốn (bao gồm cả vốn kế hoạch năm 2022, 2023 kéo dài sang 2024) |
Trong đó |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||
Kế hoạch vốn 2024 |
Kế hoạch vốn 2022, 2023 kéo dài sang 2024 |
Kế hoạch vốn 2024 |
Kế hoạch vốn 2022, 2023 kéo dài sang 2024 |
Kế hoạch vốn 2024 |
Kế hoạch vốn 2022, 2023 kéo dài sang 2024 |
||||||||||||||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||||||||||
|
Tổng vốn điều chỉnh so với KH giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
I |
Địa phương giảm vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-1.433 |
-1.135 |
-298 |
- |
- |
- |
-1.433 |
-1.135 |
-298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị xã Ayun Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-450 |
-450 |
|
- |
- |
- |
-450 |
-450 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
1 018.0 |
450.0 |
568.0 |
568 |
- |
568 |
450 |
450 |
- |
-450 |
-450 |
- |
- |
|
|
-450 |
-450 |
|
568 |
- |
568 |
568 |
|
568 |
|
- |
|
Không còn đối lượng thực hiện |
2 |
TP. Pleiku |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
-983 |
-685 |
-298 |
- |
- |
- |
-983 |
-685 |
-298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án 1 Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
1.263,0 |
965 |
298 |
- |
- |
- |
1.263 |
965 |
298 |
-983 |
-685 |
-298 |
- |
|
|
-983 |
-685 |
-298 |
280 |
280 |
|
- |
- |
- |
280 |
280 |
|
Không còn đối tượng time hiên |
II |
Địa phương điều chỉnh tăng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433 |
1.135 |
298 |
|
- |
- |
1.433 |
1.135 |
298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện la Grai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433 |
1.135 |
298 |
- |
- |
- |
1.433 |
1.135 |
298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án 6 Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thông tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch |
|
- |
|
|
- |
|
- |
- |
- |
1.433 |
1 135 |
298 |
|
- |
|
1.433 |
1.135 |
298 |
1 433 |
1 135 |
298 |
|
- |
|
1 433 |
1.135 |
298 |
Bổ sung vốn thực hiện công trình |
Ghi chú: Số vốn kéo dài từ năm 2022, 2023 sang 2024 được triển khai theo Điều 4 Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18/1/2024 về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.