ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 332/QĐ-UBND |
Bình Tân, ngày 23 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Theo hồ sơ đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật ngày 15 tháng 01 năm 2019;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp quận tại Tờ trình số 47/TTr-TP ngày 21 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 07 phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018 (có danh sách đính kèm).
Điều 2. Giao cho Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận chịu trách nhiệm đăng tải danh sách phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018 lên trang thông tin điện tử của quận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tư pháp quận và Chủ tịch Ủy ban nhân dân 07 phường (theo điều 1) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH
CẤP PHƯỜNG
ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2018(*)
(Kèm theo Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân quận Bình Tân)
STT |
Tên phường |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
i |
Loại I (**) |
|
||||||
1 |
Phường Bình Trị Đông |
98 |
14.5 |
29.75 |
24 |
10 |
20 |
89.7 |
2 |
Phường Tân Tạo |
98 |
15 |
29 |
24.5 |
9.5 |
20 |
99.7 |
3 |
Phường Bình Trị Đông B |
97 |
14.75 |
29.75 |
22.5 |
9.7 |
20 |
99.4 |
4 |
Phường Bình Hưng Hòa B |
95 |
13 |
30 |
22 |
9.6 |
20 |
94 |
5 |
Phường Bình Trị Đông A |
95 |
15 |
29.5 |
20.5 |
9.7 |
20 |
95.33 |
6 |
Phường An Lạc A |
93 |
9.75 |
29.48 |
24 |
9.82 |
20 |
92.39 |
7 |
Phường Bình Hưng Hòa |
92 |
9.75 |
29.5 |
23.5 |
9 |
20 |
97 |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.