BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3317/QĐ-BVTV-KH |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC ỦY QUYỀN THỰC HIỆN KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHẬP KHẨU
CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
Căn cứ Quyết định số 928/QĐ-BNN-TCCB ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;
Xét đề nghị ủy quyền thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu của Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam,
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ủy quyền cho Trung tâm Kiểm định vào Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam, có trụ sở tại 28 Mạc Đĩnh Chi, Quận I, thành phố Hồ Chí Minh thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu.
Điều 2. Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam phải thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu theo các quy định sau:
1. Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu phải đảm bảo các nguyên tắc, yêu cầu nhập khẩu quy định tại Điều 39 và Điều 43 của Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật (Thông tư 21);
2. Các phép thử, phương pháp thử áp dụng để kiểm tra chất lượng thuốc bảo vệ thực vật phải được Cục Bảo vệ thực vật hoặc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn chỉ định. Chi tiết về các chỉ tiêu và phương pháp thử cụ thể được ban hành tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3. Hồ sơ, trình tự kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Điều 44 của Thông tư 21 và Quyết định số 3140/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm về hoạt động được ủy quyền và chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu trước pháp luật và Cục Bảo vệ thực vật;
5. Trong trường hợp có bất kỳ thay đổi nào hoặc nếu có khó khăn vướng mắc liên quan tới công tác kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu phải báo cáo ngay về Cục Bảo vệ thực vật bằng văn bản để xử lý kịp thời;
Điều 3. Thời hạn ủy quyền từ ngày 01/01/2018 đến hết ngày 31/12/2018.
Điều 4. Giám đốc Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam, Trưởng phòng Kế hoạch, thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CỤC TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3317/QĐ-BVTV-KH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật)
STT |
Tên chỉ tiêu phép thử |
Phương pháp thử |
LOQ |
Ghi chú |
1 |
Tỷ suất lơ lửng |
TCVN 8050:2016(*) |
na |
|
2 |
Độ thấm ướt |
TCVN 8050:2016(*) |
na |
|
3 |
Độ bọt |
TCVN 8050:2016(*) |
na |
|
4 |
Độ phân tán |
TCVN 8050:2016(*) |
na |
|
5 |
Độ chảy (dạng hạt phân tán trong nước) |
TCVN 10157:2013 |
na |
|
6 |
Độ bám dính (dạng SC) |
TCVN 10157:2013 |
na |
|
7 |
Độ tự nhũ |
CIPAC Handbook, Vol.K, 2003, (p.137-139) |
na |
|
8 |
Độ tái nhũ |
CIPAC Handbook, Vol.K, 2003 (p. 137-139) |
na |
|
9 |
Độ bền nhũ tương |
TCVN 8382:2010(*) |
na |
|
10 |
Độ bền pha loãng |
TCVN 9476:2012(*) |
na |
|
11 |
Độ mịn (rây ướt) |
TCVN 8050:2016(*) |
na |
|
12 |
Độ mịn (rây khô) |
TCVN 8050:2016(*) |
na |
|
13 |
Độ pH |
CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p.205) (*) |
na |
|
14 |
Độ Acid/Bazơ |
TCVN 2739:1986(*) |
na |
|
15 |
Độ bền phân tán |
TCVN 8750:2014(*) |
na |
|
16 |
Độ bụi |
TCVN 8750:2014 |
na |
|
17 |
Độ bền bảo quản ở 54 °C trong 14 ngày |
TCVN 8050:2016(*) |
na |
|
18 |
Độ bền bảo quản ở 0 °C trong 7 ngày |
TCVN 8382:2010(*) |
na |
|
19 |
Độ hòa tan |
TCVN 8050:2016(*) |
na |
|
20 |
Độ bền dung dịch |
TCVN 8050:2016(*) |
na |
|
21 |
Độ tự phân tán |
TCVN 8050:2016 |
na |
|
22 |
Khối lượng riêng |
TCVN 8050:2016(*) |
na |
|
23 |
Hàm lượng nước (Karl- Fischer) |
TCVN 8050:2016 |
na |
|
24 |
Xác định kích thước hạt |
TCVN 2743:1978 |
na |
|
25 |
1 - naphthyl acetic acid (NAA) |
TCCS 341:2015/BVTV |
na |
|
26 |
1-Triacontanol |
TCCS 546:2016/BVTV (*) |
na |
|
27 |
2,4-D |
TCCS 195:2014/BVTV |
na |
|
28 |
2,4-Dichlorophenol |
TCCS 195:2014/BVTV |
na |
|
29 |
4,4’-bipyridyl tự do |
TCVN 9476:2012 |
na |
|
30 |
Abamectin |
TCVN 9475:2012 (*) |
na |
|
31 |
Acephate |
TCCS 228:2014/BVTV(*) |
na |
|
32 |
Acetamiprid |
TC 07/2001-CL(*) |
na |
|
33 |
Acetochlor |
TC 08/2003-CL(*) |
na |
|
34 |
Acibenzolar-S-methyl |
TCCS 224:2014/BVTV |
na |
|
35 |
Acid acrylic |
TCCS 272:2015/BVTV |
na |
|
36 |
Alachlor |
TC 75/97-CL |
na |
|
37 |
Albendazole |
TC 08/CL:2005(*) |
na |
|
38 |
Alpha cypermethrin |
TCVN 8752:2014(*) |
na |
|
39 |
Alpha naphthyl |
TCCS 273:2015/BVTV |
na |
|
40 |
Aluminium phosphide |
TCCS 274:2015/BVTV(*) |
na |
|
41 |
Ametryn |
TCCS 36: 2012/BVTV(*) |
na |
|
42 |
Amisulbrom |
TCCS 275:2015/BVTV(*) |
na |
|
43 |
Amitraz |
TC 06/2001-CL(*) |
na |
|
44 |
Anilofos |
TCCS 196:2014/BVTV |
na |
|
45 |
Annonin |
TCCS 276:2015/BVTV |
na |
|
46 |
Artermisinin |
TCCS 277:2015/BVTV |
na |
|
47 |
Ascorbic acid |
TCCS 498:2016/BVTV |
na |
|
48 |
Asen |
TCVN 10160:2013 |
na |
|
49 |
Atrazine |
TCVN 10161:2013 (*) |
na |
|
50 |
Azadirachtin |
TCVN 8383:2010(*) |
na |
|
51 |
Azimsulfusron |
TCCS 278:2015/BVTV |
na |
|
52 |
Azocyclotin |
TCCS 279:2015/BVTV |
na |
|
53 |
Azoxystrobin |
TCVN 10986:2016(*) |
na |
|
54 |
Bekaphos |
TC 34/89-CL |
na |
|
55 |
Benalaxyl |
TCCS 280:2015/BVTV(*) |
na |
|
56 |
Benfuracarb |
TCCS 499:2016/BVTV(*) |
na |
|
57 |
Benomyl |
TCCS 197:2014/BVTV(*) |
na |
|
58 |
Bensulfuron methyl |
TCVN 10979:2016(*) |
na |
|
59 |
Bentazone |
TC 06/2003-CL(*) |
na |
|
60 |
Beta cyfluthrin |
TCCS 64:2013/BVTV(*) |
na |
|
61 |
Beta cypermethrin |
TC 08/CL:2004(*) |
na |
|
62 |
Beta naphthol |
TCCS 281:2015/BVTV |
na |
|
63 |
Beta Naptoxy acetic acid |
TCCS 630:2017/BVTV |
na |
|
64 |
Bifenthrin |
TCCS 282:2015/BVTV(*) |
na |
|
65 |
Bismerthiazol (saikuzuo) |
TCCS 37:2012/BVTV(*) |
na |
|
66 |
Bispyribac sodium |
TC 115/2000-CL(*) |
na |
|
67 |
Bistrifluron |
TCCS 283:2015/BVTV(*) |
na |
|
68 |
Boric acid |
TCCS 631:2017/BVTV |
na |
|
69 |
Boric oxide, Sodium oxide |
TCCS 357:2015/BVTV |
na |
|
70 |
Brassinolide |
TCCS 284:2015/BVTV(*) |
na |
|
71 |
Brodifacoum |
TC 90/98 CL(*) |
na |
|
72 |
Bromacil |
TCCS 285:2015/BVTV(*) |
na |
|
73 |
Bromadiolone |
TC 100/99-CL(*) |
na |
|
74 |
Bromuconazole |
TCCS 286:2015/BVTV(*) |
na |
|
75 |
Bronopol |
TCCS 445:2016/BVTV(*) |
na |
|
76 |
Buprofezin |
TCVN 9477:2012 |
na |
|
TCNB 01:2016-CL (*) |
na |
|
||
77 |
Butachlor |
TCVN 11735:2016(*) |
na |
|
78 |
Ca glucoheptonate |
TCCS 632:2017/BVTV(*) |
na |
|
79 |
Cadimi |
TCVN 10160:2013 |
na |
|
80 |
Cafein |
TCCS 288:2015/BVTV |
na |
|
81 |
Carbaryl |
TCCS 72:2013/BVTV(*) |
na |
|
82 |
Carbendazim |
TC 10/CL:2007(*) |
na |
|
83 |
Carbofuran |
TCCS 290:2015/BVTV(*) |
na |
|
84 |
Carbosulfan |
TCCS 65:2013/ BVTV(*) |
na |
|
85 |
Cartap hydrochloride |
TCVN 8380:2010(*) |
na |
|
86 |
Carvacrol |
TCCS 291:2015/BVTV(*) |
na |
|
87 |
Celastrus angulatus |
TCCS 292:2015/BVTV |
na |
|
88 |
Chất gây nôn Paraquat Emetic: 2-amino-4,5-dihydro-6-methyl-4-propyl-s-triazoIe- (-1,5 )pyrimidine-5-one (PP796) |
TCVN 9476:2012 |
na |
|
89 |
Chất không tan trong acetone |
CIPAC, Volume 1, 1970 (page 894) |
na |
|
90 |
Chì |
TCVN 10160:2013 |
na |
|
91 |
Chitosan |
TCCS 293:2015/BVTV(*) |
na |
|
92 |
Chlorantraniliprole |
TCCS 10:2010/BVTV (*) |
na |
|
93 |
Chlorfenapyr |
TC 07/2002-CL(*) |
na |
|
94 |
Chlorfluazuron |
TCCS 198:2014/BVTV(*) |
na |
|
95 |
Chlorimuron ethyl |
TCCS 294:2015/BVTV(*) |
na |
|
96 |
Chlorothalonil |
TCVN 8145:2009(*) |
na |
|
97 |
Chlorpyrifos ethyl |
TCCS 30:2011/BVTV(*) |
na |
|
98 |
Chlorpyrifos methyl |
TCCS 295:2015/BVTV(*) |
na |
|
99 |
Choline chloride |
TCCS 296:2015/BVTV |
na |
|
100 |
Chromafenozide |
TC 09/CL: 2006(*) |
na |
|
101 |
Cinmethylin |
TCCS 225:2014/BVTV(*) |
na |
|
102 |
Cinosulfuron |
TCCS 297:2015/BVTV(*) |
na |
|
103 |
Citric acid |
TCCS 500:2016/BVTV |
na |
|
104 |
Citrus oil |
TCCS 652-2017/BVTV |
na |
|
105 |
Clefoxydim (Profoxydim) |
TC 02/2002- CL |
na |
|
106 |
Ciethodim |
TCCS 199:2014/BVTV(*) |
na |
|
107 |
Clinoptilolide |
TCCS 298:2015/BVTV |
na |
|
108 |
Clofentezine |
TCCS 299:2015/BVTV(*) |
na |
|
109 |
Clomazone |
TCCS 501:2016/BVTV |
na |
|
110 |
Clopyralid |
TCCS 300:2015/BVTV(*) |
na |
|
111 |
Clothianidin |
TC 10/CL: 2006(*) |
na |
|
112 |
Cnidiadin |
TCCS 301:2015/BVTV |
na |
|
113 |
Copper citrate |
TC 05/CL:2007 |
na |
|
114 |
Copper hydroxide |
TCVN 10157:2013(*) |
na |
|
115 |
Copper oxychloride |
TCVN 10158:2013(*) |
na |
|
116 |
Copper sulfate |
TCVN 10159:2013(*) |
na |
|
117 |
Coumatetralyl |
TCCS 302:2015/BVTV(*) |
na |
|
118 |
Cucuminoid |
TCCS 303:2015/BVTV |
na |
|
119 |
Cuprous oxide (copper oxide) |
TCVN 10160:2013(*) |
na |
|
120 |
Cyantraniliprole |
TCCS 304:2015/BVTV(*) |
na |
|
121 |
Cyazofamid |
TCCS 305:2015/BVTV(*) |
na |
|
122 |
Cyclosulfamuron |
TC 113/2000-CL(*) |
na |
|
123 |
Cyfluthrin |
TC 94/98-CL(*) |
na |
|
124 |
Cyhalofop butyl |
TC 01 /CL: 2004(*) |
na |
|
125 |
Cymoxanil |
TCVN 11732:2016(*) |
na |
|
126 |
Cypermethrin |
TCVN 8143:2009(*) |
na |
|
127 |
Cyproconazole |
TC 04/2002- CL(*) |
na |
|
128 |
Cyromazine |
TCVN 11731:2016(*) |
na |
|
129 |
Cytokinin (6BA) |
TCCS 637:2017/BVTV |
na |
|
130 |
Cytokinin (Zeatin) |
TCCS 638:2017/BVTV |
na |
|
131 |
Cytosinpeptidemycin |
TCCS 306:2015/BVTV(*) |
na |
|
132 |
Dalapon |
TCCS 200-.2014/BVTV |
na |
|
133 |
D-allethrin |
TCCS 287:2015/BVTV(*) |
na |
|
134 |
Dazomet |
TCCS 307:2015/BVTV(*) |
na |
|
135 |
DDT |
TC 27/89-CL |
na |
|
136 |
Deltamethrin |
TCVN 8750:2014(*) |
na |
|
137 |
Diafenthiuron |
TCCS 223:2014/BVTV(*) |
na |
|
138 |
Diazinon |
TCVN 9483:2012(*) |
na |
|
139 |
Dicamba |
TCCS 308:2015/BVTV(*) |
na |
|
140 |
Dicofol |
TC 43/89-CL |
na |
|
141 |
Difenoconazole |
TC 03/2003-CL(*) |
na |
|
142 |
Diflubenzuron |
TCCS 309:2015/BVTV(*) |
na |
|
143 |
Diflufenican |
TCCS310:2015/BVTV(*) |
na |
|
144 |
Dimethoate |
TCVN 8382:2010(*) |
na |
|
145 |
Dimethomorph |
TC 11/CL: 2006 |
na |
|
Cipac Handbook Vollume G, page 483(*) |
na |
|
||
146 |
Diniconazole |
TC 03/2002-CL(*) |
na |
|
147 |
Dinotefuran |
TC 12/06 - CL(*) |
na |
|
148 |
Diphacinone |
TCCS 432:2016/BVTV(*) |
na |
|
148 |
Diuron |
TC 96/98-CL(*) |
na |
|
149 |
Đồng (II) |
TCVN 10160:2013 |
na |
|
150 |
Đồng hòa tan trong nước |
TCVN 10160:2013 |
na |
|
151 |
Đồng kim loại |
TCVN 10160:2013 |
na |
|
152 |
Edifenphos |
TC 12/CL:2007(*) |
na |
|
153 |
Emamectin benzoate |
TC 66:2013/BVTV(*) |
na |
|
154 |
Endosulfan |
TC 101/99-CL |
na |
|
155 |
Epoxiconazole |
TC 05/CL:2006(*) |
na |
|
156 |
Esbiothrin |
TCCS 503:2016/BVTV |
na |
|
157 |
Esfenvalerate |
TC 01/CL:2008(*) |
na |
|
158 |
Esterfied vegetable oil |
TCCS 227:2014/BVTV |
na |
|
159 |
Ethaboxam |
TCCS 12:2010/BVTV(*) |
na |
|
160 |
Ethephon |
TCCS 311:2015/BVTV(*) |
na |
|
161 |
Ethiprole |
TC 01/CL:2007 |
na |
|
162 |
Ethoprophos |
TCCS 313:2015/BVTV(*) |
na |
|
163 |
Ethoxysulfuron |
TC 93/98-CL(*) |
na |
|
164 |
Ethylicin |
TCCS 639:2017/BVTV |
na |
|
165 |
Etofenprox |
TCVN 10984:2016 |
na |
|
166 |
Eucalyptol |
TCCS 314:2015/BVTV |
na |
|
167 |
Eugenol |
TCCS 315:2015/BVTV(*) |
na |
|
168 |
Eugenol methyl |
TCCS 316:2015/BVTV(*) |
na |
|
169 |
Famoxadone |
TCCS 317:2015/BVTV(*) |
na |
|
170 |
Fenbuconazole |
TCCS 11:2010/BVTV(*) |
na |
|
171 |
Fenbutatin Oxide |
TCCS 504:2016/BVTV |
na |
|
172 |
Fenclorim |
TCCS 640:2017/B VTV(*) |
na |
|
173 |
Fenitrothion |
TC11/CL:2007(*) |
na |
|
174 |
Fenobucarb (BPMC) |
TCVN 8983:2011(*) |
na |
|
175 |
Fenoxanil |
TCCS 03:2009/BVTV(*) |
na |
|
176 |
Fenoxaprop-P-Ethyl |
TC01/2002- CL(*) |
na |
|
177 |
Fenpropathrin |
TC 89/98-CL(*) |
na |
|
178 |
Fenpyroximate |
TC 04/CL:2006(*) |
na |
|
179 |
Fenthion |
PPTNB 07:2017-CL |
na |
|
180 |
Fentrazamide |
TCCS 318:2015/BVTV(*) |
na |
|
181 |
Fenvalerate |
TCVN 10983:2016(*) |
na |
|
182 |
Fipronil |
TCVN 10988:2016 |
na |
|
CIPAC Handbook, Vol J, 2000, 581 (*) |
na |
|
||
183 |
Flocoumafen |
TCCS 201:2014/BVTV(*) |
na |
|
184 |
Flonicamid |
TCCS 641:2017/BVTV |
na |
|
185 |
Fluacrypyrim |
TCCS 654:2017/BVTV |
na |
|
186 |
Fluazifop butyl |
TC01/2001-CL(*) |
na |
|
187 |
Fluazinam |
TCCS 505:2016/BVTV(*) |
na |
|
187 |
Flubendiamide |
TCCS 42:2012/BVTV(*) |
na |
|
187 |
Flucetosulfuron |
TCCS 506:2016/BVTV |
na |
|
188 |
Fludioxonil |
TCCS 320:2015/BVTV(*) |
na |
|
189 |
Flufenacet |
TCCS 321:2015/BVTV(*) |
na |
|
190 |
Flufennoxuron |
TCCS 202:2014/BVTV(*) |
na |
|
191 |
Flufiprole |
TCCS 507:2016/BVTV |
na |
|
192 |
Fluometuron |
TCCS 508:2016/BVTV |
na |
|
193 |
Fluopicolide |
TCCS 509:2016/BVTV(*) |
na |
|
194 |
Fluopyram |
TCCS 642:2017/BVTV |
na |
|
195 |
Flusilazole |
TCVN 8386:2010 (*) |
na |
|
196 |
Flusulfamide |
TCCS 322:2015/BVTV(*) |
na |
|
197 |
Flutriafol |
TCCS 446:2016/BVTV(*) |
na |
|
198 |
Folpet |
TC 04/2001-CL(*) |
na |
|
199 |
Forchlorfenuron |
TCCS 510:2016/BVTV |
na |
|
200 |
Fosetyl Aluminium |
TCVN 10985:2016(*) |
na |
|
201 |
Fthalide |
TC 85/98-CL |
na |
|
202 |
Fugous proteoglycans |
TCCS 643:2017/BVTV |
na |
|
203 |
Garlic juice |
TCCS 324:2015/BVTV |
na |
|
204 |
Gamma cyhalothrin |
TC 01/CL: 2005 |
na |
|
205 |
Gentamycin sulfate |
TCCS 325:2015/BVTV(*) |
na |
|
206 |
Gibberellic acid |
TC 10/CL:2002(*) |
na |
|
207 |
Ginkgoic acid |
TOCS 511:2016/BVTV |
na |
|
208 |
Glufosinate ammonium |
TCCS 203:2014/B VTV(*) |
na |
|
209 |
Glyphosate |
TCCS 01:2009/BVTV(*) |
na |
|
210 |
Halosulfuron methyl |
TCCS 644:2017/BVTV |
na |
|
211 |
Haloxyfop R Methyl Ester |
TCCS 512:2016/BVTV |
na |
|
212 |
Hexaconazole |
TCVN 8381:2010(*) |
na |
|
213 |
Hexaflumuron |
TCCS 513:2016/BVTV |
na |
|
214 |
Hexythiazox |
TCCS 326:2015/BVTV(*) |
na |
|
215 |
Hymexazol |
TC73:2013/BVTV(*) |
na |
|
216 |
Imazapic |
TC 03/CL: 2004(*) |
na |
|
217 |
Imazethapyr |
TCCS 514:2016/BVTV |
na |
|
218 |
Imazosulfuron |
TC 02/CL: 2004(*) |
na |
|
219 |
Imibenconazole |
TCCS 205:2014/BVTV |
na |
|
220 |
Imidacloprid |
TCVN 11730:2016(*) |
na |
|
221 |
Iminoctadine |
TCCS 327:2015/BVTV |
na |
|
222 |
Indaziflam |
TCCS 544:2016/BVTV |
na |
|
223 |
Indoxacarb |
TC 03/CL: 2005(*) |
na |
|
224 |
Iodosulfuron-methyl-sodium |
TC 03/CL:2007(*) |
na |
|
225 |
Ipconazole |
TCCS 447:2016/BVTV(*) |
na |
|
226 |
Iprobenfos |
TCCS 231:2014/BVTV(*) |
na |
|
227 |
Iprodione |
TCVN 10980:2016(*) |
na |
|
228 |
Iprovalicarb |
TC 05/2003-CL(*) |
na |
|
229 |
Isoprocarb |
TCCS 206:2014/BVTV(*) |
na |
|
230 |
Isoprothiolane |
TCVN 8749:2014(*) |
na |
|
231 |
Isotianil |
TCCS 545:2016/BVTV |
na |
|
232 |
Isoxaflutole |
TCVN 8387:2010(*) |
na |
|
233 |
Isoxathion |
TCCS 329:2015/BVTV(*) |
na |
|
234 |
Kanamycin sulfate |
TCCS 434:2016/BVTV |
na |
|
235 |
Karanjin |
TCCS 330:2015/BVTV(*) |
na |
|
236 |
Kasugamycin |
TCCS 21:2011/BVTV(*) |
na |
|
237 |
Kẽm |
TCVN 9480:2012 |
na |
|
238 |
Kresoxim methyl |
TCCS 331:2015/BVTV(*) |
na |
|
239 |
Lactic acid |
TCCS 515:2016/BVTV |
na |
|
240 |
Lactofen |
TCCS 332:2015/BVTV(*) |
na |
|
241 |
Lambda cyhalothrin |
TC 07/CL:2007 |
na |
|
242 |
Lindan |
TC 38/89-CL |
na |
|
243 |
Linuron |
TCCS 207:2014/BVTV(*) |
na |
|
244 |
Lufenuron |
TCVN 11734:2016(*) |
na |
|
245 |
Malathion |
TCCS 218:2014/BVTV(*) |
na |
|
246 |
Mancozeb |
TCCS 02:2009/BVTV(*) |
na |
|
247 |
Mandipropamid |
TCCS 333:2015/BVTV(*) |
na |
|
248 |
Maneb |
TCCS 516:2016/BVTV |
na |
|
CIPAC 1 -61/1/M/1.2 |
na |
|
||
249 |
Matrine |
TCCS 435:2016/BVTV(*) |
na |
|
250 |
MCPA |
TCCS 208:2014/BVTV(*) |
na |
|
251 |
Mefenacet |
TCVN 11729:2016(*) |
na |
|
252 |
Menthol |
TCCS 535:2016/BVTV |
na |
|
253 |
Mesotrione |
TCCS 335:2015/BVTV(*) |
na |
|
254 |
Metaflumizone |
TCCS 517:2016/BVTV(*) |
na |
|
255 |
Metalaxyl |
TCCS 04:2009/BVTV(*) |
na |
|
256 |
Metalaxyl-M |
TCCS 06:2009/BVTV (*) |
na |
|
257 |
Metaldehyde |
TC 09/CL: 2004(*) |
na |
|
258 |
Metamifop |
TCCS 518:2016/BVTV |
na |
|
259 |
Metazosufuron |
TCCS 645:2017/BVTV |
na |
|
260 |
Metconazole |
TCCS 336:2015/BVTV(*) |
na |
|
261 |
Methidathion |
TC 95/98-CL |
na |
|
262 |
Methomyl |
TCVN 8388:2010 |
na |
|
263 |
Methoxyfenozide |
TC 13/CL:2006(*) |
na |
|
264 |
Methyl eugenol |
TCCS 337:2015/BVTV |
na |
|
265 |
Methylamine avermectin |
TCCS 338:2015/BVTV |
na |
|
266 |
Metiram complex |
TC 04/2003-CL(*) |
na |
|
267 |
Metolachlor |
TC 104/99-CL |
na |
|
268 |
Metolcarb |
TCCS 646:2017/BVTV |
na |
|
269 |
Metominostrobin |
TCVN 8384:2010(*) |
na |
|
270 |
Metribuzin |
TC 106/99-CL(*) |
na |
|
271 |
Metsulfuron methyl |
TCVN 10982:2016(*) |
na |
|
272 |
Mevinphos |
TCCS 647:2017/BVTV |
na |
|
273 |
Milbemectin |
TCCS 339:2015/BVTV(*) |
na |
|
274 |
Molinate |
TCCS 340:2015/BVTV(*) |
na |
|
275 |
Monocrotophos |
TCVN 4541-88 |
na |
|
276 |
Myclobutanil |
TCCS 43:2012/BVTV(*) |
na |
|
277 |
Naled |
TCCS 209:2014/BVTV(*) |
na |
|
278 |
Natriclorua |
TC 09/07-CL |
na |
|
279 |
Natrithiosulfate |
TC 09/07-CL |
na |
|
280 |
Nereistoxin (Thiosultap sodium, Monosultap) |
TC 09/CL:2007(*) |
na |
|
281 |
Niclosamide |
TC 05/CL: 2005(*) |
na |
|
282 |
Niclosamide olamine |
TCCS 342:2015/BVTV(*) |
na |
|
283 |
Nicosulfuron |
TCCS 343:2015/BVTV(*) |
na |
|
284 |
Nicotin |
TCCS 289:2015/BVTV |
na |
|
285 |
Ningnanmycin |
TC 07/CL:2008(*) |
na |
|
286 |
Nitenpyram |
TC 74:2013/BVTV(*) |
na |
|
287 |
Novaluron |
TC 02/CL:2007(*) |
na |
|
288 |
O,S-TEPP |
TCVN 9483:2012 |
na |
|
289 |
Omethoate |
TC 92/98-CL |
na |
|
290 |
Orthosulfamuron |
TCCS 344:2015/BVTV(*) |
na |
|
291 |
Oxadiargyl |
TC 01/CL: 2006(*) |
na |
|
292 |
Oxadiazon |
TCCS 219:2014/BVTV(*) |
na |
|
293 |
Oxamyl |
TCCS 519:2016/BVTV(*) |
na |
|
294 |
Oxathiapiprolin |
TCCS 520:2016/BVTV |
na |
|
295 |
Oxaziclomefone |
TCCS 653:2017/BVTV |
na |
|
296 |
Oxine copper |
TCCS 656:2017/BVTV |
na |
|
297 |
Oxolinic acid |
TCVN 10164:2013(*) |
na |
|
298 |
Oxyfluorfen |
TC 06/CL:2007(*) |
na |
|
299 |
Oxymatrine |
TCCS 521:2016/BVTV |
na |
|
300 |
Oxytetracycline hydrocloride |
TCCS 345:2015/BVTV(*) |
na |
|
301 |
Pacloburazol |
TC 14/CL: 2006(*) |
na |
|
302 |
Paraquat dichloride |
TCVN 9476:2012 |
na |
|
303 |
Parathion methyl |
TC 53/90-CL |
na |
|
304 |
Pefurazoate |
TCCS 502:2016/BVTV |
na |
|
305 |
Penconazole |
TCCS 522:2016/BVTV(*) |
na |
|
306 |
Pencycuron |
TCVN 9481:2012 |
na |
|
TCNB 02:2016-CL (*) |
na |
|
||
307 |
Pendimethalin |
TC 09/2003-CL(*) |
na |
|
308 |
Penoxsulam |
TC 04/CL:2007 (*) |
na |
|
309 |
Permethrin |
TCCS 31:2011/BVTV(*) |
na |
|
310 |
Petroleum oil |
TCCS 523:2016/BVTV |
na |
|
311 |
Phenthoate (Dimefenthoate) |
TCVN 10163:2013(*) |
na |
|
312 |
Phosalon |
TC 77/97-CL |
na |
|
313 |
Phosphide vô cơ |
TC 05/04-CL |
na |
|
314 |
Phosphorous acid |
TCCS 346:2015/BVTV(*) |
na |
|
315 |
Phoxim |
TCCS 347:2015/BVTV(*) |
na |
|
316 |
Picoxystrobin |
TCCS 448:2016/BVTV(*) |
na |
|
317 |
Pirimicarb |
TC 04/CL: 2005(*) |
na |
|
318 |
Pirimiphos methyl |
TCCS 349:2015/BVTV(*) |
na |
|
319 |
Polyoxin B |
TCCS 541:2016/BVTV(*) |
na |
|
320 |
Pretilachlor |
TCVN 8144:2009(*) |
na |
|
321 |
Prochloraz |
TCCS 45:2012/BVTV(*) |
na |
|
322 |
Procymidone |
TCCS 524:2016/BVTV |
na |
|
323 |
Profenofos |
TCVN 10987:2016(*) |
na |
|
324 |
Profoxydim |
TC 02/CL:2002 |
na |
|
325 |
Propamocarb.HCl |
TCCS 350:2015/BVTV(*) |
na |
|
326 |
Propanil |
TCVN 10162:2013 (*) |
na |
|
327 |
Propaquizafop |
TCCS 525:2016/BVTV |
na |
|
328 |
Propargite |
TCVN 9479:2012(*) |
na |
|
329 |
Propiconazole |
TCVN 11733:2016(*) |
na |
|
330 |
Propineb |
TCVN 9480:2012(*) |
na |
|
331 |
Propisochlor |
TCVN 8385:2010(*) |
na |
|
332 |
Propoxur |
TCCS 351:2015/BVTV(*) |
na |
|
333 |
Propyrisulfuron |
TCCS 526:2016/BVTV |
na |
|
334 |
Pymetrozine |
TCCS 13:2010/BVTV (*) |
na |
|
335 |
Pyraclofos |
TCCS 210:2014/BVTV |
na |
|
336 |
Pyraclostrobin |
TCCS 44:2012/BVTV(*) |
na |
|
337 |
Pyrazosulfuron ethyl |
TCCS 32:2011/BVTV (*) |
na |
|
338 |
Pyrethrins |
TCCS 527:2016/BVTV |
na |
|
339 |
Pyribenzoxim |
TC 03/CL:2006(*) |
na |
|
340 |
Pyridaben |
TC 02/2003-CL(*) |
na |
|
341 |
Pyridalyl |
TCCS 449:2016/BVTV(*) |
na |
|
342 |
Pyrimethanil |
TCCS 528:2016/BVTV(*) |
na |
|
343 |
Pyriproxyfen |
TCCS 353:2015/BVTV(*) |
na |
|
344 |
Quaternary amoniumn salts |
TCCS 222:2014/BVTV(*) |
na |
|
345 |
Quinalphos |
TC 01/2003-CL(*) |
na |
|
346 |
Quinclorac |
TCVN 10981:2016(*) |
na |
|
347 |
Quizalofop-P-ethyl |
TC 07/2003-CL(*) |
na |
|
348 |
Rotenone |
TC 06/CL:2008(*) |
na |
|
349 |
S,S-TEPP |
TCVN 9483:2012 |
na |
|
350 |
Saisentong |
TCCS 539:2016/BVTV(*) |
na |
|
351 |
Salisilic acid |
TCCS 354:2015/BVTV |
na |
|
352 |
Saponin |
TCCS 355:2015/BVTV(*) |
na |
|
353 |
Sethoxydim |
TCCS 211:2014/BVTV |
na |
|
354 |
Silafluofen |
TCCS 356:2015/BVTV |
na |
|
355 |
Simazine |
TCCS 212:2014/BVTV(*) |
na |
|
356 |
S-Metholachlor |
TC 10/CL:2005(*) |
na |
|
357 |
Sodium-2,4-dinitrophenolate |
TCCS 358:2015/BVTV(*) |
na |
|
358 |
Sodium-5-Nitroguaiacolate |
TCCS 359:2015/BVTV(*) |
na |
|
359 |
Sodium-O-Nitrophenolate |
TCCS 360:2015/BVTV(*) |
na |
|
360 |
Sodium-P-Nitrophenolate |
TCCS 361:2015/BVTV(*) |
na |
|
361 |
Spinetoram |
TCCS 362:2015/BVTV(*) |
na |
|
362 |
Spinosad |
TC 02/CL: 2005(*) |
na |
|
363 |
Spiromesifen |
TCCS 529:2016/BVTV |
na |
|
364 |
Spirotetramate |
TCCS 363:2015/BVTV(*) |
na |
|
365 |
Streptomycin sulfate |
TCCS 437:2016/BVTV(*) |
na |
|
366 |
Sulcotrione |
TCCS 436:2016/BVTV(*) |
na |
|
367 |
Sulfoxaflor |
TCCS 364:2015/BVTV(*) |
na |
|
368 |
Sulfur (lưu huỳnh) |
TCVN 8984:2011(*) |
na |
|
369 |
Tebuconazole |
TCVN 9482:2012(*) |
na |
|
370 |
Tebufenozide |
TCCS 213:2014/BVTV(*) |
na |
|
371 |
Tebufenpyrad |
TCCS 530:2016/BVTV(*) |
na |
|
372 |
Tebuthiuron |
TCCS 365:2015/BVTV(*) |
na |
|
373 |
Tecloftalam |
TC 07/CL: 2005(*) |
na |
|
374 |
Terbufos |
TCCS 534:2016/BVTV |
na |
|
375 |
Tetraconazole |
TC 06/CL: 2005(*) |
na |
|
376 |
Tetramethrin |
TCCS 648:2017/BVTV |
na |
|
377 |
Tetramycin |
TCCS 221:2014/BVTV(*) |
na |
|
378 |
Thiacloprid |
TCCS 05:2009/BVTV(*) |
na |
|
379 |
Thiamethoxam |
TCCS 67:2013/BVTV(*) |
na |
|
380 |
Thifluzamide |
TCCS 366:2015/BVTV(*) |
na |
|
381 |
Thiobencarb (benthiocarb) |
TCCS 226:2014/BVTV(*) |
na |
|
382 |
Thiodiazole zinc |
TCCS 651:2017/BVTV |
na |
|
383 |
Thiodiazole copper |
TC 05/CL:2008(*) |
na |
|
384 |
Thiodicarb |
TCCS 367:2015/BVTV(*) |
na |
|
385 |
Thiophanate methyl |
TCVN 8751:2014 |
na |
|
|
|
TCNB 03:2016-CL (*) |
na |
|
386 |
Thiram |
TC 37/89-CL |
na |
|
387 |
Tổng lượng terpyridines |
TCVN 9476:2012 |
na |
|
388 |
Topramezone |
TCCS 531:2016/BVTV |
na |
|
389 |
Tralomethrin |
TC 99/99-CL |
na |
|
390 |
Transfluthrin |
TCCS 368:2015/BVTV(*) |
na |
|
391 |
Triadimefon |
TCCS 214:2014/BVTV |
na |
|
TCNB 04 2016-CL (*) |
na |
|
||
392 |
Triadimenol |
TCCS 220:2014/BVTV |
na |
|
TCNB 05 2016-CL (*) |
na |
|
||
393 |
Triasulfuron |
TC 02/2001-CL |
na |
|
394 |
Triazophos |
TCCS 215:2014/BVTV |
na |
|
395 |
Trichlorfon |
TCCS 15:2017/BVTV(*) |
na |
|
396 |
Triclopyr-butoxy-ethyl-este |
TCCS 369:2015/BVTV |
na |
|
397 |
Tricyclazole |
TC 08/2002-CL(*) |
na |
|
398 |
Tridemorph |
TCCS 649:2017/BVTV |
na |
|
399 |
Triflorine |
TCCS 370:2015/BVTV(*) |
na |
|
400 |
Trifloxystrobin |
TC 02/CL:2008 (*) |
na |
|
401 |
Trifloxysulfuron sodium |
TCCS 348:2015/BVTV(*) |
na |
|
402 |
Triflumizole |
TCCS 532:2016/BVTV |
na |
|
403 |
Trifluralin |
TCCS 216:2014/BVTV(*) |
na |
|
404 |
Trinexapac ethyl |
TCCS 540:2016/BVTV |
na |
|
405 |
Uniconazole |
TCCS 533:2016/BVTV(*) |
na |
|
406 |
Validamycin (Validamycin A) |
TCCS 217:2014/BVTV(*) |
na |
|
407 |
Warfarin |
TCCS 433:2016/BVTV(*) |
na |
|
408 |
Zinc phosphide |
TCCS 371:2015/BVTV(*) |
na |
|
409 |
Zinc sulfate |
TCCS 372:2015/BVTV(*) |
na |
|
410 |
Zineb |
TCVN 9478:2012(*) |
na |
|
411 |
Ziram |
TCCS 373:2015/BVTV(*) |
na |
|
Chú thích:
- *: Phương pháp được BoA (Văn phòng Công nhận Chất lượng) công nhận
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.