ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3312/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND huyện Hậu Lộc tại Tờ trình số 134/TTrUBND ngày 18/8/20211;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 755/TTrUBND ngày 23/8/2021(kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 14.367,08 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 7.579,17 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 6.645,50 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 142,40 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
14.367,08 |
100 |
14.367,08 |
|
14.367,08 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
9.559,78 |
66,54 |
7.579,17 |
|
7.579,17 |
52,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.964,03 |
34,55 |
3.987,11 |
|
3.987,11 |
27,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.528,67 |
31,52 |
3.570,72 |
|
3.570,72 |
24,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
653,47 |
4,55 |
38,72 |
|
38,72 |
0,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
727,81 |
5,07 |
638,71 |
|
638,71 |
4,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
483,87 |
3,37 |
601,82 |
|
601,82 |
4,19 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
396,72 |
2,76 |
383,82 |
|
383,82 |
2,67 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
603,74 |
4,20 |
374,21 |
|
374,21 |
2,60 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
776,86 |
5,41 |
647,81 |
|
647,81 |
4,51 |
1.8 |
Đất làm muối |
113,70 |
0,79 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
839,57 |
5,84 |
|
906,98 |
906,98 |
6,31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.536,17 |
31,57 |
6.645,50 |
|
6.645,50 |
46,26 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
25,46 |
0,18 |
34,90 |
|
34,90 |
0,24 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,52 |
0,00 |
3,44 |
|
3,44 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
250,00 |
|
250,00 |
1,74 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
137,31 |
0,96 |
335,80 |
|
335,80 |
2,34 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
12,68 |
0,09 |
99,44 |
|
99,44 |
0,69 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
76,25 |
0,53 |
129,85 |
|
129,85 |
0,90 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
4,83 |
0,03 |
44,83 |
|
44,83 |
0,31 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.834,41 |
12,77 |
2.686,07 |
|
2.686,07 |
18,70 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
1.243,04 |
8,65 |
|
1.994,10 |
1.994,10 |
13,88 |
2.9.2 |
Đất y tế |
430,92 |
3,00 |
|
445,39 |
445,39 |
3,10 |
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
2,07 |
0,01 |
|
23,64 |
23,64 |
0,16 |
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
0,83 |
0,01 |
|
0,85 |
0,85 |
0,01 |
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
34,57 |
0,24 |
|
49,37 |
49,37 |
0,34 |
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
9,01 |
0,06 |
|
15,22 |
15,22 |
0,11 |
2.9.7 |
Đất giao thông |
63,05 |
0,44 |
|
80,27 |
80,27 |
0,56 |
2.9.8 |
Đất thuỷ lợi |
41,50 |
0,29 |
|
66,26 |
66,26 |
0,46 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
0,40 |
0,40 |
0,00 |
2.9.11 |
Đất chợ |
9,42 |
0,07 |
|
10,55 |
10,55 |
0,07 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
14,55 |
0,10 |
33,19 |
|
33,19 |
0,23 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
13,18 |
0,09 |
24,27 |
|
24,27 |
0,17 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.383,39 |
9,63 |
1.380,09 |
|
1.380,09 |
9,61 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
136,09 |
0,95 |
640,29 |
|
640,29 |
4,46 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
18,04 |
0,13 |
46,20 |
|
46,20 |
0,32 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
5,11 |
0,04 |
9,94 |
|
9,94 |
0,07 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
8,09 |
0,06 |
16,18 |
|
16,18 |
0,11 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
199,67 |
1,39 |
231,15 |
|
231,15 |
1,61 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
23,13 |
0,16 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
1,17 |
0,01 |
|
70,17 |
70,17 |
0,49 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
7,77 |
0,05 |
|
11,57 |
11,57 |
0,08 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
535,10 |
3,72 |
|
513,26 |
513,26 |
3,57 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
99,11 |
0,69 |
|
84,72 |
84,72 |
0,59 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,30 |
0,00 |
|
0,15 |
0,15 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
271,12 |
1,89 |
142,40 |
|
142,40 |
0,99 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
989,98 |
6,89 |
3.493,93 |
|
3.493,93 |
24,32 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
3.659,06 |
3.659,06 |
25,47 |
2 |
Khu vực chyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
470,81 |
470,81 |
3,28 |
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
610,06 |
610,06 |
4,25 |
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
396,69 |
396,69 |
2,76 |
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
390,07 |
390,07 |
2,72 |
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
|
603,37 |
603,37 |
4,20 |
7 |
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ |
|
|
|
689,92 |
689,92 |
4,80 |
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
45,00 |
45,00 |
0,31 |
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
1.555,24 |
1.555,24 |
10,83 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.089,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
966,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
947,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
496,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
222,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
5,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
12,90 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
100,38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
131,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
88,47 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
66,18 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
202,99 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
128,72 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
94,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
34,56 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hậu Lộc.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
14.367,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.367,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.730,96 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
268,57 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
192,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,49 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
192,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
96,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
92,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
49,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4,40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
16,95 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
7,44 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,36 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,52 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
2,55 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,55 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hậu Lộc; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hậu Lộc theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Minh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.089,17 |
167,76 |
38,48 |
137,09 |
240,74 |
40,84 |
76,02 |
129,28 |
99,88 |
150,04 |
77,68 |
67,24 |
84,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
966,89 |
100,78 |
17,94 |
80,88 |
104,21 |
22,46 |
11,08 |
70,77 |
27,28 |
58,48 |
25,17 |
36,21 |
12,93 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
947,91 |
99,48 |
17,56 |
80,60 |
102,68 |
21,25 |
11,08 |
70,74 |
24,76 |
58,28 |
23,26 |
36,14 |
12,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
496,23 |
11,91 |
12,51 |
30,51 |
15,73 |
15,35 |
2,65 |
14,10 |
57,51 |
46,48 |
44,93 |
10,74 |
60,35 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
222,12 |
34,36 |
5,46 |
11,74 |
34,54 |
1,20 |
|
2,47 |
5,47 |
21,40 |
4,04 |
17,84 |
0,10 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
12,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
100,38 |
|
2,14 |
12,47 |
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
131,01 |
2,18 |
0,42 |
1,00 |
81,94 |
1,35 |
6,12 |
5,47 |
3,15 |
8,33 |
3,17 |
1,18 |
4,66 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
88,47 |
|
|
|
|
|
55,42 |
33,05 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
66,18 |
18,53 |
0,02 |
0,49 |
4,32 |
0,02 |
0,75 |
3,41 |
6,48 |
15,34 |
0,36 |
1,28 |
1,34 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
202,99 |
8,13 |
7,31 |
9,62 |
1,35 |
1,18 |
1,68 |
6,25 |
6,04 |
2,27 |
3,14 |
0,62 |
0,48 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,57 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
8,46 |
|
|
0,38 |
|
|
|
3,69 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
20,60 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
129,15 |
|
5,00 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
43,21 |
8,13 |
2,31 |
1,24 |
1,35 |
1,18 |
1,68 |
2,46 |
6,04 |
2,27 |
3,14 |
0,62 |
0,48 |
Phụ biểu số I:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Mỹ Lộc |
Xã Ngư Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tiến Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Xuân Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.089,17 |
90,04 |
|
43,15 |
47,13 |
51,23 |
53,72 |
103,35 |
46,49 |
204,75 |
84,28 |
55,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
966,89 |
59,64 |
|
12,64 |
26,57 |
11,50 |
35,77 |
78,41 |
26,90 |
52,49 |
63,26 |
31,54 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
947,91 |
58,77 |
|
12,63 |
25,99 |
11,30 |
35,75 |
77,52 |
25,74 |
48,94 |
62,99 |
29,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
496,23 |
18,60 |
|
26,27 |
15,67 |
34,22 |
4,08 |
6,99 |
14,03 |
41,40 |
9,74 |
2,46 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
222,12 |
9,78 |
|
3,49 |
2,56 |
2,31 |
12,47 |
14,81 |
4,74 |
9,00 |
7,39 |
16,95 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
12,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12,90 |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
100,38 |
|
|
|
|
0,14 |
0,50 |
|
|
84,69 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
131,01 |
1,16 |
|
0,50 |
1,02 |
1,51 |
0,87 |
0,81 |
0,82 |
2,55 |
1,75 |
1,06 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
88,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
66,18 |
0,86 |
|
0,25 |
1,32 |
1,56 |
0,03 |
2,33 |
0,01 |
1,72 |
2,14 |
3,60 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
202,99 |
3,56 |
|
0,60 |
2,85 |
20,82 |
1,38 |
0,99 |
4,74 |
117,86 |
1,19 |
0,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
1,47 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
8,46 |
|
|
|
|
2,55 |
|
|
1,84 |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
20,60 |
|
|
|
2,31 |
17,19 |
|
|
0,10 |
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
129,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
117,15 |
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
43,21 |
3,56 |
|
0,60 |
0,54 |
1,08 |
1,38 |
0,99 |
1,33 |
0,71 |
1,19 |
0,92 |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Minh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
94,16 |
2,50 |
|
1,00 |
5,00 |
|
|
4,97 |
|
|
3,40 |
|
31,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
62,69 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
31,81 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
7,31 |
|
|
|
|
|
|
4,97 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
22,26 |
2,50 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
34,56 |
2,71 |
2,28 |
1,68 |
3,00 |
0,71 |
|
0,73 |
0,92 |
2,64 |
0,65 |
0,92 |
0,55 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
4,01 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
1,01 |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
20,13 |
2,24 |
0,54 |
1,67 |
|
0,58 |
|
0,58 |
0,88 |
1,08 |
0,60 |
0,59 |
0,54 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
18,43 |
1,78 |
0,54 |
1,67 |
|
0,58 |
|
0,58 |
0,58 |
1,07 |
0,60 |
0,57 |
0,54 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,39 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,07 |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,21 |
|
0,20 |
0,01 |
|
0,12 |
|
0,15 |
0,04 |
|
0,05 |
0,03 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,01 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
0,00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,15 |
|
1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,08 |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Mỹ Lộc |
Xã Ngư Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tiến Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Xuân Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
94,16 |
1,51 |
25,88 |
11,25 |
|
3,32 |
|
|
0,30 |
3,00 |
0,12 |
0,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
62,69 |
|
25,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
7,31 |
|
|
2,02 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
22,26 |
1,51 |
|
9,23 |
|
3,00 |
|
|
0,30 |
3,00 |
0,12 |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
34,56 |
1,21 |
1,00 |
1,89 |
1,04 |
2,13 |
1,10 |
2,65 |
2,41 |
1,94 |
1,51 |
0,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
4,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,09 |
|
|
|
|
0,75 |
|
1,26 |
|
|
0,08 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,89 |
0,01 |
|
0,00 |
|
0,60 |
|
0,13 |
|
0,02 |
0,12 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,18 |
0,03 |
|
1,12 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
20,13 |
0,60 |
1,00 |
0,55 |
1,04 |
0,57 |
1,10 |
0,60 |
2,11 |
1,65 |
1,01 |
0,62 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
18,43 |
0,56 |
1,00 |
0,55 |
1,04 |
0,57 |
1,10 |
0,58 |
1,95 |
1,04 |
0,97 |
0,58 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
0,22 |
0,01 |
|
0,00 |
|
|
|
0,01 |
0,16 |
|
0,04 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,07 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,00 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,62 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
0,14 |
|
0,10 |
0,30 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,21 |
0,41 |
|
0,21 |
|
0,03 |
|
0,62 |
0,13 |
0,05 |
0,12 |
0,04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,15 |
0,14 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,07 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,08 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,05 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,10 |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Minh Lộc |
||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
14.367,08 |
989,98 |
657,99 |
571,53 |
1.401,37 |
353,30 |
336,29 |
717,73 |
379,34 |
540,24 |
495,29 |
468,44 |
468,69 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.367,54 |
572,31 |
500,95 |
345,07 |
1.005,41 |
212,53 |
201,73 |
387,75 |
224,85 |
295,75 |
316,30 |
343,70 |
235,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.867,30 |
383,28 |
347,87 |
157,04 |
220,73 |
158,26 |
27,14 |
192,19 |
71,01 |
166,64 |
181,82 |
247,36 |
101,42 |
- |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.436,10 |
370,02 |
321,21 |
149,59 |
202,38 |
151,01 |
27,14 |
184,98 |
65,50 |
157,33 |
120,12 |
230,21 |
101,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
603,93 |
10,62 |
16,26 |
30,65 |
15,14 |
15,39 |
1,65 |
13,45 |
64,05 |
33,45 |
49,06 |
11,97 |
60,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
715,00 |
45,45 |
75,78 |
35,64 |
93,20 |
23,60 |
|
7,44 |
10,43 |
24,78 |
15,25 |
32,84 |
10,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
483,87 |
|
|
|
414,91 |
|
63,96 |
|
|
|
|
|
5,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
396,72 |
|
|
81,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
599,34 |
|
36,63 |
31,03 |
|
12,77 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
759,91 |
21,59 |
6,65 |
5,18 |
236,93 |
1,50 |
32,30 |
52,14 |
19,85 |
27,99 |
37,47 |
1,59 |
36,02 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
106,26 |
|
|
|
|
|
70,65 |
35,61 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
835,21 |
111,38 |
17,76 |
4,09 |
24,51 |
1,02 |
6,03 |
86,92 |
59,52 |
42,88 |
32,71 |
49,95 |
22,46 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.730,96 |
398,39 |
146,04 |
221,60 |
387,74 |
123,55 |
134,36 |
318,56 |
150,40 |
242,42 |
171,86 |
121,65 |
199,97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
25,46 |
0,56 |
|
2,54 |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
143,31 |
|
|
50,56 |
|
|
|
9,89 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
26,67 |
2,92 |
|
3,58 |
1,80 |
|
|
1,53 |
0,89 |
2,74 |
3,80 |
0,19 |
1,44 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
93,48 |
17,17 |
1,19 |
1,81 |
0,50 |
0,94 |
|
9,19 |
16,28 |
2,40 |
3,18 |
3,04 |
8,97 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
28,53 |
0,57 |
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.951,90 |
174,74 |
67,78 |
80,16 |
130,58 |
56,33 |
53,45 |
120,38 |
69,14 |
92,01 |
70,60 |
65,02 |
77,92 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.338,92 |
129,24 |
41,06 |
58,76 |
77,64 |
37,29 |
29,18 |
77,43 |
50,43 |
61,90 |
52,08 |
48,66 |
52,46 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
447,09 |
21,51 |
20,76 |
14,67 |
46,22 |
16,08 |
17,88 |
34,94 |
10,90 |
20,37 |
13,70 |
13,37 |
16,84 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,10 |
0,51 |
0,02 |
0,26 |
0,17 |
0,07 |
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
0,05 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,83 |
0,10 |
0,02 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,19 |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
|
|
- |
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
35,69 |
3,15 |
0,73 |
1,12 |
0,89 |
0,56 |
1,05 |
2,51 |
1,43 |
0,99 |
0,61 |
1,14 |
2,29 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
9,23 |
3,00 |
0,28 |
0,20 |
0,20 |
0,12 |
0,14 |
0,16 |
0,31 |
0,15 |
0,46 |
0,22 |
0,49 |
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
65,06 |
7,74 |
2,00 |
3,87 |
2,34 |
1,79 |
3,52 |
2,36 |
2,66 |
5,55 |
1,36 |
1,25 |
2,97 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
43,58 |
7,26 |
2,82 |
1,24 |
2,71 |
0,38 |
1,55 |
1,40 |
2,58 |
2,41 |
2,30 |
0,20 |
1,71 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,40 |
2,22 |
0,09 |
|
0,39 |
|
0,11 |
1,37 |
0,79 |
0,59 |
|
0,18 |
1,12 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
17,57 |
1,01 |
0,30 |
|
0,80 |
0,11 |
1,97 |
0,79 |
2,41 |
0,82 |
0,17 |
0,20 |
0,24 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,18 |
1,88 |
|
1,47 |
|
|
|
0,23 |
0,51 |
0,37 |
|
0,44 |
3,69 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.407,60 |
|
41,76 |
45,87 |
144,97 |
35,70 |
50,44 |
100,83 |
51,84 |
97,88 |
59,02 |
41,25 |
91,11 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
142,82 |
142,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,04 |
3,59 |
1,04 |
0,81 |
0,40 |
0,82 |
0,27 |
0,63 |
0,67 |
1,00 |
0,97 |
0,55 |
1,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,11 |
2,37 |
0,21 |
|
0,42 |
|
0,06 |
|
|
|
0,03 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,49 |
0,36 |
0,15 |
4,40 |
0,77 |
|
0,38 |
0,11 |
|
0,06 |
0,94 |
|
0,83 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
202,51 |
23,60 |
5,95 |
3,54 |
15,92 |
7,77 |
8,89 |
11,37 |
4,36 |
7,65 |
7,71 |
9,07 |
6,24 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,80 |
0,50 |
|
|
|
|
0,06 |
0,46 |
1,40 |
0,12 |
|
|
0,02 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7,77 |
0,48 |
0,65 |
0,59 |
0,47 |
0,44 |
0,37 |
0,41 |
0,21 |
0,76 |
0,48 |
0,10 |
0,82 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
535,10 |
18,73 |
22,58 |
17,86 |
84,50 |
19,64 |
18,47 |
40,09 |
2,23 |
35,33 |
21,58 |
1,40 |
7,63 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
97,80 |
6,56 |
2,72 |
8,41 |
5,42 |
1,80 |
|
22,65 |
0,16 |
1,30 |
3,11 |
0,40 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
268,57 |
19,28 |
11,00 |
4,86 |
8,22 |
17,22 |
0,20 |
11,42 |
4,09 |
2,07 |
7,13 |
3,10 |
33,20 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế * |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
989,98 |
989,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Mỹ Lộc |
Xã Ngư Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tiến Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Xuân Lộc |
||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
14.367,08 |
380,96 |
93,65 |
445,49 |
634,87 |
540,18 |
588,61 |
764,11 |
592,40 |
1.591,49 |
653,27 |
701,85 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.367,54 |
239,22 |
|
281,54 |
410,64 |
333,42 |
458,25 |
578,71 |
399,04 |
1.165,50 |
395,96 |
463,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.867,30 |
181,17 |
|
167,56 |
250,86 |
192,06 |
325,28 |
355,34 |
270,89 |
372,60 |
285,63 |
211,15 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.436,10 |
173,13 |
|
165,52 |
134,34 |
179,25 |
295,32 |
325,71 |
240,08 |
350,51 |
285,31 |
206,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
603,93 |
19,41 |
|
53,28 |
35,59 |
69,40 |
6,66 |
12,29 |
27,31 |
40,78 |
13,24 |
4,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
715,00 |
9,97 |
|
38,65 |
11,78 |
7,48 |
21,01 |
22,33 |
36,85 |
133,24 |
14,62 |
44,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
483,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
396,72 |
|
|
|
|
|
62,71 |
152,32 |
|
100,24 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
599,34 |
|
|
|
|
16,55 |
20,12 |
|
|
482,25 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
759,91 |
7,53 |
|
1,26 |
14,54 |
18,82 |
1,85 |
2,10 |
9,91 |
32,51 |
44,10 |
148,09 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
106,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
835,21 |
21,14 |
|
20,80 |
97,87 |
29,11 |
20,63 |
34,34 |
54,07 |
3,89 |
38,36 |
55,77 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.730,96 |
135,87 |
66,76 |
149,77 |
217,06 |
196,39 |
120,16 |
179,26 |
187,85 |
413,96 |
238,40 |
208,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
25,46 |
|
17,83 |
|
|
|
|
|
|
3,28 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
143,31 |
|
|
|
|
|
|
6,00 |
|
76,85 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
26,67 |
0,13 |
|
|
1,77 |
0,20 |
0,07 |
|
0,11 |
3,27 |
2,10 |
0,14 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
93,48 |
2,09 |
0,02 |
2,03 |
3,00 |
|
3,19 |
8,27 |
2,78 |
5,99 |
1,39 |
0,06 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
28,53 |
|
|
0,20 |
|
4,19 |
|
|
|
21,57 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.951,90 |
65,58 |
10,59 |
57,64 |
113,95 |
85,40 |
63,87 |
79,14 |
90,55 |
124,86 |
103,82 |
98,39 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.338,92 |
54,02 |
6,80 |
33,39 |
78,16 |
48,88 |
46,97 |
60,25 |
64,47 |
87,79 |
74,13 |
67,94 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
447,09 |
3,49 |
1,35 |
20,71 |
27,09 |
30,28 |
11,90 |
12,87 |
18,06 |
29,96 |
19,58 |
24,55 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,10 |
0,02 |
|
0,01 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
0,07 |
0,01 |
0,41 |
0,09 |
0,08 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,83 |
0,06 |
0,01 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
35,69 |
2,81 |
0,15 |
0,82 |
1,79 |
3,31 |
1,54 |
0,88 |
2,08 |
1,49 |
2,27 |
2,08 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
9,23 |
0,09 |
0,45 |
0,15 |
0,23 |
0,20 |
0,37 |
0,20 |
0,66 |
0,40 |
0,34 |
0,43 |
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
65,06 |
3,58 |
1,42 |
1,30 |
3,59 |
1,30 |
1,86 |
2,43 |
2,40 |
2,58 |
5,16 |
2,03 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
43,58 |
1,50 |
0,21 |
1,06 |
3,03 |
1,03 |
0,93 |
1,83 |
2,24 |
2,16 |
1,82 |
1,23 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,40 |
|
0,20 |
0,14 |
|
0,32 |
0,20 |
0,58 |
0,60 |
0,05 |
0,42 |
0,03 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
17,57 |
0,01 |
0,06 |
|
2,13 |
|
0,10 |
1,94 |
0,06 |
3,86 |
0,56 |
0,06 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,18 |
0,83 |
|
|
0,65 |
|
0,90 |
0,78 |
|
0,24 |
0,54 |
0,67 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.407,60 |
45,99 |
37,35 |
39,85 |
82,17 |
51,55 |
46,74 |
67,26 |
70,28 |
91,23 |
61,50 |
53,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
142,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,04 |
0,31 |
0,15 |
1,08 |
0,43 |
0,60 |
0,55 |
0,40 |
0,33 |
1,09 |
0,67 |
0,67 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,11 |
1,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,49 |
0,01 |
|
|
|
0,50 |
0,05 |
|
1,34 |
|
0,60 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
202,51 |
9,17 |
0,01 |
7,06 |
6,09 |
6,29 |
4,41 |
9,46 |
10,33 |
7,78 |
16,50 |
13,36 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,80 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7,77 |
0,03 |
0,76 |
0,44 |
0,03 |
0,03 |
0,26 |
0,04 |
|
0,36 |
0,06 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
535,10 |
9,47 |
|
39,95 |
3,90 |
47,26 |
|
3,91 |
8,32 |
50,20 |
39,45 |
42,62 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
97,80 |
0,09 |
|
1,53 |
2,93 |
0,38 |
|
2,07 |
3,76 |
23,36 |
11,16 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
268,57 |
5,87 |
26,88 |
14,18 |
7,17 |
10,37 |
10,20 |
6,14 |
5,51 |
12,03 |
18,90 |
29,52 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế * |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
989,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Minh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
192,24 |
18,60 |
2,17 |
8,76 |
12,82 |
3,49 |
11,40 |
16,53 |
9,72 |
28,42 |
5,18 |
1,78 |
20,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
96,74 |
14,38 |
1,79 |
2,56 |
3,69 |
2,41 |
5,47 |
3,76 |
6,45 |
9,20 |
2,72 |
1,78 |
4,40 |
- |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
92,57 |
14,38 |
1,79 |
2,30 |
2,89 |
1,45 |
5,47 |
3,76 |
5,00 |
9,20 |
2,72 |
1,78 |
4,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
49,54 |
1,42 |
0,34 |
1,08 |
2,81 |
1,08 |
1,00 |
2,15 |
2,74 |
15,58 |
2,46 |
|
11,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,81 |
2,80 |
0,04 |
2,00 |
4,42 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4,40 |
|
|
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
16,95 |
|
|
0,25 |
1,90 |
|
4,20 |
3,18 |
0,49 |
2,90 |
|
|
3,71 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
7,44 |
|
|
|
|
|
|
7,44 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,36 |
|
|
0,47 |
|
|
0,73 |
|
|
0,73 |
|
|
0,79 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,49 |
1,65 |
2,09 |
0,90 |
0,16 |
0,09 |
0,02 |
1,17 |
0,55 |
0,54 |
0,45 |
0,05 |
0,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,71 |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,51 |
0,93 |
|
|
0,16 |
0,09 |
0,02 |
1,17 |
0,40 |
0,54 |
0,19 |
0,05 |
0,05 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,69 |
0,59 |
|
|
0,14 |
0,09 |
0,02 |
0,22 |
0,32 |
0,34 |
0,11 |
0,05 |
0,04 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
4,05 |
0,27 |
|
|
0,02 |
|
0,01 |
2,91 |
0,08 |
0,40 |
0,08 |
|
0,02 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,13 |
|
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,31 |
0,01 |
0,35 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Mỹ Lộc |
Xã Ngư Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tiến Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Xuân Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
192,24 |
10,19 |
|
3,78 |
5,00 |
1,55 |
0,01 |
12,51 |
2,41 |
8,79 |
7,77 |
0,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
96,74 |
9,44 |
|
2,63 |
4,00 |
0,70 |
0,01 |
10,11 |
0,41 |
4,29 |
6,02 |
0,52 |
- |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
92,57 |
9,44 |
|
2,63 |
4,00 |
0,70 |
0,01 |
10,11 |
0,41 |
3,59 |
6,02 |
0,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
49,54 |
0,75 |
|
|
0,20 |
0,85 |
|
0,08 |
2,00 |
1,30 |
1,75 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,81 |
|
|
0,92 |
|
|
|
2,22 |
|
0,38 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
16,95 |
|
|
|
0,10 |
|
|
0,10 |
|
0,12 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
7,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,36 |
|
|
0,23 |
0,70 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,49 |
0,38 |
|
0,25 |
|
4,19 |
|
2,06 |
0,79 |
16,94 |
0,16 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,53 |
|
|
|
|
|
|
0,98 |
0,37 |
0,10 |
0,08 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,51 |
0,38 |
|
|
|
|
|
0,98 |
0,37 |
0,10 |
0,08 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,69 |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,88 |
0,21 |
0,10 |
0,08 |
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
4,05 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,16 |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,30 |
|
|
0,05 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,13 |
|
|
0,20 |
|
4,19 |
|
|
|
16,74 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,31 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Minh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
192,24 |
18,60 |
2,17 |
8,76 |
12,82 |
3,49 |
11,40 |
16,53 |
9,72 |
28,42 |
5,18 |
1,78 |
20,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
96,74 |
14,38 |
1,79 |
2,56 |
3,69 |
2,41 |
5,47 |
3,76 |
6,45 |
9,20 |
2,72 |
1,78 |
4,40 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
92,57 |
14,38 |
1,79 |
2,30 |
2,89 |
1,45 |
5,47 |
3,76 |
5,00 |
9,20 |
2,72 |
1,78 |
4,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
49,54 |
1,42 |
0,34 |
1,08 |
2,81 |
1,08 |
1,00 |
2,15 |
2,74 |
15,58 |
2,46 |
|
11,95 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,81 |
2,80 |
0,04 |
2,00 |
4,42 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4,40 |
|
|
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
16,95 |
|
|
0,25 |
1,90 |
|
4,20 |
3,18 |
0,49 |
2,90 |
|
|
3,71 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
7,44 |
|
|
|
|
|
|
7,44 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,36 |
|
|
0,47 |
|
|
0,73 |
|
|
0,73 |
|
|
0,79 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,52 |
0,65 |
|
|
|
0,09 |
|
0,87 |
|
0,50 |
|
|
0,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,52 |
0,65 |
|
|
|
0,09 |
|
0,87 |
|
0,50 |
|
|
0,05 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Mỹ Lộc |
Xã Ngư Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tiến Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Xuân Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
192,24 |
10,19 |
|
3,78 |
5,00 |
1,55 |
0,01 |
12,51 |
2,41 |
8,79 |
7,77 |
0,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
96,74 |
9,44 |
|
2,63 |
4,00 |
0,70 |
0,01 |
10,11 |
0,41 |
4,29 |
6,02 |
0,52 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
92,57 |
9,44 |
|
2,63 |
4,00 |
0,70 |
0,01 |
10,11 |
0,41 |
3,59 |
6,02 |
0,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
49,54 |
0,75 |
|
|
0,20 |
0,85 |
|
0,08 |
2,00 |
1,30 |
1,75 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,81 |
|
|
0,92 |
|
|
|
2,22 |
|
0,38 |
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
16,95 |
|
|
|
0,10 |
|
|
0,10 |
|
0,12 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
7,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,36 |
|
|
0,23 |
0,70 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,52 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,52 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Minh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,55 |
0,05 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
1,00 |
|
|
0,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,78 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,01 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,78 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,01 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,52 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,50 |
|
|
0,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Mỹ Lộc |
Xã Ngư Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tiến Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Xuân Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,55 |
|
|
1,12 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,33 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,08 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,12 |
|
|
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
I |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1 |
Đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa |
31,49 |
|
31,49 |
DGT |
Đa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc |
2 |
Hệ thống thủy lợi Sông Lèn- Dự án KEXIM1 (đập ngăn nước mặn) |
8,69 |
|
8,69 |
DTL |
Xã Đa Lộc, Minh Lộc, Phú Lộc |
II |
Công trình, dự án cấp tỉnh, cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc |
6,00 |
|
6,00 |
SKN |
Xã Tiến Lộc |
1.2 |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 526B |
1,38 |
|
1,38 |
DGT |
Triệu Lộc, Tiến Lộc, Lộc Sơn, thị trấn Hậu Lộc |
2 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh |
1,29 |
|
1,29 |
DGT |
Xã Triệu Lộc |
3 |
Quy hoạch tuyến Đồng Lộc đi Đại Lộc mới |
1,73 |
|
1,73 |
DGT |
Xã Đồng Lộc |
4 |
Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện Hậu Lộc |
12,10 |
|
12,10 |
DGT |
Thị trấn Hậu Lộc, Xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc |
5 |
Mở rộng đường giao thông Phù Lạc - Lộc Động |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Xã Phong Lộc |
6 |
Quy hoạch đường giao thông từ QL10 đến Trạm Y tế |
1,10 |
|
1,10 |
DGT |
Xã Hoa Lộc |
7 |
Quy hoạch đường giao thông từ QL10 đến Kênh De |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Xã Hoa Lộc |
8 |
Mở rộng đường giao thông thôn Y Ngô, Phú Lý |
1,06 |
|
1,06 |
DGT |
Xã Đại Lộc |
9 |
Mở rộng đường giao thông thôn Phú Lý |
1,15 |
|
1,15 |
DGT |
Xã Đại Lộc |
10 |
Mở rộng đường Bùi đi tỉnh lộ 526 đến cống K57 |
1,04 |
|
1,04 |
DGT |
Xã Tiến Lộc |
11 |
Quy hoạch xây dựng bãi xe khu di tích Hàm Sơn |
2,00 |
|
2,00 |
DGT |
Xã Triệu Lộc |
12 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Triệu Lộc đi Nhà máy may NY Hoa Việt, xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Xã Triệu Lộc |
13 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ Khu tưởng niệm nhà thờ Lê Hữu Lập đi đê Tả Lạch Trường xã Xuân Lộc |
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
Xã Xuân Lộc |
14 |
Mở rộng đường giao thông nội đồng từ trường cấp 1, 2 Văn Lộc đến Quyến thôn Bộ Đầu |
0,73 |
|
0,73 |
DGT |
Xã Thuần Lộc |
15 |
Mở rộng đường giao thông nội đồng từ cống Tứ Dân ( Ông Me), đền Tám mái thôn đến thôn Kiến Long đi Hưng Phú |
0,70 |
|
0,70 |
DGT |
Xã Hưng Lộc |
16 |
Đường giao thông dẫn vào sân vận động + khu dân cư |
0,10 |
|
0,10 |
DGT |
Xã Hải Lộc |
17 |
Mở rộng đường 19-5 từ tỉnh lộ 526 đến công sở xã Cầu Lộc |
0,55 |
|
0,55 |
DGT |
Xã Cầu Lộc |
18 |
Nâng cấp đường Văn Cầu đoạn từ QL10 đi đê Hà Mát, huyện Hậu Lộc |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Xã Mỹ Lộc, Thuần Lộc |
19 |
Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc), huyện Hậu Lộc |
6,30 |
|
6,30 |
DGT |
Xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc |
1.3 |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đê Hữu Sông Lèn đoạn từ Cầu đò Lèn xã Đồng Lộc đến đền Cô đôi xã Triệu Lộc |
3,24 |
|
3,24 |
DTL |
Triệu Lộc, Đồng Lộc, Đại Lộc |
2 |
Mở rộng mương tiêu Kỳ Sơn - Lộc Động |
1,72 |
|
1,72 |
DTL |
Xã Phong Lộc |
3 |
Quy hoạch mương tưới Nam Thị Trang |
0,18 |
|
0,18 |
DTL |
Xã Tiến Lộc |
4 |
Xử lý cấp bách đê hữu Sông Lèn đoạn K16+742-K24+780 |
0,30 |
|
0,30 |
DTL |
Hưng Lộc, Quang Lộc |
5 |
Xử lý khẩn cấp đê Tây kênh De đoạn từ K3+00÷K6+00, xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc. |
0,90 |
|
0,90 |
DTL |
Xã Phú Lộc, Hòa Lộc |
6 |
Kiên cố hóa kênh Liên Hoa xã Hoa Lộc |
0,01 |
|
0,01 |
DTL |
Xã Liên Lộc, Hoa Lộc |
7 |
Xử lý khẩn cấp đê Đông kênh De đoạn từ Km00 xã Hưng Lộc đến Km6+00 xã Hải Lộc |
4,70 |
|
4,70 |
DTL |
Xã Hưng Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc |
8 |
Xử lý khẩn cấp đê tây Kênh De đoạn từ K1+430-:- K1+600 xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc. |
0,12 |
|
0,12 |
DTL |
Xã Hoa Lộc |
1.4 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 472 trạm 110 kV Hậu Lộc (E9.18) |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
xã Triệu Lộc |
2 |
Cải tạo lộ 971, 975 trạm 110 kV Hậu Lộc (E9.18) lên vận hành 22 kV |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Triệu Lộc |
3 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Thanh Hóa theo phương án đa chia đa nối (mdmc) - khu vực Tây Thanh Hóa, trung tâm huyện Triệu Sơn, Nông Cống, Hà Trung |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Thành Lộc, Lộc Sơn |
4 |
Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ áp khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hòa |
0,04 |
|
0,04 |
DNL |
Hoa Lộc, Liên Lộc, Lộc Sơn, Xuân Lộc, Phú Lộc, Tiến Lộc, Hải Lộc, Thị trấn Hậu Lộc, Thành Lộc |
1.5 |
Công trình cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà văn hóa khu Tân Đồng |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Thị trấn Hậu Lộc |
2 |
Xây dựng Nhà văn hóa khu Minh Hòa |
0,07 |
|
0,07 |
DVH |
Thị trấn Hậu Lộc |
3 |
Xây dựng Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Nhân Hậu |
0,08 |
|
0,08 |
DVH |
Xã Đồng Lộc |
4 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phượng Lĩnh |
0,08 |
|
0,08 |
DVH |
Xã Đồng Lộc |
5 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Cầu Thọ |
0,06 |
|
0,06 |
DVH |
Xã Cầu Lộc |
6 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Lộc |
0,05 |
|
0,05 |
DVH |
Xã Đa Lộc |
7 |
Xây dựng trung tâm văn hóa xã |
0,40 |
|
0,40 |
DVH |
Xã Hòa Lộc |
8 |
Xây dựng Nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Hải |
0,18 |
|
0,18 |
DVH |
Xã Hòa Lộc |
9 |
Xây dựng Nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Phú |
0,22 |
|
0,22 |
DVH |
Xã Hòa Lộc |
1.6 |
Công trình cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trạm Y tế xã |
0,22 |
|
0,22 |
DYT |
Xã Cầu Lộc |
1.7 |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Mầm non Thịnh Lộc |
0,21 |
|
0,21 |
DGD |
Thị trấn Hậu Lộc |
2 |
Quy hoạch mới Trường học xã Hải Lộc |
1,80 |
|
1,80 |
DGD |
Xã Hải Lộc |
1.8 |
Công trình cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Cao Xá |
0,25 |
|
0,25 |
DTT |
Xã Hoa Lộc |
2 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Hoa Trường |
0,40 |
|
0,40 |
DTT |
Xã Hoa Lộc |
3 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Hoa Phú |
0,20 |
|
0,20 |
DTT |
Xã Hoa Lộc |
4 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Cầu Thọ |
0,40 |
|
0,40 |
DTT |
Xã Cầu Lộc |
5 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Thiều Xá 2 |
0,35 |
|
0,35 |
DTT |
Xã Cầu Lộc |
6 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Yên Lộc |
0,20 |
|
0,20 |
DTT |
Xã Đa Lộc |
7 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Bùi |
0,30 |
|
0,30 |
DTT |
Xã Tiến Lộc |
8 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Sơn |
0,30 |
|
0,30 |
DTT |
Xã Tiến Lộc |
1.9 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng chợ Ninh Phú |
0,20 |
|
0,20 |
DCH |
Xã Đa Lộc |
1.10 |
Công trình di tích lịch sử -văn hóa |
|
|
|
|
|
1 |
Trận địa Đông Ngàn |
1,47 |
|
1,47 |
DDT |
Xã Hoa Lộc |
2 |
Mở rộng di tích lịch sử chùa Vích |
1,40 |
|
1,40 |
DDT |
Xã Hải Lộc |
3 |
Mở rộng, tu bổ di tích lịch sử văn hóa Nghinh môn thời Lý |
0,17 |
|
0,17 |
DDT |
Xã Hoa Lộc |
1.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
1 |
Khôi phục chùa Nhâm Sơn |
2,40 |
|
2,40 |
TON |
Xã Đại Lộc |
1.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
1 |
Khu công viên cây xanh |
1,70 |
|
1,70 |
DKV |
Xã Hoa Lộc |
1.13 |
Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn Châu Tử |
0,40 |
|
0,40 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
0,60 |
|
0,60 |
DGT |
|||
2 |
Khu dân cư thôn Đông Thịnh |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
3 |
Khu dân cư thôn Trung Hà |
0,10 |
|
0,10 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
4 |
Khu dân cư thôn Phú Thọ |
0,15 |
|
0,15 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
5 |
Khu dân cư thôn Phượng Lĩnh |
0,18 |
|
0,18 |
ONT |
Xã Đồng Lộc |
6 |
Khu dân cư thôn Nhân Hậu |
0,45 |
|
0,45 |
ONT |
Xã Đồng Lộc |
7 |
Khu dân cư thôn Thiều Xá 2 |
0,56 |
|
0,56 |
ONT |
Xã Cầu Lộc |
8 |
Khu dân cư thôn Đại Sơn |
0,70 |
|
0,70 |
ONT |
Xã Đại Lộc |
0,80 |
|
0,80 |
DGT |
|||
9 |
Khu dân cư ven hồ Trưng Phát |
5,22 |
|
5,22 |
ONT |
Xã Hòa Lộc |
6,85 |
|
6,85 |
DGT |
|||
0,64 |
|
0,64 |
TMD |
|||
10 |
Khu dân cư phía Nam quốc lộ 10 |
2,09 |
|
2,09 |
ONT |
Xã Mỹ Lộc |
2,34 |
|
2,34 |
DGT |
|||
0,26 |
|
0,26 |
DTL |
Xã Mỹ Lộc |
||
0,23 |
|
0,23 |
DKV |
|||
0,13 |
|
0,13 |
TMD |
|||
0,08 |
|
0,08 |
DVH |
|||
0,13 |
|
0,13 |
DTT |
|||
11 |
Khu dân cư thôn Sơn |
0,46 |
|
0,46 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
12 |
Khu dân cư Cây Gác Tường Lộc thôn Tường Lộc |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Quang Lộc |
13 |
Khu dân cư thôn Phú Minh |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
14 |
Khu dân cư mới thôn Minh Thịnh |
2,10 |
0,95 |
1,15 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
15 |
Đất ở xen cư xứ đồng Mận thôn Minh Đức |
0,58 |
|
0,58 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
16 |
Khu tái định cư đường ven biển |
0,90 |
|
0,90 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
1,10 |
|
1,10 |
DGT |
|||
17 |
Khu dân cư mới Diêm Phố |
10,10 |
|
10,10 |
ONT |
Minh Lộc, Hưng Lộc |
14,15 |
|
14,15 |
DGT |
|||
1,50 |
|
1,50 |
TMD |
|||
1.14 |
Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Lộc Tân - TT Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc (giai đoạn 1) |
5,09 |
|
5,09 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
6,22 |
|
6,22 |
DGT |
|||
2 |
Khu dân cư khu Minh Hòa |
1,52 |
|
1,52 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
1,86 |
|
1,86 |
DGT |
|||
3 |
Khu tái định cư đường 526-526b |
0,12 |
|
0,12 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
1.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa cồn Gỗ |
1,78 |
1,68 |
0,10 |
NTD |
Xã Hoa Lộc |
2 |
Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa thôn Thiều Xá 2 |
0,34 |
|
0,34 |
NTD |
Xã Cầu Lộc |
3 |
Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa (thôn Tân Lộc, Đa Phạm) |
1,70 |
|
1,70 |
NTD |
Xã Hải Lộc |
4 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Bùi |
0,70 |
|
0,70 |
NTD |
Xã Tiến Lộc |
2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,24 |
|
0,24 |
TMD |
Xã Hưng Lộc |
2 |
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp tại xã Minh Lộc |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xã Minh Lộc |
3 |
Khu thương mại, dịch vụ |
2,10 |
|
2,10 |
TMD |
Xã Thuần Lộc |
4 |
Khu thương mại, dịch vụ |
1,80 |
|
1,80 |
TMD |
Xã Đa Lộc |
5 |
Khu thương mại, dịch vụ khu Yên Nội |
2,76 |
|
2,76 |
TMD |
Thị trấn Hậu Lộc |
6 |
Khu thương mại, dịch vụ |
1,70 |
|
1,70 |
TMD |
Xã Triệu Lộc |
7 |
Khu thương mại, dịch vụ thôn Đại Sơn |
2,47 |
|
2,47 |
TMD |
Xã Đại Lộc |
8 |
Khu thương mại, dịch vụ thôn 1 |
0,64 |
|
0,64 |
TMD |
Xã Liên Lộc |
2.2 |
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Cở sở sản xuất, gia công may, phụ kiện ngành may tại xã Liên Lộc |
1,79 |
|
1,79 |
SKC |
Xã Liên Lộc |
2 |
Xưởng sản xuất nhôm kính và đồ nội thất gia dụng |
1,50 |
|
1,50 |
SKC |
Xã Lộc Sơn |
3 |
Xưởng cán dập tôn, thép hình, thép xây dựng |
0,89 |
|
0,89 |
SKC |
Xã Liên Lộc |
4 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Hoa Lộc |
5 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,22 |
|
0,22 |
SKC |
Xã Mỹ Lộc |
6 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Xã Liên Lộc |
7 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
2,03 |
|
2,03 |
SKC |
Xã Phong Lộc |
8 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp thôn Hoa Trung |
1,30 |
|
1,30 |
SKC |
Xã Hoa Lộc |
9 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp Ngõng Xay |
4,29 |
|
4,29 |
SKC |
Xã Tiến Lộc |
10 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,25 |
|
0,25 |
SKC |
Xã Hoa Lộc |
11 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,15 |
|
0,15 |
SKC |
Xã Hoa Lộc |
12 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp thôn Phú Thọ |
2,58 |
|
2,58 |
SKC |
Xã Tuy Lộc |
13 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp khu đường cơm |
1,77 |
|
1,77 |
SKC; |
Xã Liên Lộc |
14 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,25 |
|
0,25 |
SKC |
Xã Hưng Lộc |
15 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp thôn Bái Trung |
1,65 |
|
1,65 |
SKC |
Xã Hòa Lộc |
16 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp thôn 4 |
0,20 |
|
0,20 |
SKC |
Xã Hòa Lộc |
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
1 |
Khu khai thác vật liệu xây dựng |
0,57 |
|
0,57 |
SKS |
Thị trấn Hậu Lộc |
2.4 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở |
0,046 |
0,010 |
0,036 |
ONT |
Xã Cầu Lộc |
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở |
0,08 |
0,045 |
0,035 |
ONT |
Xã Hoa Lộc |
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở |
1,374 |
0,396 |
0,979 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.