ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 331/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 18 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA LÃNH ĐẠO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Cao Bằng;
Xét Tờ trình số 1308/TTr-VP ngày 05 tháng 12 năm 2019 và Đề án số 1307/ĐA-VP ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 387/TTr-SNV ngày 06 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm của Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
- Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 02 vị trí.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Tổng số vị trí việc làm: 29 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên môn nghiệp vụ: 09 vị trí;
- Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 12 vị trí.
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Danh mục vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm đã được phê duyệt là cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo quy định hiện hành.
Giao Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các nội dung được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM CỦA LÃNH ĐẠO UBND TỈNH VÀ VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
|
1 |
LÃNH ĐẠO UBND TỈNH |
02 |
1 |
1.2 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Chuyên viên cao cấp |
2 |
1.4 |
Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Chuyên viên chính |
|
3 |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
29 |
I |
3.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý điều hành |
08 |
1 |
3.1.1 |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên chính |
2 |
3.1.2 |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên chính |
3 |
3.1.3 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên |
4 |
3.1.4 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
5 |
3.1.5 |
Trưởng ban Tiếp công dân |
Chuyên viên |
6 |
3.1.6 |
Phó Trưởng ban Tiếp công dân |
Chuyên viên |
7 |
3.1.7 |
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên chính |
8 |
3.1.8 |
Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
II |
3.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
09 |
1 |
3.2.1 |
Tổng hợp chung |
Chuyên viên |
2 |
3.2.2 |
Tổng hợp kinh tế ngành |
Chuyên viên |
3 |
3.2.3 |
Tổng hợp tài chính - ngân sách |
Chuyên viên |
4 |
3.2.4 |
Tổng hợp xây dựng cơ bản |
Chuyên viên |
5 |
3.2.5 |
Tổng hợp văn xã |
Chuyên viên |
6 |
3.2.6 |
Tổng hợp nội chính |
Chuyên viên |
7 |
3.2.7 |
Tiếp công dân |
Chuyên viên |
8 |
3.2.8 |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
9 |
3.2.9 |
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên |
III |
3.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
12 |
1 |
3.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
2 |
3.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3 |
3.3.4 |
Quản trị công sở |
Cán sự |
4 |
3.3.5 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
5 |
3.3.6 |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
6 |
3.3.7 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
7 |
3.3.8 |
Văn thư |
Nhân viên |
8 |
3.3.9 |
Lưu trữ |
Nhân viên (hoặc tương đương) |
9 |
3.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
10 |
3.3.11 |
Lái xe |
|
11 |
3.3.12 |
Phục vụ |
|
12 |
3.3.13 |
Bảo vệ |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.