ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX kỳ họp thứ 19 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX kỳ họp thứ 19 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 49/STC-QLNS ngày 06/01/2021 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
STT |
Tên biểu |
Nội dung |
1 |
Biểu số 46/CK-NSNN |
Cân đối ngân sách địa phương năm 2021 |
2 |
Biểu số 47/CK-NSNN |
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2021 |
3 |
Biểu số 48/CK-NSNN |
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2021 |
4 |
Biểu số 49/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2021 |
5 |
Biểu số 50/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2021 |
6 |
Biểu số 51/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm 2021 |
7 |
Biểu số 52/CK-NSNN |
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 |
8 |
Biểu số 53/CK-NSNN |
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 |
9 |
Biểu số 54/CK-NSNN |
Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2021 |
10 |
Biểu số 55/CK-NSNN |
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng huyện năm 2021 |
11 |
Biểu số 56/CK-NSNN |
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2021 |
12 |
Biểu số 57/CK-NSNN |
Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2021 |
13 |
Biểu số 58/CK-NSNN |
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2021 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
Tổng Thu NSĐP (I+II) |
11.520.400 |
I |
Thu cân đối NSĐP |
10.293.188 |
1 |
Nguồn cân đối |
10.293.188 |
a |
Thu 100% + điều tiết |
8.909.457 |
b |
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
1.383.731 |
2 |
Thu chuyển nguồn |
|
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
4 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
II |
Nguồn trung ương bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.227.212 |
1 |
Bổ sung chi đầu tư phát triển |
1.114.420 |
2 |
Bổ sung Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
112.792 |
3 |
Bổ sung Chương trình MTQG |
0 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
11.544.800 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.317.588 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.439.850 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.008.148 |
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
1.450 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
205.900 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
661.240 |
7 |
Chi Ủy thác qua Ngân hàng chính sách Xã hội |
|
8 |
Chi trả nợ gốc vốn vay đầu tư CSHT từ nguồn kết dư ngân sách |
|
9 |
Chi trả nợ gốc từ nguồn tăng thu NS cấp tỉnh năm 2019 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.227.212 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.227.212 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
Bội thu |
|
|
Bội chi |
24.400 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
13.160 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
11.160 |
III |
Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng |
2.000 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
24.400 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
24.400 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Tổng thu NSĐP |
8.686.758 |
1 |
Thu cân đối NSĐP |
7.459.546 |
1.1 |
Nguồn cân đối |
7.459.546 |
a |
Thu 100% + điều tiết |
6.075.815 |
b |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
1.383.731 |
|
- BS cân đối |
1.383.731 |
1.2 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
1.3 |
Thu chuyển nguồn |
|
1.4 |
Thu kết dư ngân sách |
|
2 |
Nguồn TW bổ sung CT MTQG, CTMT, nhiệm vụ |
1.227.212 |
|
- Bổ sung chi đầu tư phát triển |
1.114.420 |
|
- Bổ sung Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
112.792 |
|
- Bổ sung Chương trình MTQG |
|
II |
TỔNG CHI NSĐP |
8.711.158 |
II.1 |
Chi thuộc nhiệm vụ chi NS cấp tỉnh |
7.127.620 |
1 |
Chi cân đối NSĐP |
5.923.523 |
1.1 |
Chi ĐTPT |
2.722.100 |
a |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.646.500 |
|
Chi từ nguồn NSĐP (Bao gồm chi bổ sung vốn Điều lệ cho Quỹ ĐTPT) |
470.000 |
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (bao gồm nguồn thu từ sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ) |
247.100 |
|
Chi từ nguồn thu tiền thuê đất từ nguồn thu sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ) |
195.000 |
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.710.000 |
|
Chi từ nguồn bội chi NSĐP |
24.400 |
b |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
75.600 |
c |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
1.2 |
Chi TX |
2.563.743 |
|
Gồm: - Giáo dục - đào tạo |
589.130 |
|
- Khoa học công nghệ |
40.580 |
|
- Môi trường |
42.310 |
|
- Chi thường xuyên còn lại |
1.891.723 |
1.3 |
Chi trả nợ lãi do CQĐP vay |
1.450 |
1.4 |
Chi tạo nguồn CCTL |
513.520 |
1.5 |
Chi bổ sung Quỹ DTTC |
1.000 |
1.6 |
Dự phòng |
121.710 |
1.7 |
Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
1.8 |
Chi trả nợ gốc vốn vay đầu tư CSHT từ nguồn kết dư năm 2018 |
|
1.9 |
Chi trả nợ gốc từ nguồn tăng thu NS cấp tỉnh năm 2019 |
|
2 |
Chi CT MTQG, CTMT, nhiệm vụ |
1.204.097 |
2.1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
0 |
|
Vốn sự nghiệp |
0 |
a |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
Vốn sự nghiệp |
|
b |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
Vốn sự nghiệp |
|
2.2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.204.097 |
2.2.1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.114.420 |
a |
Chi đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước |
406.845 |
b |
Chi đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước (bao gồm vốn TPCP) |
707.575 |
2.2.2 |
Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ thường xuyên |
89.677 |
a |
Vốn ngoài nước |
430 |
b |
Vốn trong nước |
89.247 |
II.2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
1.583.538 |
1 |
Bổ sung cân đối |
1.354.218 |
2 |
Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
21.180 |
3 |
Bổ sung có mục tiêu thực hiện chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
208.140 |
II.3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
II.4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
III |
BỘI THU/BỘI CHI NSĐP |
|
1 |
Bội thu |
|
2 |
Bội chi |
24.400 |
B |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
I |
Tổng thu NSĐP |
4.417.180 |
1 |
Nguồn cân đối |
4.394.065 |
a |
Thu 100% + điều tiết |
2.833.642 |
b |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
1.560.423 |
|
- BS cân đối |
1.354.218 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
206.205 |
2 |
Thu kết dư |
|
3 |
Thu chuyển nguồn |
|
4 |
Thu bổ sung chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ |
23.115 |
5 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
II |
Tổng chi NSĐP |
4.417.180 |
1 |
Chi cân đối NSĐP |
4.394.065 |
1.1 |
Chi ĐTPT |
717.750 |
a |
Chi đầu tư XDCB |
717.750 |
|
- Nguồn NSĐP |
191.410 |
|
Trong đó: chi ủy thác cho Ngân hàng chính sách xã hội |
5.000 |
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (bao gồm nguồn thu từ sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ) |
455.940 |
|
Trong đó: Chi tạo lập Quỹ phát triển đất |
101.320 |
|
- Chi từ nguồn thu tiền thuê đất từ nguồn thu sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ) |
70.400 |
|
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
b |
Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội |
0 |
c |
Chi đầu tư tạo lập quỹ Phát triển đất |
0 |
1.2 |
Chi TX |
3.444.405 |
|
Gồm: - Giáo dục - đào tạo |
1.726.170 |
|
- Khoa học công nghệ |
1.560 |
|
- Môi trường |
89.460 |
|
- Chi thường xuyên còn lại |
1.627.215 |
1.3 |
Chi tạo nguồn CCTL |
147.720 |
1.4 |
Dự phòng |
84.190 |
1.5 |
Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
2 |
Chi CT MTQG, CTMT, nhiệm vụ |
23.115 |
2.1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
0 |
|
Vốn sự nghiệp |
0 |
a |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
Vốn sự nghiệp |
|
b |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
Vốn sự nghiệp |
|
2.2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
23.115 |
a |
Chi đầu tư phát triển |
0 |
|
Chi đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
|
|
Chi đầu tư các dự án từ nguồn vốn TPCP |
|
b |
Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ thường xuyên |
23.115 |
|
Vốn ngoài nước |
|
|
Vốn trong nước |
23.115 |
3 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
Tổng thu NSNN (I+II) |
10.500.000 |
8.909.457 |
I |
Thu nội địa |
9.500.000 |
8.909.457 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
410.000 |
410.000 |
1.1 |
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
340.000 |
340.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
266.000 |
266.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
63.000 |
63.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
11.000 |
11.000 |
1.2 |
Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
70.000 |
70.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
42.500 |
42.500 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
24.000 |
24.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.500 |
3.500 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.100.000 |
1.100.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
325.000 |
325.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
757.000 |
757.000 |
|
Thuế tài nguyên |
18.000 |
18.000 |
3 |
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.700.000 |
1.700.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
1.237.100 |
1.237.100 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
410.300 |
410.300 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.900 |
2.900 |
|
Thuế tài nguyên |
49.700 |
49.700 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
420.000 |
420.000 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.000 |
11.000 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
850.000 |
850.000 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
645.000 |
246.200 |
|
Tr đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
398.800 |
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
246.200 |
246.200 |
8 |
Phí, lệ phí |
522.000 |
459.500 |
|
Tr đó: Phí, lệ phí Trung ương |
62.500 |
|
|
Phí, lệ phí địa phương |
459.500 |
459.500 |
9 |
Tiền sử dụng đất |
867.000 |
867.000 |
10 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
1.035.000 |
1.035.000 |
11 |
Thu khác ngân sách |
200.000 |
80.000 |
|
Tr đó: Thu khác ngân sách trung ương |
120.000 |
|
12 |
Thu tiền cấp quyền KTKS |
27.000 |
17.757 |
|
Tr đó: Do trung ương cấp |
13.200 |
3.957 |
13 |
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế |
1.000 |
1.000 |
14 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi, công sản khác |
2.000 |
2.000 |
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.710.000 |
1.710.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
1.000.000 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
844.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
3.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
130.000 |
|
4 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
15.000 |
|
5 |
Thu khác |
8.000 |
|
6 |
Thuế nhập khẩu |
42.000 |
|
7 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
10.000 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
III |
Thu viện trợ |
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI (A+B) |
11.544.800 |
7.127.620 |
4.417.180 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.317.588 |
5.923.523 |
4.394.065 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.439.850 |
2.722.100 |
717.750 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.257.930 |
2.646.500 |
611.430 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
1.1 |
Chi từ nguồn NSĐP (Bao gồm chi bổ sung vốn Điều lệ cho Quỹ ĐTPT) |
656.410 |
470.000 |
186.410 |
1.2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (bao gồm nguồn thu từ sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ) |
601.720 |
247.100 |
354.620 |
1.3 |
Chi từ nguồn thu tiền thuê đất từ nguồn thu sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ) |
265.400 |
195.000 |
70.400 |
1.4 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.710.000 |
1.710.000 |
|
1.5 |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP |
24.400 |
24.400 |
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
a |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
40.500 |
40.500 |
|
b |
Khoa học và công nghệ |
0 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
181.920 |
75.600 |
106.320 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
6.008.148 |
2.563.743 |
3.444.405 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.315.300 |
589.130 |
1.726.170 |
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
42.140 |
40.580 |
1.560 |
III |
Chi trả nợ lãi do các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.450 |
1.450 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
205.900 |
121.710 |
84.190 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
661.240 |
513.520 |
147.720 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
1.227.212 |
1.204.097 |
23.115 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
0 |
0 |
0 |
|
Vốn sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
0 |
0 |
0 |
a |
Vốn đầu tư phát triển |
0 |
|
|
b |
Vốn sự nghiệp |
0 |
|
|
2 |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
0 |
0 |
0 |
a |
Vốn đầu tư phát triển |
0 |
|
|
b |
Vốn sự nghiệp |
0 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.227.212 |
1.204.097 |
23.115 |
II.1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.114.420 |
1.114.420 |
0 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
406.845 |
406.845 |
|
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước (Vốn trái phiếu chính phủ) |
707.575 |
707.575 |
0 |
a |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
0 |
|
|
b |
Các dự án khác |
707.575 |
707.575 |
|
II.2 |
Chi thường xuyên |
112.792 |
89.677 |
23.115 |
1 |
Vốn ngoài nước |
430 |
430 |
0 |
|
Dự án An ninh Y tế tiểu vùng sông Mê Kông vốn ADB (Ghi thu - ghi chi) |
430 |
430 |
|
2 |
Vốn trong nước |
112.362 |
89.247 |
23.115 |
2.1 |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm: |
112.362 |
89.247 |
23.115 |
a |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
43.079 |
36.204 |
6.875 |
b |
Kinh phí nâng cấp đô thị |
7.000 |
|
7.000 |
c |
Kinh phí PGCM |
2.607 |
2.607 |
|
d |
Kinh phí hỗ trợ AN-QP |
9.240 |
|
9.240 |
e |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
50.436 |
50.436 |
|
2.2 |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B) |
8.711.158 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
1.583.538 |
1 |
Bổ sung cân đối |
1.354.218 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
229.320 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
7.127.620 |
B1 |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
5.923.523 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.722.100 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.646.500 |
1.1 |
Quốc phòng |
41.500 |
1.2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
53.900 |
1.3 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
40.500 |
1.4 |
Khoa học và công nghệ |
|
1.5 |
Y tế, dân số và gia đình |
71.500 |
1.6 |
Văn hóa thông tin |
22.450 |
1.7 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.8 |
Thể dục thể thao |
25.000 |
1.9 |
Bảo vệ môi trường |
85.000 |
1.10 |
Các hoạt động kinh tế |
924.500 |
1.11 |
Hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể |
20.700 |
1.12 |
Bảo đảm xã hội |
6.000 |
1.13 |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
1.355.450 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
75.600 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
2.563.743 |
|
Trong đó: |
|
|
Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
589.130 |
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
40.580 |
III |
Chi trả nợ lãi do các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.450 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
121.710 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
513.520 |
B2 |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
1.204.097 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
0 |
|
Vốn sự nghiệp |
0 |
1 |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
0 |
a |
Vốn đầu tư phát triển |
|
b |
Vốn sự nghiệp |
|
2 |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
0 |
a |
Vốn đầu tư phát triển |
|
b |
Vốn sự nghiệp |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.204.097 |
II.1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.114.420 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
406.845 |
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước (Vốn trái phiếu chính phủ) |
707.575 |
a |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
|
b |
Các dự án khác |
707.575 |
II.2 |
Chi thường xuyên |
89.677 |
1 |
Vốn ngoài nước |
430 |
|
Dự án An ninh Y tế tiểu vùng sông Mê Kông vốn ADB (Ghi thu - ghi chi) |
430 |
2 |
Vốn trong nước |
89.247 |
2.1 |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm: |
89.247 |
a |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
|
b |
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật |
|
c |
Hỗ trợ các Hội nhà báo |
|
d |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
|
a |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
36.204 |
b |
Kinh phí PGCM |
2.607 |
g |
Kinh phí hỗ trợ AN-QP |
|
c |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
50.436 |
2.2 |
Chi các chương trình mục tiêu |
0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.