ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2024/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 19 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 55/TTr-SNN ngày 25 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân liên quan đến việc sử dụng giống cây trồng lâm nghiệp và các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh (có sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, nguồn kinh phí trồng rừng thay thế và các nguồn vốn hợp pháp khác).
b) Các chương trình, kế hoạch, dự án khác có mục tiêu, điều kiện tương tự như mục tiêu, điều kiện trồng rừng có thể áp dụng tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp được công bố tại Quyết định này.
Công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 4 năm 2024 và bãi bỏ Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND tỉnh phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt bổ sung đơn giá giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
1. Trong quá trình thực hiện Quyết định, nếu có sự thay đổi liên quan đến tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rà soát, tổng hợp báo cáo, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống cho phù hợp với quy định hiện hành.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP XUẤT
VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
Ngoài các tiêu chuẩn kỹ thuật cụ thể đã được công bố tại Quyết định này, cây giống phải đảm bảo sinh trưởng tốt, phát triển cân đối, không bị sâu bệnh, cụt ngọn, trầy xước, giập nát, vỡ bầu. Đối với giống của loài cây trồng lâm nghiệp chính phải có hồ sơ nguồn giống đã được công nhận.
2. Tiêu chuẩn kỹ thuật cụ thể và đơn giá
TT |
Tên loài cây |
Đơn giá (đồng/cây) |
Các chỉ tiêu kỹ thuật |
|||
Tuổi cây (tháng tuổi) |
Đường kính cổ rễ (cm) |
Chiều cao vút ngọn (cm) |
Kích thước bầu cây (cm) |
|||
1 |
Keo (gieo ươm từ hạt, hom) |
2.000 |
3 - 5 |
0,3 - 0,4 |
25 - 35 |
7 x 12 |
Keo (gieo ươm từ mô) |
4.000 |
3 - 5 |
0,3 - 0,4 |
25 - 35 |
7 x 12 |
|
2 |
Bạch đàn (gieo ươm từ hạt) |
2.000 |
3 - 4 |
0,3 - 0,4 |
30 - 40 |
7 x 12 |
Bạch đàn (cây hom có bầu) |
2.000 |
2 - 4 |
0,3 - 0,4 |
25 - 35 |
7 x 12 |
|
Bạch đàn (cây mô có bầu) |
3.200 |
2 - 4 |
0,3 - 0,4 |
20 - 35 |
7 x 12 |
|
3 |
Thông nhựa |
6.500 |
12 - 18 |
≥ 0,8 |
≥ 15 |
10 x 15 |
4 |
Thông Mã vĩ |
3.200 |
6 - 9 |
0,3 - 0,4 |
25 - 30 |
9 x 13 |
5 |
Thông Caribe |
6.500 |
6 - 9 |
0,3 - 0,4 |
25 - 30 |
9 x 13 |
6 |
Trám đen (sản xuất từ hạt) |
15.000 |
10 - 14 |
≥ 0,6 |
≥ 70 |
13 x 18 |
Trám ghép |
60.000 |
≥ 15 |
≥ 1 |
≥ 70 |
13 x 18 |
|
7 |
Sưa |
6.000 |
6 - 12 |
0,4 - 0,5 |
40 - 50 |
13 x 18 |
8 |
Xoan ta |
5.000 |
≥ 10 |
≥ 0,6 |
≥ 70 |
13 x 18 |
9 |
Xoan đào |
8.000 |
12 - 18 |
≥ 0,5 |
≥ 50 |
9 x 13 |
10 |
Lát hoa |
12.000 |
7 - 9 |
≥ 0,6 |
≥ 70 |
13 x 18 |
11 |
Lim xanh |
15.000 |
16 - 18 |
≥ 0,7 |
≥ 40 |
13 x 18 |
12 |
Sến |
35.000 |
12 - 24 |
≥ 0,5 |
≥ 80 |
9 x 13 |
13 |
Bời lời đỏ (Bời lời nhớt) |
10.000 |
5 - 6 |
0,4 - 0,5 |
40 - 50 |
10 x 15 |
14 |
Xà cừ |
10.000 |
5 - 7 |
0,3 - 0,5 |
30 - 45 |
9 x 13 |
15 |
Các giống Trà hoa vàng khác |
60.000 |
≥ 8 |
0,7 - 1 |
≥ 70 |
13 x 18 |
Trà hoa vàng Cúc Phương |
90.000 |
≥ 8 |
0,7 - 1 |
≥ 70 |
13 x 18 |
|
16 |
Đàn hương |
40.000 |
≥ 12 |
≥ 0,5 |
≥ 40 |
13 x 18 |
17 |
Long não |
15.000 |
> 6 |
0,5 - 0,6 |
35 - 40 |
9 x 13 |
18 |
Sao đen |
12.000 |
10 – 12 |
≥ 0,6 |
≥ 80 |
13 x 18 |
19 |
Mỡ |
8.000 |
4 - 6 |
≥ 0,4 |
≥ 40 |
13 x 18 |
20 |
Quế |
7.000 |
9 - 18 |
≥ 0,4 |
≥ 25 |
7 x 12 |
21 |
Vù hương |
15.000 |
≥ 8 |
≥ 0,4 |
≥ 70 |
9 x 13 |
22 |
Tràm cừ |
8.000 |
10 - 12 |
0,5 - 0,8 |
50 - 70 |
9 x 13 |
23 |
Tràm úc |
11.000 |
3,5 - 4 |
0,2 - 0,3 |
80 - 90 |
9 x 13 |
24 |
Bần chua |
10.000 |
8 - 10 |
≥ 1 |
≥ 60 |
13 x 18 |
15.000 |
11 - 18 |
≥ 1,5 |
≥ 100 |
18 x 22 |
||
22.000 |
> 18 |
≥ 2,0 |
≥ 120 |
22 x 25 |
||
25 |
Cây Trang (trồng bầu cây giống) |
8.000 |
8 - 12 |
≥ 0,6 |
≥ 50 |
13 x 18 |
12.000 |
12 - 24 |
≥ 1,0 |
≥ 80 |
18 x 22 |
||
15.000 |
> 24 |
≥ 1,2 |
≥ 100 |
22 x 25 |
||
Cây Trang (trồng trụ mầm) |
200 |
|
Đường kính quả ≥ 0,8 |
Chiều dài quả ≥ 20 |
|
|
26 |
Phi lao |
6.000 |
5 - 6 |
≥ 0,5 |
60 - 80 |
9 x 13 |
27 |
Giổi xanh (gieo ươm từ hạt) |
15.000 |
10 - 12 |
≥ 0,7 |
≥ 60 |
13 x 18 |
Giổi ghép |
50.000 |
≥ 15 |
≥ 1 |
≥ 70 |
13 x 18 |
|
28 |
Chò chỉ |
15.000 |
12 - 16 |
≥ 0,5 |
≥ 60 |
13 x 18 |
29 |
Chò nâu |
15.000 |
12 - 16 |
≥ 0,5 |
≥ 60 |
13 x 18 |
30 |
Muồng đen |
8.000 |
≥ 3 |
0,3 - 0,4 |
25 - 30 |
9 x 13 |
31 |
Giáng hương |
12.000 |
12 - 24 |
≥ 0,5 |
≥ 80 |
9 x 13 |
32 |
Tếch |
12.000 |
12 - 16 |
≥ 1,0 |
≥ 50 |
13 x 18 |
33 |
Nhội |
10.000 |
≥ 12 |
≥ 0,5 |
≥ 70 |
9 x 13 |
34 |
Ban |
10.000 |
≥ 12 |
≥ 0,5 |
≥ 70 |
9 x 13 |
35 |
Dẻ ăn quả |
12.000 |
≥ 18 |
≥ 0,8 |
≥ 70 |
9 x 13 |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển, chứng từ hóa đơn. Riêng đối với những cây lâm nghiệp chính phải có hồ sơ nguồn gốc giống theo quy định.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.