ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2023/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 16 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum).
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 34/TTr-SXD ngày 09 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung quy hoạch: 15 điểm mỏ (chi tiết tại Phụ lục các điểm mỏ bổ sung quy hoạch kèm theo).
2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt; điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030: số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014, số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016, số 09/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2018, số 07/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 và số 06/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 6 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Số hiệu quy hoạch |
Tên mỏ khoáng sản |
Địa danh |
Điểm góc |
Hệ VN2000, kinh tuyến trục 107° 30' múi chiếu 30 |
Diện tích (ha) |
Tài nguyên dự báo (m3) |
Ghi chú |
|
X (m) |
Y (m) |
||||||||
I |
Huyện Tu Mơ Rông |
||||||||
1 |
BS39 |
Đất san lấp |
Thôn Mô Pả, xã Đăk Hà |
1 |
1636042 |
547324 |
2,20 |
413.600 |
|
2 |
1636045 |
547490 |
|||||||
3 |
1635947 |
547527 |
|||||||
4 |
1635968 |
547414 |
|||||||
5 |
1635892 |
547406 |
|||||||
6 |
1635909 |
547305 |
|||||||
II |
Huyện Ngọc Hồi |
||||||||
2 |
BS40 |
Đất san lấp |
Thôn Chiên Chiết, xã Đăk Xú |
1 |
1629259 |
514164 |
2,73 |
308.490 |
|
2 |
1629173 |
514029 |
|||||||
3 |
1629033 |
514103 |
|||||||
4 |
1629079 |
514146 |
|||||||
5 |
1629071 |
514164 |
|||||||
6 |
1629072 |
514187 |
|||||||
7 |
1629090 |
514217 |
|||||||
8 |
1629122 |
514225 |
|||||||
9 |
1629163 |
514211 |
|||||||
10 |
1629207 |
514219 |
|||||||
11 |
1629243 |
514225 |
|||||||
III |
Huyện Kon Plông |
||||||||
3 |
BS41 |
Cát làm vật liệu xây dựng thông thường |
Thôn Kon Du, xã Măng Cành (khu vực suối Đăk Khe) |
1 |
1626666 |
587726 |
1,10 |
18.000 |
|
2 |
1626655 |
587721 |
|||||||
3 |
1626646 |
587684 |
|||||||
4 |
1626612 |
587686 |
|||||||
5 |
1626558 |
587746 |
|||||||
6 |
1626498 |
587755 |
|||||||
7 |
1626478 |
587781 |
|||||||
8 |
1626461 |
587794 |
|||||||
9 |
1626434 |
587803 |
|||||||
10 |
1626413 |
587803 |
|||||||
11 |
1626418 |
587783 |
|||||||
12 |
1626435 |
587787 |
|||||||
13 |
1626457 |
587772 |
|||||||
14 |
1626489 |
587743 |
|||||||
15 |
1626516 |
587725 |
|||||||
16 |
1626604 |
587642 |
|||||||
17 |
1626622 |
587631 |
|||||||
18 |
1626644 |
587626 |
|||||||
19 |
1626669 |
587637 |
|||||||
20 |
1626676 |
587651 |
|||||||
21 |
1626670 |
587682 |
|||||||
4 |
BS42 |
Cát làm vật liệu xây dựng thông thường |
Thôn Kon Tu Rằng, xã Măng Cành (khu vực sông Đăk S’Nghé) |
1 |
1617204 |
579574 |
2,02 |
32.320 |
|
2 |
1617221 |
579634 |
|||||||
3 |
1617248 |
579676 |
|||||||
4 |
1617307 |
579717 |
|||||||
5 |
1617457 |
579728 |
|||||||
6 |
1617427 |
579638 |
|||||||
7 |
1617363 |
579652 |
|||||||
8 |
1617340 |
579652 |
|||||||
9 |
1617285 |
579608 |
|||||||
10 |
1617244 |
579522 |
|||||||
IV |
Huyện Đăk Tô |
||||||||
5 |
BS43 |
Đất san lấp |
Thôn Kon Tu Peng, xã Pô Kô |
1 |
1616664 |
534609 |
5,55 |
1.320.900 |
|
2 |
1616545 |
534727 |
|||||||
3 |
1616598 |
534934 |
|||||||
4 |
1616726 |
534904 |
|||||||
5 |
1616832 |
534752 |
|||||||
V |
Huyện Đăk Hà |
||||||||
6 |
BS44 |
Đất san lấp |
Thôn Đăk Xuân, xã Đăk Ngọk |
1 |
1609710 |
551217 |
3,52 |
1.101.760 |
|
2 |
1609761 |
551173 |
|||||||
3 |
1609804 |
551191 |
|||||||
4 |
1609819 |
551159 |
|||||||
5 |
1609831 |
551155 |
|||||||
6 |
1609887 |
551290 |
|||||||
7 |
1609857 |
551297 |
|||||||
8 |
1609869 |
551378 |
|||||||
9 |
1609742 |
551388 |
|||||||
10 |
1609685 |
551367 |
|||||||
11 |
1609676 |
551341 |
|||||||
12 |
1609671 |
551281 |
|||||||
7 |
BS53 |
Cát làm vật liệu xây dựng thông thường |
Thôn Đăk Xế Kơ Ne, xã Đăk Long và Thôn Đăk Wet, xã Đăk Pxi |
1 |
1621594 |
547706 |
5,00 |
80.000 |
|
2 |
1621694 |
547788 |
|||||||
3 |
1621853 |
547927 |
|||||||
4 |
1622035 |
547961 |
|||||||
5 |
1622061 |
548159 |
|||||||
6 |
1621895 |
548467 |
|||||||
7 |
1621857 |
548447 |
|||||||
8 |
1622011 |
548166 |
|||||||
9 |
1621993 |
548004 |
|||||||
10 |
1621827 |
547970 |
|||||||
11 |
1621658 |
547832 |
|||||||
12 |
1621559 |
547739 |
|||||||
VI |
Huyện Sa Thầy |
||||||||
8 |
BS45 |
Đất san lấp |
Thôn Đăk Tang, xã Rờ Kơi |
1 |
1612262 |
521442 |
1,46 |
328.500 |
|
2 |
1612262 |
521694 |
|||||||
3 |
1612201 |
521716 |
|||||||
4 |
1612208 |
521456 |
|||||||
9 |
BS46 |
Đất san lấp |
Thôn Nghĩa Long, xã Sa Nghĩa |
1 |
1595350 |
537052 |
1,78 |
653.260 |
|
2 |
1595363 |
537141 |
|||||||
3 |
1595348 |
537147 |
|||||||
4 |
1595320 |
537147 |
|||||||
5 |
1595262 |
537139 |
|||||||
6 |
1595227 |
537120 |
|||||||
7 |
1595207 |
537095 |
|||||||
8 |
1595159 |
537028 |
|||||||
9 |
1595202 |
537003 |
|||||||
10 |
1595233 |
537048 |
|||||||
11 |
1595273 |
537004 |
|||||||
12 |
1595310 |
537039 |
|||||||
VII |
Huyện Kon Rẫy |
||||||||
10 |
BS47 |
Đất san lấp |
Thôn 3, xã Tân Lập |
1 |
1601327 |
575365 |
1,87 |
491.810 |
|
2 |
1601423 |
575298 |
|||||||
3 |
1601526 |
575464 |
|||||||
4 |
1601544 |
575486 |
|||||||
5 |
1601547 |
575516 |
|||||||
6 |
1601541 |
575519 |
|||||||
7 |
1601470 |
575486 |
|||||||
8 |
1601384 |
575416 |
|||||||
11 |
BS48 |
Đất san lấp |
Thôn 9, xã Đăk Ruồng |
1 |
1599042 |
570894 |
1,53 |
555.390 |
|
2 |
1598978 |
571021 |
|||||||
3 |
1598909 |
571039 |
|||||||
4 |
1598885 |
570964 |
|||||||
5 |
1598955 |
570934 |
|||||||
6 |
1598947 |
570825 |
|||||||
12 |
BS49 |
Đất san lấp |
Thôn Đăk Puih, xã Đăk Tờ Re |
1 |
1589447 |
563174 |
2,04 |
836.400 |
|
2 |
1589616 |
563155 |
|||||||
3 |
1589653 |
563156 |
|||||||
4 |
1589656 |
563001 |
|||||||
5 |
1589487 |
563105 |
|||||||
6 |
1589448 |
563113 |
|||||||
VIII |
Thành phố Kon Tum |
||||||||
13 |
BS50 |
Sét gạch ngói |
Thôn Măng La Kơ, Tu, xã Ngọc Bay |
1 |
1590499 |
547230 |
0,76 |
123.880 |
|
2 |
1590392 |
547195 |
|||||||
3 |
1590399 |
547143 |
|||||||
4 |
1590397 |
547115 |
|||||||
5 |
1590389 |
547092 |
|||||||
6 |
1590421 |
547083 |
|||||||
14 |
BS51 |
Đất san lấp |
Thôn Kon Gur, xã Đăk Blà |
1 |
1589574 |
562952 |
3,53 |
917.800 |
|
2 |
1589524 |
563039 |
|||||||
3 |
1589429 |
563026 |
|||||||
4 |
1589362 |
562835 |
|||||||
5 |
1589518 |
562792 |
|||||||
6 |
1589550 |
562851 |
|||||||
15 |
BS52 |
Đất san lấp |
Thôn Kon Gur, xã Đăk Blà |
1 |
1587417 |
561786 |
3,40 |
809.200 |
|
2 |
1587404 |
561874 |
|||||||
3 |
1587488 |
561871 |
|||||||
4 |
1587455 |
561971 |
|||||||
5 |
1587351 |
561989 |
|||||||
6 |
1587280 |
561989 |
|||||||
7 |
1587222 |
561931 |
|||||||
8 |
1587342 |
561783 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.