ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2015/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 31 tháng 08 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 17/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định tiền lương tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang có hệ số lương từ 2,34 trở xuống;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 554/TTr-STNMT ngày 18 tháng 8 năm 2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Văn bản số 104/BC-STP ngày 07 tháng 08 năm 2015, Sở Tài chính tại Văn bản số 1415/STC-GCS ngày 16 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương, bao gồm:
1. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh;
2. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tiếng ồn;
3. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải công nghiệp;
4. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt;
5. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất;
6. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mưa axit;
7. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất;
8. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước thải;
9. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trầm tích đáy.
(Đơn giá chi tiết được quy định tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Đơn giá này áp dụng cho các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh lấy từ nguồn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3078/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương, Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 29 tháng 07 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành (tạm thời) đơn giá bổ sung hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
1. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ, Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
42.796 |
0 |
42.796 |
2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
38.792 |
0 |
38.792 |
3 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
34.868 |
0 |
34.868 |
4 |
TSP |
TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996 |
89.551 |
45.929 |
135.480 |
5 |
PM10 |
TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996 |
104.678 |
57.908 |
162.586 |
6 |
PM2,5 |
TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996 |
138.678 |
35.692 |
174.370 |
7 |
Chì (Pb) |
TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996 |
89.551 |
328.566 |
418.117 |
8 |
CO |
TCVN 5972 - 1995 |
33.826 |
275.244 |
309.070 |
9 |
NO2 |
TCVN 6137 - 2009 |
117.035 |
174.125 |
291.160 |
10 |
SO2 |
TCVN 5971 - 1995 |
113.715 |
177.736 |
291.451 |
11 |
O3 |
TCVN 7171-2002 |
162.193 |
142.384 |
304.577 |
12 |
HF |
- |
|
|
251.400 |
13 |
NH3 |
- |
|
|
251.400 |
14 |
H2S |
- |
|
|
251.400 |
15 |
Cl2 |
- |
|
|
251.400 |
16 |
Độ rung |
- |
|
|
182.800 |
17 |
Ánh sáng |
- |
|
|
182.800 |
18 |
Bức xạ nhiệt |
- |
|
|
32.300 |
2. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
2.1. TIẾNG ỒN GIAO THÔNG |
|||||
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
59.477 |
52.670 |
112.147 |
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
59.477 |
52.670 |
112.147 |
3 |
Cường độ dòng xe |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
172.872 |
53.518 |
226.390 |
2.2. TIẾNG ỒN KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ |
|||||
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
74.486 |
52.670 |
127.156 |
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
74.486 |
52.670 |
127.156 |
3 |
Mức ồn phân vị (LA50) |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
74.486 |
52.670 |
127.156 |
4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
150.778 |
73.498 |
224.276 |
3. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
55.264 |
0 |
55.264 |
2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
46.258 |
0 |
46.258 |
3 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
82.062 |
0 |
82.062 |
4 |
Nhiệt độ khí thải |
- |
215.865 |
0 |
215.865 |
5 |
Tốc độ của khí thải |
- |
191.427 |
0 |
191.427 |
6 |
Khí Oxy (O2) |
- |
410.462 |
152.408 |
562.870 |
7 |
Khí cacbon monoxit (CO) |
- |
397.862 |
152.408 |
550.270 |
8 |
Khí Cacbon dioxit (CO2) |
- |
397.862 |
152.408 |
550.270 |
9 |
Khí Nitơ monoxit (NO) |
- |
369.989 |
130.192 |
500.181 |
10 |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
- |
383.867 |
130.192 |
514.059 |
11 |
Khí NOx |
- |
397.504 |
130.192 |
527.696 |
12 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
- |
384.141 |
252.727 |
636.868 |
13 |
Bụi tổng số |
- |
1.304.664 |
143.372 |
1.448.036 |
14 |
Pb |
EPA method 29 |
524.943 |
467.972 |
992.915 |
15 |
Sb |
EPA method 29 |
524.943 |
522.024 |
1.046.967 |
16 |
As |
EPA method 29 |
524.943 |
522.024 |
1.046.967 |
17 |
Cd |
EPA method 29 |
524.943 |
467.972 |
992.915 |
18 |
Cu |
EPA method 29 |
524.943 |
389.623 |
914.566 |
19 |
Zn |
EPA method 29 |
524.943 |
389.623 |
914.566 |
20 |
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói |
- |
65.763 |
0 |
65.763 |
21 |
Lưu lượng khí thải |
- |
195.059 |
0 |
195.059 |
|
Chuẩn bị lấy mẫu khí thải theo ISOKINETIC |
|
|
|
|
22 |
Ống khói có độ cao từ 5 đến 14 mét |
- |
1.800.000 |
0 |
1.800.000 |
23 |
Ống khói có độ cao từ 15 đến 20 mét |
- |
2.300.000 |
0 |
2.300.000 |
24 |
Ống khói có độ cao từ 21 đến 30 mét |
- |
3.200.000 |
0 |
3.200.000 |
25 |
Ống khói có độ cao từ 31 đến 50 mét |
_ |
4.400.000 |
0 |
4.400.000 |
26 |
HF |
- |
|
|
741.900 |
27 |
NH3 |
- |
|
|
741.900 |
28 |
H2S |
- |
|
|
741.900 |
29 |
Cl2 |
- |
|
|
741.900 |
4. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ |
TCVN 4557:1998 |
40.951 |
0 |
40.951 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
40.951 |
0 |
40.951 |
3 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
83.476 |
0 |
83.476 |
4 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
- |
78.629 |
0 |
78.629 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
- |
79.649 |
0 |
79.649 |
6 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: nhiệt độ nước, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) |
- |
146.219 |
|
146.219 |
7 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
APHA 2540.D |
58.200 |
104.259 |
162.459 |
8 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20°C) |
APHA.5210.B |
58.200 |
114.218 |
172.418 |
9 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
APHA-5220 |
58.200 |
147.333 |
205.533 |
10 |
Nitơ amôn (NH4+) |
ISO 7150/1-1984 |
67.096 |
112.930 |
180.026 |
11 |
Nitrite (NO2-) |
TCVN 6178 - 1996 |
72.500 |
159.857 |
232.357 |
12 |
Nitrate (NO3-) |
ISO 7890:1988 |
70.699 |
134.660 |
205.359 |
13 |
Tổng N |
APHA 4500-N |
70.699 |
247.839 |
318.538 |
14 |
Tổng P |
APHA 4500-P.B.E |
70.699 |
203.736 |
274.435 |
15 |
Sulphat (SO42-) |
TCVN 6200 - 1996 |
61.693 |
117.033 |
178.726 |
16 |
Photphat (PO43-) |
APHA 4500 - P.E |
61.693 |
127.607 |
189.300 |
17 |
Clorua (Cl-) |
TCVN 6194 - 1 - 1996 |
79.705 |
142.848 |
222.553 |
18 |
Pb |
TCVN 6193 - 1996 |
79.705 |
310.715 |
390.420 |
19 |
Cd |
TCVN 6197 - 2008 |
79.705 |
310.715 |
390.420 |
20 |
As |
TCVN 6626 - 2000 |
79.705 |
354.683 |
434.388 |
21 |
Hg |
TCVN 7877 - 2008 |
79.705 |
353.974 |
433.679 |
22 |
Fe |
TCVN 6193 - 1996 |
79.705 |
271.987 |
351.692 |
23 |
Cu |
TCVN 6193 - 1996 |
79.705 |
271.987 |
351.692 |
24 |
Zn |
TCVN 6193 - 1996 |
79.705 |
271.987 |
351.692 |
25 |
Mn |
TCVN 6193 - 1996 |
79.705 |
271.987 |
351.692 |
26 |
Dầu mỡ |
ASTM D 3650 - 1993 |
64.108 |
663.236 |
727.344 |
27 |
Coliform |
TCVN 6167-1-1996 và TCVN 6167-2-1996 |
63.358 |
406.734 |
470.092 |
28 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA 8270D |
64.842 |
2.043.635 |
2.108.477 |
29 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
EPA 614 |
64.842 |
2.043.523 |
2.108.365 |
30 |
Ni |
- |
|
|
300.400 |
31 |
Cr |
- |
|
|
300.400 |
32 |
Cr3+ |
- |
|
|
300.400 |
33 |
Cr6+ |
- |
|
|
300.400 |
34 |
Se |
- |
|
|
373.800 |
35 |
F- |
- |
|
|
189.600 |
36 |
Chất hoạt động bề mặt |
- |
|
|
600.300 |
37 |
Cl2 |
- |
|
|
189.600 |
38 |
Chất rắn bay hơi |
- |
|
|
152.000 |
39 |
Chất rắn tổng |
- |
|
|
152.000 |
40 |
Dầu mỡ khoáng |
- |
|
|
600.300 |
41 |
Dầu động thực vật |
- |
|
|
600.300 |
42 |
Màu |
- |
|
|
152.500 |
43 |
S2- |
- |
|
|
152.500 |
44 |
E Coli |
- |
|
|
406.200 |
45 |
Fecal Coli |
- |
|
|
406.200 |
46 |
Độ kiềm |
- |
|
|
152.700 |
47 |
Độ Acid |
- |
|
|
152.700 |
5. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ |
TCVN 4557- 1998 |
41.185 |
0 |
41.185 |
2 |
pH |
TCVN 4557 - 1998 |
41.185 |
0 |
41.185 |
3 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325 - 2004 |
44.578 |
0 |
44.578 |
4 |
Độ đục |
APHA 2130.B |
46.350 |
0 |
46.350 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
APHA 2130.B |
46.350 |
0 |
46.350 |
6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 4559 - 1998 |
37.085 |
109.284 |
146.369 |
7 |
Độ cứng theo CaCO3 |
APHA 2340.C |
37.085 |
133.367 |
170.452 |
8 |
Cyanua (CN-) |
APHA 4500 - CN.C |
38.000 |
283.900 |
321.900 |
9 |
Coliform |
TCVN 6172 - 2 - 1996 |
34.098 |
441.401 |
475.499 |
10 |
Nitơ amôn (NH4+) |
TCVN 6179 - 1996 |
37.033 |
143.631 |
180.664 |
11 |
Nitrit (NO2-) |
TCVN 6178 - 1996 |
37.033 |
157.122 |
194.155 |
12 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180 - 1996 |
37.033 |
176.630 |
213.663 |
13 |
Oxyt Silic (SiO3) |
APHA 4500 - SiO3 |
37.033 |
174.960 |
211.993 |
14 |
Clorua (Cl-) |
TCVN 6194-1 - 1996 |
37.033 |
187.583 |
224.616 |
15 |
Sulphat (SO42-) |
TCVN 6200 - 1996 |
37.033 |
140.808 |
177.841 |
16 |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202 - 1996 |
37.033 |
166.586 |
203.619 |
17 |
Tổng N |
APHA 4500 - N |
37.033 |
264.975 |
302.008 |
18 |
Fe |
TCVN 6193 - 1996 |
37.033 |
316.938 |
353.971 |
19 |
Cu |
TCVN 6193 - 1996 |
37.033 |
316.938 |
353.971 |
20 |
Zn |
TCVN 6193 - 1996 |
37.033 |
316.938 |
353.971 |
21 |
Cr |
TCVN 6222 - 1996 |
37.033 |
316.938 |
353.971 |
22 |
Mn |
TCVN 6193 - 1996 |
37.033 |
316.938 |
353.971 |
23 |
Tổng P |
APHA 4500 - P |
37.033 |
202.852 |
239.885 |
24 |
Pb |
TCVN 6193 - 1996 |
37.033 |
338.733 |
375.766 |
25 |
Cd |
TCVN 6197 - 2008 |
37.033 |
338.733 |
375.766 |
26 |
Hg |
TCVN 7877 - 2008 |
37.033 |
382.641 |
419.674 |
27 |
As |
TCVN 6626 - 2000 |
37.033 |
398.235 |
435.268 |
28 |
Phenol |
TCVN 6216 - 1996 |
37.033 |
525.512 |
562.545 |
29 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA 8270D |
37.661 |
1.958.551 |
1.996.212 |
30 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin |
EPA 614 |
37.661 |
2.115.235 |
2.152.896 |
31 |
Ni |
- |
|
|
229.200 |
32 |
Se |
- |
|
|
371.200 |
33 |
F- |
- |
|
|
189.400 |
34 |
Cl2 |
- |
|
|
189.400 |
35 |
Độ kiềm |
- |
|
|
152.700 |
36 |
Độ Acid |
- |
|
|
152.700 |
37 |
Màu |
- |
|
|
152.000 |
38 |
Mùi |
- |
|
|
152.000 |
39 |
Vị |
- |
|
|
152.000 |
40 |
Trong |
- |
|
|
41.200 |
41 |
Tổng Fe |
- |
|
|
456.619 |
42 |
COD (theo KMnO4) |
- |
|
|
174.400 |
6. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXÍT
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ |
TCVN 4559 - 1988 |
45.977 |
0 |
45.977 |
2 |
pH |
TCVN 4559 - 1988 |
45.977 |
0 |
45.977 |
3 |
Độ dẫn điện (EC) |
APHA 2510.B |
110.024 |
0 |
110.024 |
4 |
Clorua (Cl-) |
APHA 4500.B |
64.086 |
292.316 |
356.402 |
5 |
Florua (F-) |
APHA 4500.B |
55.516 |
266.357 |
321.873 |
6 |
Nitrit (NO2-) |
APHA 4500.B |
55.516 |
248.052 |
303.568 |
7 |
Nitrat (NO3-) |
APHA 4500.B |
55.516 |
245.337 |
300.853 |
8 |
Sulphat (SO42-) |
APHA 4500.B |
55.516 |
235.725 |
291.241 |
9 |
Na+ |
APHA 3500 - Na |
55.870 |
284.318 |
340.188 |
10 |
NH4+ |
TCVN 5899 - 1995 |
55.870 |
211.061 |
266.931 |
11 |
K+ |
APHA 3500 - K |
55.870 |
284.318 |
340.188 |
12 |
Mg2+ |
TCVN 6196 - 1996 |
55.870 |
180.299 |
236.169 |
13 |
Ca2+ |
TCVN 6196 - 1996 |
55.870 |
168.800 |
224.670 |
7. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Cl- |
APHA 4500 - Cl- |
56.141 |
157.536 |
213.677 |
2 |
SO42- |
APHA 4500 - SO42- |
56.141 |
117.987 |
174.128 |
3 |
HCO3- |
APHA 4500 |
56.141 |
117.714 |
173.855 |
4 |
Tổng K2O |
TCVN 4053 - 1985 |
56.141 |
157.028 |
213.169 |
5 |
Tổng N |
TCVN 6498 - 1999 |
56.141 |
224.856 |
280.997 |
6 |
Tổng P |
TCVN 8661 - 2011 |
56.141 |
170.754 |
226.895 |
7 |
Tổng hữu cơ |
TCVN 6644 - 2000 |
56.141 |
167.300 |
223.441 |
8 |
Ca2+ |
- |
57.917 |
232.775 |
290.692 |
9 |
Mg2+ |
- |
57.917 |
232.137 |
290.054 |
10 |
K+ |
TCVN 5254 - 1990 |
57.917 |
276.535 |
334.452 |
11 |
Na+ |
- |
57.917 |
276.535 |
334.452 |
12 |
Al3+ |
- |
57.917 |
221.597 |
279.514 |
13 |
Fe3+ |
TCVN 4618 - 1988 |
57.917 |
182.680 |
240.597 |
14 |
Mn2+ |
APHA 3113.B |
57.917 |
220.744 |
278.661 |
15 |
Pb |
TCVN 5989 - 1995 |
57.917 |
244.674 |
302.591 |
16 |
Cd |
TCVN 5990 - 1995 |
57.917 |
244.674 |
302.591 |
17 |
As |
TCVN 6626 - 2000 |
57.917 |
213.073 |
270.990 |
18 |
Hg |
TCVN 7877 - 2008 |
57.917 |
217.003 |
274.920 |
19 |
Fe |
TCVN 6193 - 1996 và TCVN 6222 - 1996 |
57.917 |
247.370 |
305.287 |
20 |
Cu |
57.917 |
247.370 |
305.287 |
|
21 |
Zn |
57.917 |
247.370 |
305.287 |
|
22 |
Cr |
57.917 |
247.370 |
305.287 |
|
23 |
Mn |
57.917 |
247.370 |
305.287 |
|
24 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
- |
|
1.763.449 |
1.843.237 |
25 |
Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid |
- |
|
1.843.474 |
2.043.078 |
26 |
Độ ẩm |
- |
|
|
50.000 |
27 |
Dung trọng |
- |
|
|
47.700 |
28 |
Tỷ trọng |
- |
|
|
44.800 |
29 |
pH-KCl |
- |
|
|
82.700 |
30 |
pH-H2O |
- |
|
|
82.700 |
31 |
EC |
- |
|
|
87.000 |
32 |
BS |
- |
|
|
247.000 |
33 |
CEV |
- |
|
|
197.000 |
34 |
VSV |
- |
|
|
197.000 |
35 |
P2O5 dễ tiêu |
- |
|
|
182.900 |
36 |
Cỡ hạt (đất, bùn đáy) |
- |
|
|
50.000 |
37 |
Thành phần cơ giới |
- |
|
|
113.600 |
38 |
Dầu mỡ tổng |
- |
|
|
692.400 |
39 |
Phenol |
- |
|
|
753.300 |
8. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ |
TCVN 4557 - 1998 |
40.951 |
0 |
40.951 |
2 |
pH |
TCVN 6492 - 2011 |
40.951 |
0 |
40.951 |
3 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325 - 2004 |
83.476 |
0 |
83.476 |
4 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
- |
78.629 |
0 |
78.629 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
- |
79.649 |
0 |
79.649 |
6 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: nhiệt độ nước, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) |
- |
146.219 |
|
146.219 |
7 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
APHA 2540.D |
58.200 |
104.259 |
162.459 |
8 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20°C) |
APHA 5210.B |
58.200 |
114.218 |
172.418 |
9 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
APHA 5220 |
58.200 |
147.333 |
205.533 |
10 |
Nitơ amôn (NH4+) |
ISO 7150/1-1984 |
67.096 |
112.930 |
180.026 |
11 |
Nitrite (NO2-) |
TCVN 6178 - 1996 |
72.500 |
159.857 |
232.357 |
12 |
Nitrate (NO3-) |
ISO 7890:1988 |
70.699 |
134.660 |
205.359 |
13 |
Tổng N |
APHA 4500 - N |
70.699 |
247.839 |
318.538 |
14 |
Tổng P |
APHA 4500-P.B.E |
70.699 |
203.736 |
274.435 |
15 |
Sulphat (SO42-) |
TCVN 6200 - 1996 |
61.693 |
117.033 |
178.726 |
16 |
Photphat (PO43-) |
APHA 4500 - P.E |
61.693 |
127.607 |
189.300 |
17 |
Clorua (Cl-) |
TCVN 6194 - 1 - 1996 |
79.705 |
142.848 |
222.553 |
18 |
Pb |
TCVN 6193 - 1996 |
79.705 |
310.715 |
390.420 |
19 |
Cd |
TCVN 6197 - 2008 |
79.705 |
310.715 |
390.420 |
20 |
As |
TCVN 6626 - 2000 |
79.705 |
354.683 |
434.388 |
21 |
Hg |
TCVN 7877 - 2008 |
79.705 |
353.974 |
433.679 |
22 |
Fe |
TCVN 6193 - 1996 |
79.705 |
271.987 |
351.692 |
23 |
Cu |
TCVN 6193 - 1996 |
79.705 |
271.987 |
351.692 |
24 |
Zn |
TCVN 6193 - 1996 |
79.705 |
271.987 |
351.692 |
25 |
Mn |
TCVN 6193 - 1996 |
79.705 |
271.987 |
351.692 |
26 |
Dầu mỡ |
ASTM D 3650 - 1993 |
64.109 |
663.235 |
727.344 |
27 |
Coliform |
TCVN 6167-1-1996 và TCVN 6167-2-1996 |
63.358 |
406.734 |
470.092 |
28 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA 8270D |
64.842 |
2.043.635 |
2.108.477 |
29 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
EPA 614 |
64.842 |
2.043.523 |
2.108.365 |
30 |
Đo lưu lượng nước thải 24 giờ |
- |
2.480.000 |
0 |
2.480.000 |
31 |
Ni |
- |
|
|
300.400 |
32 |
Cr |
- |
|
|
300.400 |
33 |
Cr3+ |
- |
|
|
300.400 |
34 |
Cr6+ |
- |
|
|
300.400 |
35 |
Se |
- |
|
|
373.800 |
36 |
F- |
- |
|
|
189.600 |
37 |
Chất hoạt động bề mặt |
- |
|
|
600.300 |
38 |
Cl2 |
- |
|
|
189.600 |
39 |
Chất rắn bay hơi |
- |
|
|
152.000 |
40 |
Chất rắn tổng |
- |
|
|
152.000 |
41 |
Dầu mỡ khoáng |
- |
|
|
600.300 |
42 |
Dầu động thực vật |
- |
|
|
600.300 |
43 |
Màu |
- |
|
|
152.500 |
44 |
S2- |
- |
|
|
152.500 |
45 |
E.Coli |
- |
|
|
406.200 |
46 |
Fecal Coli |
- |
|
|
406.200 |
47 |
Độ kiềm |
- |
|
|
152.700 |
48 |
Độ Acid |
- |
|
|
152.700 |
9. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH ĐÁY
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Cd |
- |
|
|
418.700 |
2 |
Pb |
- |
|
|
418.700 |
3 |
As |
- |
|
|
412.300 |
4 |
Hg |
- |
|
|
412.300 |
5 |
Cu |
- |
|
|
422.500 |
6 |
Zn |
- |
|
|
422.500 |
7 |
Cr |
- |
|
|
422.500 |
8 |
Ni |
- |
|
|
422.500 |
9 |
Dầu mỡ khoáng |
- |
|
|
692.400 |
10 |
Dầu mỡ động thực vật |
- |
|
|
692.400 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí vận chuyển; đơn giá chỉ tính cho một thông số quan trắc và phân tích.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.