BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng cho công tác lập dự toán, quyết định dự toán, phân bổ giao dự toán, chấp hành dự toán và kế toán, quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước bao gồm:
- Danh mục mã số Chương - phụ lục số 01.
- Danh mục mã số ngành kinh tế - phụ lục số 02.
- Danh mục mã số nội dung kinh tế - phụ lục số 03.
- Danh mục mã số chương trình, mục tiêu quốc gia - phụ lục số 04.
- Danh mục mã số nguồn ngân sách nhà nước - phụ lục số 05 .
- Danh mục mã số các cấp ngân sách - phụ lục số 06.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 2009 và thay thế hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước ban hành theo Quyết định số 280 TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Quyết định bổ sung, sửa đổi: số 148/2002/QĐ-BTC ngày 06/12/2002, số 156/2002/QĐ-BTC ngày 20/12/2002, số 26/2004/QĐ-BTC ngày 18/3/2004, số 23/2005/QĐ-BTC ngày 15/4/2005, số 70/2005/QĐ-BTC ngày 19/10/2005, số 01/2006/QĐ-BTC ngày 05/01/2006, số 26/2006/QĐ-BTC ngày 11/4/2006, số 53/2006/QĐ-BTC ngày 04/10/2006, số 74/2006/QĐ-BTC ngày 20/12/2006, số 07/2007/QĐ-BTC ngày 13/02/2007, số 79/2007/QĐ-BTC ngày 01/10/2007, số 105/2007/QĐ-BTC ngày 19/12/2007, số 05/2008/QĐ-BTC ngày 23/01/2008; số 26/2008/QĐ-BTC ngày 14/5/2008; các Thông tư bổ sung, sửa đổi: số 156/1998/TT-BTC ngày 12/12/1998, số 60/1999/TT-BTC ngày 01/6/1999, số 67/2000/TT-BTC ngày 13/7/2000, số 67/2001/TT-BTC ngày 22/8/2001; các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành danh mục mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia: số 25/2006/QĐ-BTC ngày 11/4/2006, số 75/2006/QĐ-BTC ngày 20/12/2006, số 37/2007/QĐ-BTC ngày 17/3/2007, số 88/2007/QĐ-BTC ngày 23/10/2007 và số 103/2007/QĐ-BTC ngày 18/12/2007 ban hành danh mục mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia giai đoạn 2006-2010. Những quy định và hướng dẫn về Mục lục Ngân sách nhà nước trái với quy định tại Quyết định này đều không có hiệu lực thi hành kể từ năm ngân sách 2009. Những khoản kinh phí của năm ngân sách 2008 được chuyển nguồn sang năm ngân sách 2009 được hạch toán theo Mục lục Ngân sách nhà nước quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương các đoàn thể và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai và hướng dẫn các đơn vị trực thuộc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Phân loại theo Chương và cấp quản lý (viết tắt là Chương) là phân loại dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản) được tổ chức quản lý ngân sách riêng nhằm xác định trách nhiệm quản lý của cơ quan, tổ chức đó đối với ngân sách nhà nước. Trong các Chương có một số Chương đặc biệt dùng để phản ánh nhóm tổ chức, nhóm cá nhân có cùng tính chất, nhưng không thuộc cơ quan chủ quản. Ví dụ: Các hợp tác xã của các loại hình do cấp huyện quản lý đều được phản ánh vào Chương 756.
2. Mã số hóa các nội dung phân loại:
Các nội dung phân loại được mã số hóa 3 ký tự - N1N2N3, quy định như sau:
N1N2N3 có giá trị từ 001 đến 399 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc trung ương quản lý
N1N2N3 có giá trị từ 400 đến 599 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp tỉnh quản lý
N1N2N3 có giá trị từ 600 đến 799 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp huyện quản lý
N1N2N3 có giá trị từ 800 đến 989 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp xã quản lý
Ví dụ: Mã 018 dùng để chỉ các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài chính; mã 418 dùng để chỉ đơn vị thuộc Sở Tài chính; mã 618 dùng để chỉ Phòng Tài chính - Kế hoạch; mã 818 dùng để chỉ Tài chính xã.
Căn cứ khoản thu ngân sách đơn vị có trách nhiệm quản lý, nộp ngân sách nhà nước thuộc cơ quan chủ quản để xác định mã số Chương; căn cứ khoản chi thuộc dự toán ngân sách giao đơn vị, dự án đầu tư thuộc cơ quan chủ quản để xác định mã số Chương. Trường hợp sử dụng kinh phí do ngân sách cấp trên ủy quyền thì hạch toán Chương của cơ quan chủ quản thuộc ngân sách cấp trên đã ủy quyền, ví dụ: Sở Giao thông - Vận tải sử dụng kinh phí do Bộ Giao thông - Vận tải ủy quyền thì hạch toán mã số Bộ Giao thông - Vận tải (021), không hạch toán mã số của Sở Giao thông - Vận tải (421).
Khi hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước chỉ cần hạch toán mã số Chương; căn cứ vào khoảng cách nêu trên sẽ biết được khoản thu, chi thuộc cấp nào quản lý.
Đối với các khoản thu, chi liên quan hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội, hạch toán vào Chương 002 (Văn phòng Quốc hội), không hạch toán vào Chương 402 (Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân).
Đối với mã số các Chương thuộc cấp huyện, xã: Mã số được quy định thống nhất toàn quốc. Do đó, các địa phương không được đặt mã số và tên Chương mới. Để phù hợp với thực tế tổ chức ở địa phương; giao Sở Tài chính hướng dẫn việc hạch toán mã số Chương ở địa phương. Ví dụ: Ở huyện tổ chức gộp chung các phòng có chức năng quản lý các ngành kinh tế vào Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì hạch toán mã số Chương 612 (Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Mã số |
Tên |
Ghi chú |
Giá trị từ 001 đến 399 |
||
001 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
|
002 |
Văn phòng Quốc hội |
|
003 |
Tòa án nhân dân tối cao |
|
004 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
|
005 |
Văn phòng Chính phủ |
|
008 |
Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng |
|
009 |
Bộ Công an |
|
010 |
Bộ Quốc phòng |
|
011 |
Bộ Ngoại giao |
|
012 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
013 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
014 |
Bộ Tư pháp |
|
016 |
Bộ Công Thương |
|
017 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
018 |
Bộ Tài chính |
|
019 |
Bộ Xây dựng |
|
021 |
Bộ Giao thông - Vận tải |
|
022 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
023 |
Bộ Y tế |
|
024 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
025 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
026 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
027 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
035 |
Bộ Nội vụ |
|
036 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
037 |
Thanh tra Chính phủ |
|
038 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
039 |
Kiểm toán Nhà nước |
|
040 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
041 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
|
042 |
Thông tấn xã Việt Nam |
|
044 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
|
||
|
||
048 |
Hội đồng Liên minh các hợp tác xã Việt Nam |
|
049 |
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
|
050 |
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
|
083 |
Ủy ban Dân tộc |
|
088 |
Ủy ban sông Mê Kông |
|
100 |
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
|
104 |
Ban Chỉ đạo quốc gia công nghệ thông tin |
|
105 |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp |
|
107 |
Liên hiệp các tổ chức hòa bình và hữu nghị |
|
109 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
|
110 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
111 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
|
112 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
|
113 |
Hội Nông dân Việt Nam |
|
114 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
|
115 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
119 |
Tập đoàn Công nghiệp Tàu thủy Việt Nam |
|
120 |
Tổng công ty Đá quý và vàng Việt Nam |
|
121 |
Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam |
|
122 |
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
123 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
|
124 |
Tập đoàn Bưu chính, Viễn thông Việt Nam |
|
|
||
126 |
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam |
|
127 |
Tổng công ty Thép Việt Nam |
|
128 |
Tổng công ty Giấy Việt Nam |
|
129 |
Tập đoàn Dệt May Việt Nam |
|
130 |
Tổng công ty Cà phê Việt Nam |
|
131 |
Tổng công ty Lương thực miền Bắc |
|
132 |
Tổng công ty Lương thực miền Nam |
|
133 |
Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam |
|
134 |
Tổng công ty Hàng hải Việt Nam |
|
135 |
Tổng công ty Hàng không Việt Nam |
|
136 |
Tổng công ty Xăng dầu |
|
137 |
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam |
|
|
||
139 |
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam |
|
140 |
Ngân hàng Công thương Việt Nam |
|
141 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam |
|
142 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
|
143 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
144 |
Ngân hàng Nhà đồng bằng sông Cửu Long |
|
145 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
146 |
Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước |
|
151 |
Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam |
|
|
||
153 |
Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài |
|
|
||
|
||
160 |
Các quan hệ khác của ngân sách |
|
161 |
Nhà thầu chính ngoài nước |
|
162 |
Nhà thầu phụ ngoài nước |
|
165 |
Tổng công ty Điện tử và Tin học |
|
167 |
Tổng công ty Da giầy Việt Nam |
|
169 |
Tổng công ty Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam |
|
|
||
171 |
Tổng công ty Mía đường I |
|
172 |
Tổng công ty Mía đường II |
|
173 |
Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm - Bảo Việt (Tập đoàn Bảo Việt) |
|
174 |
Tổng công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn |
|
175 |
Tổng công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội |
|
(để hạch toán các đơn vị không thuộc chủ quản của một trong các Chương trên) |
||
399 |
Các đơn vị khác |
|
Giá trị từ 400 đến 599 |
||
402 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân |
|
405 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
|
411 |
Sở Ngoại vụ |
|
412 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
413 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
414 |
Sở Tư pháp |
|
416 |
Sở Công Thương |
|
417 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
418 |
Sở Tài chính |
|
419 |
Sở Xây dựng |
|
421 |
Sở Giao thông - Vận tải |
|
422 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
423 |
Sở Y tế |
|
424 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
425 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
426 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
427 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
435 |
Sở Nội vụ |
|
437 |
Thanh tra tỉnh |
|
439 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
440 |
Đài Phát thanh |
|
441 |
Đài Truyền hình |
|
448 |
Hội đồng Liên minh các hợp tác xã Việt Nam |
|
483 |
Ban Dân tộc |
|
505 |
Ban quản lý khu công nghiệp |
|
509 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
510 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
|
511 |
Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
|
512 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
|
513 |
Hội Nông dân tỉnh |
|
514 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
|
515 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
|
|
||
553 |
Các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư ra nước ngoài |
|
554 |
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh |
|
555 |
Kinh tế tư nhân |
|
556 |
Kinh tế tập thể |
(gồm các loại hình hợp tác xã) |
557 |
Kinh tế cá thể |
|
|
||
560 |
Các quan hệ khác của ngân sách |
|
561 |
Nhà thầu chính ngoài nước |
|
562 |
Nhà thầu phụ ngoài nước |
|
563 |
Các Tổng công ty địa phương quản lý |
|
(để hạch toán các đơn vị không thuộc chủ quản của một trong các Chương trên) |
||
599 |
Các đơn vị khác |
|
Giá trị từ 600 đến 799 |
||
605 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
|
612 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
614 |
Phòng Tư pháp |
|
616 |
Phòng Công Thương |
|
618 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
619 |
Phòng Quản lý đô thị |
|
620 |
Phòng Kinh tế |
|
622 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
623 |
Phòng Y tế |
|
624 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
625 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
626 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
635 |
Phòng Nội vụ |
|
637 |
Thanh tra huyện |
|
639 |
Thanh tra xây dựng huyện |
|
640 |
Đài Phát thanh |
|
648 |
Bệnh viện huyện |
|
709 |
Huyện ủy |
|
710 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện |
|
711 |
Huyện Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
|
712 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện |
|
713 |
Hội Nông dân huyện |
|
714 |
Hội Cựu chiến binh huyện |
|
715 |
Liên đoàn Lao động huyện |
|
754 |
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh |
|
755 |
Kinh tế tư nhân |
|
756 |
Kinh tế tập thể |
(gồm các loại hình hợp tác xã) |
757 |
Kinh tế cá thể |
|
|
||
760 |
Các quan hệ khác của ngân sách |
|
799 |
Các đơn vị khác |
|
Giá trị từ 800 đến 989 |
||
802 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
|
805 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
|
809 |
Ban công an |
|
810 |
Ban quân sự |
|
811 |
Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh xã |
|
812 |
Hội Liên hiệp phụ nữ xã |
|
813 |
Hội Nông dân xã |
|
814 |
Hội Cựu chiến binh xã |
|
818 |
Tài chính xã |
|
819 |
Đảng ủy xã |
|
820 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc xã |
|
822 |
Trường Mầm non, nhà trẻ |
|
823 |
Trạm Y tế xã |
|
839 |
Thanh tra xây dựng xã |
|
854 |
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh |
|
855 |
Kinh tế tư nhân |
|
856 |
Kinh tế tập thể |
|
857 |
Kinh tế cá thể |
|
860 |
Các quan hệ khác của ngân sách |
|
989 |
Các đơn vị khác |
|
DANH MỤC MÃ SỐ NGÀNH KINH TẾ (LOẠI, KHOẢN)
(Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Phân loại theo ngành kinh tế (viết tắt là Loại, Khoản) là dựa vào tính chất hoạt động kinh tế (ngành kinh tế quốc dân) để hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước. Loại được xác định trên cơ sở tính chất hoạt động của ngành kinh tế cấp I; Khoản được xác định trên cơ sở tính chất hoạt động của ngành kinh tế cấp II hoặc cấp III theo phân ngành kinh tế quốc dân nhằm bảo đảm yêu cầu quản lý ngân sách nhà nước.
2. Mã số hóa các nội dung phân loại:
Các nội dung phân loại (Loại, Khoản) được mã số hóa 3 ký tự - N1N2N3, quy định như sau:
- Loại: Được mã số hóa N1N2N3, trong đó ký tự N3 với giá trị chẵn không (0), khoảng cách giữa các loại là 30 giá trị (riêng Loại Công nghiệp chế biến, chế tạo là 60 giá trị). Các giá trị liền sau mã số Loại dùng để mã số các Khoản thuộc Loại đó.
- Khoản của từng Loại: Được mã số hóa N1N2N3, trong đó ký tự N3 với giá trị từ 1 đến 9; riêng giá trị N3 là 9 dùng để mã hóa các hoạt động khác (chưa được phân loại vào các Khoản có tên trong 01 Loại).
Căn cứ tính chất của hoạt động phát sinh nguồn thu ngân sách hoặc khoản chi ngân sách cho hoạt động có tính chất gì để xác định mã số Loại, Khoản.
Khi hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước, chỉ hạch toán mã số Khoản, căn cứ vào khoảng cách nằm trong khoảng sẽ xác định được khoản thu, chi ngân sách thuộc về Loại nào.
II/ DANH MỤC MÃ SỐ NGÀNH KINH TẾ (LOẠI, KHOẢN):
Loại, Khoản |
Mã số |
Tên gọi |
Ghi chú |
Loại |
010 |
NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN |
|
Khoản |
011 |
Trồng trọt |
- Bao gồm tất cả các hoạt động có liên quan tới trồng trọt các loại cây ngắn ngày hoặc dài ngày: cây lúa, cây lương thực khác, cây công nghiệp, cây dược liệu, cây ăn quả và các loại cây khác... - Phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế, điều tra... thuộc ngành trồng trọt |
Khoản |
012 |
Chăn nuôi |
- Bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến chăn nuôi các loại gia súc, gia cầm và các loại chăn nuôi khác; - Phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế, điều tra... thuộc ngành chăn nuôi |
Khoản |
013 |
Trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp |
- Hoạt động kết hợp trồng trọt và chăn nuôi nhưng không có hoạt động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của đơn vị |
Khoản |
014 |
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp |
- Bao gồm tất cả các hoạt động có liên quan: bảo vệ thực vật, kích thích tăng trưởng, chống sâu bệnh, bảo quản tinh đông viên, giống; hoạt động kiểm dịch, phân loại sản phẩm, thuê máy móc, thiết bị nông nghiệp, các hoạt động thầu khoán trong nông nghiệp; hoạt động bảo vệ động vật đối với loại hình trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp...; - Hoạt động khuyến nông |
Khoản |
015 |
Hoạt động thú y |
Bao gồm hoạt động bảo vệ, chăm sóc các loại động vật |
Khoản |
016 |
Thủy lợi và các hoạt động dịch vụ có liên quan |
Bao gồm hệ thống thủy lợi, hồ đập, kênh mương tưới tiêu phục vụ nông nghiệp; phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế, điều tra, bảo dưỡng sửa chữa các tuyến đê, công trình thủy lợi… |
Khoản |
017 |
Trồng rừng và chăm sóc rừng |
Phản ánh các hoạt động trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng |
Khoản |
018 |
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
Bao gồm cả hoạt động khuyến lâm |
Khoản |
021 |
Hoạt động định canh, định cư và kinh tế mới |
|
Khoản |
022 |
Khai thác thủy sản |
- Bao gồm đánh bắt thủy hải sản trong tất cả các loại nguồn nước, chế biến thủy sản ngay trên tàu... |
Khoản |
023 |
Nuôi trồng thủy sản |
- Phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế: khuyến ngư, điều tra, khoanh nuôi, bảo vệ nguồn lợi thủy sản... |
Khoản |
024 |
Khai thác gỗ và lâm sản khác; thu nhặt sản phẩm từ rừng;... và dịch vụ liên quan |
|
Loại |
040 |
CÔNG NGHIỆP KHAI KHOÁNG |
|
Khoản |
041 |
Khai thác và thu gom than cứng, than non và than bùn |
- Bao gồm cả hoạt động làm sạch, tuyển chọn, nghiền, sàng, phân loại than, sản xuất than bánh của tất cả các loại than |
Khoản |
042 |
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên |
- Phản ánh hoạt động khai thác giếng dầu bằng các phương pháp, khai thác sản xuất khí đốt tự nhiên, kể cả hoạt động hóa lỏng; bao gồm cả hoạt động xử lý như gạn, chắt khử muối, khử nước, khử tạp chất và một số quy trình khác nhưng không làm thay đổi đặc trưng cơ bản của sản phẩm |
Khoản |
043 |
Khai thác quặng sắt |
|
Khoản |
044 |
Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) |
- Bao gồm cả tuyển chọn, nghiền đập, sàng lọc và các hoạt động khác có liên quan đến khai thác quặng... |
Khoản |
045 |
Khai thác quặng kim loại quý hiếm |
- Bao gồm cả tuyển chọn, nghiền, đập, rửa, sàng lọc, tách quặng bằng các phương pháp |
Khoản |
046 |
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
|
Khoản |
047 |
Khai khoáng chưa được phân vào đâu |
- Bao gồm khoáng hóa chất, khoáng phân bón, khai thác muối... |
Khoản |
048 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên |
- Bao gồm khoan định hướng, xây dựng dàn khoan, trát bờ giếng, bơm giếng dầu... |
Khoản |
069 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác |
- Phản ánh cả các hoạt động điều tra thăm dò, khảo sát phục vụ cho hoạt động khai thác mỏ và quặng khác |
Loại |
070 |
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
Khoản |
071 |
Sản xuất chế biến thực phẩm |
- Bao gồm các hoạt động giết mổ, chế biến, đóng gói, bảo quản, ướp lạnh các loại thịt, thủy sản, rau quả, dầu và mỡ động, thực vật; chế biến sữa, các sản phẩm từ sữa; sản xuất các loại bánh từ bột, sản xuất đường, sản xuất ca cao, sôcôla, mứt, kẹo, sản xuất mỳ ống, mỳ sợi; sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản... |
Khoản |
072 |
Sản xuất đồ uống |
- Bao gồm các loại: rượu, bia, nước ngọt, nước khoáng và nước uống không cồn... |
Khoản |
073 |
Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
|
Khoản |
074 |
Sản xuất sợi, dệt vải, sản xuất hàng dệt khác và hoàn thiện sản phẩm dệt |
- Bao gồm tất cả các hoạt động sản xuất sản phẩm từ nguyên liệu vải, sợi... |
Khoản |
075 |
Sản xuất trang phục |
- Bao gồm cả sản xuất sản phẩm từ da, lông thú, sản xuất trang phục dệt kim, đan móc… |
Khoản |
076 |
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
- Bao gồm: Thuộc, sơ chế da; sản xuất vali, túi sách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da, lông thú; sản xuất giày dép |
Khoản |
077 |
Sản xuất các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết, bện |
- Bao gồm cả hoạt động cưa, xẻ; sản xuất các sản phẩm dùng trong xây dựng; sản xuất các loại giường, bàn, tủ và các sản phẩm khác từ gỗ, song, tre, mây... |
Khoản |
078 |
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
- Bao gồm sản xuất bột giấy, giấy, bìa, giấy nhăn, bao bì, các loại giấy khác như giấy than, giấy vệ sinh từ các nguyên liệu khác nhau |
Khoản |
081 |
In, sao chép bản ghi các loại |
- Bao gồm cả các loại dịch vụ như đóng sách, sắp chữ, khắc bản in…; sao chép bản ghi các loại |
Khoản |
082 |
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
Khoản |
083 |
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất |
- Bao gồm sản xuất hóa chất cơ bản, sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ, các dạng nhựa và cao su tổng hợp; thuốc trừ sâu, trừ cỏ, các loại sơn, vécni, mực in, matít, sản xuất sản phẩm mỹ phẩm, xà phòng, các chất tẩy rửa khác; sản xuất sợi nhân tạo |
Khoản |
084 |
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu |
- Bao gồm cả băng, bông y tế, chỉ khâu trong y tế, xi măng dùng trong nha khoa... |
Khoản |
085 |
Sản xuất các sản phẩm từ cao su |
|
Khoản |
086 |
Sản xuất các sản phẩm từ nhựa (plastic) |
|
Khoản |
087 |
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác |
- Bao gồm sản xuất thủy tinh; gốm sứ và vật liệu chịu lửa và không chịu lửa; sản xuất xi măng, vôi, bê tông... |
Khoản |
088 |
Sản xuất kim loại |
- Bao gồm: Sản xuất sắt, thép, gang, kim loại màu và kim loại quý |
Khoản |
091 |
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
- Bao gồm sản xuất các cấu kiện kim loại, sản xuất vũ khí đạn dược, các sản phẩm khắc bằng kim loại; các dịch vụ, gia công kim loại |
Khoản |
092 |
Sản xuất sản phẩm điện tử, và sản phẩm quang học |
- Bao gồm cả sản xuất đồng hồ. Riêng sản xuất sản phẩm máy vi tính hạch toán vào Khoản 261 |
Khoản |
093 |
Sản xuất thiết bị điện |
|
Khoản |
094 |
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa phân được vào đâu |
- Bao gồm: Sản xuất tua bin, động cơ (trừ động cơ máy bay, ô tô và mô tô xe máy); thiết bị sử dụng năng lượng; máy bơm, máy nén; sản xuất bi, hộp số, các bộ phận truyền chuyển động; sản xuất lò nướng, lò luyện; sản xuất máy thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính); sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ và khí nén,... Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp; máy công cụ, máy luyện kim, máy khai thác mỏ và xây dựng; máy chế biến thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc y tế; máy cho ngành dệt, may, sản xuất các thiết bị khác |
Khoản |
095 |
Sản xuất xe có động cơ |
Bao gồm sản xuất xe có động cơ và rơ moóc |
Khoản |
096 |
Sản xuất phương tiện vận tải khác |
Bao gồm: Đóng tàu thuyền, xe lửa, xe điện, máy bay, tàu vũ trụ, xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội; sản xuất mô tô, xe máy, xe đạp,… |
Khoản |
097 |
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
Khoản |
099 |
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác |
Bao gồm: sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn, sản xuất nhạc cụ, sản xuất dụng cụ thể dục thể thao, sản xuất đồ chơi, trò chơi, sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế,… |
Khoản |
101 |
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị |
|
Khoản |
102 |
Hoạt động khuyến công |
Dùng để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách của các hoạt động khuyến công theo chế độ quy định. |
Loại |
130 |
SẢN XUẤT, PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|
Khoản |
131 |
Sản xuất, truyền tải và phân phối điện |
- Bao gồm sản xuất, tập trung, truyền tải và phân phối điện để bán cho các đơn vị sản xuất kinh doanh và các hộ gia đình của tất cả các nguồn thủy điện, nhiệt điện, điện hạt nhân… |
Khoản |
132 |
Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống |
Không bao gồm hoạt động khai thác khí đốt tự nhiên đã hạch toán ở Khoản 042 |
Khoản |
133 |
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá |
|
Khoản |
134 |
Khai thác lọc và phân phối nước |
- Dùng trong sinh hoạt và dùng cho các hoạt động khác (loại trừ các hoạt động tưới tiêu nông nghiệp và các hoạt động xử lý nước thải) |
Khoản |
159 |
Các hoạt động khác có liên quan |
|
Khoản |
161 |
Xây dựng nhà các loại |
|
Khoản |
162 |
Xây dựng công trình đường sắt |
|
Khoản |
163 |
Xây dựng công trình đường bộ |
|
Khoản |
164 |
Xây dựng công trình công ích |
|
Khoản |
165 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
|
Khoản |
166 |
Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng |
|
Khoản |
167 |
Kiến thiết thị chính |
- Phản ánh các hoạt động sự nghiệp thị chính: duy tu, bảo dưỡng hệ thống đèn chiếu sáng, vỉa hè của đô thị, giao thông nội thị, công viên và các hoạt động sự nghiệp thị chính khác |
Khoản |
168 |
Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác |
- Không bao gồm hoạt động kiến thiết thị chính đã được hạch toán vào Khoản 167 |
Khoản |
171 |
Hoàn thiện công trình xây dựng |
|
Khoản |
189 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
|
Loại |
190 |
BÁN BUÔN, BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC |
|
Khoản |
191 |
Hoạt động kinh doanh xuất, nhập khẩu |
|
Khoản |
192 |
Dự trữ vật tư, thiết bị, hàng hóa và dịch vụ bảo quản |
- Bao gồm các khoản dự trữ của các ngành hạch toán theo Loại, Khoản thích hợp (không bao gồm hoạt động dự trữ quốc gia được hạch toán vào Khoản 353) |
Khoản |
193 |
Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
Khoản |
194 |
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
Khoản |
195 |
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
Loại |
220 |
VẬN TẢI, KHO BÃI |
* Phần thu: phản ánh thu từ hoạt động kinh doanh vận tải của tất cả các loại phương tiện, thu sự nghiệp và các khoản thu khác của các hoạt động giao thông vận tải |
Khoản |
221 |
Vận tải đường sắt |
* Phần chi: phản ánh các khoản chi xây dựng cơ bản, chi sự nghiệp duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, đảm bảo an toàn giao thông và các khoản chi khác có liên quan tới các hoạt động giao thông vận tải |
Khoản |
222 |
Vận tải bằng xe buýt |
* Khi có phát sinh thu, chi hạch toán tương ứng với từng Khoản của Loại này |
Khoản |
223 |
Vận tải đường bộ khác |
|
Khoản |
224 |
Vận tải đường ống |
- Phản ánh hoạt động vận tải các loại hàng hóa, vật liệu xây dựng... (loại trừ phân phối khí tự nhiên hoặc khí được sản xuất vận tải bằng đường ống, hạch toán Khoản 132) |
Khoản |
225 |
Vận tải ven biển và viễn dương |
|
Khoản |
226 |
Vận tải đường thủy nội địa |
|
Khoản |
227 |
Vận tải hàng không |
|
Khoản |
228 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hoá |
|
Khoản |
231 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải |
- Bao gồm các hoạt động có liên quan tới vận tải hành khách và hàng hóa như: ga tàu hỏa, bến bãi để xe, điều khiển giao thông, hoa tiêu, dẫn tàu, trạm cân, đăng kiểm phương tiện giao thông; bốc xếp hàng hoá… |
Loại |
250 |
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
Khoản |
251 |
Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác |
|
Khoản |
252 |
Hoạt động phát thanh |
|
Khoản |
253 |
Hoạt động truyền hình |
|
Khoản |
254 |
Hoạt động thông tấn |
|
Khoản |
255 |
Hoạt động viễn thông |
Bao gồm hoạt động thông tin qua dây cáp, phát sóng, tiếp âm, vệ tinh, điện thoại, điện báo, Internet và bảo dưỡng mạng lưới thông tin… |
Khoản |
256 |
Hoạt động bưu chính và chuyển phát |
Bao gồm hoạt động thu nhận, vận chuyển và phân phát thư tín, bưu kiện, tem thư… trong và ngoài nước |
Khoản |
257 |
Hoạt động sản xuất phần cứng máy vi tính |
Bao gồm máy tính các loại, các thiết bị ngoại vi… |
Khoản |
258 |
Hoạt động sản xuất phần mềm máy vi tính |
Bao gồm phần mềm đóng gói, phần mềm hoàn chỉnh chưa đóng gói, Module chương trình, phần mềm nhúng, phần mềm theo đơn đặt hàng, xây dựng trang web,… |
Khoản |
261 |
Hoạt động sản xuất các phương tiện phục vụ hoạt động công nghệ thông tin |
|
Khoản |
262 |
Hoạt động sản xuất thiết bị truyền dẫn, linh kiện, phụ kiện phục vụ hoạt động công nghệ thông tin |
|
Khoản |
263 |
Sản xuất lưu trữ thông tin điện tử |
Bao gồm tạo lập thông tin điện tử, tạo lập nội dung điện tử… |
Khoản |
279 |
Dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan công nghệ thông tin |
|
Loại |
280 |
HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
Khoản |
281 |
Hoạt động điều tra, quan trắc, áp dụng tiến bộ kỹ thuật, mô hình quản lý về phát triển và bảo vệ môi trường |
|
Khoản |
282 |
Hoạt động xử lý chất thải rắn |
Gồm cả các hoạt động thu gom, xử lý, chôn, đốt chất thải rắn và khắc phục ô nhiễm chất rắn |
Khoản |
283 |
Hoạt động xử lý chất thải lỏng |
Gồm các hoạt động thu gom, xử lý nước thải và khắc phục ô nhiễm chất lỏng |
Khoản |
284 |
Hoạt động xử lý chất thải khí, khắc phục ô nhiễm không khí |
|
Khoản |
285 |
Hoạt động bảo vệ môi trường do tác động của tiếng ồn |
|
Khoản |
286 |
Hoạt động bảo vệ môi trường do tác động của phóng xạ, xử lý chất độc hóa học và ô nhiễm chất độc hóa học |
|
Khoản |
287 |
Hoạt động bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (Khu bảo tồn thiên nhiên, Vườn quốc gia) |
|
Khoản |
309 |
Hoạt động bảo vệ môi trường khác |
Bao gồm cả hoạt động điều phối, giám sát, kiểm tra chất lượng chuyên ngành bảo vệ môi trường (không thuộc hoạt động thanh tra theo Luật Thanh tra) |
Loại |
310 |
DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG |
|
Khoản |
311 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
Bao gồm hoạt động của khách sạn, biệt thự, nhà khách, nhà nghỉ, nhà trọ, phòng trọ |
Khoản |
312 |
Cơ sở lưu trú khác |
Bao gồm hoạt động của ký túc xá học sinh, sinh viên, chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm,… |
Khoản |
313 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
Bao gồm hoạt động của nhà hàng, quán ăn, dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
Khoản |
314 |
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác |
|
Khoản |
315 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống |
Bao gồm hoạt động của quán rượu, bia, quầy bar và dịch vụ phục vụ đồ uống khác |
|
|||
Khoản |
341 |
Hoạt động của ngành ngân hàng |
|
Khoản |
342 |
Hoạt động của thị trường chứng khoán |
|
Khoản |
343 |
Các hoạt động trung gian tài chính khác |
- Bao gồm hoạt động của các thị trường tài chính khác; chi cho các quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế; cho vay của Chính phủ để đầu tư phát triển và cho vay lại; hỗ trợ cho kinh doanh của các công ty tài chính; chi tham gia góp vốn của Chính phủ Việt Nam với các liên doanh nước ngoài và các đối tác khác trong lĩnh vực tài chính - tín dụng... |
Khoản |
344 |
Hoạt động của kinh doanh bảo hiểm |
Bao gồm cả tái bảo hiểm |
Khoản |
345 |
Các biện pháp tài chính |
* Phần thu: - Phản ánh các khoản thu huy động, đóng góp tự nguyện (bằng tiền, hiện vật) và thu vay (tín phiếu, trái phiếu, công trái...) của dân và các tổ chức kinh tế trong nước theo quy định của Nhà nước - Thu từ quỹ dự trữ tài chính theo quyết định của cấp có thẩm quyền. - Thu bán tài sản nhà nước, thu hồi vốn cũ của các doanh nghiệp, thu thanh lý tài sản của các đơn vị hành chính - sự nghiệp và thu do cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước - Một số khoản thu khác do các cá thể nộp như: thuế nhà đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ, lệ phí giao thông... * Phần chi: Chi trả nợ cả gốc và lãi các khoản vay trong nước, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Khoản |
|||
Khoản |
347 |
Kết dư ngân sách |
- Kết dư sau khi đã trích quỹ dự trữ tài chính theo quyết định của cấp có thẩm quyền, số kết dư còn lại được chuyển vào thu ngân sách |
Khoản |
348 |
Quan hệ tài chính với nước ngoài |
- Phản ánh những giao dịch về tài chính của Chính phủ Việt Nam với các tổ chức và Chính phủ các nước theo các hiệp định ký kết về: vay (trả) nợ, viện trợ, hợp tác lao động với nước ngoài, lưu học sinh nước ngoài tại Việt Nam... |
Khoản |
351 |
Quan hệ tài chính với các tổ chức và cá nhân nước ngoài |
Phản ánh thu, chi những khoản viện trợ không thuộc các hiệp định ký kết của Chính phủ. |
Khoản |
353 |
Hoạt động quản lý quỹ dự trữ quốc gia |
Hoạt động dự trữ và dịch vụ bảo quản hàng hóa dự trữ quốc gia của Cục Dự trữ Quốc gia, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và các cơ quan khác được giao nhiệm vụ |
Khoản |
369 |
Quan hệ tài chính khác |
- Phản ánh thu, chi khác của ngân sách nhà nước: chi phí cho in ấn và đổi tiền... thu các khoản phạt, tịch thu. Chi thưởng cho các đối tượng phát hiện tham ô và vi phạm pháp luật, chi hỗ trợ các đơn vị thuộc ngân sách cấp khác, chi trả các khoản thu năm trước - Thu, chi phát sinh do chênh lệch tỷ giá ngoại tệ hạch toán - Các hoạt động thu, chi khác của ngân sách nhà nước không thể phân được vào các ngành |
Loại |
370 |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|
Khoản |
371 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật |
- Bao gồm các nghiên cứu cơ bản, ứng dụng khoa học trong các lĩnh vực: toán học, vật lý, thiên văn, hóa học, khoa học trái đất, khoa học sự sống, y học, nông nghiệp... và các hoạt động khoa học khác |
Khoản |
372 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn |
- Bao gồm các nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và phát triển khoa học trong các lĩnh vực: kinh tế, tâm lý, luật pháp, ngôn ngữ, nghệ thuật... (loại trừ nghiên cứu thị trường hạch toán vào Khoản 431) |
Khoản |
373 |
Hoạt động khoa học - công nghệ khác |
- Bao gồm cả điều tra cơ bản thuộc tất cả các ngành khoa học (được bố trí dự toán từ nguồn kinh phí nghiên cứu khoa học) |
Khoản |
374 |
Hoạt động nghiên cứu về môi trường |
|
Loại |
400 |
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
Khoản |
401 |
Kinh doanh bất động sản |
- Phản ánh các hoạt động mua bán, cho thuê và quản lý bất động sản thuộc quyền sở hữu hoặc đi thuê như: các khu nhà ở, mua bán đất ở, đất phục vụ cho việc cắm trại, nghỉ mát... |
Khoản |
402 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản |
- Hoạt động liên quan đến tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản |
Loại |
430 |
HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ |
|
Khoản |
431 |
Các hoạt động tư vấn về pháp luật, kế toán, kiểm toán, thuế, thẩm định giá tài sản, nghiên cứu thị trường, thăm dò dư luận xã hội, tư vấn về quản lý và kinh doanh |
|
Khoản |
432 |
Các hoạt động điều tra, thăm dò, khảo sát, tư vấn trong các lĩnh vực: kinh tế, xã hội, nhân văn và điều tra khác |
- Phản ánh hoạt động điều tra, khảo sát của các sự nghiệp khác trong các lĩnh vực như: tư vấn về thăm dò, khảo sát địa chất, đo đạc địa giới, phân hạng ruộng đất, vẽ bản đồ (đo đạc - thành lập bản đồ địa hình và địa chính), đo đạc và cắm mốc biên giới, điều tra tài nguyên, khí tượng thủy văn và các hiện tượng thiên nhiên khác. Điều tra dân số, điều tra nhân trắc học và các loại điều tra khác. Không hạch toán các khoản thu, chi từ hoạt động điều tra, quan trắc... đối với lĩnh vực môi trường do đã được hạch toán ở Khoản 281. - Lưu trữ hồ sơ địa chính và các sự nghiệp kinh tế khác như: hoạt động của các trung tâm thông tin các ngành (trừ trung tâm thông tin của ngành văn hóa) |
Khoản |
433 |
Quảng cáo (trừ in quảng cáo) |
|
Khoản |
434 |
Cho thuê các loại phương tiện vận tải |
- Không kèm người điều khiển (nếu có người điều khiển hạch toán ở Loại 220, Khoản tương ứng) |
Khoản |
435 |
Cho thuê máy móc, thiết bị các loại |
|
Khoản |
436 |
Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác |
|
Khoản |
437 |
Xử lý dữ liệu và các hoạt động có liên quan |
- Bao gồm cả hoạt động khai thác dữ liệu kinh tế, tài chính, thống kê, kỹ thuật... |
Khoản |
438 |
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm |
|
Khoản |
441 |
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
|
Khoản |
442 |
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan |
|
Khoản |
459 |
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác |
|
Loại |
|
||
Khoản |
461 |
Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
Khoản |
|||
Khoản |
463 |
Các hoạt động quản lý hành chính nhà nước |
- Phản ánh hoạt động hành chính - sự nghiệp của các cơ quan quản lý nhà nước thuộc Trung ương và địa phương và công tác quản lý các chính sách kinh tế - xã hội, thống kê, tài chính, dự trữ, thuế vụ, kho bạc, hải quan... |
Khoản |
464 |
Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục - đào tạo, văn hóa, xã hội |
|
Khoản |
465 |
Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực khác |
- Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh,... |
Khoản |
466 |
Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực điều phối và hỗ trợ các hoạt động kinh tế - xã hội có hiệu quả hơn |
- Phản ánh hoạt động quản lý nhà nước thuộc ngành địa chính, khí tượng thủy văn, biên giới... |
Khoản |
467 |
Hoạt động ngoại giao |
|
Khoản |
468 |
Hoạt động quốc phòng |
- Loại trừ các hoạt động nghiên cứu khoa học, đào tạo, y tế, sự nghiệp kinh tế... được hạch toán vào các Loại tương ứng |
Khoản |
471 |
Hoạt động trật tự, an ninh - xã hội |
- Loại trừ các hoạt động nghiên cứu khoa học, đào tạo, y tế... được hạch toán vào các Loại tương ứng |
Khoản |
472 |
Hoạt động của các tổ chức xã hội |
- Bao gồm các tổ chức xã hội như: Hội Chữ thập đỏ, Hội Người mù, Hội Luật gia Việt Nam... |
Khoản |
473 |
Hoạt động của các tổ chức xã hội - nghề nghiệp |
|
Khoản |
474 |
Hoạt động bảo đảm xã hội, bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế bắt buộc |
- Bao gồm các hoạt động cung cấp tài chính và quản lý các chương trình bảo đảm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, trợ cấp khó khăn, trợ cấp cho quỹ hưu trí... do Nhà nước tài trợ |
Loại |
490 |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
Khoản |
491 |
Giáo dục mầm non |
- Bao gồm hoạt động nhà trẻ, mẫu giáo |
Khoản |
492 |
Giáo dục tiểu học |
- Bao gồm cả các trường dạy trẻ có khuyết tật |
Khoản |
493 |
Giáo dục phổ thông trung học cơ sở |
|
Khoản |
494 |
Giáo dục trung học phổ thông |
- Bao gồm cả trung học chuyên ban |
Khoản |
495 |
Giáo dục thường xuyên và hoạt động phục vụ cho giáo dục |
- Bao gồm cả giáo dục chống mù chữ và bổ túc văn hóa, các hoạt động khác phục vụ cho giáo dục như: kiểm tra, giám sát quy chế thi cử, đại hội cháu ngoan Bác Hồ, chi thưởng cho các học sinh của các trường trung học phổ thông mà không thể chia tách được cho các cấp học |
Khoản |
496 |
Giáo dục kỹ thuật tổng hợp, hướng nghiệp dạy nghề trong các trường phổ thông |
|
Khoản |
497 |
Giáo dục trung học chuyên nghiệp |
|
Khoản |
498 |
Dạy nghề |
|
Khoản |
501 |
Đào tạo cao đẳng |
|
Khoản |
502 |
Đào tạo đại học |
|
Khoản |
503 |
Đào tạo sau đại học |
- Bao gồm: đào tạo cao học và các loại đào tạo khác trên đại học |
Khoản |
504 |
Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công nhân viên |
|
Khoản |
505 |
Đào tạo khác trong nước |
|
Khoản |
506 |
Đào tạo ngoài nước |
- Chỉ bao gồm các khoản chi cho đối tượng trong nước được hưởng theo chế độ đào tạo tại nước ngoài được ngân sách nhà nước đài thọ (học sinh nước ngoài học tập tại Việt Nam được hạch toán ở Khoản 348) |
|
|||
Khoản |
521 |
Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá |
|
Khoản |
522 |
Hoạt động của các phòng khám, chữa bệnh |
|
Khoản |
523 |
Hoạt động y tế dự phòng |
|
Khoản |
524 |
Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng |
|
Khoản |
525 |
Hoạt động điều dưỡng |
|
Khoản |
526 |
Hoạt động y tế khác |
|
Khoản |
527 |
Hoạt động thực hiện chính sách người có công với cách mạng |
- Phản ánh các hoạt động thực hiện công tác chính sách ưu đãi thương binh, liệt sĩ và người có công, bao gồm: chi các chế độ trợ cấp thường xuyên, một lần và lần đầu cho đối tượng hưởng ưu đãi, chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng, chăm sóc, điều dưỡng thương bệnh binh và người có công, công tác mộ, nghĩa trang, đài tưởng niệm liệt sĩ và các chế độ ưu đãi đặc thù khác |
Khoản |
528 |
Hoạt động xã hội khác |
- Phản ánh các hoạt động thực hiện các chính sách đối với đối tượng xã hội (người già không nơi nương tựa, trẻ em mồ côi, người tàn tật, lang thang, đối tượng tệ nạn xã hội...) bao gồm: chi tiền ăn, sinh hoạt phí cho đối tượng, chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng đối tượng tập trung |
Khoản |
531 |
Sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
|
Khoản |
532 |
Hoạt động khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo quy định của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
Dùng để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách liên quan đến khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo chế độ quy định của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. |
Khoản |
533 |
Sự nghiệp gia đình |
|
Loại |
550 |
HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ |
|
Khoản |
551 |
Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình |
Bao gồm hoạt động sản xuất phim, sản xuất chương trình truyền hình, hoạt động hậu kỳ, phát hình phim, chiếu phim |
Khoản |
552 |
Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc |
|
Khoản |
553 |
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí |
|
Khoản |
554 |
Hoạt động triển lãm, thông tin thuộc lĩnh vực văn hóa, nhà văn hóa |
|
Khoản |
555 |
Hoạt động thư viện và lưu trữ |
|
Khoản |
556 |
Hoạt động bảo tồn, bảo tàng |
- Phản ánh hoạt động của các bảo tàng, các công trình văn hóa... |
Khoản |
557 |
Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú |
|
Khoản |
558 |
Hoạt động xổ số |
|
Khoản |
561 |
Hoạt động cá cược và đánh bạc |
|
Khoản |
562 |
Hoạt động thể thao |
|
Khoản |
564 |
Hoạt động nhiếp ảnh |
|
Khoản |
579 |
Hoạt động vui chơi giải trí khác |
|
Loại |
580 |
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC |
|
Khoản |
581 |
Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác |
Bao gồm: Hoạt động của các nghiệp đoàn; của các tổ chức tôn giáo; và các tổ chức khác (không gồm các tổ chức đã được phản ánh ở Loại 460) |
Khoản |
582 |
Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình |
|
Khoản |
583 |
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác |
Bao gồm: Dịch vụ tắm hơi, massage,.. (trừ hoạt động thể thao); giặt là, cắt tóc, gội đầu, mỹ viện; hoạt động phục vụ tang lễ... |
Loại |
610 |
HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH |
|
Khoản |
|
||
Khoản |
612 |
Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
Loại |
640 |
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ |
|
Khoản |
641 |
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
- Phản ánh các hoạt động có liên quan tới các tổ chức và cơ quan quốc tế đóng tại Việt Nam. |
DANH MỤC MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC)
(Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Phân loại theo nội dung kinh tế (viết tắt là Mục, Tiểu mục) là dựa vào nội dung kinh tế (hay tính chất kinh tế) của khoản thu, chi ngân sách nhà nước để phân loại vào các Mục, Tiểu mục; Nhóm, Tiểu nhóm khác nhau.
Các Mục thu ngân sách nhà nước quy định trên cơ sở chế độ, chính sách thu ngân sách nhà nước; các Mục chi ngân sách nhà nước quy định trên cơ sở chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu ngân sách nhà nước. Trong từng Mục thu, chi để phục vụ yêu cầu quản lý chi tiết, quy định các Tiểu mục. Các Mục thu, chi có nội dung gần giống nhau lập thành Tiểu nhóm; các Tiểu nhóm có tính chất gần giống nhau lập thành Nhóm để phục vụ yêu cầu quản lý, đánh giá ngân sách nhà nước.
2. Mã số hóa các nội dung phân loại:
Các nội dung phân loại được mã số hóa 4 ký tự - N1N2N3N4, quy định cụ thể như sau:
a. N1N2N3N4 có giá trị từ 0001 đến 0099 dùng để mã số hóa các Mục tạm thu, tạm chi (Mục III).
- Các số có giá trị từ 0001 đến 0049 dùng để mã số hóa các Mục tạm thu
- Các số có giá trị từ 0051 đến 0099 dùng để mã số hóa các Mục tạm chi
b. N1N2N3N4 có giá trị từ 0110 đến 0799 dùng để mã số hóa các Nhóm, Tiểu nhóm.
c. N1N2N3N4 có giá trị từ 0800 đến 0899 dùng để mã số hóa các Mục vay và trả nợ gốc vay (Mục IV): Mỗi Mục có 20 giá trị. Các số có N4 với giá trị chẵn không (0) dùng để chỉ các Mục vay và trả nợ gốc vay. Khi hạch toán vay và trả nợ gốc vay hạch toán chung vào một Mục, khi báo cáo phải rõ số phát sinh vay trong niên độ, số phát sinh trả nợ trong niên độ và số dư nợ vay.
d. N1N2N3N4 có giá trị từ 0900 đến 0999 dùng để mã số hóa Mục theo dõi chuyển nguồn giữa các năm (Mục V).
Các giá trị từ 0900 đến 0949 dùng để mã số hóa nội dung nguồn năm trước chuyển sang năm nay; các giá trị từ 0950 đến 0999 dùng để mã số hóa nội dung nguồn năm nay chuyển sang năm sau. Ví dụ: Trong tháng 02/2009 xử lý chuyển số dư dự toán năm 2008 (số dư dự toán tại một cấp ngân sách chưa giao đơn vị dự toán cấp I) sang năm 2009 là 10 tỷ đồng: Hạch toán niên độ 2008, Tiểu mục 0953 “Nguồn năm nay chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm sau” 10 tỷ đồng; đồng thời hạch toán niên độ 2009, Tiểu mục 0903 “Nguồn năm trước chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm nay” 10 tỷ đồng.
e. N1N2N3N4 có giá trị từ 1000 đến 5999 chỉ Mục, Tiểu mục thu ngân sách nhà nước (Mục I); N1N2N3N4 có giá trị từ 6000 đến 9989 chỉ Mục, Tiểu mục chi ngân sách nhà nước (Mục II).
- Các số có ký tự N4 với giá trị chẵn không (0) dùng để chỉ các Mục. Giữa các Mục cách đều nhau 50 giá trị; các giá trị liền sau giá trị của Mục để mã số hóa các Tiểu mục của Mục đó.
- Các số có ký tự N4 với các giá trị từ 1 đến 9 dùng để mã số hóa các Tiểu mục; riêng ký tự N4 có giá trị là 9 chỉ Tiểu mục “Khác” và chỉ hạch toán vào Tiểu mục “Khác” khi có hướng dẫn cụ thể. Ví dụ: Tiểu mục 1099 là thuế thu nhập doanh nghiệp khác.
Khi hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước chỉ hạch toán Tiểu mục; trên cơ sở đó có các thông tin về Mục, Tiểu nhóm, Nhóm.
II/ DANH MỤC MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC):
|
Mã số Mục |
Mã số Tiểu mục |
TÊN GỌI |
I. PHẦN THU |
|||
Nhóm 0110: |
|
|
THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ |
Tiểu nhóm 0111: |
|
|
Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động Việt Nam |
|
|
|
Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động nước ngoài ở Việt Nam |
|
|
|
1003 |
Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân |
|
|
1004 |
Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân |
|
|
1005 |
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn |
|
|
||
|
|
1007 |
Thuế thu nhập từ trúng thưởng |
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
1049 |
Thuế thu nhập cá nhân khác |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
1051 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành |
|
|
|
Hạch toán phần thu nhập nộp ngân sách nhà nước từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thực hiện hạch toán tập trung của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các Công ty Điện lực I,II,III, Công ty Điện lực thành phố Hà Nội, Công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh, Công ty Điện lực Hải Phòng, Công ty Điện lực Đồng Nai; Ngân hàng Công thương Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long; Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam; Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam; Tập đoàn Bảo Việt; Tổng công ty Đường sắt Việt Nam. |
|
|
1052 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền thuê đất |
|
|
|
1055 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn |
|
|
1099 |
Khác |
|
|
|
Bao gồm cả thu nợ thuế lợi tức |
Mục |
1100 |
|
Thu nợ thuế chuyển thu nhập |
Tiểu mục |
|
1101 |
Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư nước ngoài ở Việt nam về nước |
|
|
1102 |
Thu nợ thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các doanh nghiệp |
|
|
1103 |
Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư Việt nam ở nước ngoài về nước |
|
|
1149 |
Thu nợ thuế chuyển thu nhập khác |
Mục |
|
||
|
|
1151 |
Thu nhập sau thuế thu nhập |
|
|
1152 |
Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích |
|
|
1199 |
Khác |
Tiểu nhóm 0112: |
|
|
Thuế sử dụng tài sản |
Mục |
1300 |
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Tiểu mục |
|
1301 |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
1302 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
1349 |
Đất khác |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
1351 |
Đất ở |
|
|
1352 |
Đất xây dựng |
|
|
1353 |
Đất nông nghiệp |
|
|
1354 |
Đất ngư nghiệp |
|
|
1399 |
Đất dùng cho mục đích khác |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
1401 |
Đất ở |
|
|
1402 |
Đất xây dựng |
|
|
1403 |
Đất nông nghiệp |
|
|
1404 |
Đất ngư nghiệp |
|
|
1449 |
Đất dùng cho mục đích khác |
Mục |
1450 |
|
Thu giao đất trồng rừng |
Tiểu mục |
|
1451 |
Thu giao đất trồng rừng |
|
|
1499 |
Khác |
Mục |
1500 |
|
Thuế nhà, đất |
Tiểu mục |
|
1501 |
Thuế nhà |
|
|
1502 |
Thuế đất ở |
|
|
1503 |
Thuế đất ngư nghiệp |
|
|
1549 |
Thuế đất khác |
Mục |
1550 |
|
Thuế tài nguyên |
Tiểu mục |
|
1551 |
Dầu, khí (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí) |
|
|
|
Tiểu mục 1551 dùng để hạch toán thuế tài nguyên khai thác dầu, khí không theo hiệp định, hợp đồng phân chia sản phẩm. |
|
|
1552 |
Nước thủy điện |
|
|
1553 |
Khoáng sản kim loại |
|
|
1554 |
Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý) |
|
|
1555 |
Khoáng sản phi kim loại |
|
|
1556 |
Thủy, hải sản |
|
|
1557 |
Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
1599 |
Tài nguyên khoáng sản khác |
Tiểu nhóm 0113: |
|
|
Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu) |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
1701 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
1702 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (trừ thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền) |
|
|
1703 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền |
|
|
1749 |
Khác |
|
|
|
Bao gồm cả thu nợ về thuế doanh thu. |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
1751 |
Hàng nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu hàng qua biên giới đất liền) |
|
|
1752 |
Hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền |
|
|
1753 |
Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước |
|
|
||
|
|
1755 |
Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước |
|
|
1756 |
Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước |
|
|
1757 |
Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước |
|
|
1799 |
Khác |
Mục |
1800 |
|
Thuế môn bài |
Tiểu mục |
|
1801 |
Bậc 1 |
|
|
1802 |
Bậc 2 |
|
|
1803 |
Bậc 3 |
|
|
1804 |
Bậc 4 |
|
|
1805 |
Bậc 5 |
|
|
1806 |
Bậc 6 |
|
|
1849 |
Khác |
Mục |
1850 |
|
Thuế xuất khẩu |
Tiểu mục |
|
1851 |
Thuế xuất khẩu (trừ thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền) |
|
|
1852 |
Thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền |
|
|
1899 |
Khác |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
1901 |
Thuế nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền) |
|
|
1902 |
Thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền |
|
|
1949 |
Khác |
Mục |
1950 |
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
Tiểu mục |
|
1951 |
Thuế chống bán phá giá đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
1952 |
Thuế chống trợ cấp đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
1953 |
Thuế chống phân biệt đối xử đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
1999 |
Khác |
Tiểu nhóm 0114: |
|
|
Thu phí và lệ phí |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
||
|
|
||
Mục |
2150 |
|
Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
Tiểu mục |
|
2151 |
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và thực vật |
|
|
2152 |
Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
|
|
2153 |
Phí kiểm soát giết mổ động vật |
|
|
2154 |
Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật |
|
|
2155 |
Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi |
|
|
2156 |
Phí kiểm tra vệ sinh thú y |
|
|
2157 |
Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
|
2161 |
Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
2162 |
Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
Mục |
2250 |
|
Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư |
Tiểu mục |
|
2251 |
Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
|
|
2252 |
Phí chợ |
|
|
2253 |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành nghề |
|
|
2254 |
Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay |
|
|
2255 |
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thẩm định thiết kế kỹ thuật và các đồ án quy hoạch |
|
|
2256 |
Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản |
|
|
2257 |
Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch |
|
|
2258 |
Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu |
|
|
2261 |
Phí giám định hàng hóa xuất nhập khẩu |
Mục |
2300 |
|
|
Tiểu mục |
|
2301 |
Phí sử dụng đường bộ |
|
|
2302 |
Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang) |
|
|
2303 |
Phí sử dụng đường biển |
|
|
2304 |
Phí qua cầu |
|
|
2305 |
Phí qua đò |
|
|
2306 |
Phí qua phà |
|
|
2307 |
Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển |
|
|
2308 |
Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa |
|
|
2311 |
Phí sử dụng cảng cá |
|
|
2312 |
Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng |
|
|
2313 |
Phí bảo đảm hàng hải |
|
|
2314 |
Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển |
|
|
2315 |
Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
2316 |
Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không |
|
|
2317 |
Phí trọng tải tàu, thuyền |
|
|
2318 |
Phí luồng, lạch đường thủy nội địa |
|
|
2321 |
|
|
|
2322 |
Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản |
|
|
2323 |
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia |
Mục |
2350 |
|
Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc |
Tiểu mục |
|
2351 |
Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện |
|
|
2352 |
Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet |
|
|
2353 |
Phí sử dụng kho số viễn thông |
|
|
2354 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí |
|
|
2355 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản khác. |
|
|
2356 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí |
|
|
2357 |
Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hóa và tài liệu lưu trữ |
|
|
2358 |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
2401 |
Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
|
2402 |
Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
|
|
2403 |
Phí an ninh, trật tự |
|
|
2404 |
Phí phòng cháy, chữa cháy |
|
|
2405 |
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
2406 |
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
|
|
2407 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển |
|
|
2408 |
Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý |
|
|
2411 |
|
|
|
2412 |
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước |
|
|
2413 |
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
|
2414 |
Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực |
Mục |
2450 |
|
Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội |
Tiểu mục |
|
2451 |
Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
|
2452 |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá |
|
|
2453 |
Phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác |
|
|
2454 |
Phí giới thiệu việc làm |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
||
|
|
Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề |
|
|
|
||
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
2551 |
Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh |
|
|
2552 |
Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y |
|
|
2553 |
Phí y tế dự phòng |
|
|
2554 |
Phí giám định y khoa |
|
|
2555 |
Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm |
|
|
2556 |
Phí kiểm dịch y tế |
|
|
2557 |
Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế |
|
|
2558 |
Phí kiểm tra, kiểm nghiệm và vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
2561 |
Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y |
|
|
2562 |
Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc |
|
|
2563 |
Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản |
|
|
|
2602 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
2603 |
Phí vệ sinh |
|
|
2604 |
Phí phòng, chống thiên tai |
|
|
2605 |
Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp |
|
|
2606 |
Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp |
|
|
2607 |
Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp |
|
|
2608 |
Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới |
|
|
2611 |
Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch |
|
|
2612 |
Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ |
|
|
2613 |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường |
|
|
2614 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
2615 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
2616 |
Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ |
|
|
2617 |
Phí kiểm định phương tiện đo lường |
Mục |
2650 |
|
Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan |
Tiểu mục |
|
2651 |
Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp |
|
|
2652 |
Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc |
|
|
2653 |
Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc |
|
|
2654 |
Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo |
|
|
2655 |
Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
2656 |
Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước |
|
|
2657 |
Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp) |
|
|
2658 |
Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
|
2661 |
Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán |
|
|
2662 |
Phí hoạt động chứng khoán |
|
|
2663 |
Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan |
Mục |
2700 |
|
Phí thuộc lĩnh vực tư pháp |
Tiểu mục |
|
2701 |
Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính) |
|
|
2702 |
Phí giám định tư pháp |
|
|
2703 |
Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
2704 |
Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính |
|
|
2705 |
Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng nhận xoá án |
|
|
2706 |
Phí thi hành án |
|
|
2707 |
Phí tống đạt, ủy thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
2708 |
Phí xuất khẩu lao động |
|
|
2711 |
Phí phá sản |
|
|
2712 |
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh |
|
|
2713 |
Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài |
|
|
2714 |
Phí xử lý vụ việc cạnh tranh |
Mục |
2750 |
|
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân |
Tiểu mục |
|
2751 |
Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân |
|
|
2752 |
Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh |
|
|
2753 |
Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới |
|
|
2754 |
Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
2755 |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài |
|
|
2756 |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam |
|
|
2757 |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài |
|
|
2758 |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp |
|
|
2761 |
Lệ phí kháng cáo |
|
|
2762 |
Lệ phí Tòa án liên quan đến trọng tài |
|
|
2763 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
2764 |
Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp |
|
|
2765 |
Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
Mục |
2800 |
|
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản |
Tiểu mục |
|
2801 |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
||
|
|
2803 |
Lệ phí trước bạ tàu thuyền |
|
|
2804 |
Lệ phí trước bạ tài sản khác |
|
|
2805 |
Lệ phí địa chính |
|
|
2806 |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
2807 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả |
|
|
2808 |
Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
2811 |
Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ |
|
|
2812 |
Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp |
|
|
2813 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp |
|
|
2814 |
Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới |
|
|
2815 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
2816 |
Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thủy) |
|
|
2817 |
Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thủy |
|
|
2818 |
Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng |
|
|
2821 |
Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay |
|
|
2822 |
Lệ phí cấp biển số nhà |
|
|
2823 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng |
Mục |
2850 |
|
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh |
|
|
2851 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh doanh |
|
|
2852 |
Lệ phí đăng ký khai báo hóa chất nguy hiểm, hóa chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
|
|
2853 |
|
|
|
2854 |
Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
2855 |
Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
2856 |
Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình |
|
|
2857 |
Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí |
|
|
2858 |
Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
3001 |
Lệ phí ra, vào cảng biển |
|
|
3002 |
Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa |
|
|
3003 |
Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay |
|
|
3004 |
Lệ phí cấp phép bay |
|
|
3005 |
Lệ phí hàng hóa, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh |
|
|
3006 |
Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam |
|
|
3007 |
Lệ phí hoa hồng chữ ký |
|
|
3008 |
Lệ phí hoa hồng sản xuất |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
3051 |
Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu |
|
|
3052 |
Lệ phí làm thủ tục hải quan |
|
|
3053 |
Lệ phí áp tải hải quan |
|
|
3054 |
Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ |
|
|
3055 |
Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ |
|
|
3056 |
Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ |
|
|
3057 |
Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật |
|
|
3058 |
Lệ phí hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự |
|
|
3061 |
Lệ phí công chứng |
Nhóm 0200: |
|
|
THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC |
Tiểu nhóm 0115: |
|
|
Thu tiền bán tài sản nhà nước |
Mục |
3200 |
|
Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ nhà nước |
Tiểu mục |
|
3201 |
Lương thực |
|
|
3202 |
Nhiên liệu |
|
|
3203 |
Vật tư kỹ thuật |
|
|
3204 |
Trang thiết bị kỹ thuật |
|
|
3249 |
Khác |
Mục |
3250 |
|
Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ nhà nước chuyên ngành |
Tiểu mục |
|
3251 |
Lương thực |
|
|
3252 |
Nhiên liệu |
|
|
3253 |
Vật tư kỹ thuật |
|
|
3254 |
Trang thiết bị kỹ thuật |
|
|
3299 |
Khác |
Mục |
3300 |
|
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
Tiểu mục |
|
3301 |
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
3302 |
Thu tiền thanh lý nhà làm việc |
|
|
3349 |
Khác |
Mục |
3350 |
|
Thu từ tài sản khác |
Tiểu mục |
|
3351 |
Mô tô |
|
|
3352 |
Ô tô con, ô tô tải |
|
|
3353 |
Xe chuyên dùng |
|
|
3354 |
Tàu, thuyền |
|
|
3355 |
Đồ gỗ |
|
|
3356 |
Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng |
|
|
3357 |
Máy tính, photo, máy fax |
|
|
3358 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
|
3361 |
Thiết bị phòng, chữa cháy |
|
|
3362 |
Thu bán cây đứng |
|
|
3363 |
Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt |
|
|
3364 |
Thu từ bồi thường tài sản |
|
|
3399 |
Các tài sản khác |
Mục |
3400 |
|
Thu tiền bán tài sản vô hình |
Tiểu mục |
|
3401 |
Quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên |
|
|
3402 |
Quyền đánh bắt hải sản |
|
|
3403 |
Quyền hàng hải |
|
|
3404 |
Quyền hàng không |
|
|
3405 |
Bằng phát minh, sáng chế |
|
|
3406 |
Bản quyền, nhãn hiệu thương mại |
|
|
3449 |
Khác |
Mục |
3450 |
|
Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu nhà nước |
Tiểu mục |
|
3451 |
Tài sản vô thừa nhận |
|
|
3452 |
Di sản, khảo cổ tìm thấy trong lòng đất |
|
|
3453 |
Tài sản không được quyền thừa kế |
|
|
3499 |
Khác |
Tiểu nhóm 0116: |
|
|
Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
||
|
|
||
|
|
3603 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí |
|
|
3649 |
Khác |
Mục |
3650 |
|
Thu từ tài sản Nhà nước giao cho doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế |
Tiểu mục |
|
3651 |
Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
|
3652 |
Thu nợ tiền khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
3653 |
Thu nợ tiền thu hồi vốn của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước |
|
|
3654 |
Thu thanh lý tài sản cố định của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước |
|
|
3699 |
Khác |
Mục |
|
Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu và các khoản phụ thu |
|
Tiểu mục |
|
3701 |
Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
3702 |
Phụ thu về giá lắp đặt điện thoại |
|
|
3703 |
Phụ thu về giá bán điện |
|
|
3704 |
Phụ thu về giá bán nước |
|
|
3705 |
Phụ thu về giá bán mặt hàng nhựa PVC |
|
|
3749 |
Khác |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
3751 |
Thuế tài nguyên |
|
|
3752 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
3753 |
Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
3754 |
Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
3799 |
Khác |
Mục |
3800 |
|
Thu về khí thiên nhiên của Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí |
Tiểu mục |
|
3801 |
Thuế tài nguyên |
|
|
3802 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
3803 |
Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
3849 |
Khác |
|
|
|
Mục 3800 hạch toán các khoản thu từ khí thiên nhiên Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác và phân chia sản phẩm dầu khí. Các khoản thuế phải nộp của nhà thầu, nhà thầu phụ và các doanh nghiệp khác không hạch toán vào mục này. |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
3851 |
Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
3852 |
Tiền thuê quầy bán hàng thuộc tài sản nhà nước |
|
|
3853 |
Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt |
|
|
3899 |
Khác |
Mục |
3900 |
|
Thu khác từ quỹ đất |
Tiểu mục |
|
3901 |
Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích |
|
|
3902 |
Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công |
|
|
3903 |
Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định |
|
|
3949 |
Khác |
Tiểu nhóm 0117: |
|
|
Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước |
Mục |
4050 |
|
Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước |
Tiểu mục |
|
4051 |
Lãi cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
4052 |
Lãi cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
4053 |
Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
4054 |
Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước |
|
|
4099 |
Khác |
Mục |
4100 |
|
Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài |
Tiểu mục |
|
4101 |
Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay |
|
|
4102 |
Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức quốc tế vay |
|
|
4103 |
Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay |
|
|
4104 |
Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước |
|
|
4149 |
Khác |
Tiểu nhóm 0118: |
|
|
Thu tiền phạt và tịch thu |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
||
|
|
4252 |
Phạt vi phạm giao thông |
|
|
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Hải quan thực hiện |
|
|
|
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện |
|
|
|
4255 |
Phạt về vi phạm chế độ kế toán - thống kê |
|
|
4256 |
Phạt vi phạm tệ nạn xã hội |
|
|
4257 |
Phạt vi phạm bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
|
4258 |
Phạt vi phạm về trồng và bảo vệ rừng |
|
|
4261 |
Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường |
|
|
4262 |
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá |
|
|
4263 |
Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng |
|
|
4264 |
Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện |
|
|
4265 |
Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện |
|
|
4266 |
Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện |
|
|
4267 |
Phạt vi phạm trật tự đô thị |
|
|
4299 |
Phạt vi phạm khác |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
4301 |
|
|
|
4302 |
|
|
|
4303 |
|
|
|
4304 |
|
|
|
4305 |
Tịch thu từ công tác chống lậu của cơ quan quản lý thị trường thực hiện |
|
|
Tịch thu theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án thực hiện |
|
|
|
4307 |
Tịch thu từ công tác chống lậu do các ngành khác thực hiện |
|
|
4308 |
Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Kiểm lâm thực hiện |
|
|
4349 |
Khác |
Tiểu nhóm 0120: |
|
|
Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp |
Mục |
4450 |
|
Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước |
Tiểu mục |
|
4451 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng |
|
|
4499 |
Mục đích khác |
Mục |
4500 |
|
Các khoản đóng góp |
Tiểu mục |
|
4501 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng tại địa phương |
|
|
4502 |
Xây dựng nhà tình nghĩa |
|
|
4503 |
Đóng góp để ủng hộ đồng bào bị thiên tai, bão lụt |
|
|
4504 |
Đóng góp quỹ an ninh, quốc phòng |
|
|
4505 |
Đóng góp quỹ phát triển ngành |
|
|
4506 |
Đóng góp để ủng hộ nước ngoài |
|
|
4507 |
Thu đóng góp quỹ hỗ trợ xuất khẩu của các doanh nghiệp kinh doanh xuất, nhập khẩu |
|
|
4549 |
Khác |
Tiểu nhóm 0121: |
|
|
Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và chuyển giao niên độ ngân sách |
Mục |
4650 |
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
Tiểu mục |
|
4651 |
Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
4652 |
Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài |
|
|
4653 |
Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại |
|
|
4654 |
Bổ sung các chương trình, mục tiêu quốc gia và dự án bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
4655 |
Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước để thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và chính sách |
|
|
4699 |
Bổ sung khác |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
|
|
|
|
||
|
|
4749 |
Khác |
Mục |
4750 |
|
Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính |
Tiểu mục |
|
4751 |
Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính |
Mục |
4800 |
|
Thu kết dư ngân sách năm trước |
Tiểu mục |
|
4801 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
Tiểu nhóm 0122: |
|
|
Các khoản thu khác |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
4901 |
Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách |
|
|
4902 |
Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
|
||
|
|
4904 |
Các khoản thu khác của ngành Thuế |
|
|
4905 |
Các khoản thu khác của ngành Hải quan |
|
|
4906 |
Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án |
|
|
4907 |
Thu phụ trội trái phiếu |
|
|
4949 |
Các khoản thu khác |
|
|
|
Bao gồm cả các khoản phí, lệ phí có trong danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ, nhưng không có trong danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ, có phát sinh số thu nợ đọng. |
Nhóm 0300: |
|
|
THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI |
Tiểu nhóm 0123: |
|
|
Thu viện trợ không hoàn lại |
Mục |
5050 |
|
Viện trợ cho đầu tư phát triển |
Tiểu mục |
|
5051 |
Của các Chính phủ |
|
|
5052 |
Của các tổ chức quốc tế |
|
|
5053 |
Của các tổ chức phi Chính phủ |
|
|
5054 |
Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài |
|
|
5099 |
Của các tổ chức khác |
Mục |
5100 |
|
Viện trợ cho chi thường xuyên |
Tiểu mục |
|
5101 |
Của các Chính phủ |
|
|
5102 |
Của các tổ chức quốc tế |
|
|
5103 |
Của các tổ chức phi Chính phủ |
|
|
5104 |
Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài |
|
|
5149 |
Của các tổ chức khác |
Mục |
5150 |
|
Viện trợ để cho vay lại |
Tiểu mục |
|
5151 |
Của các Chính phủ |
|
|
5152 |
Của các tổ chức quốc tế |
|
|
5153 |
Của các tổ chức phi Chính phủ |
|
|
5154 |
Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài |
|
|
5199 |
Của các tổ chức khác |
Mục |
5200 |
|
Viện trợ cho mục đích khác |
Tiểu mục |
|
5201 |
Của các Chính phủ |
|
|
5202 |
Của các tổ chức quốc tế |
|
|
5203 |
Của các tổ chức phi Chính phủ |
|
|
5204 |
Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài |
|
|
5249 |
Của các tổ chức khác |
Nhóm 0400: |
|
|
THU NỢ GỐC CÁC KHOẢN CHO VAY VÀ THU BÁN CÁC CỔ PHẦN CỦA NHÀ NƯỚC |
Tiểu nhóm 0124: |
|
|
Thu nợ gốc cho vay trong nước |
Mục |
5350 |
|
Thu nợ gốc cho vay đầu tư phát triển |
Tiểu mục |
|
5351 |
Thu nợ gốc cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
5352 |
Thu nợ gốc cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
5399 |
Khác |
Tiểu nhóm 0125: |
|
|
Thu nợ gốc cho nước ngoài vay |
|
|
5450 |
Thu nợ gốc cho nước ngoài vay |
|
|
5451 |
Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài |
|
|
5452 |
Thu từ các khoản cho vay đối với các tổ chức quốc tế |
|
|
5453 |
Thu từ các khoản cho vay đối với các tổ chức tài chính và phi tài chính nước ngoài |
|
|
5499 |
Khác |
Tiểu nhóm 0126: |
|
|
Thu bán cổ phần của Nhà nước |
Mục |
5550 |
|
Thu bán cổ phần của Nhà nước |
Tiểu mục |
|
5551 |
Thu bán cổ phần các doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
5552 |
Thu bán cổ phần các liên doanh |
II. PHẦN CHI |
|||
Nhóm 0500: |
|
|
CHI HOẠT ĐỘNG |
Tiểu nhóm 0129: |
|
|
Chi thanh toán cho cá nhân |
Mục |
6000 |
|
Tiền lương |
Tiểu mục |
|
6001 |
Lương ngạch, bậc theo quỹ lương được duyệt |
|
|
6002 |
Lương tập sự, công chức dự bị |
|
|
6003 |
Lương hợp đồng dài hạn |
|
|
6004 |
Lương cán bộ công nhân viên dôi ra ngoài biên chế |
|
|
6049 |
Lương khác |
Mục |
6050 |
|
Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng |
Tiểu mục |
|
6051 |
Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng |
|
|
6099 |
Khác |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
6101 |
Phụ cấp chức vụ |
|
|
6102 |
Phụ cấp khu vực |
|
|
6103 |
Phụ cấp thu hút |
|
|
6104 |
Phụ cấp đắt đỏ |
|
|
6105 |
Phụ cấp làm đêm |
|
|
6106 |
Phụ cấp thêm giờ |
|
|
6107 |
Phụ cấp độc hại, nguy hiểm |
|
|
6108 |
Phụ cấp lưu động |
|
|
6111 |
Phụ cấp đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân |
|
|
6112 |
Phụ cấp ưu đãi nghề |
|
|
6113 |
Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc |
|
|
6114 |
Phụ cấp trực |
|
|
6115 |
Phụ cấp thâm niên nghề |
|
|
6116 |
Phụ cấp đặc biệt khác của ngành |
|
|
6117 |
Phụ cấp thâm niên vượt khung |
|
|
6118 |
Phụ cấp kiêm nhiệm |
|
|
6149 |
Khác |
Mục |
6150 |
|
Học bổng học sinh, sinh viên |
Tiểu mục |
|
6151 |
Học sinh trường năng khiếu |
|
|
6152 |
Học sinh dân tộc nội trú |
|
|
6153 |
Học sinh, sinh viên các trường phổ thông, đào tạo khác trong nước |
|
|
6154 |
Học sinh, sinh viên đi học nước ngoài |
|
|
6155 |
Sinh hoạt phí cán bộ đi học |
|
|
6199 |
Khác |
Mục |
6200 |
|
Tiền thưởng |
Tiểu mục |
|
6201 |
Thưởng thường xuyên theo định mức |
|
|
6202 |
Thưởng đột xuất theo định mức |
|
|
6203 |
Các chi phí khác theo chế độ liên quan đến công tác khen thưởng |
|
|
6249 |
Khác |
Mục |
6250 |
|
Phúc lợi tập thể |
Tiểu mục |
|
6251 |
Trợ cấp khó khăn thường xuyên |
|
|
6252 |
Trợ cấp khó khăn đột xuất |
|
|
6253 |
Tiền tàu xe nghỉ phép năm |
|
|
6254 |
Tiền thuốc y tế trong các cơ quan, đơn vị |
|
|
6255 |
Tiền hóa chất vệ sinh phòng dịch |
|
|
6256 |
Tiền khám bệnh định kỳ |
|
|
6257 |
Tiền nước uống |
|
|
6299 |
Các khoản khác |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
6301 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
6302 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
6303 |
Kinh phí công đoàn |
|
|
6349 |
Khác |
Mục |
6350 |
|
Chi cho cán bộ xã, thôn, bản đương chức |
Tiểu mục |
|
||
|
|
|
Hạch toán các khoản chi ngân sách liên quan đến tiền lương của cán bộ chuyên trách và công chức ở xã, phường, thị trấn. |
|
|
||
|
|
6353 |
|
|
|
|
|
|
|
6399 |
Khác |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
6401 |
Tiền ăn |
|
|
6402 |
Chi khám chữa bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài |
|
|
6403 |
Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài |
|
|
6404 |
Chi chênh lệch thu nhập thực tế so với lương ngạch bậc, chức vụ |
|
|
6449 |
Trợ cấp, phụ cấp khác |
Tiểu nhóm 0130: |
|
|
Chi về hàng hóa, dịch vụ |
Mục |
6500 |
|
Thanh toán dịch vụ công cộng |
Tiểu mục |
|
6501 |
Thanh toán tiền điện |
|
|
6502 |
Thanh toán tiền nước |
|
|
6503 |
Thanh toán tiền nhiên liệu |
|
|
6504 |
Thanh toán tiền vệ sinh, môi trường |
|
|
6505 |
Thanh toán khoán phương tiện theo chế độ |
|
|
6549 |
Khác |
Mục |
6550 |
|
Vật tư văn phòng |
Tiểu mục |
|
6551 |
Văn phòng phẩm |
|
|
6552 |
Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng |
|
|
6553 |
Khoán văn phòng phẩm |
|
|
6599 |
Vật tư văn phòng khác |
Mục |
6600 |
|
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
Tiểu mục |
|
6601 |
Cước phí điện thoại trong nước |
|
|
6602 |
Cước phí điện thoại quốc tế |
|
|
6603 |
Cước phí bưu chính |
|
|
6604 |
Fax |
|
|
6605 |
Thuê bao kênh vệ tinh |
|
|
6606 |
Tuyên truyền |
|
|
6607 |
Quảng cáo |
|
|
6608 |
Phim ảnh |
|
|
6611 |
Ấn phẩm truyền thông |
|
|
6612 |
Sách, báo, tạp chí thư viện |
|
|
6613 |
Chi tuyên truyền, giáo dục pháp luật trong cơ quan, đơn vị theo chế độ |
|
|
6614 |
Chi tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn theo chế độ |
|
|
6615 |
Thuê bao đường điện thoại |
|
|
6616 |
Thuê bao cáp truyền hình |
|
|
6617 |
Cước phí Internet, thư viện điện tử |
|
|
6618 |
Khoán điện thoại |
|
|
6649 |
Khác |
Mục |
6650 |
|
Hội nghị |
Tiểu mục |
|
6651 |
In, mua tài liệu |
|
|
6652 |
Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên |
|
|
6653 |
Tiền vé máy bay, tàu xe |
|
|
6654 |
Tiền thuê phòng ngủ |
|
|
6655 |
Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển |
|
|
6656 |
Thuê phiên dịch, biên dịch phục vụ hội nghị |
|
|
6657 |
Các khoản thuê mướn khác phục vụ hội nghị |
|
|
6658 |
Chi bù tiền ăn |
|
|
6699 |
Chi phí khác |
Mục |
6700 |
|
Công tác phí |
Tiểu mục |
|
6701 |
Tiền vé máy bay, tàu, xe |
|
|
6702 |
Phụ cấp công tác phí |
|
|
6703 |
Tiền thuê phòng ngủ |
|
|
6704 |
Khoán công tác phí |
|
|
6705 |
Công tác phí của trưởng thôn, bản ở miền núi |
|
|
6749 |
Khác |
Mục |
6750 |
|
Chi phí thuê mướn |
Tiểu mục |
|
6751 |
Thuê phương tiện vận chuyển |
|
|
6752 |
Thuê nhà |
|
|
6753 |
Thuê đất |
|
|
6754 |
Thuê thiết bị các loại |
|
|
6755 |
Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài |
|
|
6756 |
Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước |
|
|
6757 |
Thuê lao động trong nước |
|
|
|
Không bao gồm: Thuê lao động theo hợp đồng thường xuyên - đã hạch toán ở Mục 6050; thuê lao động trong hợp đồng thực hiện nhiệm vụ chuyên môn - đã hạch toán ở Tiểu mục 7012. |
|
|
6758 |
Thuê đào tạo lại cán bộ |
|
|
6761 |
Thuê phiên dịch, biên dịch |
|
|
6799 |
Chi phí thuê mướn khác |
Mục |
6800 |
|
Chi đoàn ra |
Tiểu mục |
|
6801 |
Tiền vé máy bay, tàu, xe (bao gồm cả thuê phương tiện đi lại) |
|
|
6802 |
Tiền ăn |
|
|
6803 |
Tiền ở |
|
|
6804 |
Tiền tiêu vặt |
|
|
6805 |
Phí, lệ phí liên quan |
|
|
6806 |
Khoán chi đoàn ra theo chế độ |
|
|
6849 |
Khác |
Mục |
6850 |
|
Chi đoàn vào |
Tiểu mục |
|
6851 |
Tiền vé máy bay, tàu, xe (bao gồm cả thuê phương tiện đi lại) |
|
|
6852 |
Tiền ăn |
|
|
6853 |
Tiền ở |
|
|
6854 |
Tiền tiêu vặt |
|
|
6855 |
Phí, lệ phí liên quan |
|
|
6856 |
Khoán chi đoàn vào theo chế độ |
|
|
6899 |
Khác |
Mục |
6900 |
|
Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên |
Tiểu mục |
|
6901 |
Mô tô |
|
|
6902 |
Ô tô con, ô tô tải |
|
|
6903 |
Xe chuyên dùng |
|
|
6904 |
Tàu, thuyền |
|
|
6905 |
Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng |
|
|
6906 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
|
6907 |
Nhà cửa |
|
|
6911 |
Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn |
|
|
6912 |
Thiết bị tin học |
|
|
6913 |
Máy photocopy |
|
|
6914 |
Máy fax |
|
|
6915 |
Máy phát điện |
|
|
6916 |
Máy bơm nước |
|
|
6917 |
Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính |
|
|
6918 |
Công trình văn hoá, công viên, thể thao |
|
|
6921 |
Đường điện, cấp thoát nước |
|
|
6922 |
Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay |
|
|
6923 |
Đê điều, hồ đập, kênh mương |
|
|
6949 |
Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
7001 |
Chi mua hàng hóa, vật tư dùng cho chuyên môn của từng ngành |
|
|
7002 |
Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng (không phải là tài sản cố định) |
|
|
7003 |
Chi mua, in ấn, phô tô tài liệu chỉ dùng cho chuyên môn của ngành |
|
|
7004 |
Đồng phục, trang phục |
|
|
7005 |
Bảo hộ lao động |
|
|
7006 |
Sách, tài liệu, chế độ dùng cho công tác chuyên môn của ngành (không phải là tài sản cố định) |
|
|
7007 |
Chi mua súc vật dùng cho hoạt động chuyên môn của ngành |
|
|
7008 |
Chi mật phí |
|
|
7011 |
Chi nuôi phạm nhân, can phạm |
|
|
7012 |
Chi thanh toán hợp đồng thực hiện nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
7013 |
Chi trả nhuận bút theo chế độ |
|
|
7014 |
Chi phí nghiệp vụ bảo quản theo chế độ |
|
|
7015 |
Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
7016 |
Chi phí nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia |
|
|
Chi thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học theo chế độ quy định |
|
|
|
7049 |
Chi phí khác |
Tiểu nhóm 0131: |
|
|
Chi hỗ trợ và bổ sung |
Mục |
7100 |
|
Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư |
Tiểu mục |
|
7101 |
Chi di dân |
|
|
7102 |
Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã |
|
|
7103 |
Chi trợ cấp dân cư |
|
|
7104 |
Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc |
|
|
7149 |
Khác |
Mục |
7150 |
|
Chi về công tác người có công với cách mạng và xã hội |
Tiểu mục |
|
7151 |
Trợ cấp hàng tháng |
|
|
7152 |
Trợ cấp một lần |
|
|
7153 |
Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh |
|
|
7154 |
Dụng cụ chỉnh hình |
|
|
7155 |
Bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách |
|
|
7156 |
Trợ cấp trại viên các trại xã hội |
|
|
7157 |
Chi công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ |
|
|
7158 |
Chi hỗ trợ hoạt động các cơ sở nuôi dưỡng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng, trung tâm xã hội |
|
|
7161 |
Hỗ trợ nhà ở cho đối tượng ưu đãi |
|
|
7162 |
Chi quà lễ, tết cho các đối tượng chính sách |
|
|
7163 |
Chi sách báo cán bộ lão thành cách mạng |
|
|
7164 |
Chi cho công tác quản lý |
|
|
7165 |
Trợ cấp ưu đãi học tập cho đối tượng chính sách |
|
|
7166 |
Điều trị, điều dưỡng (cả tiền thuốc) |
|
|
7167 |
Chi cho "Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo" |
|
|
7168 |
Chi thực hiện chế độ cứu trợ xã hội |
|
|
|
Không hạch toán chi cho các đối tượng tại các cơ sở bảo trợ xã hội - đã được hạch toán vào Tiểu mục 7158. |
|
|
7199 |
Khác |
Mục |
7200 |
|
Trợ giá theo chính sách của Nhà nước |
Tiểu mục |
|
7201 |
Trợ giá |
|
|
7202 |
Trợ cước vận chuyển |
|
|
7203 |
Cấp không thu tiền một số mặt hàng |
|
|
7249 |
Khác |
Mục |
7250 |
|
Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Tiểu mục |
|
7251 |
Bảo hiểm y tế cho đối tượng hưởng bảo hiểm xã hội |
|
|
7252 |
Lương hưu |
|
|
7253 |
Chi cho công nhân cao su |
|
|
7254 |
Trợ cấp mất sức lao động |
|
|
7255 |
Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động |
|
|
7256 |
Tiền tuất định suất |
|
|
7257 |
Mai táng phí |
|
|
7258 |
Lệ phí chi trả |
|
|
7261 |
Trang cấp dụng cụ phục hồi chức năng |
|
|
7262 |
Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định |
|
|
7299 |
Khác |
Mục |
7300 |
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
Tiểu mục |
|
7301 |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
7302 |
Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ ngoài nước |
|
|
7303 |
Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại |
|
|
7304 |
Chi bổ sung các chương trình, mục tiêu quốc gia và dự án bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
7305 |
Chi bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước để thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và chính sách |
|
|
7349 |
Chi bổ sung khác |
Mục |
7350 |
|
Chi xúc tiến thương mại và các khoản phụ thu |
Tiểu mục |
|
7351 |
Chi xúc tiến thương mại |
|
|
7352 |
Chi từ phụ thu lắp đặt máy điện thoại |
|
|
7353 |
Chi từ phụ thu giá bán điện |
|
|
7354 |
Chi từ nguồn phụ thu giá bán nước |
|
|
7355 |
Chi từ nguồn phụ thu giá mặt hàng nhựa (PVC) |
|
|
7399 |
Các khoản khác |
Mục |
7400 |
|
Chi viện trợ |
Tiểu mục |
|
7401 |
Chi đào tạo học sinh Lào (C) |
|
|
7402 |
Chi đào tạo học sinh Campuchia (K) |
|
|
7403 |
Chi viện trợ khác cho Lào (C) |
|
|
7404 |
Chi viện trợ khác cho Campuchia (K) |
|
|
7405 |
Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào (C) |
|
|
7406 |
Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia (K) |
|
|
7449 |
Các khoản chi viện trợ khác |
Tiểu nhóm 0132: |
|
|
Các khoản chi khác |
Mục |
7500 |
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
Tiểu mục |
|
7501 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
7549 |
Khác |
Mục |
7550 |
|
Chi hoàn thuế giá trị gia tăng |
Tiểu mục |
|
7551 |
Chi hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
7552 |
Chi trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định |
|
|
7599 |
Khác |
Mục |
7600 |
|
Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước |
Tiểu mục |
|
7601 |
Tài sản vô thừa nhận |
|
|
7602 |
Di sản, khảo cổ tìm thấy trong lòng đất |
|
|
7603 |
Tài sản không được quyền thừa kế |
|
|
7649 |
Khác |
Mục |
7650 |
|
Chi trả các khoản thu năm trước và chi trả lãi do trả chậm |
Tiểu mục |
|
7651 |
Chi hoàn trả các khoản thu do cơ quan hải quan quyết định |
|
|
7652 |
Chi hoàn trả các khoản thu về thuế nội địa |
|
|
7653 |
Chi hoàn trả các khoản thu về phí và lệ phí |
|
|
7654 |
Chi trả lãi do trả chậm theo quyết định của cơ quan hải quan |
|
|
7655 |
Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa |
|
|
7699 |
Chi trả các khoản thu khác |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
||
|
|
7749 |
Khác |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
7751 |
Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ ngân sách nhà nước |
|
|
7752 |
Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn |
|
|
7753 |
Chi khắc phục hậu quả thiên tai cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp |
|
|
7754 |
Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đủ chi |
|
|
7755 |
Chi đón tiếp Việt kiều |
|
|
7756 |
Chi các khoản phí và lệ phí của các đơn vị dự toán |
|
|
7757 |
Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện của các đơn vị dự toán |
|
|
7758 |
Chi hỗ trợ khác |
|
|
7761 |
Chi tiếp khách |
|
|
7762 |
Chi bồi thường thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ quy định |
|
|
7763 |
Chi bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ quy định |
|
|
7764 |
Chi lập quỹ khen thưởng theo chế độ quy định |
|
|
7765 |
Chi chiết khấu phát hành trái phiếu |
|
|
7799 |
Chi các khoản khác |
Mục |
7850 |
|
Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở |
Tiểu mục |
|
7851 |
Chi mua báo, tạp chí của Đảng |
|
|
7852 |
Chi tổ chức đại hội Đảng |
|
|
7853 |
Chi khen thưởng hoạt động công tác Đảng |
|
|
7854 |
Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng... và các chi phí Đảng vụ khác |
|
|
7899 |
Khác |
|
|
|
Mục 7850 dùng để hạch toán kinh phí cho các chi bộ cơ sở, Đảng bộ cơ sở ở xã, phường, thị trấn; chi bộ cơ sở, Đảng bộ cơ sở và các cấp trên cơ sở trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức; tổ chức Đảng cấp trên cơ sở theo chế độ quy định. |
Mục |
7900 |
|
Chi bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp theo nhiệm kỳ |
Tiểu mục |
|
7901 |
Chi bầu cử Quốc hội |
|
|
7902 |
Chi bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp |
|
|
7949 |
Khác |
Mục |
7950 |
|
Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu |
Tiểu mục |
|
7951 |
Chi lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập của cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ và của đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
7952 |
Chi lập quỹ phúc lợi của đơn vị sự nghiệp |
|
|
7953 |
Chi lập quỹ khen thưởng của đơn vị sự nghiệp |
|
|
7954 |
Chi lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp |
|
|
7999 |
Khác |
Mục |
8000 |
|
Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm |
Tiểu mục |
|
8001 |
Hỗ trợ trung tâm dịch vụ việc làm và phục hồi nhân phẩm |
|
|
8002 |
Hỗ trợ giải quyết việc làm cho thương binh |
|
|
8003 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều lao động nữ |
|
|
8004 |
Chi hỗ trợ đào tạo tay nghề |
|
|
8005 |
Chi sắp xếp lao động khu vực doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
8006 |
Chi sắp xếp lao động khu vực hành chính - sự nghiệp |
|
|
8007 |
Chi trợ cấp thôi việc cho người lao động ở nước ngoài về nước |
|
|
8008 |
Chi hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn |
|
|
8011 |
Chi hỗ trợ dạy nghề và việc làm cho lao động là người tàn tật |
|
|
8012 |
Chi thực hiện chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú theo chế độ |
|
|
8049 |
Khác |
Mục |
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
|
Tiểu mục |
|
8051 |
Hỗ trợ cho các doanh nghiệp |
|
|
8052 |
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
|
|
8053 |
Hỗ trợ lãi suất tín dụng |
|
|
8054 |
Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hoá |
|
|
8099 |
Khác |
Mục |
8100 |
|
Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước |
Tiểu mục |
|
8101 |
Cấp bù chênh lệch lãi suất |
|
|
8102 |
Cấp phí quản lý |
|
|
8103 |
Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư |
|
|
8104 |
Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động các quỹ |
|
|
8149 |
Hỗ trợ khác |
Mục |
8150 |
|
Chi quy hoạch |
Tiểu mục |
|
8151 |
Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ |
|
|
8152 |
Chi quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu |
|
|
8153 |
Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn |
|
|
8199 |
Khác |
Tiểu nhóm 0133: |
|
|
Chi trả lãi tiền vay và lệ phí có liên quan đến các khoản vay |
Mục |
8300 |
|
Trả lãi tiền vay trong nước để đầu tư phát triển |
Tiểu mục |
|
8301 |
Vay tín phiếu kho bạc phát hành qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
|
|
8302 |
Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
|
|
8303 |
Vay trái phiếu phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
|
|
8304 |
Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành ngang mệnh giá |
|
|
8305 |
Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn |
|
|
8306 |
Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá |
|
|
8307 |
Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn |
|
|
8308 |
Vay trái phiếu phát hành qua các đại lý |
|
|
8311 |
Vay phát hành công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
8312 |
Vay các quỹ ngoài ngân sách |
|
|
8313 |
Vay trái phiếu công trình Trung ương |
|
|
8314 |
Huy động (vay) đầu tư của ngân sách địa phương |
|
|
8349 |
Vay khác trong nước |
Mục |
8350 |
|
Trả lãi tiền vay trong nước để dùng cho mục đích khác |
Tiểu mục |
|
8351 |
Vay tín phiếu kho bạc phát hành qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
|
|
8352 |
Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
|
|
8353 |
Vay trái phiếu phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
|
|
8354 |
Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành ngang mệnh giá |
|
|
8355 |
Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn |
|
|
8356 |
Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá |
|
|
8357 |
Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn |
|
|
8358 |
Vay trái phiếu phát hành qua các đại lý |
|
|
8361 |
Vay phát hành công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
8362 |
Vay các quỹ tài chính |
|
|
8363 |
Vay Ngân hàng Nhà nước |
|
|
8364 |
Vay của tư nhân |
|
|
8399 |
Vay khác |
Mục |
8400 |
|
Trả lãi vay ngoài nước để đầu tư phát triển |
Tiểu mục |
|
8401 |
Cho các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế |
|
|
8402 |
Cho các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài |
|
|
8403 |
Cho các thương nhân nước ngoài |
|
|
8404 |
Cho nguồn phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế |
|
|
8449 |
Cho các tổ chức nước ngoài khác |
Mục |
8450 |
|
Trả lãi vay ngoài nước cho vay lại |
Tiểu mục |
|
8451 |
Cho các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế |
|
|
8452 |
Cho các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài |
|
|
8453 |
Cho các thương nhân nước ngoài |
|
|
8454 |
Cho nguồn phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế |
|
|
8499 |
Cho các tổ chức nước ngoài khác |
Mục |
8500 |
|
Trả lãi vay ngoài nước cho mục đích khác |
Tiểu mục |
|
8501 |
Cho các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế |
|
|
8502 |
Cho các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài |
|
|
8503 |
Cho các thương nhân nước ngoài |
|
|
8504 |
Cho nguồn phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế |
|
|
8549 |
Cho các tổ chức nước ngoài khác |
Mục |
8550 |
|
Trả các khoản phí và lệ phí liên quan đến các khoản vay |
Tiểu mục |
|
8551 |
Lệ phí hoa hồng |
|
|
8552 |
Lệ phí rút tiền |
|
|
8553 |
Phí phát hành, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ |
|
|
8554 |
Lệ phí đi vay về cho vay lại |
|
|
8555 |
Phí cam kết |
|
|
8556 |
Phí bảo hiểm |
|
|
8557 |
Phí quản lý |
|
|
8558 |
Phí đàm phán |
|
|
8599 |
Khác |
Nhóm 0600: |
|
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
Tiểu nhóm 0134: |
|
|
Chi mua hàng hóa, vật tư dự trữ |
Mục |
8750 |
|
Hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước |
Tiểu mục |
|
8751 |
Lương thực |
|
|
8752 |
Nhiên liệu |
|
|
8753 |
Vật tư kỹ thuật |
|
|
8754 |
Trang thiết bị kỹ thuật |
|
|
8799 |
Khác |
Mục |
8800 |
|
Hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nước chuyên ngành |
Tiểu mục |
|
8801 |
Lương thực |
|
|
8802 |
Nhiên liệu |
|
|
8803 |
Vật tư kỹ thuật |
|
|
8804 |
Trang thiết bị kỹ thuật |
|
|
8849 |
Khác |
Tiểu nhóm 0135: |
|
|
Chi hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ và đầu tư vào tài sản |
Mục |
8950 |
|
Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp và các quỹ |
Tiểu mục |
|
8951 |
Vốn kinh doanh cho các doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
8952 |
Cấp vốn điều lệ cho các doanh nghiệp |
|
|
8953 |
Cấp vốn điều lệ cho các quỹ |
|
|
8999 |
Khác |
Mục |
9000 |
|
Mua, đầu tư tài sản vô hình |
Tiểu mục |
|
9001 |
Mua bằng sáng chế |
|
|
9002 |
Mua bản quyền nhãn hiệu thương mại |
|
|
9003 |
Mua phần mềm máy tính |
|
|
9004 |
Đầu tư, xây dựng phần mềm máy tính |
|
|
9049 |
Khác |
Mục |
9050 |
|
Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn |
Tiểu mục |
|
9051 |
Mô tô |
|
|
9052 |
Ô tô con, ô tô tải |
|
|
9053 |
Xe chuyên dùng |
|
|
9054 |
Tàu, thuyền |
|
|
9055 |
Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng |
|
|
9056 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
|
9057 |
Nhà cửa |
|
|
9058 |
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy |
|
|
9061 |
Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn |
|
|
9062 |
Thiết bị tin học |
|
|
9063 |
Máy photocopy |
|
|
9064 |
Máy fax |
|
|
9065 |
Máy phát điện |
|
|
9099 |
Tài sản khác |
Mục |
9100 |
|
Sửa chữa tài sản phục vụ chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí đầu tư |
Tiểu mục |
|
9101 |
Mô tô |
|
|
9102 |
Ô tô con, ô tô tải |
|
|
9103 |
Xe chuyên dùng |
|
|
9104 |
Tàu, thuyền |
|
|
9105 |
Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng |
|
|
9106 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
|
9107 |
Nhà cửa |
|
|
9108 |
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy |
|
|
9111 |
Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn |
|
|
9112 |
Thiết bị tin học |
|
|
9113 |
Máy photocopy |
|
|
9114 |
Máy fax |
|
|
9115 |
Máy phát điện |
|
|
9116 |
Máy bơm nước |
|
|
9117 |
Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính |
|
|
9118 |
Công trình văn hóa, công viên, thể thao |
|
|
9121 |
Đường điện, cấp thoát nước |
|
|
9122 |
Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay |
|
|
9123 |
Đê điều, hồ đập, kênh mương |
|
|
9149 |
Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác |
|
|
|
Hạch toán vào các Tiểu mục 9118,9121,9122,9123,9149 bao gồm cả chi phí thiết kế, lập dự toán theo chế độ |
Tiểu nhóm 0136: |
|
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
Mục |
9200 |
|
Chi chuẩn bị đầu tư |
Tiểu mục |
|
9201 |
Chi điều tra, khảo sát |
|
|
9202 |
Chi lập dự án đầu tư |
|
|
9203 |
Chi tổ chức thẩm định dự án |
|
|
9204 |
Chi đánh giá tác động của môi trường |
|
|
9249 |
Chi phí khác |
Mục |
9250 |
|
Chi bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư |
Tiểu mục |
|
9251 |
Chi đền bù đất đai và các tài sản trên đất |
|
|
9252 |
Chi thực hiện tái định cư |
|
|
9253 |
Chi tổ chức bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
9254 |
Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng (nếu có) |
|
|
9255 |
Chi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (nếu có) |
|
|
9299 |
Khác |
Mục |
9300 |
|
Chi xây dựng |
Tiểu mục |
|
9301 |
Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình |
|
|
9302 |
Chi phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ |
|
|
9303 |
Chi san lấp mặt bằng xây dựng |
|
|
9304 |
Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công |
|
|
9349 |
Chi khác |
Mục |
9350 |
|
Chi thiết bị |
Tiểu mục |
|
9351 |
Chi mua sắm thiết bị công nghệ |
|
|
9352 |
Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị |
|
|
9353 |
Chi đào tạo, chuyển giao công nghệ (nếu có) |
|
|
9354 |
Chi phí vận chuyển, bảo hiểm |
|
|
9355 |
Thuế và các loại phí liên quan |
|
|
9399 |
Khác |
Mục |
|
||
Tiểu mục |
|
9401 |
Chi phí quản lý dự án |
|
|
9402 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
9403 |
Lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng |
Nhóm 0700: |
|
|
CHO VAY VÀ THAM GIA GÓP VỐN CỦA CHÍNH PHỦ |
Tiểu nhóm 0137: |
|
|
Cho vay trong nước và hỗ trợ các quỹ |
Mục |
9500 |
|
Cho vay đầu tư phát triển |
Tiểu mục |
|
9501 |
Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
9502 |
Cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
9549 |
Khác |
Tiểu nhóm 0138: |
|
|
Cho nước ngoài vay và tham gia góp vốn của Chính phủ |
Mục |
9650 |
|
Cho nước ngoài vay |
Tiểu mục |
|
9651 |
Cho các Chính phủ nước ngoài vay |
|
|
9652 |
Cho các tổ chức quốc tế vay |
|
|
9653 |
Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay |
|
|
9699 |
Khác |
Mục |
9700 |
|
Đóng góp với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước |
Tiểu mục |
|
9701 |
Đóng góp với các tổ chức tài chính quốc tế |
|
|
9702 |
Đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế |
|
|
9703 |
Góp vốn liên doanh |
|
|
9704 |
Góp vốn cổ phần |
|
|
9749 |
Khác |
III. MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN) |
|||
|
|
|
MỤC TẠM THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
Mục |
0001 |
|
Tạm thu thuế |
Mục |
0002 |
|
Tạm thu, tạm giữ từ bán tài sản |
Mục |
0003 |
|
Tạm thu khác |
Mục |
0004 |
|
Vay Ngân hàng Nhà nước |
Mục |
0005 |
|
Vay Quỹ dự trữ tài chính |
Mục |
0006 |
|
Vay các quỹ khác |
Mục |
0007 |
|
Vay Kho bạc Nhà nước |
Mục |
0008 |
|
Vay Quỹ tích lũy trả nợ |
Mục |
|
||
Mục |
0049 |
|
Vay khác |
|
|
|
MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
Mục |
0051 |
|
Chi tạm ứng hành chính sự nghiệp |
Mục |
0052 |
|
Tạm ứng vốn xây dựng cơ bản qua Kho bạc Nhà nước |
Mục |
0053 |
|
Tạm ứng vốn Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
Mục |
0054 |
|
Tạm ứng vốn Chương trình 773 |
Mục |
0055 |
|
Tạm ứng vốn Chương trình 135 |
Mục |
0056 |
|
Tạm ứng vốn viện trợ cho Lào, Campuchia |
Mục |
0057 |
|
Tạm ứng sự nghiệp định canh, định cư |
Mục |
0058 |
|
Tạm ứng chi trả nợ cho Quỹ tích lũy trả nợ |
Mục |
0061 |
|
Tạm ứng sự nghiệp giao thông đường sắt |
Mục |
0062 |
|
Tạm ứng sự nghiệp địa chất |
Mục |
0063 |
|
Tạm ứng cho các doanh nghiệp |
Mục |
0064 |
|
Tạm ứng Quỹ hoàn thuế giá trị gia tăng |
Mục |
0065 |
|
Tạm ứng cho ngân sách cấp dưới |
Mục |
0099 |
|
Tạm ứng khác |
IV. VAY VÀ TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN VAY CỦA NHÀ NƯỚC |
|||
Mục |
0800 |
|
Vay và trả nợ gốc vay trong nước để đầu tư phát triển |
Tiểu mục |
|
0801 |
Vay tín phiếu kho bạc phát hành qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
|
|
0802 |
Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
|
|
0803 |
Vay trái phiếu phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
|
|
0804 |
Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành ngang mệnh giá |
|
|
0805 |
Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn |
|
|
0806 |
Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá |
|
|
0807 |
Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn |
|
|
0808 |
Vay trái phiếu phát hành qua các đại lý |
|
|
0811 |
Vay phát hành công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
0812 |
Vay các quỹ ngoài ngân sách |
|
|
0813 |
Vay trái phiếu công trình Trung ương |
|
|
0814 |
Huy động (vay) đầu tư của ngân sách địa phương |
|
|
0819 |
Vay khác trong nước |
Mục |
0820 |
|
Vay và trả nợ gốc vay trong nước để dùng cho mục đích khác |
Tiểu mục |
|
0821 |
Vay tín phiếu kho bạc phát hành qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
|
|
0822 |
Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
|
|
0823 |
Vay trái phiếu phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
|
|
0824 |
Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành ngang mệnh giá |
|
|
0825 |
Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn |
|
|
0826 |
Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá |
|
|
0827 |
Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn |
|
|
0828 |
Vay trái phiếu phát hành qua các đại lý |
|
|
0831 |
Vay phát hành công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
0832 |
Vay các quỹ tài chính |
|
|
0833 |
Vay Ngân hàng Nhà nước |
|
|
0834 |
Vay của tư nhân |
|
|
0835 |
Vay của doanh nghiệp |
|
|
0839 |
Vay khác |
Mục |
0840 |
|
Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước đầu tư phát triển |
Tiểu mục |
|
0841 |
Vay các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế |
|
|
0842 |
Vay các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài |
|
|
0843 |
Vay thương nhân nước ngoài |
|
|
0844 |
Vay phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế |
|
|
0859 |
Vay các tổ chức nước ngoài khác |
Mục |
0860 |
|
Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước về cho vay lại |
Tiểu mục |
|
0861 |
Vay các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế |
|
|
0862 |
Vay các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài |
|
|
0863 |
Vay thương nhân nước ngoài |
|
|
0864 |
Vay phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế |
|
|
0879 |
Vay các tổ chức nước ngoài khác |
Mục |
0880 |
|
Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước cho mục đích khác |
Tiểu mục |
|
0881 |
Vay các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế |
|
|
0882 |
Vay các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài |
|
|
0883 |
Vay thương nhân nước ngoài |
|
|
0884 |
Vay phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế |
|
|
0899 |
Vay các tổ chức nước ngoài khác |
V. MÃ SỐ DANH MỤC THEO DÕI CHUYỂN NGUỒN GIỮA CÁC NĂM |
|||
Mục |
0900 |
|
Nguồn năm trước chuyển sang năm nay |
Tiểu mục |
|
0901 |
Nguồn năm trước đã giao đơn vị theo chế độ được phép chuyển sang năm nay |
|
|
0902 |
Nguồn năm trước đã giao đơn vị được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển sang năm nay |
|
|
0903 |
Nguồn năm trước chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm nay |
|
|
0904 |
Nguồn tăng thu năm trước chưa phân bổ được phép chuyển sang năm nay sử dụng cho mục tiêu cụ thể |
Mục |
0950 |
|
Chuyển nguồn năm nay sang năm sau |
Tiểu mục |
|
0951 |
Nguồn năm nay đã giao đơn vị theo chế độ được phép chuyển sang năm sau |
|
|
0952 |
Nguồn năm nay đã giao đơn vị được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển sang năm sau |
|
|
0953 |
Nguồn năm nay chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm sau |
|
|
0954 |
Nguồn tăng thu năm nay chưa phân bổ được phép chuyển sang năm sau sử dụng cho mục tiêu cụ thể |
DANH
MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA
(CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU)
(Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
I/ NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI:
1. Nội dung phân loại:
Phân loại theo chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia là phân loại dựa trên cơ sở nhiệm vụ chi ngân sách cho các chương trình, mục tiêu, dự án quốc gia và các nhiệm vụ chi cần theo dõi riêng (gồm cả các chương trình hỗ trợ của nhà tài trợ quốc tế và chương trình, mục tiêu, dự án có tính chất chương trình do chính quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành có thời gian thực hiện từ 5 năm trở lên, phạm vi thực hiện rộng, kinh phí lớn). Sau đây viết tắt là chương trình, mục tiêu.
2. Mã số hóa nội dung phân loại:
Các nội dung phân loại được mã số hóa theo 4 ký tự N1N2N3N4; quy định cụ thể như sau:
- N1N2N3N4 dùng để mã số hóa các chương trình, mục tiêu và các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án của từng chương trình, mục tiêu. Trong đó:
+ N4 có giá trị bằng 0 dùng để mã số hóa các chương trình, mục tiêu.
+ N4 có giá trị từ 1 đến 9 dùng để mã số hóa các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án. Các giá trị liền sau giá trị của các chương trình, mục tiêu dùng để mã số hóa các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án của chương trình, mục tiêu đó.
a/ Đối với các chương trình do Trung ương quyết định:
- Mỗi chương trình, mục tiêu được phân khoảng 20 giá trị; riêng các Chương trình khoa học trọng điểm cấp nhà nước, được phân khoảng 40 giá trị.
- Ví dụ về cách đặt mã số:
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo được đặt mã số là 0010.
+ Các giá trị từ 0011 đến 0029 chỉ các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo.
+ Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo được đặt mã số là 0014.
+ Chương trình, mục tiêu tiếp theo là Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình được đặt mã số là 0030 (Cách 20 giá trị so với chương trình liền trước).
b/ Đối với các chương trình, mục tiêu do địa phương quyết định:
- Mỗi chương trình, mục tiêu được phân khoảng 10 giá trị.
- Ví dụ về cách đặt mã số:
+ Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, bị xâm phạm tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm được đặt mã số là 5000.
+ Các giá trị từ 5001 đến 5009 chỉ các tiểu chương trình thuộc Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, bị xâm phạm tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm.
+ Dự án Ngăn chặn và trợ giúp trẻ em lang thang kiếm sống thuộc Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, bị xâm phạm tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm được đặt mã số là 5002.
Khi hạch toán các khoản chi ngân sách nhà nước cho chương trình, mục tiêu chỉ hạch toán theo mã số các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án; khi đó sẽ có thông tin về số chi ngân sách nhà nước cho cả chương trình, mục tiêu đó; các khoản chi ngân sách nhà nước không theo chương trình, mục tiêu thì không phải hạch toán theo mã số chương trình, mục tiêu. Trường hợp địa phương bố trí nguồn ngân sách địa phương để thực hiện chương trình, mục tiêu do Trung ương quyết định thì phải hạch toán theo mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia do Trung ương quyết định (không hạch toán theo mã số chương trình, mục tiêu do địa phương quyết định ban hành).
Để hạch toán theo Loại, Khoản của Mục lục Ngân sách nhà nước, căn cứ vào tính chất hoạt động của tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án để xác định mã số Loại, Khoản và hạch toán theo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
II/ DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU (CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU):
- Các chương trình, mục tiêu do Trung ương quyết định được sử dụng các mã số có giá trị từ 0001 đến 4999. Danh mục mã số chương trình, mục tiêu do Trung ương quyết định theo danh mục kèm theo.
- Các chương trình, mục tiêu do địa phương quyết định ban hành được sử dụng các mã số có giá trị từ 5000 đến 9989. Đối với các địa phương có nhu cầu quản lý, hạch toán riêng các chương trình mục tiêu do địa phương quyết định ban hành: Sở Tài chính có văn bản đề xuất cụ thể (kèm theo Quyết định của cơ quan có thẩm quyền ban hành chương trình mục tiêu của địa phương) gửi Bộ Tài chính (Vụ Ngân sách nhà nước) để xác định mã số cụ thể và thông báo gửi địa phương thực hiện.
Mã số chương trình, mục tiêu |
Mã số tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu |
Tên chương trình, mục tiêu và các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu |
1 |
2 |
3 |
|
||
|
0011 |
Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
0012 |
Dự án khuyến nông, lâm, ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề |
|
0013 |
Dự án dạy nghề cho người nghèo |
|
0014 |
Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo |
|
0015 |
Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo |
|
0016 |
Hoạt động giám sát, đánh giá |
|
||
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
0031 |
Dự án tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi |
|
0032 |
Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
|
0033 |
Dự án bảo đảm hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai |
|
0034 |
Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện Chương trình |
|
0035 |
Dự án nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
0036 |
Dự án thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt Nam |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
|
|
0051 |
Dự án phòng, chống bệnh sốt rét |
|
0052 |
Dự án phòng, chống bệnh lao |
|
0053 |
Dự án phòng, chống bệnh phong |
|
0054 |
Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em |
|
0055 |
Dự án tiêm chủng mở rộng |
|
0056 |
Dự án bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng |
|
0057 |
Dự án phòng, chống HIV/AIDS |
|
0058 |
Dự án kết hợp quân - dân y |
|
0061 |
Dự án phòng, chống bệnh ung thư |
|
0062 |
Dự án chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
0071 |
Nhiệm vụ nước sạch |
|
0072 |
Nhiệm vụ vệ sinh môi trường nông thôn |
|
||
|
0091 |
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích |
|
0092 |
Dự án điều tra, nghiên cứu, bảo tồn một số làng, bản tiêu biểu và lễ hội truyền thống đặc sắc của dân tộc ít người |
|
0093 |
Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc VN |
|
0094 |
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa |
|
0095 |
Dự án xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
|
0096 |
Dự án cấp trang thiết bị và sản phẩm văn hóa thông tin cho đồng bào các dân tộc thiểu số, tuyến biên giới và hải đảo |
|
0097 |
Dự án làng, bản, buôn có hoàn cảnh đặc biệt |
|
0098 |
Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng |
|
0101 |
Dự án nâng cao năng lực phổ biến phim; đào tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất và phổ biến phim ở vùng sâu vùng xa |
|
||
|
0111 |
Dự án hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học |
|
0112 |
Dự án đổi mới chương trình giáo dục, sách giáo khoa và tài liệu giảng dạy |
|
0113 |
Dự án đào tạo cán bộ tin học, đưa tin học vào nhà trường |
|
0114 |
Dự án đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục |
|
0115 |
Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn |
|
0116 |
Dự án tăng cường cơ sở vật chất các trường học |
|
0117 |
Dự án tăng cường năng lực dạy nghề |
|
||
|
0131 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm |
|
||
|
0151 |
Đề án tuyên truyền phòng, chống ma túy |
|
0152 |
Đề án tăng cường năng lực đấu tranh phòng, chống tội phạm về ma túy |
|
0153 |
Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy |
|
0154 |
Đề án phòng, chống ma túy trong trường học |
|
0155 |
Đề án tăng cường quản lý và kiểm soát tiền chất |
|
0156 |
Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư không có tệ nạn ma túy |
|
0157 |
Đề án xoá bỏ việc trồng và tái trồng cây có chất ma túy |
|
0158 |
Đề án thu thập, quản lý hệ thống dữ liệu và xử lý thông tin về tình hình ma túy trong công tác phòng, chống ma túy |
|
0161 |
Đề án tăng cường hợp tác quốc tế về phòng, chống ma túy |
|
||
|
0171 |
Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam |
|
0172 |
Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
0173 |
Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm |
|
0174 |
Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm |
|
0175 |
Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ nuôi trồng |
|
0176 |
Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
|
|
0191 |
Hoàn thiện khung pháp lý về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong sản xuất công nghiệp, trong quản lý các công trình xây dựng, trong sinh hoạt đời sống và đối với các trang thiết bị sử dụng năng lượng. |
|
0192 |
Tuyên truyền nâng cao nhận thức về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong nhân dân |
|
0193 |
Đưa các nội dung về giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả vào hệ thống giáo dục quốc gia. |
|
0194 |
Triển khai thí điểm cuộc vận động xây dựng mô hình “Sử dụng tiết kiệm năng lượng trong mỗi hộ gia đình”. |
|
0195 |
Phát triển các tiêu chuẩn và dán nhãn chứng nhận sản phẩm tiết kiệm năng lượng cho một số sản phẩm sử dụng năng lượng được lựa chọn. |
|
0196 |
Hỗ trợ kỹ thuật đối với các nhà sản xuất trong nước tuân thủ tiêu chuẩn hiệu suất năng lượng. |
|
0197 |
Xây dựng mô hình quản lý sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ở các doanh nghiệp. |
|
0198 |
Hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp thực hiện nâng cấp, cải tiến, hợp lý hóa dây chuyền công nghệ nhằm sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. |
|
0201 |
Nâng cao năng lực và triển khai hoạt động sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong thiết kế xây dựng và quản lý các tòa nhà. |
|
0202 |
Xây dựng mô hình và đưa vào hoạt động có nề nếp công tác quản lý sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong các tòa nhà. |
|
0203 |
Khai thác tối ưu năng lực của phương tiện, thiết bị giao thông, giảm thiểu lượng nhiên liệu tiêu thụ, hạn chế lượng phát thải vào môi trường. |
0210 |
|
Chương trình khoa học trọng điểm cấp Nhà nước. |
|
0211 |
Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông |
|
0212 |
Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ vật liệu |
|
0213 |
Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ tự động hoá |
|
0214 |
Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học |
|
0215 |
Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ cơ khí chế tạo |
|
0216 |
Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ lực |
|
0217 |
Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn |
|
0218 |
Khoa học và công nghệ phục vụ phòng tránh thiên tai, bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên |
|
0221 |
Khoa học và công nghệ biển phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội |
|
0222 |
Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ cộng đồng. |
|
0223 |
Những vấn đề cơ bản của phát triển kinh tế Việt Nam đến năm 2020 |
|
0224 |
Quản lý phát triển xã hội trong tiến trình đổi mới ở Việt Nam |
|
0225 |
Xây dựng con người và phát triển văn hóa Việt Nam trong tiến trình đổi mới và hội nhập quốc tế. |
|
0226 |
Nghiên cứu phát huy điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và giá trị lịch sử văn hóa 1000 năm Thăng Long - Hà Nội phục vụ phát triển toàn diện Thủ đô (KX.09) |
|
0227 |
Tiếp tục đổi mới hoàn thiện hệ thống chính trị nước ta trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chủ động hội nhập (KX.10) |
|
0228 |
Nghiên cứu khoa học lý luận chính trị giai đoạn 2006-2010 (KX.04/06-10) |
|
||
|
0251 |
Dự án vay vốn tạo việc làm |
|
0252 |
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
0253 |
Hoạt động giám sát, đánh giá |
|
0254 |
Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động, việc làm |
|
Chương trình quốc gia về bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động |
|
|
0271 |
Dự án nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý nhà nước về bảo hộ lao động |
|
0272 |
Dự án cải thiện điều kiện lao động trong doanh nghiệp, tập trung giảm thiểu tai nạn lao động trong lĩnh vực khai thác khoáng sản, sử dụng điện và xây dựng |
|
0273 |
Dự án tăng cường công tác phòng ngừa tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp trong sản xuất nông nghiệp và ngành nghề nông thôn |
|
0274 |
Dự án nâng cao chất lượng công tác bảo hộ lao động trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
0275 |
Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp |
|
0276 |
Dự án tuyên truyền, giáo dục, huấn luyện nâng cao nhận thức của các cấp, các ngành, các tổ chức, cá nhân, phát huy vai trò của quần chúng tham gia công tác bảo hộ lao động. |
|
0277 |
Dự án nâng cao năng lực nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ an toàn - vệ sinh lao động |
|
||
|
0291 |
Nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc |
|
0292 |
Nhiệm vụ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn |
|
0293 |
Nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở, nâng cao trình độ quản lý hành chính và kinh tế; đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng |
|
0294 |
Nhiệm vụ hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật |
|
0295 |
Hỗ trợ kinh phí Ban chỉ đạo Chương trình 135 các tỉnh khó khăn |
0310 |
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
|
0311 |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
0950 |
|
Các chương trình, mục tiêu, dự án khác |
|
0951 |
Chương trình công nghệ thông tin |
|
0952 |
Chương trình công nghệ sinh học |
|
0953 |
Chương trình công nghệ vật liệu |
|
0954 |
Chương trình công nghệ tự động hoá |
|
0955 |
Chương trình nghiên cứu và bảo vệ môi trường |
|
0956 |
Chương trình biển Đông hải đảo |
DANH
MỤC MÃ SỐ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (MÃ NGUỒN)
(Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Phân loại theo nguồn ngân sách nhà nước được dựa vào nguồn gốc hình thành nguồn ngân sách nhà nước. Nguồn gốc hình thành nguồn ngân sách nhà nước được phân loại theo nguồn chi từ vốn trong nước và nguồn chi từ vốn ngoài nước để phục vụ yêu cầu kiểm soát chi theo dự toán.
- Nguồn chi từ vốn trong nước là nguồn được xác định trên cơ sở dự toán được Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân giao cho đơn vị dự toán (gồm cả bổ sung hoặc thu hồi trong quá trình điều hành ngân sách) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Nguồn chi từ vốn ngoài nước là nguồn được xác định trên cơ sở dự toán được Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân giao (gồm cả bổ sung hoặc thu hồi trong quá trình điều hành) đối với vốn ngoài nước tài trợ theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể theo cam kết của Nhà nước (hoặc Nhà nước chấp thuận cho đơn vị cam kết với nhà tài trợ). Đối với nguồn vốn ngoài nước tài trợ không theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể được coi là nguồn vốn trong nước và được hạch toán theo mã nguồn chi từ vốn trong nước.
2. Mã số hóa các nội dung phân loại:
Các nội dung phân loại được mã số hóa 2 ký tự N1N2; quy định như sau:
- "Nguồn chi từ vốn trong nước" được đặt mã số 01
- "Nguồn chi từ vốn ngoài nước" được đặt mã số 50 và sẽ được chi tiết từng nhà tài trợ theo các giá trị từ 51 đến 98 khi có đủ điều kiện nêu ở Điểm 1, Mục I, Phụ lục này.
3. Hạch toán mã số nguồn ngân sách nhà nước (mã nguồn):
Khi rút dự toán ngân sách hoặc phát hành lệnh chi ngân sách nhà nước, đơn vị, chủ đầu tư, cơ quan tài chính phải hạch toán đầy đủ mã nguồn ngân sách nhà nước theo đúng mã số quy định ở Điểm 2 (nêu trên) của Phụ lục này.
Ví dụ về hạch toán các nội dung chi ngân sách nhà nước:
1/ Chi hoạt động được bổ sung từ nguồn dự phòng 1.000 triệu đồng:
Xác định mã số nguồn ngân sách nhà nước 1.000 triệu đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.
2/ Chi xây dựng cơ bản từ nguồn tập trung trong nước 2.000 triệu đồng:
Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 2.000 triệu đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.
3/ Chi từ nguồn huy động đầu tư (của địa phương) theo Khoản 3, Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước 300 triệu đồng:
Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 300 triệu đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.
4/ Chi ngân sách từ nguồn vốn ngoài nước tài trợ để mua sắm trang thiết bị 500 triệu đồng:
Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 500 triệu đồng là: 50 - Chỉ nguồn chi từ vốn ngoài nước.
5/ Chi ngân sách mua vật tư dự trữ quốc gia 100 tỷ đồng:
Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 100 tỷ đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.
6/ Chi ngân sách viện trợ cho Lào theo hiệp định 2.000 triệu đồng:
Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 2.000 triệu đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.
7/ Chi ngân sách từ nguồn huy động đóng góp 300 triệu đồng:
Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 300 triệu đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.
II/ DANH MỤC MÃ SỐ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (MÃ NGUỒN):
Mã nguồn ngân sách nhà nước (2 chữ số) |
NỘI DUNG |
01 |
Nguồn chi từ vốn trong nước |
50 |
Nguồn chi từ vốn ngoài nước |
DANH
MỤC MÃ SỐ CÁC CẤP NGÂN SÁCH (CẤP NGÂN SÁCH)
(Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Phân loại theo cấp ngân sách là phân loại dựa trên cơ sở phân cấp quản lý ngân sách nhà nước cho từng cấp chính quyền, nhằm hạch toán đầy đủ, kịp thời các khoản thu, chi ngân sách nhà nước theo từng cấp ngân sách; gồm: Ngân sách trung ương, ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã.
2. Mã số hóa các nội dung phân loại và danh mục mã số cấp ngân sách:
Các nội dung phân loại được mã số hóa 1 ký tự - N1, quy định cụ thể như sau:
- N1 có giá trị bằng 1 dùng để mã số hóa Ngân sách trung ương;
- N1 có giá trị bằng 2 dùng để mã số hóa Ngân sách cấp tỉnh;
- N1 có giá trị bằng 3 dùng để mã số hóa Ngân sách cấp huyện;
- N1 có giá trị bằng 4 dùng để mã số hóa Ngân sách cấp xã;
3. Hạch toán theo mã số cấp ngân sách:
- Đối với thu ngân sách nhà nước:
Đơn vị nộp khoản thu vào ngân sách nhà nước không phải ghi mã số cấp ngân sách. Căn cứ vào chế độ phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước của cấp có thẩm quyền, Kho bạc nhà nước hạch toán mã số cấp ngân sách vào hệ thống kế toán ngân sách nhà nước.
- Đối với chi ngân sách nhà nước:
Các cơ quan, đơn vị khi phát hành chứng từ chi ngân sách nhà nước (giấy rút dự toán hoặc lệnh chi tiền, chứng từ chi ngân sách nhà nước), phải ghi rõ khoản chi thuộc ngân sách cấp nào. Trên cơ sở đó, Kho bạc nhà nước hạch toán mã số cấp ngân sách vào hệ thống kế toán ngân sách nhà nước.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.