BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3298/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán NSNN năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1537/QĐ-TTg ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016;
Căn cứ các Quyết định phê duyệt kinh phí của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ cho các nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia, nhiệm vụ KH&CN quốc gia thuộc Quỹ gen, nhiệm vụ hợp tác quốc tế theo Nghị định thư, nhiệm vụ KH&CN thuộc Chương trình Song phương- đa phương, nhiệm vụ KH&CN thuộc các Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 11547/BTC-HCSN ngày 18 tháng 8 năm 2016 về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt 3);
Theo đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng hợp tại Công văn số 404/KHTH ngày 28 tháng 10 năm 2016 về việc giao bổ sung chi dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ (lần 3/đợt 3);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán chi NSNN năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 3190/QĐ-BKHCN ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được bổ sung, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tổng hợp, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã nguồn Tabmis |
Tổng số |
Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia |
Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước |
A |
B |
C |
D=1 đến 2 |
1 |
2 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
A |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
1.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
a |
Vốn trong nước |
|
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
- |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
- |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
- |
|
|
1.2 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372) |
|
|
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
- |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
- |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
16 |
- |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
|
|
1115577 |
1030031 |
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
|
|
KBNN Thành phố Hà Nội |
KBNN Thành phố Hà Nội |
|
Mã Kho bạc nhà nước |
|
|
0011 |
0011 |
THUYẾT MINH BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số dự toán phân bổ cho các đơn vị |
Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia |
Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước |
A |
B |
C=1 đến 2 |
1 |
2 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
A |
Cấp Nhà nước |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
1 |
Đề tài, dự án theo Nghị định thư |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
2 |
Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia |
11.750,0 |
|
11.750,0 |
3 |
Nhiệm vụ nghiên cứu và phát triển nguồn gen |
1.200,0 |
|
1.200,0 |
4 |
Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước |
34.400,0 |
|
34.400,0 |
5 |
Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về KHCN đến năm 2020 |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
B |
Cấp Bộ |
|
|
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350.0 |
GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
47.350 |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
47.350 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
47.350 |
|
1.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
47.350 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
47.350 |
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
47.350 |
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
1.2 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372) |
|
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
16 |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1030031 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
KBNN Thành phố Hà Nội |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0011 |
THUYẾT MINH GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
47.350 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
47.350 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
47.350 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
47.350 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
47.350 |
A |
Cấp Nhà nước |
47.350 |
1 |
Các nhiệm vụ nghiên cứu và phát triển quỹ gen |
1.200 |
2 |
Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia |
11.750 |
3 |
Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước |
34.400 |
B |
Cấp Bộ |
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
|
1.1 |
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
- Từ ngân sách nhà nước |
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ |
|
1.2 |
Hoạt động bộ máy |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
47.350 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
47.350 |
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
47.350 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
TỔNG CỘNG |
47.350 |
GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
3.500 |
|
A |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
B |
Nghiên cứu khoa học |
|
3.500 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
3.500 |
|
1.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
3.500 |
|
a |
Vốn trong nước |
|
3.500 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
3.500 |
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
3.500 |
|
|
- Đường truyền quốc tế (tại Sở giao dịch KBNN) |
|
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
|
- Niên liễm và đoàn ra (Tại sở giao dịch KBNN) |
12 |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1115577 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
KBNN Thành phố Hà Nội |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0011 |
THUYẾT MINH GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
3.500 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
3.500 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIÊP KHOA HỌC |
3.500 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
3.500 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
3.500 |
A |
Cấp Nhà nước |
3.500 |
1 |
- Đề tài, dự án theo nghị định thư |
2.000 |
2 |
- Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về KH&CN đến năm 2020 |
1.500 |
B |
Cấp Bộ |
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
|
2 |
Hoạt động thường xuyên theo chức năng |
|
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
3.500 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
3.500 |
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
3.500 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
TỔNG CỘNG |
3.500 |
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CẤP QUỐC GIA THUỘC QUỸ GEN
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Mã số, Tên đề tài, dự án |
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì |
Thời gian thực hiện (tháng) |
Tổng kinh phí từ NSNN |
Kinh phí cấp năm 2016 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
NVQG-2016/15: Khai thác và phát triển nguồn gen cây Óc chó (Juglans regia Linn) tại Lai Châu và một số tỉnh miền núi phía Bắc. |
ThS. Nguyễn
Toàn Thắng, |
48 tháng |
4.950 |
1.200 |
Quyết định phê duyệt kinh phí số 3054/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2016 |
|
Tổng cộng |
|
|
4.950 |
1.200 |
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐỘC LẬP CẤP QUỐC GIA
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Mã số, Tên đề tài, dự án |
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì |
Thời gian thực hiện (tháng) |
Tổng kinh phí từ NSNN |
Dự toán 2016 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
ĐTĐL.CN-15/16: Nghiên cứu tổng thể sông Trường Giang và vùng phụ cận phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam |
TS. Nguyễn Quốc
Huy, |
30 tháng |
7.950 |
890 |
Quyết định phê duyệt kinh phí số 2971/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2016 |
2 |
ĐTĐL.CN-33/16: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học và công nghệ nhằm quản lý tổng hợp hoạt động đới bờ, phục vụ phát triển bền vững tỉnh Thái Bình và các tỉnh lân cận |
TS. Nguyễn
Hoàng Giang, |
36 tháng |
8.950 |
2.250 |
Quyết định phê duyệt kinh phí số 3001/QĐ-BKHCN ngày 13/10/2016 |
3 |
ĐTĐL.CN-36/16: Nghiên cứu đề xuất giải pháp kiểm soát xâm nhập mặn cho thành phố Đà Nẵng |
ThS. Hoàng
Thanh Sơn, |
24 tháng |
5.250 |
750 |
Quyết định phê duyệt kinh phí số 2875/QĐ-BKHCN ngày 6/10/2016 |
4 |
ĐTĐL.CN-43/16: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo bộ Duplexer, bộ khuếch đại công suất (PA) và bộ tản nhiệt hiệu suất cao cho hệ thống RRU (Remote Radio Unit) |
ThS. Đỗ Trọng Tấn,
|
24 tháng |
7.950 |
2.450 |
Quyết định phê duyệt kinh phí số 3136/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016 |
5 |
ĐTĐL.CN-44/16: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ truyền động servo xoay chiều ba pha |
TS. Nguyễn Huy
Phương, |
30 tháng |
10.350 |
2.590 |
Quyết định phê duyệt kinh phí số 3048/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2016 |
6 |
ĐTĐL.CN-45/16: Nghiên cứu xây dựng các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của vận tải hàng hóa bằng đường sắt |
TS. Lê Thu Sao,
|
24 tháng |
4.950 |
1.950 |
Quyết định phê duyệt kinh phí số 3139/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016 |
7 |
ĐTĐL.CN-47/16: Nghiên cứu chế tạo hệ thống giám sát tự động và điều khiển tập trung cho thiết bị tín hiệu đường ngang |
TS. Nguyễn
Quang Tuấn, |
24 tháng |
3.870 |
870 |
Quyết định phê duyệt kinh phí số 3140/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016 |
|
Cộng |
|
|
49.270 |
11.750 |
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CẤP QUỐC GIA THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIAI ĐOẠN 2016-2020
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Mã số |
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí từ NSNN |
Dự toán năm 2016 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Chương trình “Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ vật liệu mới”, mã số: KC.02/16-20 |
|||||||
1 |
KC.02.03/16-20 |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo phụ gia ZSM-5 từ các nguồn nguyên liệu trong nước dùng để tăng hiệu suất propylen của phân xưởng RFCC |
TS. Đặng Thanh Tùng, |
24 tháng |
5.560 |
1.500 |
|
Chương trình “Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ tiên tiến phục vụ bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng”, mã số KC. 10/16-20 |
|||||||
2 |
KC. 10.02/16-20 |
Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc tự thân từ mô mỡ và tủy xương trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính |
GS.TS. Ngô Quý Châu, |
36 tháng |
8.400 |
3.500 |
|
3 |
KC. 10.03/16-20 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật y học hạt nhân và sinh học phân tử trong chẩn đoán và điều trị bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể biệt hóa kháng I131 |
PGS.TS. Trần Ngọc Lương, |
30 tháng |
8.775 |
3.500 |
|
4 |
KC.10.04/16-20 |
Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ tiên tiến để sản xuất thủy tinh thể nhân tạo phục vụ điều trị bệnh đục thủy tinh thể |
Kỹ sư Cao Thị Vân Điểm, |
24 tháng |
7.160 |
2.500 |
|
5 |
KC.10.05/16-20 |
Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc máu dây rốn cộng đồng trong điều trị một số bệnh máu và cơ quan tạo máu |
GS.TS. Nguyễn Anh Trí, |
36 tháng |
10.600 |
3.500 |
|
6 |
KC.10.06/16-20 |
Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm một số yếu tố hóa học, sinh học trong môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng vùng ven biển, hải đảo miền Bắc và đề xuất biện pháp can thiệp |
GS.TS.Phạm Văn Thức, |
36 tháng |
8.950 |
3.500 |
|
7 |
KC.10.07/16-20 |
Nghiên cứu sản xuất viên nang cứng từ rau sam (Portulaca oleracea L.), rau dền gai (Amararthus spinosus L.) và thử nghiệm lâm sàng trên bệnh nhân trĩ |
TS. Nguyễn Thị Ngọc Trâm, |
36 tháng |
6.430 |
2.500 |
|
8 |
KC.10.08/16-20 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong chẩn đoán, tiên lượng và theo dõi kết quả điều trị ung thư biểu mô tuyến tụy |
PGS.TS. Trần Văn Thuấn, |
36 tháng |
8.800 |
3.000 |
|
Chương trình “Nghiên cứu những vấn đề trọng yếu về khoa học xã hội và nhân văn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội”, mã số: KX.01/16-20 |
|||||||
9 |
KX.01.02/16-20 |
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp kiểm soát chuyển giá đối với doanh nghiệp ở Việt Nam |
PGS.TS. Nguyễn Hữu Ánh, |
24 tháng |
2.900 |
1.300 |
|
10 |
KX.01.03/16-20 |
Các rào cản về thể chế kinh tế đối với phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam thời kỳ đổi mới và giải pháp khắc phục |
PGS.TS. Lê Du Phong, |
24 tháng |
2.800 |
1.500 |
|
11 |
KX.01.04/16-20 |
Dịch chuyển lao động có tay nghề trong quá trình Việt Nam tham gia cộng đồng kinh tế ASEAN |
TS. Vũ Thị Loan, |
24 tháng |
2.580 |
1.400 |
|
12 |
KX.01.05/16-20 |
Nghiên cứu hoàn thiện công cụ kinh tế nhằm thúc đẩy quá trình chuyển dịch đất đai đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững ở Việt Nam |
PGS.TS. Trần Kim Chung, |
30 tháng |
2.900 |
1.500 |
|
13 |
KX.01.06/16-20 |
Nghiên cứu đổi mới, nâng cao chất lượng đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức ở Việt Nam trong hội nhập quốc tế |
PGS.TS. Triệu Văn Cường, |
24 tháng |
2.740 |
1.300 |
|
14 |
KX.01.07/16-20 |
Những vấn đề lý luận và thực tiễn trong quan hệ giữa các chế định bắt buộc với lối sống ở Việt Nam hiện nay |
TS. Võ Thành Khối, |
30 tháng |
2.800 |
1.300 |
|
15 |
KX.01.08/16-20 |
Quyền tự do liên kết và thiết chế đại diện trong quan hệ lao động ở Việt Nam trong điều kiện thực hiện Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) |
PGS.TS. Vũ Quang Thọ, |
24 tháng |
2.660 |
1.300 |
|
16 |
KX.01.09/16-20 |
Luận cứ khoa học cho sự hình thành và phát triển các khu kinh tế xuyên biên giới ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Anh Thu, |
24 tháng |
2.470 |
1.300 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
86.525 |
34.400 |
|
KINH PHÍ NĂM 2016 CÁC NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC
GIA THUỘC CHƯƠNG TRÌNH SONG PHƯƠNG ĐA PHƯƠNG
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH KH&CN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Mã số, Tên đề tài, dự án |
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì |
Thời gian thực hiện (tháng) |
Tổng kinh phí từ NSNN |
Kinh phí cấp năm 2016 |
Nguồn khác |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I. |
Song phương, đa phương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ứng dụng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới để xác định vi khuẩn đa kháng thuốc (MDRO) gây nhiễm khuẩn bệnh viện |
PGS.TS. Nguyễn Văn Kính; |
30 |
3.840 |
1.500 |
|
Quyết định phê duyệt kinh phí số 2995/QĐ-BKHCN ngày 13/10/2016 |
|
Tổng Cộng |
|
|
3.840 |
1.500 |
|
|
KINH PHÍ NĂM 2016 CÁC NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ THEO
NGHỊ ĐỊNH THƯ
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH KH&CN
QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Mã số, Tên đề tài, dự án |
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì |
Thời gian thực hiện (tháng) |
Tổng kinh phí từ NSNN |
Kinh phí cấp năm 2016 |
Nguồn khác |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I. |
Nhiệm vụ Nghị định thư |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu các đặc trưng động học hình thái vùng vịnh và đề xuất ứng dụng các giải pháp tái tạo, nâng cấp bãi biển Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa có tính đến ảnh hưởng của biến đổi khí hậu |
PGS. TS. Nguyễn Trung Việt; |
30 |
5.900 |
2.000 |
|
Quyết định phê duyệt kinh phí số 2994/QĐ-BKHCN ngày 13/10/2016 |
|
Tổng Cộng |
|
|
5.900 |
2.000 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.