ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 329/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 27 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KỲ 2019 - 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 26/TTr-STP ngày 07 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2019 - 2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục 01).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục 02).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục 03).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục 04).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tư pháp cập nhật kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2019 - 2023 vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật theo quy định.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử tỉnh) phối hợp với Sở Tư pháp đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2019 - 2023 và Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định.
3. Căn cứ khoản 4 Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương xây dựng văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành hoặc tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, ký ban hành đảm bảo tiến độ, theo đúng trình tự, quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi gọi văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (29 Nghị quyết, 35 Quyết định) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
23/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về thống nhất chủ trương tăng cường khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2014 |
|
2. |
Nghị quyết |
06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
|
3. |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2017 |
|
4. |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về phân chia nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng cho ngân sách các cấp tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2017 - 2020 |
01/01/2018 |
|
5. |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về quy định mức chi cho hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
6. |
Nghị quyết |
01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Phân cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
7. |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Về mức chi hỗ trợ công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính và đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
8. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Về nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
9. |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định thời gian báo cáo, phê chuẩn ngân sách địa phương và biểu mẫu báo cáo về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
10. |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định nội dung và mức chi cho Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
11. |
Nghị quyết |
07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Phân cấp thẩm quyền xác lập và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2019 |
|
12. |
Nghị quyết |
14/2019/NQ-HĐND ngày 04/10/2019 |
Quy định nội dung và mức chi từ nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/11/2019 |
|
13. |
Nghị quyết |
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
14. |
Nghị quyết |
05/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng thụ hưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
|
15. |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND ngày 05/02/2021 |
Quy định mức chi, thời gian hỗ trợ phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
05/02/2021 |
|
16. |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND ngày 15/07/2021 |
Quy định mức chi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2021 |
|
17. |
Nghị quyết |
06/2021/NQ-HĐND ngày 15/07/2021 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2022 - 2025 |
01/01/2022 |
|
18. |
Nghị quyết |
07/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách năm 2022 - 2025 |
01/01/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
19. |
Nghị quyết |
13/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Quy định định mức phân bổ, nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2022 |
|
20. |
Nghị quyết |
14/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Quy định nội dung, mức chi của các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2022 |
|
21. |
Nghị quyết |
03/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
01/8/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
22. |
Nghị quyết |
09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở ấp, khóm để thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2022 |
|
23. |
Nghị quyết |
10/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Bãi bỏ quy định về Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
17/7/2023 |
|
24. |
Nghị quyết |
18/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
01/11/2023 |
|
25. |
Nghị quyết |
19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/11/2023 |
|
26. |
Nghị quyết |
25/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của khoản 6 Điều 14, Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách năm 2022 - 2025 |
16/12/2023 |
|
27. |
Nghị quyết |
27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị và chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2024 |
|
28. |
Nghị quyết |
28/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2024 |
|
29. |
Nghị quyết |
29/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2024 |
|
30. |
Quyết định |
18/2001/QĐ-UB ngày 24/7/2001 |
Về việc quy định đối tượng được trang bị máy điện thoại công vụ |
01/8/2001 |
|
31. |
Quyết định |
20/2001/QĐ-UB ngày 27/7/2001 |
Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại công vụ |
11/8/2001 |
|
32. |
Quyết định |
22/2001/QĐ-UB ngày 03/8/2001 |
Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại công vụ |
18/8/2001 |
|
33. |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
24/5/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
34. |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
35. |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 2 và điểm a, khoản 2, Điều 3 Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
29/3/2015 |
|
36. |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 |
Ban hành bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
14/6/2015 |
|
37. |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
12/7/2015 |
|
38. |
Quyết định |
49/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Về việc bổ sung khoản 1, Điều 2 Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
04/01/2016 |
|
39. |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/12/2017 |
|
40. |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
41. |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 |
Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp khác thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/3/2018 |
|
42. |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định các đơn vị bổ nhiệm kế toán trưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/9/2018 |
|
43. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
20/9/2018 |
|
44. |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Ban hành Quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
10/12/2018 |
|
45. |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 |
Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách của các đơn vị dự toán, thời gian thẩm định quyết toán ngân sách của cơ quan tài chính các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/3/2019 |
|
46. |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND ngày 4/4/2019 |
Danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
20/4/2019 |
|
47. |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
Quy định đối tượng khách được mời cơm áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
01/5/2019 |
|
48. |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND ngày 6/5/2019 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/5/2019 |
|
49. |
Quyết định |
38/2019/QĐ-UBND 04/12/2019 |
Quy định các tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách của các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách địa phương |
20/12/2019 |
|
50. |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND ngày 24/02/2020 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
10/3/2020 |
|
51. |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/8/2020 |
|
52. |
Quyết định |
13/2020/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản công vào Cơ sở dữ liệu quốc gia và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
01/9/2020 |
|
53. |
Quyết định |
19/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 |
Quy định về mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/10/2020 |
|
54. |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
Bãi bỏ Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định tạm thời phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/11/2020 |
|
55. |
Quyết định |
37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
15/01/2021 |
|
56. |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 |
15/07/2021 |
|
57. |
Quyết định |
28/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau |
01/11/2022 |
|
58. |
Quyết định |
38/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đâu tu nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
06/01/2023 |
|
59. |
Quyết định |
10/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
05/5/2023 |
|
60. |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2023 |
|
61. |
Quyết định |
18/2023/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 |
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/7/2023 |
|
62. |
Quyết định |
30/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện quyền chủ sở hữu |
01/12/2023 |
|
63. |
Quyết định |
37/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2024 |
|
64. |
Quyết định |
38/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2024 |
|
II. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG (01 Nghị quyết) |
|||||
65. |
Nghị quyết |
14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Quy định số lượng phó chỉ huy trưởng BCH quân sự xã, phường, thị trấn và một số chế độ chính sách, đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
III. LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (01 Nghị quyết, 03 Quyết định) |
|||||
66. |
Nghị quyết |
55/2003/NQ-HĐND6 ngày 17/01/2003 |
Về việc thông qua chủ trương đầu tư khu công nghiệp Khánh An tỉnh Cà Mau |
27/01/2003 |
|
67. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan khác để thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn được giao theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/7/2016 |
|
68. |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
Ban hành mức thu tiền sử dụng hạ tầng trong Khu Công nghiệp Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
01/11/2019 |
|
69. |
Quyết định |
21/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
10/8/2023 |
|
IV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (19 Quyết định) |
|||||
70. |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
24/8/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
71. |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
Ban hành quy định mức chi đảm bảo hoạt động cho Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử thành phần trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/11/2015 |
|
72. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2016 |
|
73. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
Ban hành Quy định mức chi nhuận bút, thù lao cho người viết tin, bài đã đăng, phát trên Tờ tin, Đặc san, Đài Truyền thanh, Trạm Truyền thanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2018 |
|
74. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/10/2018 |
|
75. |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/10/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
76. |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/5/2019 |
|
77. |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
01/8/2019 |
|
78. |
Quyết định |
31/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/9/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
79. |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/11/2020 |
|
80. |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
07/11/2020 |
|
81. |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 |
Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất Chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/02/2021 |
|
82. |
Quyết định |
31/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/11/2021 |
|
83. |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 |
Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/11/2021 |
|
84. |
Quyết định |
17/2022/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 |
Ban hành quy định về tiếp nhận, xử lý phản ánh hiện trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/7/2022 |
|
85. |
Quyết định |
39/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau |
10/01/2023 |
|
86. |
Quyết định |
04/2023/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 |
Tiêu chí, cách phân bổ máy tính bảng thuộc Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/3/2023 |
|
87. |
Quyết định |
20/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
05/8/2023 |
|
88. |
Quyết định |
22/2023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 |
Tiêu chí, cách phân bổ điện thoại thông minh thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/8/2023 |
|
V. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC (01 Nghị quyết, 03 Quyết định) |
|||||
89. |
Nghị quyết |
05/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (giai đoạn I đến năm 2025) trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
23/7/2022 |
|
90. |
Quyết định |
19/2019/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
Quy định hạn mức bình quân diện tích đất ở và đất sản xuất đối với hộ gia đình vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/5/2019 |
|
91. |
Quyết định |
10/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau |
01/5/2022 |
|
92. |
Quyết định |
16/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 |
Quy định vùng tạo nguồn đào tạo nhân lực cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh Cà Mau |
07/7/2023 |
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG AN (07 Nghị quyết, 06 Quyết định) |
|||||
93. |
Nghị quyết |
08NQ/HĐND5 ngày 14/8/1997 |
Về việc tổ chức hoạt động của Hội đồng bảo vệ an ninh trật tự ở xã, phường, thị trấn (cơ sở) và việc thành lập, sử dụng quỹ bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở |
24/8/1997 |
Hết hiệu lực một phần |
94. |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về danh mục tiêu chuẩn, định mức trang bị cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/01/2015 |
|
95. |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/9/2014 |
|
96. |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về chủ trương thành lập quỹ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
97. |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và số lượng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2022 |
|
98. |
Nghị quyết |
12/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định mức hỗ trợ người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2022 |
|
99. |
Nghị quyết |
18/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định số lượng, mức phụ cấp đối với Công an viên bán chuyên trách ở ấp; chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã, thị trấn bán chuyên trách kết thúc nhiệm vụ mà không bố trí, sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2023 |
|
100. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ Nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/10/2018 |
|
101. |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng an ninh, trật tự ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/11/2018 |
|
102. |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
Ban hành quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
103. |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
Quy định việc huy động, quản lý, sử dụng Quỹ an ninh, trật tự |
01/5/2019 |
|
104. |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 |
Ban hành Quy định về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ, nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
30/03/2022 |
|
105. |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
25/5/2022 |
|
VII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (20 Nghị quyết, 11 Quyết định) |
|||||
106. |
Nghị quyết |
69/2003/NQ-HĐND6 ngày 17/7/2003 |
Về chủ trương quy hoạch xây dựng Trung tâm Sinh hoạt văn hóa - thể thao cấp huyện, cấp xã |
27/7/2003 |
|
107. |
Nghị quyết |
118/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về đặt một số tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau |
17/12/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
108. |
Nghị quyết |
16/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về việc đặt tên đường |
20/12/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
109. |
Nghị quyết |
01/2010/NQ-HĐND ngày 24/6/2010 |
Về việc đề nghị công nhận thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau đạt chuẩn đô thị loại 11 |
04/7/2010 |
|
110. |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND ngày 24/6/2010 |
Về việc đặt tên một số đường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
04/7/2010 |
|
111. |
Nghị quyết |
07/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân và huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
01/01/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
112. |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc đặt tên một số đường trên địa bàn huyện Thới Bình, huyện U Minh tỉnh Cà Mau |
16/12/2012 |
|
113. |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về mức chi đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Cà Mau |
01/01/2014 |
|
114. |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về mức hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, diễn viên, nhân viên và người lao động tại các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp của tỉnh Cà Mau |
01/01/2014 |
|
115. |
Nghị quyết |
22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Thới Bình, huyện Trần Văn Thời tỉnh Cà Mau |
01/01/2015 |
|
116. |
Nghị quyết |
01/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 |
Về đặt, đổi, bãi bỏ tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Ngọc Hiển |
15/7/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
117. |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định mức chi giải thưởng, bồi dưỡng đối với hội thi, hội diễn, liên hoan, hội thao phong trào thuộc lĩnh vực văn hóa nghệ thuật, thể thao trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
118. |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Trần Văn Thời, huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
119. |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau và huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
120. |
Nghị quyết |
20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Đặt tên 07 tuyến đường trên địa bàn huyện Cái Nước, huyện Đầm Dơi, huyện Năm Căn tỉnh Cà Mau |
01/01/2020 |
|
121. |
Nghị quyết |
12/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Đặt tên 17 tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện U Minh và huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
01/01/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
122. |
Nghị quyết |
04/2021/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Cà Mau |
01/8/2021 |
|
123. |
Nghị quyết |
09/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Đặt tên 07 tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau và huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
01/01/2022 |
|
124. |
Nghị quyết |
17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Đặt tên đường và điều chỉnh giới hạn của một số tuyến đường đã được đặt tên trên địa bàn Huyện Trần Văn Thời và thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
01/01/2023 |
|
125. |
Nghị quyết |
33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Đặt tên đường, điều chỉnh giới hạn của một số tuyến đường đã được đặt tên và đặt tên công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
16/12/2023 |
|
126. |
Quyết định |
38/1998/QĐ-UB ngày 20/7/1998 |
Về việc sửa đổi và đặt tên một số con đường mới trong thị xã Cà Mau |
20/7/1998 |
Hết hiệu lực một phần |
127. |
Quyết định |
02/1999/QĐ-UB ngày 22/01/1999 |
V/v đặt tên một số con đường mới và các cầu trong thị xã Cà Mau (đợt II) |
22/01/1999 |
Hết hiệu lực một phần |
128. |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 |
Ban hành Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
05/10/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
129. |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 |
Ban hành Quy định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
26/12/2015 |
|
130. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Quy định về định mức hoạt động của Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện; mức chi bồi dưỡng tập luyện và biểu diễn đối với thành viên Đội Nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
131. |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 |
Ban hành Quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/10/2018 |
|
132. |
Quyết định |
56/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Quy định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
133. |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
20/6/2019 |
|
134. |
Quyết định |
32/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Cà Mau lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao |
01/10/2019 |
|
135. |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/10/2021 |
|
136. |
Quyết định |
46/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau |
01/01/2022 |
|
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (02 Nghị quyết, 23 Quyết định) |
|||||
137. |
Nghị quyết |
16/2019/NQ-HĐND ngày 04/10/2019 |
Bãi bỏ nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
15/10/2019 |
|
138. |
Nghị quyết |
17/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Về chính sách hỗ trợ các hãng hàng không khai thác đường bay đến tỉnh Cà Mau |
01/11/2023 |
|
139. |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
140. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/7/2016 |
|
141. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định việc phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/7/2016 |
|
142. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/7/2016 |
|
143. |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
Ban hành Quy định việc phc duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác công trình đặc biệt trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
27/8/2016 |
|
144. |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
Quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng cầu đường bộ do địa phương quản lý các dự án đầu tư xây dựng cầu đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
29/6/2017 |
|
145. |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/7/2017 |
|
146. |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/7/2017 |
|
147. |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/11/2017 |
|
148. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 |
Bãi bỏ một phần nội dung tại điểm b, khoản 2, Điều 13 Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
15/02/2018 |
|
149. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 |
Mức hỗ trợ lãi suất vay vốn để đầu tư phương tiện, kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt và mức hỗ trợ giá vé cho người sử dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/5/2018 |
|
150. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
09/8/2018 |
|
151. |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
19/12/2018 |
|
152. |
Quyết định |
05/2021/QĐ-UBND ngày 18/02/2021 |
Quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo chất lượng đối với hệ thống đường tỉnh và đường huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/3/2021 |
|
153. |
Quyết định |
18/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/8/2021 |
|
154. |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 |
Phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau trong quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
31/8/2021 |
|
155. |
Quyết định |
44/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau |
20/12/2021 |
|
156. |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
Quy định về tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt; Quy định về thiết bị định vị, tuyến đường và thời gian đối với phương tiện vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/01/2022 |
|
157. |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
Quy định về lưu chứa, thiết bị và phương tiện vận chuyển; thiết bị định vị, tuyến đường và thời gian vận chuyển chất thải nguy hại đến cơ sở xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/01/2022 |
|
158. |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
Ban hành Quy định quản lý và khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/01/2022 |
|
159. |
Quyết định |
41/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Ban hành Quy định, quản lý, sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/01/2023 |
|
160. |
Quyết định |
14/2023/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/6/2023 |
|
161. |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 |
Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
18/12/2023 |
|
IX. LĨNH VỰC Y TẾ (05 Nghị quyết, 11 Quyết định) |
|||||
162. |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Về giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2017 |
|
163. |
Nghị quyết |
22/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2020 |
|
164. |
Nghị quyết |
10/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm giá sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2022 |
|
165. |
Nghị quyết |
12/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định số lượng, mức chi bồi dưỡng cho cộng tác viên dân số ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2023 |
|
166. |
Nghị quyết |
32/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Quy định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho hộ thoát nghèo và hộ thoát cận nghèo trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2025 |
01/01/2024 |
|
167. |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định mức chi phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/4/2019 |
|
168. |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 |
Ban hành tiêu chuẩn, số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế ấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/9/2020 |
|
169. |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/10/2020 |
|
170. |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Cà Mau |
01/01/2021 |
|
171. |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
26/02/2021 |
|
172. |
Quyết định |
05/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/02/2022 |
|
173. |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 |
Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
24/5/2022 |
|
174. |
Quyết định |
29/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tỉnh Cà Mau |
20/12/2022 |
|
175. |
Quyết định |
19/2023/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện việc xác định tình trạng nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2023 |
|
176. |
Quyết định |
33/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 |
Quy định quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/12/2023 |
|
177. |
Quyết định |
34/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
10/12/2023 |
|
X. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (03 Nghị quyết, 06 Quyết định, 02 Chỉ thị) |
|||||
178. |
Nghị quyết |
23/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2020 |
|
179. |
Nghị quyết |
15/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2022 |
|
180. |
Nghị quyết |
04/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, công nhận giống cây trồng mới trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2030 |
01/8/2022 |
|
181. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/10/2015 |
|
182. |
Quyết định |
52/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
Ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
08/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
183. |
Quyết định |
14/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
12/7/2021 |
|
184. |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau |
01/10/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
185. |
Quyết định |
52/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau |
10/01/2022 |
|
186. |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
Bãi bỏ khoản 7 Điều 3 và khoản 1 Điều 6 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
12/01/2022 |
|
187. |
Chỉ thị |
01/2011/CT-UBND ngày 18/02/2011 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về kiểm soát, đảm bảo an toàn bức xa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/02/2011 |
|
188. |
Chỉ thị |
02/2011/CT-UBND ngày 28/02/2011 |
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/02/2011 |
|
XI. LĨNH VỰC THUẾ (01 Quyết định) |
|||||
189. |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 |
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/6/2021 |
|
XII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (05 Nghị quyết, 16 Quyết định) |
|||||
190. |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
|
191. |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Bãi bỏ 02 nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2018 |
|
192. |
Nghị quyết |
15/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2023 |
|
193. |
Nghị quyết |
13/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/202 |
|
194. |
Nghị quyết |
34/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2024 |
|
195. |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 |
Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
27/12/2015 |
|
196. |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
197. |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
16/12/2016 |
|
198. |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
20/7/2018 |
|
199. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
15/8/2018 |
|
200. |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/4/2019 |
|
201. |
Quyết định |
28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2019 |
|
202. |
Quyết định |
34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
Quyết định Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/10/2019 |
|
203. |
Quyết định |
06/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 |
Ban hành Quy chế về quản lý, phối hợp, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/5/2020 |
|
204. |
Quyết định |
33/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
15/01/2021 |
|
205. |
Quyết định |
28/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau |
01/11/2021 |
|
206. |
Quyết định |
37/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
01/12/2021 |
|
207. |
Quyết định |
47/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2022 |
|
208. |
Quyết định |
37/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
03/01/2023 |
|
209. |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác bồi thường nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/4/2023 |
|
210. |
Quyết định |
29/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/11/2023 |
|
XIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (16 Nghị quyết, 29 Quyết định, 02 Chỉ thị) |
|||||
211. |
Nghị quyết |
25/2004/NQ-HĐND7 ngày 17/12/2004 |
Về thông qua Đề án Xây dựng mạng lưới cán bộ kỹ thuật sản xuất cơ sở |
27/12/2004 |
|
212. |
Nghị quyết |
13/2019/NQ-HĐND ngày 04/10/2019 |
Quy định mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh |
01/11/2019 |
|
213. |
Nghị quyết |
17/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định về hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
214. |
Nghị quyết |
08/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 |
Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ từ nguồn ngân sách địa phương cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/11/2020 |
|
215. |
Nghị quyết |
03/2021/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 |
Hỗ trợ cước thuê bao dịch vụ giám sát hành trình tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2021 |
|
216. |
Nghị quyết |
02/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
01/8/2022 |
|
217. |
Nghị quyết |
07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
23/7/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
218. |
Nghị quyết |
11/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định mức chi hỗ trợ đào tạo đối với thành viên, người lao động kinh tế tập thể và hỗ trợ đưa lao động trẻ về làm việc tại tổ chức kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2025 |
01/8/2022 |
|
219. |
Nghị quyết |
14/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ thực hiện phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, phát triển sản xuất cộng đồng, phát triển sản xuất theo nhiệm vụ thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
19/12/2022 |
|
220. |
Nghị quyết |
01/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 |
Ban hành Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án khác; cơ chế huy động các nguồn lực khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025 |
17/4/2023 |
|
221. |
Nghị quyết |
06/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
17/7/2023 |
Hết hiệu lực một phần |
222. |
Nghị quyết |
07/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định nội dung và mức chi từ ngân sách địa phương cho nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
17/7/2023 |
|
223. |
Nghị quyết |
08/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình bố trí dân cư giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
17/7/2023 |
|
224. |
Nghị quyết |
16/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
20/10/2023 |
|
225. |
Nghị quyết |
30/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2023 - 2025 |
16/12/2023 |
|
226. |
Nghị quyết |
31/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/12/2023 |
|
227. |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Về việc Quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ khấu hao tài sản đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2016 |
|
228. |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Về việc quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
19/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
229. |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
12/12/2016 |
|
230. |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2019 |
|
231. |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
Ban hành quy định tiêu chí đặc thù của địa phương và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển, quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
30/8/2019 |
|
232. |
Quyết định |
37/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
10/12/2019 |
|
233. |
Quyết định |
40/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 |
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
31/12/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
234. |
Quyết định |
44/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Quy định cụ thể phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/01/2020 |
|
235. |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 |
Ban hành Quy định phối hợp khai thác, xử lý dữ liệu hệ thống giám sát tàu cá thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
20/5/2020 |
|
236. |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 |
Ban hành Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
24/11/2020 |
|
237. |
Quyết định |
36/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý Khu Dự trữ sinh quyển thế giới Mũi Cà Mau |
10/01/2021 |
|
238. |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
30/6/2021 |
|
239. |
Quyết định |
17/2021/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
Ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn để cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
24/7/2021 |
|
240. |
Quyết định |
20/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
Phân cấp công tác quản lý duy tu, bảo dưỡng hệ thống đê điều trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
06/9/2021 |
|
241. |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
Về việc ban hành Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
24/9/2021 |
|
242. |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
04/10/2021 |
|
243. |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/10/2021 |
|
244. |
Quyết định |
34/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định đảm bảo an toàn cho người canh giữ đáy hàng khơi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/11/2021 |
|
245. |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
Quy định tiêu chí bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng công trình, nhà ở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
27/11/2021 |
|
246. |
Quyết định |
45/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/12/2021 |
|
247. |
Quyết định |
53/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển làng nghề, ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
14/01/2022 |
|
248. |
Quyết định |
27/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
04/11/2022 |
|
249. |
Quyết định |
35/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại đối với cây trông, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
30/12/2022 |
|
250. |
Quyết định |
43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Quy định chi tiết nội dung chi và mức chi của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Cà Mau |
11/01/2023 |
|
251. |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội tàu tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn tỉnh Cà Mau |
16/02/2023 |
|
252. |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 |
Ban hành quy định cơ chế quay vòng một phần vốn bằng tiền hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/3/2023 |
|
253. |
Quyết định |
06/2023/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 |
Ban hành Quy định nội dung, mức hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
09/4/2023 |
|
254. |
Quyết định |
27/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Kéo dài thời hạn áp dụng toàn bộ Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
18/10/2023 |
|
255. |
Quyết định |
40/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau |
10/01/2024 |
|
256. |
Chỉ thị |
14/2006/CT-UBND ngày 01/8/2006 |
Về thực hiện một số giải pháp cấp bách nhằm khắc phục tình trạng sạt lở ven sông, kênh, rạch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2006 |
|
257. |
Chỉ thị |
01/2013/CT-UBND ngày 16/10/2013 |
Về tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
26/10/2013 |
|
XIV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (12 Quyết định) |
|||||
258. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND ngày 02/4/2008 |
Về việc ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh Cà Mau thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ và Tỉnh ủy về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của WTO |
12/4/2008 |
|
259. |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Về việc ban hành Quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
02/4/2011 |
|
260. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
Ban hành Quy định thời gian bán hàng, các trường hợp dừng bán hàng và quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/8/2017 |
|
261. |
Quyết định |
44/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và định mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
262. |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/5/2019 |
|
263. |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
31/5/2019 |
|
264. |
Quyết định |
35/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/01/2021 |
|
265. |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 |
Ban hành Quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện, tạm ứng, thanh quyết toán và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/02/2021 |
|
266. |
Quyết định |
43/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/12/2021 |
|
267. |
Quyết định |
20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
15/8/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
268. |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/5/2023 |
|
269. |
Quyết định |
35/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
20/12/2023 |
|
XV. LĨNH VỰC ĐÀI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH (01 Quyết định) |
|||||
270. |
Quyết định |
17/2023/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau |
15/7/2023 |
|
XVI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (14 Nghị quyết, 25 Quyết định) |
|||||
271. |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
272. |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2018 tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
273. |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ |
01/01/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
274. |
Nghị quyết |
01/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019 |
Ban hành Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau |
15/4/2019 |
|
275. |
Nghị quyết |
05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Ban hành Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2019 tỉnh Cà Mau |
01/8/2019 |
|
276. |
Nghị quyết |
12/2019/NQ-HĐND ngày 04/10/2019 |
Ban hành Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2019 tỉnh Cà Mau |
15/10/2019 |
|
277. |
Nghị quyết |
18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Nghị quyết ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
278. |
Nghị quyết |
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và dự án bị hủy bỏ |
01/01/2020 |
|
279. |
Nghị quyết |
03/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Ban hành Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
|
280. |
Nghị quyết |
07/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 |
Về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/11/2020 |
|
281. |
Nghị quyết |
08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
14/12/2021 |
|
282. |
Nghị quyết |
02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 |
Về điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
17/4/2023 |
|
283. |
Nghị quyết |
09/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
17/7/2023 |
|
284. |
Nghị quyết |
26/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Điều chỉnh, hủy bỏ Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/12/2023 |
|
285. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất và hạn mức công nhận một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/8/2015 |
|
286. |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
18/10/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
287. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 |
Ban hành Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/5/2017 |
|
288. |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 |
Ban hành Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
22/11/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
289. |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/01/2018 |
|
290. |
Quyết định |
50/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
291. |
Quyết định |
51/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Đơn giá dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa đất và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
292. |
Quyết định |
57/2018/QĐ-UBND Ngày 28/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
28/01/2019 |
|
293. |
Quyết định |
36/2019/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
02/12/2019 |
|
294. |
Quyết định |
41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
295. |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau và Ủy ban nhân dân cấp huyện, các cơ quan, đơn vị có liên quan trong thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ |
10/3/2020 |
|
296. |
Quyết định |
24/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 |
Ban hành Quy định mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm đối với các hành vi vi phạm quy định tại Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
29/9/2021 |
|
297. |
Quyết định |
25/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 |
Quy định mực nước tương ứng các cấp báo động lũ trên các tuyến sông thuộc địa bàn tỉnh Cà Mau |
05/10/2021 |
|
298. |
Quyết định |
30/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/10/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
299. |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 |
Ban hành bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
16/11/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
300. |
Quyết định |
38/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 |
Ban hành Quy định về rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý; việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/12/2021 |
|
301. |
Quyết định |
39/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/12/2021 |
|
302. |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
Quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/12/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
303. |
Quyết định |
42/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau |
20/12/2021 |
|
304. |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
Ban hành Quy chế khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Cà Mau |
08/3/2022 |
|
305. |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng, thủy văn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/8/2022 |
|
306. |
Quyết định |
24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
07/10/2022 |
|
307. |
Quyết định |
32/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
26/12/2022 |
|
308. |
Quyết định |
23/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
18/8/2023 |
|
309. |
Quyết định |
32/2023/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 7 của Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định điều kiện tách thửa đất, họp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
24/11/2023 |
|
XVII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (11 Nghị quyết, 06 Quyết định) |
|||||
310. |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về quy định mức thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn. |
01/01/2014 |
|
311. |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019 |
Quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/5/2019 |
|
312. |
Nghị quyết |
21/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Về chính sách hỗ trợ, cho vay đối với các hộ Làng nghề thuộc Công viên Văn hóa - Du lịch Mũi Cà Mau và đối tượng xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2020 |
|
313. |
Nghị quyết |
04/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
|
314. |
Nghị quyết |
05/2021/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 |
Quy định một số đối tượng khó khăn được hưởng trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau (ngoài các đối tượng quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ) |
01/8/2021 |
|
315. |
Nghị quyết |
01/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/5/2022 |
|
316. |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
23/7/2022 |
|
317. |
Nghị quyết |
03/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 |
Quy định mức hỗ trợ đối với viên chức, người lao động tại Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập, cơ sở trợ giúp xã hội công lập và ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/5/2023 |
|
318. |
Nghị quyết |
04/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/5/2023 |
|
319. |
Nghị quyết |
20/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Bổ sung một số điều của Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ thực hiện phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, phát triển sản xuất cộng đồng, phát triển sản xuất theo nhiệm vụ thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh |
10/10/2023 |
|
320. |
Nghị quyết |
21/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ thực hiện cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/11/2023 |
|
321. |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
Quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/02/2021 |
|
322. |
Quyết định |
06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/02/2022 |
|
323. |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ, can thiệp đối với các trường hợp trẻ em bị bạo lực, xâm hại, xâm hại tình dục trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2022 |
|
324. |
Quyết định |
19/2022/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2022 |
|
325. |
Quyết định |
22/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau |
15/9/2022 |
|
326. |
Quyết định |
26/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/10/2023 |
|
XVIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ (07 Nghị quyết, 19 Quyết định) |
|||||
327. |
Nghị quyết |
19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về việc định mức hỗ trợ khuyến khích đối với tập thể, cá nhân đạt giải thưởng cấp Quốc gia trong các lĩnh vực và học sinh, sinh viên đạt thành tích cao trong học tập. |
01/01/2011 |
|
328. |
Nghị quyết |
26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
329. |
Nghị quyết |
26/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm dôi dư do sắp xếp |
01/01/2020 |
|
330. |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/11/2020 |
|
331. |
Nghị quyết |
23/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2024 |
|
332. |
Nghị quyết |
24/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Ban hành chính sách khuyến khích đối với cán bộ, công chức, viên chức thôi việc trước tuổi nghỉ hưu |
01/11/2023 |
|
333. |
Nghị quyết |
35/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong nước của tỉnh Cà Mau |
01/01/2024 |
|
334. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/9/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
335. |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 |
Ban hành Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau |
10/7/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
336. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
30/11/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
337. |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quyết định liên quan đến lĩnh vực công chức, viên chức |
20/12/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
338. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 |
Ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
339. |
Quyết định |
48/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản 3 Điều 7 của Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
15/01/2019 |
|
340. |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 |
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau |
01/5/2019 |
|
341. |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
|
342. |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
343. |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/8/2020 |
|
344. |
Quyết định |
09/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 |
Ban hành Quy định về tiêu chí đánh giá, cách chấm điểm công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/5/2021 |
|
345. |
Quyết định |
10/2021 /QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2021 |
|
346. |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
Ban hành Quy định Tiêu chí phân loại ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2021 |
|
347. |
Quyết định |
36/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Ban hành Quy định về phân cấp thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
01/12/2021 |
|
348. |
Quyết định |
48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
01/01/2022 |
|
349. |
Quyết định |
51/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
10/01/2022 |
|
350. |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau |
01/5/2022 |
|
351. |
Quyết định |
42/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nhân, Doanh nghiệp tiêu biểu” tỉnh Cà Mau |
10/01/2023 |
|
352. |
Quyết định |
39/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng đối với từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2024 |
|
XIX. LĨNH VỰC VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ (01 quyết định) |
|||||
353. |
Quyết định |
07/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau |
20/3/2021 |
|
XX. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH (01 Nghị quyết) |
|||||
354. |
Nghị quyết |
14/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Ban hành Quy định một số nội dung, mức chi, hỗ trợ đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2023 |
|
XXI. HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT (02 Quyết định) |
|||||
355. |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau |
04/5/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
356. |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
15/7/2019 |
|
XXII. LĨNH VỰC THANH TRA TỈNH (03 Quyết định) |
|||||
357. |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 28/12/2014 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cà Mau |
07/01/2015 |
|
358. |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/5/2015 |
|
359. |
Quyết định |
03/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, ban hành Quy định tiếp nhận đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/3/2023 |
|
XXIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (10 Nghị quyết, 04 Quyết định) |
|||||
360. |
Nghị quyết |
20/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về việc tiếp tục thực hiện chủ trương đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Cà Mau bằng ngân sách địa phương |
01/01/2011 |
|
361. |
Nghị quyết |
02/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019 |
Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày, tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh là đối tượng thụ hưởng chế độ theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/9/2019 |
|
362. |
Nghị quyết |
09/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 |
Quy định mức thu một số dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại các trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2021 |
|
363. |
Nghị quyết |
10/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 |
Hỗ trợ Sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021-2025 |
01/01/2021 |
|
364. |
Nghị quyết |
10/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Quy định một số nội dung, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Cà Mau |
01/01/2022 |
|
365. |
Nghị quyết |
13/2022/NQ-HĐND ngày 25/10/2022 |
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030” trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
05/11/2022 |
|
366. |
Nghị quyết |
16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2023 |
|
367. |
Nghị quyết |
05/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 |
Quy định mức thu học phí năm học 2022 - 2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
07/4/2023 |
|
368. |
Nghị quyết |
11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Quy định nội dung, mức hỗ trợ khuyến khích người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số tham gia học xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2023 |
|
369. |
Nghị quyết |
22/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Về việc kéo dài thời hạn áp dụng của Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 quy định mức thu học phí năm học 2022 - 2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/10/2023 |
|
370. |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 |
Quy định đối tượng và điểm cộng thêm cho từng loại đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Cà Mau |
10/6/2019 |
|
371. |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau |
10/9/2020 |
|
372. |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/11/2020 |
|
373. |
Quyết định |
08/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 |
Ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
19/4/2021 |
|
XXIV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (01 Nghị quyết, 15 Quyết định) |
|||||
374. |
Nghị quyết |
08/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Ban hành mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/7/2013 |
|
375. |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/6/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
376. |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 |
Ban hành Quy chế đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
29/4/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
377. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
09/11/2018 |
|
378. |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
Ban hành Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/11/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
379. |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
380. |
Quyết định |
39/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
381. |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
Quy định chế độ báo cáo định kỳ |
15/6/2019 |
|
382. |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
Quy chế phối hợp trong thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch và hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
10/02/2020 |
|
383. |
Quyết định |
08/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 |
Quy chế xây dựng, quản lý và mức hỗ trợ kinh phí thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư của tỉnh Cà Mau |
25/7/2020 |
|
384. |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau và Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
20/11/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
385. |
Quyết định |
54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
15/01/2022 |
|
386. |
Quyết định |
31/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong một số hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
30/12/2022 |
|
387. |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau |
30/12/2022 |
|
388. |
Quyết định |
40/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau |
15/01/2023 |
|
389. |
Quyết định |
07/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
15/4/2023 |
|
XXV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (04 Nghị quyết, 08 Quyết định) |
|||||
390. |
Nghị quyết |
24/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Về ban hành chính sách khuyến khích doanh nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2020 |
|
391. |
Nghị quyết |
11/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 |
01/01/2021 |
|
392. |
Nghị quyết |
01/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 |
Ban hành Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án khác; cơ chế huy động các nguồn lực khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025 |
17/4/2023 |
|
393. |
Nghị quyết |
15/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 -2025 |
20/10/2023 |
|
394. |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/12/2016 |
|
395. |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư, Chương trình dự án đầu tư công do tỉnh quản lý |
01/01/2017 |
|
396. |
Quyết định |
43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
07/01/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
397. |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
10/4/2020 |
|
398. |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2022 |
|
399. |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/10/2022 |
|
400. |
Quyết định |
25/2022/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau |
10/10/2022 |
|
401. |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/5/2023 |
|
XXVI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (02 Nghị quyết, 21 Quyết định) |
|||||
402. |
Nghị quyết |
08/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Quy định điều kiện về diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2022 |
|
403. |
Nghị quyết |
19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
01/01/2023 |
|
404. |
Quyết định |
30/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 |
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng, khai thác, sử dụng công trình và bảo vệ cảnh quan, môi trường trên dãy đất ven sông, rạch khu vực trung tâm thành phố Cà Mau (phạm vi bờ Bắc tuyến sông Tắc Thủ, đoạn từ cầu Cà Mau đến Kênh 16) |
01/11/2007 |
|
405. |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 |
Ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
06/7/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
406. |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, phân công, phân cấp triển khai thực hiện Quy chế đảm bảo an toàn cấp nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/10/2010 |
|
407. |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/11/2014 |
|
408. |
Quyết định |
50/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 |
Sửa đổi Khoản 3, Điều 20 Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
07/01/2016 |
|
409. |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
Ban hành Đơn giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau (phần xử lý bằng công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh) |
31/3/2017 |
|
410. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/10/2018 |
|
411. |
Quyết định |
53/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
07/01/2019 |
|
412. |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/02/2019 |
|
413. |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
04/3/2019 |
|
414. |
Quyết định |
22/2019/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 |
Ban hành Quy định chi tiết việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/6/2019 |
|
415. |
Quyết định |
34/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
18/01/2021 |
|
416. |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 |
Phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
21/6/2021 |
|
417. |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 |
Phân cấp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư, quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/5/2022 |
|
418. |
Quyết định |
15/2022/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
Quy định giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2022 - 2030 |
01/6/2022 |
|
419. |
Quyết định |
26/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
Ban hành Quy định tiêu chí ưu tiên xét duyệt đối tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/10/2022 |
|
420. |
Quyết định |
30/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
Ban hành Quy định đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/12/2022 |
|
421. |
Quyết định |
15/2023/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/6/2023 |
|
422. |
Quyết định |
25/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau |
10/09/2023 |
|
423. |
Quyết định |
28/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 |
Ban hành Quy định việc quản lý, vận hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình được áp dụng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
06/11/2023 |
|
424. |
Quyết định |
31/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
Ban hành giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/11/2023 |
|
XXVII. LĨNH VỰC HỘI NHÀ BÁO (01 Quyết định) |
|||||
425. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Báo chí Nguyễn Mai tỉnh Cà Mau |
17/4/2015 |
|
XXVIII. LĨNH VỰC BÁO ẢNH ĐẤT MŨI (01 Quyết định) |
|||||
426. |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo ảnh Đất Mũi tỉnh Cà Mau |
10/7/2011 |
|
XXIX. LĨNH VỰC VƯỜN QUỐC GIA MŨI CÀ MAU (02 Quyết định) |
|||||
427. |
Quyết định |
10/2005/QĐ-UB ngày 27/01/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
27/01/2005 |
|
428. |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, bảo vệ và phát triển Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
01/4/2020 |
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CÀ MAU BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (06 Nghị quyết, 14 Quyết định) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
15/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/01/2020 |
2. |
Nghị quyết |
02/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/8/2020 |
3. |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/8/2020 |
4. |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt; đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/8/2020 |
5. |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/8/2020 |
6. |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/8/2020 |
7. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
02/12/2019 |
8. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2015 |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/01/2020 |
9. |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 |
Ban hành bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/01/2020 |
10. |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 |
Điều chỉnh Bảng giá các loại đất năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/01/2020 |
11. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
10/3/2020 |
12. |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
Sửa đổi Điều 5, Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
10/3/2020 |
13. |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
20/12/2021 |
14. |
Quyết định |
62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
15/10/2021 |
15. |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 |
Sửa đổi điểm c, d, đ khoản 3, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
20/12/2021 |
16. |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
15/10/2021 |
17. |
Quyết định |
42/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Quy định giá bán nước bình quân và định mức nước sử dụng của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tự khai thác sử dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 |
01/11/2020 |
18. |
Quyết định |
52/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
10/12/2021 |
19. |
Quyết định |
59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
10/12/2021 |
20. |
Quyết định |
18/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 |
Sửa đổi Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
10/12/2021 |
II. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (07 nghị quyết, 06 quyết định) |
|||||
21. |
Nghị quyết |
01/2009/NQ-HĐND ngày 09/5/2009 |
Về Chương trình Phát triển bền vững tỉnh Cà Mau giai đoạn 2009-2015 và tầm nhìn đến năm 2020. |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/01/2021 |
22. |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 -2020 |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/01/2020 |
23. |
Nghị quyết |
27/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 |
01/01/2020 |
24. |
Nghị quyết |
07/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/01/2021 |
25. |
Nghị quyết |
04/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm b, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 |
01/01/2020 |
26. |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/8/2020 |
27. |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định về tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/01/2021 |
28. |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 |
Phê duyệt Chương trình Phát triển bền vững tỉnh Cà Mau giai đoạn 2009 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 |
01/01/2021 |
29. |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
22/9/2021 |
30. |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
Ban hành Quy chế vận động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
01/10/2022 |
31 |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
01/6/2022 |
32. |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
10/10/2022 |
33. |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân các dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 |
31/01/2021 |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (04 Nghị quyết, 10 Quyết định) |
|||||
34. |
Nghị quyết |
53/2006/NQ-HĐND ngày 13/01/2006 |
Về chấp thuận chủ trương quy hoạch, lập dự án đầu tư, chỉnh trang nhà ở và các công trình xây dựng ven sông, kênh, rạch thành phố Cà Mau |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
01/01/2023 |
35. |
Nghị quyết |
06/2010/NQ-HĐND ngày 24/6/2010 |
Về giá bán và phương thức bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 và Nghị định số 48/2007/NQ-CP ngày 30/8/2007 của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
01/01/2023 |
36. |
Nghị quyết |
17/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Công bố hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
22/12/2020 |
37. |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/8/2020 |
38. |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động trong lĩnh vực vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 |
09/02/2021 |
39. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 |
10/9/2023 |
40. |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 |
10/01/2022 |
41. |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
10/10/2022 |
42. |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 |
Ban hành Quy định Đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
20/12/2022 |
43. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
01/5/2022 |
44. |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 |
Phân cấp thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
21/6/2021 |
45. |
Quyết định |
54/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các đơn vị liên quan trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
15/6/2023 |
46. |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
15/10/2021 |
47. |
Quyết định |
45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng, thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
01/5/2022 |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (07 Nghị quyết, 07 Quyết định) |
|||||
48. |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về mức hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở nuôi dạy trẻ khuyết tật, bảo trợ xã hội công lập và Làng trẻ SOS trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
01/5/2023 |
49. |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/01/2022 |
50. |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐN D ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/8/2020 |
51. |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định một số nội dung thực hiện hỗ trợ truyền thông và giảm nghèo về thông tin; hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020 |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/01/2021 |
52. |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định định mức phân bổ, nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/01/2022 |
53. |
Nghị quyết |
08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở công lập quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
01/5/2023 |
54. |
Nghị quyết |
09/2019/NQ-HĐN D ngày 12/7/2019 |
Quy định mức hỗ trợ và đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
01/11/2023 |
55. |
Quyết định |
59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/10/2019 |
56. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 |
Quy định tạm thời mức thu học phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề và cao đẳng nghề năm học 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/01/2017 |
57. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 |
Quy định mức đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
10/02/2019 |
58. |
Quyết định |
56/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
15/2/2021 |
59. |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
01/8/2022 |
60. |
Quyết định |
33/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
15/9/2022 |
61. |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
Quy định mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 |
19/11/2022 |
V. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (06 Nghị quyết, 04 Quyết định, 02 Chỉ thị) |
|||||
62. |
Nghị quyết |
11/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về ban hành định mức chi công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngay 05/11/2021 |
5/11/2021 |
63. |
Nghị quyết |
16/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Ban hành mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
01/8/2023 |
64. |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Ban hành mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
01/01/2024 |
65. |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
01/01/2024 |
66. |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/8/2020 |
67. |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/8/2020 |
68. |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/11/2021 |
69. |
Quyết định |
63/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/01/2022 |
70. |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 |
Ban hành Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL và cập nhật Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
03/01/2023 |
71. |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
01/12/2021 |
72. |
Chỉ thị |
10/2009/CT-UBND ngày 30/10/2009 |
Đẩy mạnh hoạt động trợ giúp pháp lý miễn phí cho người nghèo, đối tượng chính sách và Cựu Chiến binh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
01/12/2021 |
73. |
Chỉ thị |
02/2010/CT-UBND ngày 05/02/2010 |
Tiếp tục thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác đăng ký, quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
01/12/2021 |
VI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (04 Nghị quyết, 04 Quyết định) |
|||||
74. |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/8/2019 |
75. |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/8/2020 |
76. |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/8/2020 |
77. |
Nghị quyết |
10/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/8/2021 |
78. |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 |
Quy định mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Cà Mau lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/10/2019 |
79. |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn xét, công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 |
15/4/2022 |
80. |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
20/10/2021 |
81. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/01/2022 |
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 Nghị quyết, 25 Quyết định) |
|||||
82. |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/8/2020 |
83. |
Quyết định |
15/2001/QĐ-UB ngày 20/6/2001 |
Về việc ban hành quy chế vận hành quản lý bảo dưỡng loại hình cấp nước sinh hoạt nông thôn hệ nối mạng |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/8/2019 |
84. |
Quyết định |
13/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 |
Về việc ban hành Quy định Phát triển nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/8/2019 |
85. |
Quyết định |
24/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
Về việc ban hành Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
15/01/2020 |
86. |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 |
Ban hành Quy định về thực hiện một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
10/12/2019 |
87. |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 |
Ban hành Quy định về Phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
24/11/2020 |
88. |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 |
Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/8/2019 |
89. |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 |
Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/8/2019 |
90. |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 07/01/2013 |
Ban hành Quy định phân cấp đăng ký, quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/8/2019 |
91. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thực hiện một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 của UBND tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
10/12/2019 |
92. |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2 Điều 6 và khoản 2 Điều 10 của Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/8/2019 |
93. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý vùng biển ven bờ cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã ven biển tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/8/2019 |
94. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/8/2019 |
95. |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 |
Ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
24/7/2021 |
96. |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 |
Ban hành Quy định đảm bảo an toàn cho người canh giữ đáy hàng khơi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 Bãi bỏ |
15/11/2021 |
97. |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 |
Ban hành Quy định hỗ trợ nông hộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau nâng cao hiệu quả chăn nuôi giai đoạn 2015 - 2020 |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/01/2021 |
98. |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội tàu tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn tỉnh Cà Mau |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03/2/2023 |
16/02/2023 |
99. |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
10/01/2024 |
100. |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/8/2019 |
101. |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
10/12/2019 |
102. |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai thác thủy sản trên vùng biển ven bờ, vùng lộng tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/8/2019 |
103. |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 |
25/4/2019 |
104. |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
24/7/2021 |
105. |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 |
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
31/12/2019 |
106. |
Quyết định |
46/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/01/2021 |
107. |
Quyết định |
01/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 |
Ban hành Quy chế hoạt động, hướng dẫn nội dung chi, mức chi và việc quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Cà Mau |
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
11/01/2023 |
VIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (07 Nghị quyết, 30 Quyết định) |
|||||
108. |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách tỉnh cho các huyện, thành phố giai đoạn 2016-2020 |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/01/2021 |
109. |
Nghị quyết |
01/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/11/2020 |
110. |
Nghị quyết |
06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/01/2021 |
111. |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2017-2020 |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/01/2022 |
112. |
Nghị quyết |
03/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/01/2022 |
113. |
Nghị quyết |
17/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Về phân bổ định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
01/01/2023 |
114. |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
01/01/2024 |
115. |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND ngày 23/07/2009 |
Về việc ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
20/11/2023 |
116. |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
Về việc điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
01/6/2023 |
117. |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
20/5/2019 |
118. |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
Ban hành Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 11/08/2023 |
20/11/2022 |
119. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
10/4/2019 |
120. |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/8/2019 |
121. |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi một số điều của Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 11/08/2023 |
20/11/2022 |
122. |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
Bị thay thế bởi Quyết định 37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
15/01/2021 |
123. |
Quyết định |
41/2018/QĐ-UBND Ngày 19/12/2018 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/01/2020 |
124. |
Quyết định |
45/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/01/2020 |
125. |
Quyết định |
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/06/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/01/2020 |
126. |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/9/2020 |
127. |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 |
Về việc quy định tạm thời phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
10/11/2020 |
128. |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
01/11/2022 |
129. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
23/6/2022 |
130. |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 |
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2019 |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/01/2020 |
131. |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
23/6/2022 |
132. |
Quyết định |
39/2019/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/01/2021 |
133. |
Quyết định |
42/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/01/2021 |
134. |
Quyết định |
43/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2020 |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/01/2021 |
135. |
Quyết định |
29/2020/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 |
Ban hành bảng tính giá thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/01/2022 |
136. |
Quyết định |
31/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/01/2022 |
137. |
Quyết định |
32/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 |
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2021 |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
15/7/2021 |
138. |
Quyết định |
41/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 |
Bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 vào Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/01/2022 |
139. |
Quyết định |
49/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
01/01/2023 |
140. |
Quyết định |
50/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
20/4/2023 |
141. |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
05/5/2023 |
142. |
Quyết định |
34/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
01/01/2024 |
143. |
Quyết định |
09/2023/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
01/01/2024 |
144. |
Quyết định |
24/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 vào Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
01/01/2024 |
IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (02 Nghị quyết, 03 Quyết định) |
|||||
145. |
Nghị quyết |
66/2003/NQ-HĐND6 ngày 17/7/2003 |
Về việc chấp thuận chủ trương xây dựng mặt bằng lộ nối dài từ Năm Căn đến mũi Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
15/10/2019 |
146. |
Nghị quyết |
19/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 |
Về chủ trương xây dựng mạng lưới giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2015 |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/01/2016 |
147. |
Quyết định |
51/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
20/12/2021 |
148. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
15/6/2023 |
149. |
Quyết định |
27/2020/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
20/01/2023 |
X. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (01 Nghị quyết, 02 Quyết định) |
|||||
150. |
Nghị quyết |
11/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021 - 2022 và năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
07/4/2023 |
151. |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
15/11/2020 |
152. |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
10/9/2020 |
XI. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG (01 Nghị quyết) |
|||||
153. |
Nghị quyết |
10/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/01/2021 |
XII. LĨNH VỰC Y TẾ (02 Nghị quyết, 03 Quyết định) |
|||||
154. |
Nghị quyết |
24/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/5/2019 |
155. |
Nghị quyết |
04/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019 |
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/01/2020 |
156. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 05/9/2015 |
Về việc quy định mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
20/4/2019 |
157. |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
10/12/2023 |
158. |
Quyết định |
28/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 |
Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 |
26/02/2021 |
XIII. LĨNH VỰC SỞ CÔNG THƯƠNG (05 Quyết định) |
|||||
159. |
Quyết định |
53/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
15/8/2022 |
160. |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
10/5/2023 |
161. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/5/2019 |
162. |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
10/5/2023 |
163. |
Quyết định |
49/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
20/12/2021 |
XIV. LĨNH VỰC NỘI VỤ (05 Nghị quyết, 13 Quyết định) |
|||||
164. |
Nghị quyết |
03/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Quy định số lượng, chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/01/2020 |
165. |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Ban hành mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 06/8/2019 |
01/7/2019 |
166. |
Nghị quyết |
22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/11/2020 |
167. |
Nghị quyết |
11/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
01/01/2024 |
168. |
Nghị quyết |
25/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
01/01/2024 |
169. |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 20/7/2014 |
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/5/2019 |
170. |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
01/5/2022 |
171. |
Quyết định |
54/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
15/8/2020 |
172. |
Quyết định |
55/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/8/2020 |
173. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
21/12/2020 |
174. |
Quyết định |
58/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 |
01/11/2020 |
175. |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
Ban hành quy định tiêu chí phân loại ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/8/2021 |
176. |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/01/2022 |
177. |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/01/2022 |
178. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/6/2021 |
179. |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/6/2021 |
180. |
Quyết định |
26/2020/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 |
20/12/2021 |
181. |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
01/01/2024 |
XV. LĨNH VỰC THANH TRA TỈNH (01 Quyết định) |
|||||
182. |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Ban hành Quy định tiếp nhận đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 |
01/3/2023 |
XVI. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (08 Quyết định) |
|||||
183. |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 |
12/12/2021 |
184. |
Quyết định |
65/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
15/4/2023 |
185. |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
15/01/2022 |
186. |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 |
30/12/2020 |
187. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
Sửa đổi một số điều Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016 - 2021 ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
15/01/2022 |
188. |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
15/4/2023 |
189. |
Quyết định |
47/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
30/12/2022 |
190. |
Quyết định |
55/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
30/12/2022 |
XVII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 Nghị quyết, 02 Quyết định, 01 Chỉ thị) |
|||||
191. |
Nghị quyết |
15/2019/NQ-HĐND ngày 04/10/2019 |
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ năm 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/01/2021 |
192. |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 |
Ban hành Quy định hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến và bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/8/2019 |
193. |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/10/2021 |
194. |
Chỉ thị |
05/2008/CT-UBND ngày 22/5/2008 |
Tăng cường công tác quản lý Nhà nước về công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/8/2019 |
XVIII. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC (03 Quyết định) |
|||||
195. |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
01/5/2022 |
196. |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 |
Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
01/3/2023 |
197. |
Quyết định |
02/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 |
Quy định địa bàn tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các Trường phổ thông Dân tộc nội trú của tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
07/7/2023 |
XIX. LĨNH VỰC VƯỜN QUỐC GIA MŨI CÀ MAU (01 Quyết định) |
|||||
198. |
Quyết định |
21/2006/QĐ-UBND ngày 11/5/2006 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, bảo vệ và phát triển Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/4/2020 |
XX. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (04 Quyết định, 01 Chỉ thị) |
|||||
199. |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 |
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước và các đoàn thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
15/9/2019 |
200. |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/01/2020 |
201. |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/01/2020 |
202. |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
10/01/2023 |
203. |
Chỉ thị |
11/2010/CT-UBND ngày 16/12/2010 |
Về tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
01/8/2019 |
XXI. LĨNH VỰC VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ (01 Quyết định) |
|||||
204. |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia U Minh hạ, tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
20/3/2021 |
XXII. LĨNH VỰC CÔNG AN (02 Nghị quyết, 01 Quyết định, 01 Chỉ thị) |
|||||
205. |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí đăng ký cư trú, cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
01/8/2020 |
206. |
Nghị quyết |
02/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đôi trưởng, Đội phó Đội dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
01/01/2022 |
207. |
Quyết định |
13/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
quy định mức hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp quản lý, giáo dục, giúp đỡ người được áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
01/8/2022 |
208. |
Chỉ thị |
16/2010/QĐ-UBND ngày 14/9/2010 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 |
01/7/2020 |
XXIII. LĨNH VỰC THUẾ (01 Quyết định) |
|||||
209. |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 |
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
15/6/2021 |
XXIV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH (01 Nghị quyết) |
|||||
210. |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định một số chế độ, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
01/8/2023 |
XXV. LĨNH VỰC ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH (01 Quyết định) |
|||||
211. |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
15/7/2023 |
XXVI. LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (01 Quyết định) |
|||||
212. |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 |
10/8/2023 |
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (03 Nghị quyết) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 7, Điều 12, điểm b khoản 3 Điều 14, khoản 1, khoản 2, điểm a khoản 3 và khoản 4 Điều 15, điểm b khoản 4 Điều 17, Điều 15, Điều 16 của Quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 và Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
01/8/2022 17/7/2023 |
2. |
Nghị quyết |
Số 07/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách năm 2022 - 2025 |
Điểm a, đ và e khoản 6 Điều 14 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
16/12/2023 |
3. |
Nghị quyết |
Số 03/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
17/7/2023 |
II. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (03 Quyết định) |
|||||
4. |
Quyết định |
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, khoản 2 Điều 9, tiêu đề Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 |
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 |
01/8/2019 |
5. |
Quyết định |
Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 10, Điều 16, thay đổi cụm từ “Sở Ngoại vụ” thành cụm từ “Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” tại khoản 2 Điều 11, khoản 4 Điều 12 và khoản 1 Điều 14 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 |
07/11/2020 |
6. |
Quyết định |
Số 31/2019/QĐ-UBND ngày 30/08/2019 ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 3, Điều 8, Điều 10 và Điều 12 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
01/11/2020 |
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (06 Nghị quyết, 03 Quyết định) |
|||||
7. |
Nghị quyết |
Số 118/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 về đặt một số tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau |
Giới hạn tên đường MẬU THÂN, Điểm đầu giáp Vòng xoay đường Nguyễn Trãi, phường 9, thành phố Cà Mau; điểm cuối giáp Vòng xoay đường Ngô Quyền, khóm 5, phường 1, thành phố Cà Mau. Chiều dài tuyến đường 1.164m |
Giới hạn tên đường đã được điều chỉnh bởi khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
16/12/2023 |
8. |
Nghị quyết |
Số 16/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 về việc đặt tên đường |
Giới hạn tên đường PHAN ĐÌNH GIÓT và NGUYỄN VĂN BẢY |
Giới hạn tên đường đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
01/01/2023 |
9. |
Nghị quyết |
Số 07/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân và huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
Giới hạn tên đường PHAN NGỌC HIỂN, Điểm đầu giáp Cầu Làng Cá, khóm 2, thị trấn Cái Đôi Vàm; điểm cuối giáp Cầu Kênh 90, khóm 8, thị trấn Cái Đôi Vàm. Chiều dài tuyến đường 5.980m |
Giới hạn tên đường đã được điều chỉnh bởi Điều 3 Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
16/12/2023 |
10. |
Nghị quyết |
Số 01/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 về đặt, đổi, bãi bỏ tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Ngọc Hiển |
Giới hạn tên đường CHÂU VĂN LIÊM |
Giới hạn tên đường đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 17/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
01/01/2023 |
11. |
Nghị quyết |
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về việc đặt tên một số tuyến đường, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau và huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
Giới hạn của tên đường HUỲNH THỊ KIM LIÊN, Điểm đầu giáp đường Ngô Quyền, khóm 6, phường 1, thành phố Cà Mau; điểm cuối giáp đường Châu Văn Liêm, khóm 6, phường 1, thành phố Cà Mau. Chiều dài tuyến đường 700m |
Giới hạn tên đường đã được điều chỉnh bởi khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
16/12/2023 |
12. |
Nghị quyết |
Số 12/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 đặt tên 17 tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện U Minh và huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
Giới hạn tên đường NGUYỄN VĂN LANG |
Giới hạn tên đường đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 17/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
01/01/2023 |
13. |
Quyết định |
Số 38/1998/QĐ-UB ngày 20/7/1998 về việc sửa đổi và đặt tên một số con đường mới trong Thị xã Cà Mau |
Giới hạn tên đường NGUYỄN TRÃI, Điểm đầu giáp đường Lý Văn Lâm, khóm 1, phường 9; điểm cuối giáp Đền thờ 10 Anh hùng liệt sĩ khởi nghĩa Hòn Khoai, khóm 6, phường 9. Chiều dài tuyến đường 2.750m |
Giới hạn tên đường đã được điều chỉnh bởi khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
16/12/2023 |
14. |
Quyết định |
Số 02/1999/QĐ-UBND ngày 22/01/1999 về việc đặt tên một số con đường mới và các cầu trong thị xã Cà Mau (đợt II) |
Giới hạn tên đường NGÔ GIA TỰ |
Giới hạn tên đường đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 17/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
01/01/2023 |
15. |
Quyết định |
Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 ban hành Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 4 Điều 3; điểm d, khoản 2, Điều 4; Điều 8; điểm a, khoản 2 và khoản 3, 4 Điều 9; điểm đ khoản 2 Điều 10; Điều 14; Điều 15; khoản 2, 3 Điều 17 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 |
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 |
20/6/2019 |
IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (02 Quyết định) |
|||||
16. |
Quyết định |
Số 52/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 5, 6 Điều 7; điểm a khoản 1 Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 52/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 |
12/7/2021 |
17. |
Quyết định |
Số 22/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau |
Khoản 7 Điều 3 và khoản 1 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 12/1/2022. |
12/01/2022 |
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 Nghị quyết, 02 Quyết định) |
|||||
18. |
Nghị quyết |
Số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Cụm từ “đầu tư phát triển” tại tên gọi và tại Điều 1, khoản 3 Điều 3, điểm a khoản 2 Điều 4, Điều 5 Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
20/10/2023 |
19. |
Nghị quyết |
Số 06/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 quy định mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2023 - 2025 |
Khoản 2 Điều 1; khoản 1,2,3 và điểm c khoản 6 Điều 3 Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
16/12/2023 |
20. |
Quyết định |
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 về việc quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 2 Điều 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
15/10/2021 |
21. |
Quyết định |
Số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 quy định về giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 2, 3, 5 Điều 4; khoản 2 Điều 5; Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 |
30/12/2022 |
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (01 Quyết định) |
|||||
22. |
Quyết định |
Số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
Khoản 1 Điều 1 và Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 |
20/12/2023 |
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (02 Nghị quyết, 05 Quyết định) |
|||||
23. |
Nghị quyết |
Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ |
Danh mục điều chỉnh dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 09/2018/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 gồm 03 dự án, với diện tích đất 147,06 ha, kèm theo Biểu số 01 |
Được điều chỉnh, bổ sung bởi Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
01/8/2020 |
24. |
Nghị quyết |
Số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điểm c, d và đ khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
17/7/2023 |
25. |
Quyết định |
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 2 Điều 3; điểm b khoản 3 Điều 10; khoản 1, 2 Điều 12; khoản 2 và điểm a khoản 4 Điều 13; khoản 2, 3 Điều 16; khoản 2, 3 Điều 17 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 |
26/12/2022 |
26. |
Quyết định |
Số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 1, 2, 3 Điều 1 và khoản 1 Điều 4 Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 23/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 |
18/8/2023 |
27. |
Quyết định |
Số 30/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 2 Điều 15; khoản 3 Điều 27; điểm a khoản 3 Điều 34; khoản 2 Điều 39; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều 52; Điều 56 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 |
07/10/2022 |
28. |
Quyết định |
Số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 ban hành bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Tăng giá đối với 03 đoạn, tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau (Phụ lục 4); tên gọi đối với 02 đoạn, tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau (Phụ lục 5) ban hành kèm theo Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND 04/11/2021 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 23/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 |
18/8/2023 |
29. |
Quyết định |
Số 40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 7 Điều 7 Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 |
24/11/2023 |
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ (03 Quyết định) |
|||||
30. |
Quyết định |
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điểm a, b khoản 2 Điều 4; Điều 6; khoản 1 Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 15; điểm a khoản 3, điểm c và bổ sung điểm e khoản 4 Điều 16; khoản 6 Điều 20; khoản 1 Điều 21; khoản 1 Điều 24; thay thế cụm từ “Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ” thành cụm từ “Sở Nội vụ” tại các khoản 2 Điều 5; khoản 7 Điều 18; Điều 19; khoản 2 Điều 21; khoản 2 Điều 28 và thay thế cụm từ “Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng)” thành cụm từ “Sở Nội vụ” tại khoản 2 Điều 29 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 |
01/8/2020 |
31. |
Quyết định |
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quyết định liên quan đến lĩnh vực công chức, viên chức |
Điều 1, Điều 2 Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 và Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 |
01/01/2022 |
32. |
Quyết định |
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Nội dung viện dẫn “khoản 7, Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV” tại điểm b, khoản 2, Điều 4 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1, Điều 1 Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 |
09/11/2020 |
IX. LĨNH VỰC HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT (01 Quyết định) |
|||||
33. |
Quyết định |
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau |
Khoản 2, Điều 1; Điều 5; khoản 2, Điều 6; Điều 11; Điều 12; tiêu đề của Chương III; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; khoản 2, 3, 5 Điều 17; Điều 18 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 |
15/7/2019 |
X. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (02 Quyết định) |
|||||
34. |
Quyết định |
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 ban hành Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 1 Điều 2; khoản 5 Điều 5; cụm từ “cán bộ, công chức, viên chức” thành cụm từ “cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân nhân và Công an nhân dân” tại khoản 2, Điều 2; Điều 4; khoản 2, 4 Điều 5; khoản 1 Điều 6; Điều 7; khoản 2 Điều 8; thay đổi cụm từ “Sở Ngoại vụ” thành “Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” tại Điều 4; Điều 5; khoản 1, 4 Điều 6; Điều 7; khoản 2, 3 Điều 8; Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 |
20/11/2020 |
35. |
Quyết định |
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 ban hành Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 6 Điều 4; điểm a, khoản 2, điểm a, khoản 3 Điều 11; khoản 2 Điều 12; điểm b, khoản 1, điểm b, khoản 2 Điều 14; khoản 2 Điều 27; Điều 30; thay đổi cụm từ “Giám đốc Sở Ngoại vụ (hoặc lãnh đạo Sở Ngoại vụ)” thành “Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)” tại Điều 8; Điều 9; điểm b, khoản 3 Điều 10; điểm c, khoản 3 Điều 11; khoản 2 Điều 15; thay đổi cụm từ “Sở Ngoại vụ” thành “Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” tại khoản 5, 7 Điều 4; điểm a, khoản 1, điểm c, khoản 3 Điều 8; điểm c, khoản 2 Điều 9; khoản 4 Điều 11; điểm b, khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 21; điểm a, điểm b, khoản 1 Điều 22; khoản 3 Điều 23; Điều 25; Điều 27; khoản 1,2, 3, 5 Điều 28 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 |
20/11/2020 |
XI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (01 Quyết định) |
|||||
36. |
Quyết định |
Số 43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 2, Điều 9; Điều 11; Điều 12; Điều 13 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 23/03/2020 |
10/4/2020 |
XII. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG (01 Nghị quyết) |
|||||
37. |
Nghị quyết |
Số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn và một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 2 Điều 3 và điểm b khoản 2 Điều 8 Nghị quyết số 14/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
01/01/2024 |
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019
- 2023
(Kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý |
I. LĨNH VỰC BÁO ẢNH ĐẤT MŨI (01 Quyết định) |
|||||||
1. |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo ảnh Đất Mũi tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Báo ảnh Đất Mũi hợp nhất với Báo Cà Mau từ 01/01/2021, không còn đối tượng để điều chỉnh. |
Sở Tư pháp |
Quý II năm 2024 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (01 Nghị quyết, 02 Quyết định) |
|||||||
2. |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về phân chia nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng cho ngân sách các cấp tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2017 - 2020 |
Công bố hết hiệu lực |
Công văn số 2816/UBND-KT ngày 13/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu từ tiền chậm nộp ngân sách địa phương. |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
3. |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 |
Danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Công văn số 398/UBND-KT ngày 16/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng Quyết định ban hành danh mục tài sản cố định đặc thù và danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình. |
Sở Tài chính |
Quý I năm 2024 |
4. |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND ngày 24/02/2020 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Công văn số Công văn 10199/UBND-KT ngày 18/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng. |
Sở Tài chính |
Quý I năm 2024 |
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (02 Quyết định) |
|||||||
5. |
Quyết định |
18/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung |
Khoản 2, 8, 9, 10 Điều 1 Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
Sở Giao thông vận tải |
Tháng 9/2024 |
6. |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
Ban hành Quy định quản lý và khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung |
Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
Sở Giao thông vận tải |
Tháng 9/2024 |
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (02 Nghị quyết) |
|||||||
7. |
Nghị quyết |
69/2003/NQ-HĐND ngày 17/7/2003 |
Về chủ trương quy hoạch xây dựng Trung tâm Sinh hoạt văn hóa - thể thao cấp huyện, cấp xã |
Bãi bỏ |
Do đối tượng áp dụng không còn. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2024 |
8. |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về mức hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, diễn viên, nhân viên và người lao động tại các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp của tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2025 |
V. LĨNH VỰC Y TẾ (01 Nghị quyết, 01 Quyết định) |
|
||||||
9. |
Nghị quyết |
22/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập. |
Sở Y tế |
Năm 2024 |
10. |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 |
Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Luật Giá năm 2023. |
Sở Y tế |
Quý IV năm 2024 |
VI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (02 Quyết định) |
|||||||
11. |
Quyết định |
31/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
- Khoản 3 Điều 18 Quyết định số 08/2023/QĐ-TTg ngày 05/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước. - Khoản 2 Điều 14 Thông tư số 19/2023/TT-BTTTT ngày 25/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Quyết định số 08/2023/QĐ-TTg ngày 05/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quý III năm 2024 |
12. |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
VII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU tư (01 Quyết định) |
|||||||
13. |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Công văn số 7595/UBND-KT ngày 26/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chủ trương bãi bỏ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thời gian sớm nhất |
VIII. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC (01 Quyết định) |
|
|
|||||
14. |
Quyết định |
19/2019/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
Quy định hạn mức bình quân diện tích đất ở và đất sản xuất đối với hộ gia đình vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung |
- Quyết định số 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 04/2022/TT-UBDT ngày 19/12/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc bãi bỏ một số Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc. |
Ban Dân tộc |
Quý II năm 2024 |
IX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 Nghị quyết, 04 Quyết định) |
|||||||
15. |
Nghị quyết |
08/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 |
Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ từ nguồn ngân sách địa phương cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung |
Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 và Nghị quyết số 35/2023/NQ- HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kỳ họp giữa năm 2024 |
16. |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Về việc Quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ khấu hao tài sản đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Công văn số 816/UBND-KT ngày 31/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng Quyết định quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ khấu hao tài sản đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 5/2024 |
17. |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố (quy định chi tiết) |
- Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành; - Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 07/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 4/2024 |
18. |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 |
Về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung |
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy; - Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II năm 2024 |
19. |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Công văn số 7032/UBND-NNTN ngày 05/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trong thời gian sớm nhất |
X. LĨNH VỰC NỘI VỤ (02 Nghị quyết, 09 Quyết định) |
|||||||
20. |
Nghị quyết |
19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về việc định mức hỗ trợ khuyến khích đối với tập thể, cá nhân đạt giải thưởng cấp Quốc gia trong các lĩnh vực và học sinh, sinh viên đạt thành tích cao trong học tập |
Thay thế |
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Công văn số 39/HĐND-TT ngày 06/3/2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; Công văn số 1577/UBND-NC ngày 09/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Thông báo số 673-TB/TU ngày 24/11/2023 của Thường trực Tỉnh ủy; Công văn số 652-CV/BCSĐ ngày 15/12/2023 của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
21. |
Nghị quyết |
26/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm dôi dư do sắp xếp |
Sửa đổi, bổ sung |
- Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/06/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; - Bổ sung thêm phạm vi áp dụng đối với Bí thư Chi bộ, Trưởng ấp, khóm có nguyện vọng nghỉ việc. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
22. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Công văn 657/UBND-NC ngày 24/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tham mưu ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Khi có Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
23. |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quyết định liên quan đến lĩnh vực công chức, viên chức |
Bãi bỏ |
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 của Chính phủ quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức và các văn bản khác có liên quan. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
24. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 |
Ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập và Công văn số 262/BNV-TCBC ngày 20/01/2022 Bộ Nội vụ. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
25. |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 |
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau |
sửa đổi, bổ sung |
Thông tư số 03/2023/TT-BNV ngày 30/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày 31/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và các văn bản khác có liên quan. |
Sở Nội vụ |
Tháng 10/2024 |
26. |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Công văn số 9031/UBND-NC ngày 08/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chủ trương xây dựng Quyết định thay thế Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
27. |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Công văn 657/UBND-NC ngày 24/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tham mưu ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Khi có Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
28. |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Chủ trương Thay thế |
Công văn số 9492/UBND-NC ngày 23/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chủ trương xây dựng Quyết định thay thế Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
29. |
Quyết định |
51/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
sửa đổi, bổ sung |
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Thông tư số 04/2023/TT- BNV ngày 03/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ Thông tư số 03/2008/TT- BNV ngày 03/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức viên chức đã có thông báo nghỉ hưu và các văn bản khác có liên quan. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
30. |
Quyết định |
42/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nhân, Doanh nghiệp tiêu biểu” tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và các văn bản khác có liên quan. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
XI. LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (01 Nghị quyết, 01 Quyết định) |
|||||||
31. |
Nghị quyết |
55/2003/NQ-HĐND6 ngày 17/01/2003 |
Về việc thông qua chủ trương đầu tư khu công nghiệp Khánh An tỉnh Cà Mau. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với điều kiện và tình hình thực tế hiện nay. |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Năm 2024 |
32. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan khác để thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn được giao theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021, Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ; Quyết định số 61/2018/QĐ-TTg ngày 23/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh và các văn bản khác có liên quan. |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Quý II năm 2024 |
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (01 quyết định) |
|||||||
33. |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 |
Quy định đối tượng và điểm cộng thêm cho từng loại đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý II năm 2024 |
XIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (02 quyết định) |
|||||||
34. |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, phân công, phân cấp triển khai thực hiện Quy chế đảm bảo an toàn cấp nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Công văn số 2340/UBND-NC ngày 05/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về các giải pháp đảm bảo tiến độ xây dựng, tham mưu ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
Sở Xây dựng |
Tháng 3/2024 |
35. |
Quyết định |
34/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Nghị định số 16/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng. |
Sở Xây dựng |
Quý III năm 2024 |
XIV. LĨNH VỰC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (01 Nghị quyết, 01 Quyết định) |
|||||||
36. |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
thay thế |
Công văn số 23/HĐND-TT ngày 30/01/2024 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xây dựng Nghị quyết về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Kỳ họp giữa năm 2024 |
37. |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
Ban hành Đơn giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau (phần xử lý bằng công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh) |
Thay thế |
Công văn số 5539/UBND-NNTN ngày 23/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc rà soát, tham mưu ban hành Quyết định thay thế Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
XV. LĨNH VỰC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01 nghị quyết) |
|||||||
38. |
Nghị quyết |
04/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Công bố quy định chi tiết |
Thông tư số 62/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy và Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Năm 2024 |
XVI. LĨNH VỰC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (02 Chỉ thị) |
|||||||
39. |
Chỉ thị |
01/2011/CT-UBND ngày 18/02/2011 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về kiểm soát, đảm bảo an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý II năm 2024 |
40. |
Chỉ thị |
02/2011/CT-UBND ngày 28/02/2011 |
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý II năm 2024 |
XVII. LĨNH VỰC VƯỜN QUỐC GIA MŨI CÀ MAU (01 Quyết định) |
|||||||
41. |
Quyết định |
10/2005/QĐ-UB ngày 27/01/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
Thay thế |
Văn bản nguồn đã hết hiệu lực; thành lập khu bảo tồn biển thuộc Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau và tiếp nhận Ban Quản lý du lịch Mũi Cà Mau từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
Quý III năm 2024 |
XVIII. LĨNH VỰC CÔNG AN TỈNH (01 Nghị quyết) |
|||||||
42. |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Thay thế |
Khoản 1 Điều 23; điểm b, c khoản 2 Điều 23; khoản 2 Điều 26 Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở năm 2023 |
Công an tỉnh |
Năm 2024 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.