ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3267/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 140/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 về chủ trương đầu tư dự án tuyến đường nối đường Tỉnh 516C với xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 1550/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ cho thuê đất thực hiện dự án Mở rộng và nâng công suất khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa của Công ty TNHH khai thác và chế biến đá Hưng Thịnh; số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định; số 2792/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Minh Danh nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện đầu tư dự án phi nông nghiệp tại xã Yên Thịnh, huyện Yên Định;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1147/TTr-STNMT ngày 12/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 của Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) tại xã Yên Thịnh với diện tích 8,23 ha.
- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) tại thị trấn Yên Lâm với diện tích 6,31 ha
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:
- Đất chuyên trồng lúa (LUC): 7,47 ha (trong đó, điều chỉnh tăng 0,27 ha tại xã Định Bình; giảm 0,27 ha tại xã Định Công, giảm 7,47 ha tại xã Yên Thịnh).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK): 0,11 ha tại xã Yên Thịnh.
- Đất giao thông (DGT): 0,43 ha (trong đó, điều chỉnh tăng 0,29 ha tại xã Định Công; giảm 0,29 ha tại xã Định Bình và giảm 0,43 ha tại xã Yên Thịnh).
- Đất thủy lợi (DTL): 0,16 ha (trong đó, điều chỉnh tăng 0,02 ha tại xã Định Bình; giảm 0,02 ha tại xã Định Công và giảm 0,16 ha tại xã Yên Thịnh).
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD): 0,04 ha tại xã Yên Thịnh.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 6,33 ha (trong đó, điều chỉnh giảm 6,31 ha tại thị trấn Yên Lâm và giảm 0,02 ha tại xã Yên Thịnh).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1 ban hành kèm theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại xã Định Công:
- Đất trồng lúa (LUA): 0,27 ha.
- Đất thủy lợi (DTL): 0,02 ha.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại xã Định Bình
- Đất trồng lúa (LUA): 0,27 ha.
- Đất thủy lợi (DTL): 0,02 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1 và Phụ biểu số 05.2 của Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất chuyên trồng lúa (LUC): 7,74 ha; trong đó: Tại xã Định Công 0,27 ha; tại xã Yên Thịnh 7,47 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK): 0,11 ha tại xã Yên Thịnh.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa (LUC): 0,27 ha tại xã Định Bình.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng với tổng diện tích 6,33 ha tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.1 và Phụ biểu số 06.2 của Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể: Tại thị trấn Yên Lâm 6,31 ha và xã Yên Thịnh 0,02 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo)
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023; hướng dẫn UBND huyện Yên Định và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Yên Định thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Yên Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Diện tích thực hiện kế hoạch |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền |
Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất |
Ghi chú |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||
I |
Dự án giao thông |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường nối đường Tỉnh 516C với xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá |
23,95 |
|
23,95 |
DGT |
Xã Định Bình, xã Định Công, Định Thành, Định Hoà |
Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án |
Trích lục số 02/TLBD ngày 01/02/2023 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Yên Định |
|
II |
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất các sản phẩm may, da giày xuất khẩu và phụ kiện ngành dệt may |
8,23 |
|
8,23 |
SKC |
Xã Yên Thịnh |
Quyết định số 2792/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện đầu tư dự án |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 841/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/12/2022. |
|
III |
Dự án sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Mở rộng và nâng công suất khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Hang Cá, thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định |
6,31 |
|
6,31 |
SKS |
Thị trấn Yên Lâm |
Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh gia hạn chủ trương đầu tư dự án |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 377/TLBĐ, tỷ lệ 1/5000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 14/7/2023 |
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2170/QĐ- UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
So sánh |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Yên Lâm |
Xã Định Bình |
Xã Định Công |
Xã Yên Thịnh |
||||||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh |
So sánh |
||||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.303,91 |
14.296,34 |
-7,58 |
678,28 |
678,28 |
|
474,29 |
474,56 |
0,27 |
385,44 |
385,17 |
-0,27 |
409,36 |
401,78 |
-7,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.531,03 |
9.523,56 |
-7,47 |
416,51 |
416,51 |
|
392,95 |
393,22 |
0,27 |
243,6 |
243,33 |
-0,27 |
305,1 |
297,63 |
-7,47 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.387,84 |
9.380,37 |
-7,47 |
377,22 |
377,22 |
|
392,95 |
393,22 |
0,27 |
232,27 |
232 |
-0,27 |
303,17 |
295,7 |
-7,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.141,47 |
2.141,36 |
-0,11 |
101,01 |
101,01 |
|
19,84 |
19,84 |
|
43,04 |
43,04 |
|
63,92 |
63,81 |
-0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
390,44 |
390,44 |
|
28,46 |
28,46 |
|
14,2 |
14,2 |
|
1,87 |
1,87 |
|
9,46 |
9,46 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
626,93 |
626,93 |
|
98,7 |
98,7 |
|
|
|
|
82,03 |
82,03 |
|
10,74 |
10,74 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
526,67 |
526,67 |
|
9,83 |
9,83 |
|
10,77 |
10,77 |
|
9,58 |
9,58 |
|
15,01 |
15,01 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.087,37 |
1.087,37 |
|
23,77 |
23,77 |
|
36,53 |
36,53 |
|
5,32 |
5,32 |
|
5,13 |
5,13 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.794,09 |
7.808,0 |
13,91 |
770,77 |
777,08 |
6,31 |
273,26 |
272,99 |
-0,27 |
262,6 |
262,87 |
0,27 |
224,36 |
231,96 |
7,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,41 |
12,41 |
|
4,81 |
4,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
285,97 |
285,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
81,18 |
81,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
89,33 |
89,33 |
|
4,85 |
4,85 |
|
1,2 |
1,2 |
|
|
|
|
0,6 |
0,6 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
200,33 |
208,56 |
8,23 |
89,46 |
89,46 |
|
7,02 |
7,02 |
|
0,15 |
0,15 |
|
0,45 |
8,68 |
8,23 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
224,82 |
231,13 |
6,31 |
186,45 |
192,76 |
6,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
101,84 |
101,84 |
|
39,56 |
39,56 |
|
|
|
|
13,4 |
13,4 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.022,99 |
3.022,35 |
-0,63 |
169,68 |
169,68 |
|
115,62 |
115,35 |
-0,27 |
79,08 |
79,35 |
0,27 |
99,94 |
99,3 |
-0,63 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.795,38 |
1.794,95 |
-0,43 |
98,08 |
98,08 |
|
82,47 |
82,18 |
-0,29 |
55,44 |
55,73 |
0,29 |
53,19 |
52,76 |
-0,43 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
753,48 |
753,31 |
-0,16 |
51,05 |
51,05 |
|
8,88 |
8,9 |
0,02 |
18,45 |
18,43 |
-0,02 |
32,54 |
32,37 |
-0,16 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
44,58 |
44,58 |
|
2,25 |
2,25 |
|
1,63 |
1,63 |
|
0,48 |
0,48 |
|
0,97 |
0,97 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
16,43 |
16,43 |
|
0,56 |
0,56 |
|
0,49 |
0,49 |
|
0,12 |
0,12 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
78,44 |
78,44 |
|
3,84 |
3,84 |
|
2,56 |
2,56 |
|
1,78 |
1,78 |
|
1,94 |
1,94 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
43,42 |
43,42 |
|
1,7 |
1,7 |
|
3,23 |
3,23 |
|
0,29 |
0,29 |
|
2,46 |
2,46 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
72,26 |
72,26 |
|
0,29 |
0,29 |
|
0,14 |
0,14 |
|
0,11 |
0,11 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,34 |
1,34 |
|
0,21 |
0,21 |
|
0,03 |
0,03 |
|
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,69 |
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
16,23 |
16,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73 |
0,73 |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,49 |
19,49 |
|
1,66 |
1,66 |
|
0,52 |
0,52 |
|
|
|
|
0,33 |
0,33 |
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,00 |
8,00 |
|
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
0,36 |
0,36 |
|
0,8 |
0,8 |
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
199,73 |
199,69 |
-0,04 |
10,46 |
10,46 |
|
15,95 |
15,95 |
|
2,03 |
2,03 |
|
7,81 |
7,77 |
-0,04 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học CN |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
9,93 |
9,93 |
|
1,00 |
1,00 |
|
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,33 |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.118,45 |
2.118,45 |
|
|
|
|
117,6 |
117,6 |
|
72,05 |
72,05 |
|
107,24 |
107,24 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
557,28 |
557,28 |
|
197,77 |
197,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,91 |
21,91 |
|
1,52 |
1,52 |
|
0,53 |
0,53 |
|
1,83 |
1,83 |
|
0,59 |
0,59 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức SN |
DTS |
3,47 |
3,47 |
|
0,02 |
0,02 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,1 |
5,1 |
|
|
|
|
0,04 |
0,04 |
|
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
769,27 |
769,27 |
|
3,64 |
3,64 |
|
27,31 |
27,31 |
|
95,64 |
95,64 |
|
12,45 |
12,45 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
262 |
262 |
|
71,35 |
71,35 |
|
3,34 |
3,34 |
|
|
|
|
2,03 |
2,03 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
784,89 |
778,56 |
-6,33 |
275,83 |
269,52 |
-6,31 |
18,56 |
18,56 |
|
4,77 |
4,77 |
|
14,42 |
14,4 |
-0,02 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
5.646,98 |
5.646,98 |
|
1724,88 |
1724,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
9.778,28 |
9.770,81 |
-7,47 |
405,68 |
405,68 |
|
407,15 |
407,42 |
0,27 |
234,14 |
233,87 |
-0,27 |
312,63 |
305,16 |
-7,47 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng lộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
626,93 |
626,93 |
|
98,7 |
98,7 |
|
|
|
|
82,03 |
82,03 |
|
10,74 |
10,74 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
46,77 |
46,77 |
|
|
|
|
0,04 |
0,04 |
|
0,45 |
0,45 |
|
0,73 |
0,73 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
81,18 |
81,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
89,33 |
89,33 |
|
4,85 |
4,85 |
|
1,2 |
1,2 |
|
|
|
|
0,6 |
0,6 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.516,26 |
3.516,26 |
|
|
|
|
186,32 |
186,32 |
|
112,04 |
112,04 |
|
162,63 |
162,63 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
526,99 |
535,22 |
8,23 |
321,78 |
321,78 |
|
7,02 |
7,02 |
|
13,55 |
13,55 |
|
0,45 |
8,68 |
8,23 |
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2170/QĐ-UBND |
Tổng diện tích thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung |
So sánh |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Định Bình |
Xã Định Công |
||||||||||
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
167,58 |
167,58 |
|
2,61 |
2,34 |
-0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
135,21 |
135,21 |
|
1,83 |
1,56 |
-0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
134,91 |
134,91 |
|
1,83 |
1,56 |
-0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17,87 |
17,87 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,28 |
128 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,88 |
1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,58 |
7,58 |
|
0,52 |
0,52 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,76 |
3,76 |
|
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,12 |
17,12 |
|
0,89 |
0,87 |
-0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
15,00 |
15,00 |
|
0,11 |
0,09 |
-0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,37 |
9,44 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
5,40 |
5,40 |
|
0,11 |
0,09 |
-0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,88 |
0,88 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
008 |
008 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,94 |
0,94 |
|
0,71 |
0,71 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2170/QĐ- UBND |
Diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung |
So sánh |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Định Bình |
Xã Định Công |
Xã Yên Thịnh |
||||||||||||
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
285,88 |
293,46 |
7,58 |
5,09 |
4,82 |
-0,27 |
0,23 |
0,5 |
0,27 |
5,79 |
13,37 |
7,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
198,02 |
205,49 |
7,47 |
1,83 |
1,56 |
-0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
3,76 |
11,23 |
7,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
194,1 |
201,57 |
7,47 |
1,83 |
1,56 |
-0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
3,76 |
11,23 |
7,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
44,81 |
44,92 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
1,12 |
1,23 |
0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
14,19 |
14,19 |
|
1,54 |
1,54 |
|
0,23 |
0,23 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,88 |
1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
0,91 |
0,91 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,28 |
9,28 |
|
0,52 |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
17,7 |
17,7 |
|
1,2 |
1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
18,5 |
18,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyên sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
18,5 |
18,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,41 |
3,41 |
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
0,07 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2170/QĐ-UBND |
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung |
So sánh |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thị trấn Yên Lâm |
Xã Yên Thịnh |
||||||||||
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung |
So sánh |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung |
So sánh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
79,81 |
86,13 |
6,33 |
64,90 |
71,21 |
6,31 |
0,05 |
0,07 |
0,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,09 |
2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,63 |
3,63 |
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,97 |
0,99 |
0,02 |
0,92 |
0,92 |
|
|
0,02 |
0,02 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
72,67 |
78,98 |
6,31 |
63,83 |
70,14 |
6,31 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,27 |
0,27 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.