ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 326/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 16 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC ĐẦU TƯ TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 1 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 17/6/2022 của HĐND tỉnh quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND tỉnh về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Căn cứ Quyết định số 2115/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách nhà nước thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 24/TTr-SLĐTBXH ngày 27 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục đầu tư Tiểu dự án 1, Dự án 1 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông năm 2023. Chi tiết như Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND huyện Đắk Glong:
a) Tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt đầu tư dự án theo quy định của pháp luật về quản lý đầu tư, xây dựng, ngân sách nhà nước, các quy định của pháp luật có liên quan.
b) Thực hiện các dự án đảm bảo nguyên tắc, mục tiêu, nội dung nhiệm vụ, phạm vi, đối tượng và các văn bản quy định, hướng dẫn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025.
c) Đảm bảo khả năng cân đối, bố trí nguồn vốn được giao hoàn thành các dự án, tránh tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản.
2. UBND huyện Đắk Glong căn cứ quy định hiện hành về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và tình hình thực tế tại địa phương để quyết định cơ quan làm chủ đầu tư các dự án trên địa bàn.
3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ danh mục các dự án đầu tư thuộc Chương trình, phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu UBND tỉnh phân bổ vốn, kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện Chương trình theo quy định; chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các nội dung do đơn vị trinh tại Tờ trình số 24/TTr-SLĐTBXH ngày 13/02/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch UBND huyện Đắk Glong và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC ĐẦU TƯ TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 1 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2023
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Danh mục công trình |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Quy mô đầu tư |
Chủ đầu tư |
Khái toán tổng mức đầu tư |
Kế hoạch thực hiện Giai đoạn 2023-2025 |
Kế hoạch thực hiện 2023 |
Ghi chú |
||||||
Tổng cộng |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương các cấp |
Tổng cộng |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương các cấp |
||||||||||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
||||||||||||
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo |
|
39.500 |
39.500 |
36.200 |
2.300 |
1.000 |
13.200 |
9.382 |
840 |
360 |
|
|||
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
39.500 |
39.500 |
36.200 |
2.300 |
1.000 |
13.200 |
9.382 |
840 |
360 |
|
||
1 |
Trường TH & THCS Trần Quốc Toản, xã Đăk Ha (điểm thôn 5) Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng (2 tầng), thiết bị + San lấp mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật. |
Xã Đăk Ha |
2023-2025 |
Loại và cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp III. Quy mô: Thiết kế Nhà lớp học 12 phòng (2 tầng), thiết bị theo hướng dẫn tại TCVN 8793:2011 - tiêu chuẩn thiết kế Trường tiểu học, Có bố trí nhà vệ sinh cho khối nhà, Hạ tầng kỹ thuật gồm: Cổng hàng rào, sân bê tông |
Ban QLDA & PTQĐ |
13.550 |
13.550 |
12.500 |
700 |
350 |
4.000 |
3.636 |
255 |
109 |
|
2 |
Trường mẫu giáo Quảng Hòa, xã Quảng Hòa; Hạng mục: Nhà lớp học 08 phòng (2 tầng), thiết bị, hạ tầng kỹ thuật |
Xã Quảng Hòa |
2023-2025 |
Loại và cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp III. Quy mô: Loại và cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp III, Quy mô: Thiết kế Nhà lớp học 08 phòng (2 tầng), thiết bị theo hướng dẫn tại Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ giáo dục và đào tạo. Hạ tầng kỹ thuật gồm: Kè móng đá hộc, hàng rào... |
Ban QLDA & PTQĐ |
7.000 |
7.000 |
6.300 |
500 |
200 |
2.700 |
2.430 |
189 |
81 |
|
3 |
Trường TH & THCS Trần Quốc Toản, xã Đăk Ha (điểm Trường chính); Hạng mục: Nhà lớp học bộ môn 08 phòng (2 tầng), Nhà đa năng, thiết bị, hạ tầng kỹ thuật |
Xã Đăk Ha |
2023-2025 |
Loại và cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp III. Quy mô: Thiết kế Nhà lớp học bộ môn 08 phòng (2 tầng), Nhà đa năng theo hướng dẫn tại TCVN 8794:2011 - tiêu chuẩn thiết kế và Thông tư 14/2020/TT-BDGĐT ngày 26/5/2020 của Bộ giáo dục và đào tạo. Hạ tầng kỹ thuật gồm: Kè móng đá hộc, hàng rào; San lấp mặt bằng |
Ban QLDA& PTQĐ |
13.950 |
13.950 |
12.800 |
800 |
350 |
4.000 |
3.636 |
255 |
109 |
|
4 |
Nhà văn hóa xã Quảng Sơn; Hạng mục Nhà văn hóa - Hạ tầng kỹ thuật |
xã Quảng Sơn |
2023-2024 |
Công trình dân dụng Cấp III. Quy mô: Sức chứa 200 chỗ ngồi, nhà 01 tầng, diện tích 295m2; Hạ tầng kỹ thuật |
Ban QLDA & PTQĐ |
5.000 |
5.000 |
4.600 |
300 |
100 |
2.500 |
2.250 |
175 |
75 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.