ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 326/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 21 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 01/2022/TT-VPCP ngày 02/5/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về ban hành Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ về hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 491/TTr-VP ngày 19/02/2024 và Đề án số 485/ĐA-VP ngày 19/02/2024 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 704/TTr-SNV ngày 12/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Vị trí việc làm: 31 vị trí.
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 07 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 12 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Có Phụ lục kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:
2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công chức lãnh đạo quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.2. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:
- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 14/37 công chức (chiếm 37,8%).
- Ngạch Chuyên viên và tương đương: 23/37 người (chiếm 62,2%).
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào danh mục vị trí việc làm, bản mô tả vị trí việc, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hằng năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC VĂN PHÒNG ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Ngạch tương ứng |
Ghi chú |
|
|
|||
1 |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
VP- LĐQL.01 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
2 |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
VP- LĐQL.02 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
3 |
Trưởng phòng |
VP- LĐQL.03 |
Chuyên viên trở lên |
|
4 |
Phó Trưởng phòng |
VP- LĐQL.04 |
Chuyên viên trở lên |
|
5 |
Trưởng Ban Tiếp công dân (PCVP kiêm nhiệm) |
VP- LĐQL.05 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
6 |
Phó Trưởng Ban Tiếp công dân |
VP- LĐQL.06 |
Chuyên viên trở lên |
|
7 |
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công (PCVP kiêm nhiệm) |
VP- LĐQL.07 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
8 |
Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công |
VP- LĐQL.08 |
Chuyên viên trở lên |
|
|
||||
1 |
Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
VP-NVCN.01 |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
VP-NVCN.02 |
Chuyên viên |
|
3 |
Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính |
VP-NVCN.03 |
Chuyên viên chính |
|
4 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
VP-NVCN.04 |
Chuyên viên |
|
5 |
Chuyên viên chính tiếp công dân |
VP-NVCN.05 |
Chuyên viên chính |
|
6 |
Chuyên viên tiếp công dân |
VP-NVCN.06 |
Chuyên viên |
|
7 |
Chuyên viên tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân (Trung tâm Phục vụ HCC) |
VP-NVCN.07 |
Chuyên viên |
|
|
|
|||
1 |
Nhân viên Kỹ thuật |
VP-HTPV.01 |
|
|
2 |
Nhân viên Phục vụ |
VP-HTPV.02 |
|
|
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
VP-HTPV.03 |
|
|
4 |
Nhân viên Lái xe |
VP-HTPV.04 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.