ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 325/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BẾN TRE, TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Tổng cục Quản lý đất đai về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre tại Tờ trình số 353/TTr-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 392/TTr-STNMT ngày 08 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Bến Tre với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích KH 2021 |
Phường An Hội |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
7.062,00 |
90,90 |
39,50 |
49,00 |
157,16 |
231,10 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
4.535,27 |
2,03 |
1,47 |
5,58 |
59,04 |
68,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
190,36 |
0,02 |
|
0,03 |
3,79 |
6,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.331,81 |
2,01 |
1,45 |
5,55 |
55,23 |
62,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,00 |
|
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,06 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.526,68 |
88,87 |
38,03 |
43,42 |
98,12 |
162,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
44,03 |
0,35 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
32,06 |
0,21 |
0,03 |
0,05 |
0,20 |
6,65 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
40,00 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
97,48 |
2,93 |
2,45 |
1,56 |
11,65 |
6,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
60,96 |
0,82 |
0,44 |
0,58 |
0,70 |
2,75 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
510,84 |
27,69 |
10,82 |
10,02 |
26,09 |
34,87 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,12 |
|
|
|
0,09 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
438,59 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
369,01 |
30,75 |
19,29 |
20,37 |
40,43 |
48,35 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
45,52 |
8,58 |
0,83 |
1,39 |
0,95 |
2,32 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,82 |
0,35 |
0,14 |
0,16 |
0,70 |
0,36 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,66 |
1,22 |
0,30 |
0,72 |
13,12 |
0,28 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
31,66 |
0,09 |
0,03 |
0,81 |
1,07 |
1,92 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,50 |
|
|
|
|
0,04 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,82 |
1,84 |
1,72 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,40 |
0,25 |
0,01 |
0,01 |
0,11 |
0,30 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
794,09 |
13,76 |
1,97 |
7,75 |
3,01 |
57,52 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MN C |
7,08 |
|
|
|
|
1,00 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng * |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao * |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế * |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị * |
KDT |
1.558,02 |
90,90 |
39,50 |
49,00 |
157,16 |
231,10 |
(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Tiếp theo
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích KH 2021 |
Phường 8 |
Phường Phú Khương |
Phường Phú Tân |
Xã Mỹ Thạnh An |
Xã Nhơn Thạnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(...) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
7.062,00 |
225,17 |
341,22 |
423,97 |
1.029,19 |
922,32 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
4.535,27 |
130,93 |
193,91 |
259,76 |
534,71 |
759,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
190,36 |
5,43 |
8,54 |
11,10 |
3,81 |
8,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.331,81 |
125,50 |
184,61 |
248,63 |
530,82 |
750,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,00 |
|
0,76 |
0,03 |
0,08 |
0,08 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,06 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.526,68 |
94,24 |
147,31 |
164,21 |
494,48 |
163,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
44,03 |
|
1,50 |
0,42 |
4,78 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
32,06 |
0,34 |
0,61 |
0,31 |
0,65 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
40,00 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
97,48 |
7,65 |
7,15 |
5,10 |
7,96 |
2,01 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
60,96 |
4,57 |
2,30 |
4,13 |
7,54 |
5,08 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
510,84 |
18,77 |
48,56 |
66,29 |
48,45 |
28,09 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,12 |
|
|
0,17 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
438,59 |
|
|
|
106,52 |
45,96 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
369,01 |
39,70 |
81,94 |
82,45 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
45,52 |
0,51 |
1,92 |
1,62 |
10,34 |
1,21 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,82 |
-0,03 |
0,72 |
0,64 |
0,45 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,66 |
|
0,38 |
0,15 |
0,77 |
0,26 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
31,66 |
0,94 |
1,40 |
1,44 |
1,36 |
0,87 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,50 |
0,08 |
|
0,31 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,82 |
0,10 |
0,71 |
0,38 |
3,86 |
5,08 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,40 |
|
0,12 |
0,13 |
0,29 |
0,04 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
794,09 |
21,61 |
|
0,27 |
301,51 |
74,58 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,08 |
|
|
0,41 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng * |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao * |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế * |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị * |
KDT |
1.558,02 |
225,17 |
341,22 |
423,97 |
|
|
(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Tiếp theo
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích KH 2021 |
Xã Phú Nhuận |
Xã Bình Phú |
Xã Sơn Đông |
xã Phú Hưng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(...) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
7.062,00 |
509,29 |
965,52 |
1.069,12 |
1.008,49 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
4.535,27 |
402,13 |
607,73 |
822,31 |
687,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
190,36 |
3,65 |
18,78 |
23,65 |
97,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.331,81 |
398,19 |
587,41 |
795,96 |
583,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,00 |
0,29 |
1,54 |
2,63 |
7,53 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.526,68 |
107,16 |
357,79 |
246,81 |
320,69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
44,03 |
|
|
36,98 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
32,06 |
13,58 |
3,49 |
|
5,94 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
40,00 |
|
|
|
40,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
97,48 |
8,01 |
13,34 |
6,47 |
15,20 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
60,96 |
|
8,73 |
0,51 |
22,81 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
510,84 |
25,62 |
52,33 |
68,20 |
45,04 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,12 |
|
|
|
6,86 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
438,59 |
51,24 |
75,42 |
77,57 |
81,88 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
369,01 |
|
|
|
5,73 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
45,52 |
0,33 |
1,06 |
14,12 |
0,34 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,82 |
|
|
1,33 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,66 |
0,02 |
1,25 |
1,10 |
3,09 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
31,66 |
0,56 |
2,51 |
3,97 |
14,69 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,50 |
|
|
0,02 |
0,05 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,82 |
|
|
0,13 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,40 |
2,40 |
0,34 |
0,96 |
1,44 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
794,09 |
5,39 |
199,32 |
35,45 |
71,95 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,08 |
|
|
|
5,67 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng * |
CSD |
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao * |
KCN |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế * |
KKT |
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị * |
KDT |
1.558,02 |
|
|
|
|
Trong đó:
- Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, phường có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của thành phố nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đất ở nông thôn: Tại các xã trong thành phố, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phường An Hội |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
78,86 |
|
|
|
5,80 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,25 |
|
|
|
2,11 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,25 |
|
|
|
2,11 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,90 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
69,63 |
|
|
|
3,69 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,08 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,45 |
0,92 |
0,59 |
|
0,77 |
0,31 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,03 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,14 |
|
0,04 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,31 |
|
0,06 |
|
|
0,03 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
6,19 |
0,11 |
0,02 |
|
0,10 |
0,04 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,82 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,71 |
0,30 |
0,39 |
|
0,08 |
0,23 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,31 |
0,48 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,33 |
0,01 |
|
|
0,09 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,64 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
9,91 |
0,01 |
0,08 |
|
0,50 |
0,01 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phường 8 |
Phường Phú Khương |
Phường Phú Tân |
Xã Mỹ Thạnh An |
Xã Nhơn Thạnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(...) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
78,86 |
5,27 |
9,00 |
2,36 |
0,97 |
6,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,25 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,90 |
0,06 |
|
|
|
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
69,63 |
5,21 |
8,99 |
2,36 |
0,97 |
6,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,08 |
|
0,01 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,45 |
6,49 |
2,13 |
0,76 |
5,59 |
2,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,14 |
2,71 |
0,19 |
|
0,88 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,31 |
1,80 |
0,21 |
|
0,15 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
6,19 |
0,39 |
0,64 |
0,38 |
0,95 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,82 |
|
|
|
0,03 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,71 |
0,27 |
1,06 |
0,38 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,31 |
0,18 |
|
|
0,65 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,33 |
0,01 |
0,03 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,64 |
0,64 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
9,91 |
0,46 |
|
|
2,88 |
2,50 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Xã Phú Nhuận |
Xã Bình Phú |
Xã Sơn Đông |
xã Phú Hưng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(...) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
78,86 |
|
2,11 |
7,12 |
39,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,25 |
|
|
|
0,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,25 |
|
|
|
0,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,90 |
|
0,15 |
0,44 |
5,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
69,63 |
|
1,96 |
6,68 |
33,68 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,08 |
|
|
|
0,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,45 |
|
0,65 |
10,40 |
8,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,03 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,14 |
|
|
|
0,32 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,31 |
|
|
|
0,06 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
6,19 |
|
|
0,11 |
3,45 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,82 |
|
0,15 |
9,95 |
1,69 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,71 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,31 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,02 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,33 |
|
|
0,02 |
0,17 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,64 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
9,91 |
|
0,50 |
0,32 |
2,65 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phường An Hội |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
219,52 |
1,50 |
1,33 |
2,50 |
18,80 |
4,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,25 |
|
|
|
2,11 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2,25 |
|
|
|
2,11 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,68 |
|
|
|
0,05 |
0,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
198,89 |
1,50 |
1,33 |
2,50 |
16,64 |
3,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,70 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,27 |
|
|
|
0,10 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,27 |
|
|
|
0,10 |
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
LUA/HNK |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Tiếp theo
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phường 8 |
Phường Phú Khương |
Phường Phú Tân |
Xã Mỹ Thạnh An |
Xã Nhơn Thạnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(...) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
219,52 |
12,48 |
27,44 |
19,73 |
40,59 |
9,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2,25 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,68 |
0,37 |
1,28 |
0,50 |
0,20 |
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
198,89 |
12,11 |
25,60 |
14,16 |
40,39 |
9,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,70 |
|
0,56 |
5,07 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,27 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,27 |
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
LUA/HNK |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Tiếp theo
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Xã Phú Nhuận |
Xã Bình Phú |
Xã Sơn Đông |
xã Phú Hưng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(...) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
219,52 |
5,23 |
13,16 |
11,12 |
51,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,25 |
|
|
|
0,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2,25 |
|
|
|
0,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,68 |
0,20 |
0,55 |
0,54 |
7,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
198,89 |
5,03 |
12,61 |
10,58 |
43,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,70 |
|
|
|
0,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,27 |
|
|
1,04 |
2,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,27 |
|
|
1,04 |
2,13 |
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
LUA/HNK |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân thành phố Bến Tre có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.