ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3233/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 28 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 883/QĐ-UBND NGÀY 01/4/2022, QUYẾT ĐỊNH SỐ 1537/QĐ-UBND NGÀY 07/6/2022 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 632/TTr-STNMT ngày 24/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính (TTHC) cấp tỉnh bị bãi bỏ (lĩnh vực: môi trường 03 TTHC, tài nguyên nước 02 TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sửa đổi cụm từ “ngày làm việc” thành từ “ngày” đối với các thủ tục hành chính quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 và các Phụ lục kèm theo Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật Danh mục thủ tục hành chính lên Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở; phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm Công nghệ thông tin Quảng Nam) căn cứ Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ 05 TTHC số thứ tự 07, 08 Mục III và 13, 14, 17 Mục IV, Phần A tại Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3233/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|||
01 |
1.004152.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam. |
02 |
1.004140.000.00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|||
01 |
1.004129. 000.00.00.H47 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
|
02 |
1.004246. 000.00.00.H47 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
03 |
1.004621. 000.00.00.H47 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.