ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3227/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang tại Tờ trình số 80/TTr-STTTT ngày 24 tháng 10 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang như sau:
1. Công bố ban hành mới 10 thủ tục hành chính (Theo phụ lục A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI).
2. Sửa đổi, bổ sung 20 thủ tục hành chính (Theo phụ lục B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG).
3. Bãi bỏ 11 thủ tục hành chính (Theo phụ lục C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ).
4. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
5. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo quy định pháp luật và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh An Giang và Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3227/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực Xuất bản |
|
1 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động In |
|
3 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
4 |
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
II |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình - Thông tin điện tử |
|
1 |
Thủ tục Cấp phép sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
2 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
3 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
4 |
Thủ tục Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
5 |
Thủ tục Sửa đổi bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực Báo chí |
|
1 |
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước) |
|
2 |
Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
3 |
Thủ tục Cấp phép xuất bản bản tin (trong nước) |
|
4 |
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
|
5 |
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
6 |
Thủ tục Cấp phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
|
7 |
Thủ tục Cấp phép phát hành thông cáo báo chí (nước ngoài) |
|
II |
Lĩnh vực Xuất bản |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
2 |
Thủ tục Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in địa phương |
|
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in |
|
6 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
III |
Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình - Thông tin điện tử |
|
1 |
Thủ tục Cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
IV. |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) |
|
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) |
|
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) khi hết hạn |
|
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
5 |
Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
6 |
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Báo chí |
|
1 |
Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
2 |
Thủ tục Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động báo chí |
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động báo chí in |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình |
6 |
Thủ tục Cấp thẻ nhà báo |
II. Lĩnh vực Xuất bản |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký vàng mã để in |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm |
3 |
Thủ tục Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài các sản phẩm không phải xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương. |
III. Lĩnh vực Bưu chính |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư (trong phạm vi nội tỉnh) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.