ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3221/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định 2929/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội và Bảo vệ chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 324/TTr-SLĐTB&XH-VP ngày 16/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái, bao gồm:
- Đơn giá không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định áp dụng để đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
- Đơn giá bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định được áp dụng, vận dụng để thực hiện cung ứng dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em từ các nguồn kinh phí khác.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Đơn giá ban hành tại Quyết định này áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái kể từ ngày 01/01/2021.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC
TRỢ GIÚP XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3221/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá không có khấu hao TSCĐ |
Đơn giá có khấu hao TSCĐ |
1 |
Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp |
Đối tượng/3 tháng |
9.199 |
14.800 |
2 |
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội là trẻ em dưới 18 tháng tuổi |
Đối tượng/năm |
159.090 |
181.494 |
3 |
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội là trẻ em bình thường từ 18 tháng tuổi đến dưới 06 tuổi |
Đối tượng/năm |
58.853 |
81.258 |
4 |
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội là trẻ em khuyết tật từ 18 tháng tuổi đến dưới 06 tuổi |
Đối tượng/năm |
87.677 |
110.081 |
5 |
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội là trẻ bình thường từ 06 tuổi đến dưới 16 tuổi |
Đối tượng/năm |
52.662 |
75.066 |
6 |
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội là trẻ khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV từ 06 tuổi đến dưới 16 tuổi |
Đối tượng/năm |
78.837 |
101.241 |
7 |
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội bình thường từ 16 tuổi - 22 tuổi |
Đối tượng/năm |
42.342 |
64.746 |
8 |
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội là người khuyết tật, người cao tuổi tự phục vụ được, người tâm thần phục hồi ổn định |
Đối tượng/năm |
48.377 |
70.781 |
9 |
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội là người khuyết tật không tự phục vụ được, người cao tuổi không tự phục vụ được, người tâm thần nặng |
Đối tượng/năm |
88.447 |
110.851 |
* Ghi chú:
Các đơn giá dưới đây được áp dụng khi phát sinh đối tượng có nhu cầu sử dụng các dịch vụ, sản phẩm riêng lẻ như sau:
- Hỗ trợ trị liệu phục hồi thể chất tâm lý cho đối tượng theo yêu cầu: Đơn giá là 150.000 đồng/đối tượng/năm;
- Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng): Đơn giá là 1.200.000 đồng/đối tượng/năm;
- Tư vấn trợ giúp đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng): Đơn giá là 15.000 đồng/đối tượng/năm;
- Các đồ dùng vệ sinh thiết yếu dành riêng đối tượng phụ nữ trong độ tuổi (bông, băng vệ sinh phụ nữ): 480.000 đồng/năm.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.