ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3210/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 07 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 1569/SNV-VP ngày 21/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU
TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục/ Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 |
Thủ tục phục vụ sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc/ 1.003657.000.00.00.H46, Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, số 72 Ngô Quyền, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Thực hiện theo biểu phí đính kèm |
Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ |
Có |
2 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ/ 1.003649.000.00.00.H46, Quyết định số 1362/QĐ UBND ngày 09/5/2016 |
- Đối với những tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với những tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Có |
|||
3 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ/ Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Thông tư số 02/2020/TT- BNV ngày 14/7/2020 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT- BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ |
Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ |
2 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ |
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Danh mục TTHC được công bố tại Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Công việc thực hiện |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Đọc thường xuyên |
Thẻ/năm |
50.000 |
|
2 |
Đọc không thường xuyên |
người/lượt |
5.000 |
|
|
|
|
||
1 |
Tài liệu gốc và bản chính |
|
|
|
a |
Tài liệu chữ viết trên nền giấy |
Đơn vị bảo quản |
6.000 |
Tài liệu chữ viết trên nền giấy là tài liệu mà thông tin được phản ánh bằng các bản văn chữ viết trên nền giấy; bao gồm tài liệu hành chính, nghiên cứu khoa học, xây dựng cơ bản, văn học nghệ thuật và các tài liệu chuyên môn nghiệp vụ. |
b |
Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật |
Tấm |
6.000 |
|
c |
Tài liệu phim, ảnh |
Tấm |
1.500 |
|
d |
Tài liệu ghi âm |
Phút nghe |
3.000 |
|
đ |
Tài liệu phim điện ảnh |
Phút chiếu |
3.000 |
|
2 |
Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1) |
|
|
Tài liệu số hóa là tài liệu mà thông tin phản ánh trên các vật mang tin như giấy; phim, ảnh; băng, đĩa ghi âm, ghi hình được chuyển sang thông tin dạng số. |
a |
Tài liệu chữ viết trên nền giấy |
Đơn vị bảo quản |
3.000 |
|
b |
Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật |
Tấm |
3.000 |
|
c |
Tài liệu phim, ảnh |
Tấm |
1.000 |
|
d |
Tài liệu ghi âm |
Phút nghe |
1.500 |
|
đ |
Tài liệu phim điện ảnh |
Phút chiếu |
1.500 |
|
|
|
|
||
1 |
Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm vật tư) |
|
|
|
a |
Phô tô đen trắng |
Trang A4 |
3.000 |
|
b |
Phô tô màu |
Trang A4 |
20.000 |
|
2 |
In từ phim, ảnh gốc (đã bao gồm vật tư) |
|
|
|
a |
In ảnh đen trắng từ phim gốc |
|
|
|
a1 |
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống |
Tấm |
40.000 |
|
a2 |
Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm |
Tấm |
60.000 |
|
a3 |
Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm |
Tấm |
150.000 |
|
b |
Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc |
|
|
|
|
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống |
Tấm |
60.000 |
|
|
Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm |
Tấm |
80.000 |
|
|
Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm |
Tấm |
170.000 |
|
3 |
In sao tài liệu ghi âm (không kể vật tư) |
Phút nghe |
30.000 |
|
4 |
In sao phim điện ảnh (không kể vật tư) |
Phút chiếu |
60.000 |
|
5 |
Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1) |
|
|
|
a |
Tài liệu giấy |
|
|
|
|
- In đen trắng (đã bao gồm vật tư) |
Trang A4 |
2.000 |
|
|
- In màu (đã bao gồm vật tư) |
Trang A4 |
15.000 |
|
|
- Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư) |
Trang ảnh |
1.000 |
|
b |
Tài liệu phim, ảnh |
|
|
|
|
- In ra giấy ảnh (đã bao gồm vật tư) |
|
|
|
|
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống |
Tấm |
30.000 |
|
|
Cỡ từ 20x25 cm đến 20x30 cm |
Tấm |
40.000 |
|
|
Cỡ từ 25x35 cm đến 30x40 cm |
Tấm |
130.000 |
|
|
- Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư) |
Tấm ảnh |
30.000 |
|
c |
Sao tài liệu ghi âm dạng điện tử (không bao gồm vật tư) |
Phút nghe |
27.000 |
|
d |
Sao tài liệu phim điện ảnh dạng điện tử (không kể vật tư) |
Phút chiếu |
54.000 |
|
Văn bản |
20.000 |
|
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A3 bằng 2 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A2 bằng 4 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A1 bằng 8 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A0 bằng 16 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.