ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 321/QĐ-VP |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ LẠI HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
CHÁNH VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ hồ sơ đánh giá nội bộ và Biên bản họp xem xét lãnh đạo về Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 ngày 20 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ xác nhận của Trưởng Ban Điều hành ISO Văn phòng về việc Hệ thống quản ]ý chất lượng áp dụng có hiệu lực;
Theo đề nghị của Ban Điều hành ISO thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành, thay thế Quyết định số 310/QĐ-VP ngày 22 tháng 10 năm 2019.
Điều 3. Lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo và chuyên viên các Phòng, Ban, Trung tâm thuộc Văn phòng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHÁNH VĂN PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với hoạt động: Tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân Thành phố thực hiện chức năng quản lý nhà nước và giải quyết hồ sơ hành chính (Xem Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số: 321/QĐ-VP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chánh Văn phòng UBND Thành phố) Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
|
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 321/QĐ-VP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh).
Stt |
Tên Quy trình |
Ghi chú |
1. |
Quy trình xây dựng lịch công tác tuần của Thường trực Ủy ban nhân dân Thành phố; |
|
2. |
Quy trình tổ chức cuộc họp tập thể Thường trực Ủy ban nhân dân Thành phố; + Lập thông báo kết luận cuộc họp của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố. |
|
3. |
Quy trình chung của các chuyên viên tổ chức cuộc họp do Thường trực Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì; + Lập thông báo kết luận cuộc họp của người chủ trì cuộc họp. |
Bổ sung năm 2020 |
4. |
Quy trình trình về phê duyệt, điều chỉnh các dự án tham gia Chương trình kích cầu đầu tư |
|
5. |
Quy trình xử lý đơn gửi đến Ủy ban nhân dân Thành phố; |
|
6. |
Quy trình đề xuất và tổ chức để Lãnh đạo Thành phố tiếp công dân; |
|
7. |
Quy trình rà soát, trình hồ sơ tranh chấp, khiếu nại và tố cáo; |
|
8. |
Quy trình rà soát, trình văn bản Trung ương, Thông báo kết luận cuộc họp do TTUB chủ trì, chỉ đạo về giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo; |
|
9. |
Quy trình rà soát, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo thực hiện đối với các Kết luận thanh tra hành chính của Thanh tra thành phố; |
|
10. |
Quy trình rà soát, trình ký hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; |
|
11. |
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, tài nguyên nước và khoáng sản; |
|
12. |
Quy trình trình duyệt hồ sơ cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án có vốn nước ngoài; |
|
13. |
Quy trình duyệt kế hoạch đấu thầu thực hiện dự án đầu tư (sử dụng vốn ngoài ngân sách); |
|
14. |
Quy trình trình duyệt hồ sơ duyệt hoặc điều chỉnh dự án ODA/NGO/PPP; |
|
15. |
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh tế; |
|
16. |
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính về điện lực; |
|
17. |
Quy trình rà soát, trình ký quyết định tịch thu hàng hóa vắng chủ thuộc lĩnh vực kinh tế; |
|
18. |
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa-xã hội; |
|
19. |
Quy trình trình ký quyết định về bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động cán bộ, công chức, viên chức quản lý doanh nghiệp nhà nước; |
|
20. |
Quy trình thẩm định, trình ký quyết định cử, chấp thuận cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài; |
|
21. |
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xét duyệt công chức, viên chức đi học tập nước ngoài (từ 3 tháng trở lên); |
|
22. |
Quy trình xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính (Theo quy định tại Nghị định số 20/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung); |
|
23. |
Quy trình Tổ chức phục vụ các cuộc họp trực tuyến tại Phòng Thông tin báo chí. |
|
24. |
Quy trình thuê chuyên gia, huấn luyện viên thể thao người nước ngoài huấn luyện đội tuyển thể thao Thành phố |
Cập nhật năm 2020 |
25. |
Quy trình chấp thuận chủ trương xúc tiến thương mại trong nước của ITPC |
Cập nhật năm 2020 |
26. |
Quy trình chấp thuận chủ trương xúc tiến thương mại trong nước của Sở Công Thương |
Cập nhật năm 2020 |
27. |
Quy trình biên tập xuất bản Công báo; |
|
TÓM TẮT THỜI HẠN XỬ LÝ MỘT SỐ HỒ SƠ VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ ĐÃ ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG THEO TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 321/QĐ-VP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chánh Văn phòng)
THỜI HẠN CHI TIẾT CHO MỖI QUY TRÌNH (ĐƠN VỊ TÍNH: NGÀY) |
|||||||
TT |
TÊN QUY TRÌNH |
P. HÀNH CHÍNH (nhận, chuyển xử |
CHUYÊN VIÊN |
LĐVP (thông qua) |
TTUB (duyệt ký) |
PHÒNG HC (Phát hành) |
TỔNG (Thời gian) |
1. |
Quy trình xây dựng lịch công tác tuần của Thường trực Ủy ban nhân dân Thành phố; (Phòng Tổng hợp) |
|
Từ 9g-11g00 thứ sáu, hoàn chỉnh lịch để trình Chánh VP |
14g00 thứ sáu, Chánh VP xét duyệt, chuyển PHC phát hành |
|
16g00, nhận in 17g00 phát hành (thứ sáu hàng tuần) |
|
2 |
Quy trình tổ chức cuộc họp Thường trực Ủy ban nhân dân Thành phố; (Các Phòng NC - TH) |
|
3 ngày trước cuộc cuộc họp, đã trình ký thư mời (tài liệu kèm) |
|
|
Phát hành thư mời và tài liệu (3 ngày trước cuộc họp) |
|
“Lập thông báo kết luận cuộc họp của tập thể Thường trực UBND Thành phố”. (Phòng Tổng hợp) |
|
Trình dự thảo (2,5 ngày sau cuộc họp) |
1 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
5 ngày |
|
3 |
“Lập thông báo kết luận cuộc họp của Thường trực UBND Thành phố”. (Chuyên viên dược phân công) |
|
Trình dự thảo (2,5 ngày sau cuộc họp) |
1 ngày |
1,5 ngày |
5 ngày |
|
4 |
Quy trình trình về phê duyệt, điều chỉnh các dự án tham gia Chương trình kích cầu đầu tư (Phòng Tổng hợp) |
0.5 ngày |
3 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
0.5 ngày |
6 ngày |
5. |
Quy trình xử lý đơn gửi đến Ủy ban nhân dân Thành phố; (Ban tiếp công dân) |
2 ngày |
4 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
10 ngày |
6. |
Quy trình đề xuất và tổ chức để Lãnh đạo Thành phố tiếp công dân; (Ban tiếp công dân) |
2 ngày (Chuyên viên và Trưởng phòng) |
2 ngày Lãnh đạo Ban và phòng HC trình |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày Phòng HCTC chuyển Ban, Ban phát hành |
10 ngày |
7. |
Quy trình rà soát, trình hồ sơ tranh chấp, khiếu nại và tố cáo; (Phòng NC-PC và các phòng NC-TH có liên quan). |
1/2 ngày |
6 ngày |
3 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
12 +1/2 ngày |
8. |
Quy trình rà soát, trình văn bản Trung ương liên quan đến tranh chấp, khiếu nại, tố cáo (Phòng NC-PC) |
1/2 ngày |
3 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
7 +1/2 ngày |
9. |
Quy trình rà soát, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo thực hiện đối với các Kết luận thanh tra hành chính của Thanh tra thành phố (Các Phòng NC-TH liên quan) |
1 ngày |
7 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
1 ngày |
15 ngày |
10. |
Quy trình rà soát, trình ký hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; (Phòng Đô thị) |
1/2 ngày |
4 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
07 ngày |
11. |
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, tài nguyên nước và khoáng sản; (Phòng Đô thị) |
1/2 ngày |
5 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
1/1 ngày |
10 ngày |
12. |
Quy trình, trình duyệt hồ sơ cấp Quyết dinh chủ trương đầu tư dự án có vốn nước ngoài; (Phòng Dự án) |
1/2 ngày |
2+1/2 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
7 ngày |
13. |
Quy trình duyệt kế hoạch đấu thầu thực hiện dự án đầu tư (sử dụng vốn ngoài ngân sách); (Phòng Dự án) |
1/2 ngày |
3 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
1/2 ngày |
8 ngày |
14. |
Quy trình trình duyệt hồ sơ hoặc điều chỉnh dự án ODA/NGO; (Phòng Dự án) |
1/2 ngày |
4 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
1/2 ngày |
10 ngày |
15. |
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh tế; (Phòng Kinh tế và các Phòng NC-TH) |
1/2 ngày |
5 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
1/2 ngày |
10 ngày |
16. |
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính về điện lực; (Phòng Kinh tế) |
1/2 ngày |
5 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
1/2 ngày |
10 ngày |
17. |
Quy trình rà soát, trình ký quyết định tịch thu hàng hóa vắng chủ thuộc lĩnh vực kinh tế; (Phòng Kinh tế) |
1/2 ngày |
3 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
7 ngày |
18. |
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa-xã hội; (Phòng Văn Xã) |
1/2 ngày |
5 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
1 /2 ngày |
10 ngày |
19. |
Quy trình trình ký quyết định về bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động cán bộ, công chức, viên chức quản lý; (Phòng Văn Xã) |
1/2 ngày |
3 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
7 ngày |
20. |
Quy trình thẩm định, trình ký quyết định cử, chấp thuận cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài; (Phòng Văn Xã và các Phòng NC-TH) |
1/2 ngày |
5 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
1/2 ngày |
10 ngày |
21. |
Quy trình rà soát, trình ký quyết định xét duyệt công chức, viên chức đi học tập nước ngoài (từ 3 tháng trở lên); (Phòng Văn Xã) |
1/2 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
6 ngày |
22. |
Quy trình xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính (Theo quy định tại Nghị định số 20/2008/NĐ-CP đã dược sửa đổi, bổ sung); (Phòng KS TTHC và các phòng NC-TH liên quan) |
1/2 ngày |
3+1/2 ngày |
1 ngày |
// |
1/2 ngày |
5+1/2 ngày |
23. |
Quy trình Tổ chức phục vụ các cuộc họp trực tuyến tại Phòng Thông tin báo chí. (Trung tâm Tin học) |
1/2 ngày |
Thực hiện theo quy trình |
Tham dự họp |
Chủ trì họp |
// |
Tùy theo tính chất cuộc họp |
24. |
Quy trình thuê chuyên gia, huấn luyện viên thể thao người nước ngoài huấn luyện đội tuyển thể thao Thành phố (Phòng Văn xã) |
1/2 ngày |
2,5 ngày |
1/2 ngày |
3 ngày |
1/2 ngày |
7 ngày |
25. |
Quy trình chấp thuận chủ trương xúc tiến thương mại trong nước của ITPC (Phòng Kinh tế) |
1/2 ngày |
3 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
8 ngày |
26. |
Quy trình chấp thuận chủ trương xúc tiến thương mại trong nước của Sở Công Thương (Phòng Kinh tế) |
1/2 ngày |
3 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
8 ngày |
27. |
Quy trình biên tập xuất bản Công báo; (Trung tâm Công báo) |
|
Thực hiện theo quy trình |
|
|
|
Phát hành vào ngày đầu và giữa tháng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.