ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3207/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 03 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm s oát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 566/TTr-SNV ngày 26 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 10 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH
VỰC TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành theo Quyết định số: 3207/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB được công bố tại Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ |
||||||||
1 |
MỤC I, STT 08 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (2.000269.000.00.00.H08) |
20 ngày |
01 ngày |
Ban Tôn giáo: 16 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
2 |
MỤC I, STT 18 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (2.000456.000.00.00.H08) |
30 ngày |
01 ngày |
Ban Tôn giáo: ngày, cụ thể: 26 ngày 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
3 |
MỤC I, STT 22 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.001610.000.00.00.H08) |
30 ngày |
01 ngày |
Ban Tôn giáo: ngày, cụ thể: 26 ngày 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
4 |
MỤC I, STT 05 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.000766.000.00.00.H08) |
60 ngày |
01 ngày |
Ban Tôn giáo: ngày, cụ thể: 56 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 54 ngày 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
5 |
MỤC I, STT 09 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (2.000264.000.00.00.H08) |
20 ngày |
01 ngày |
Ban Tôn giáo: 16 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
6 |
MỤC I, STT 23 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.001604.000.00.00.H08) |
30 ngày |
01 ngày |
Ban Tôn giáo: ngày, cụ thể: 26 ngày 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
7 |
MỤC I, STT 24 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.001589.000.00.00.H08) |
30 ngày |
01 ngày |
Ban Tôn giáo: ngày, cụ thể: 26 ngày 1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày 3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
Tổng cộng: 07 TTHC |
STT |
STT QTNB được công bố tại Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ |
||||||||
1 |
MỤC II, STT 26 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (1.001212.000.00.00.H08) |
25 ngày |
01 ngày |
Phòng Nội vụ: ngày, cụ thể: 20 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
03 ngày |
01 ngày |
Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
2 |
MỤC II, STT 28 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (1.001199.000.00.00.H08) |
25 ngày |
01 ngày |
Phòng Nội vụ: ngày, cụ thể: 20 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
03 ngày |
01 ngày |
Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
3 |
MỤC II, STT 27 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (1.001204.000.00.00.H08) |
25 ngày |
01 ngày |
Phòng Nội vụ: ngày, cụ thể: 20 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
03 ngày |
01 ngày |
Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
Tổng cộng: 03 TTHC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.