ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3202/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về phân bổ vốn ngân sách trung ương năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc kéo dài thời gian thực hiện và điều chỉnh một số nội dung của Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 190/TTr-SKHĐT ngày 16 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, với nội dung như sau:
1. Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 là 14.505.706 triệu đồng.
Trong đó:
1.1. Vốn trong cân đối (không bao gồm sử dụng đất và xổ số kiến thiết): 2.985.066 triệu đồng.
1.2. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 10.555.840 triệu đồng.
1.3. Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 155.000 triệu đồng.
1.4. Bội chi ngân sách địa phương: 99.800 triệu đồng.
1.5. Vốn từ nguồn thu thuê đất trả tiền một lần: 140.000 triệu đồng.
1.6. Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tăng thu, kết dư...): 570.000 triệu đồng.
2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025
2.1. Vốn ngân sách tỉnh: 8.281.366 triệu đồng, gồm:
- Vốn trong cân đối (không bao gồm sử dụng đất và xổ số kiến thiết): 2.517.526 triệu đồng.
- Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 4.799.040 triệu đồng. Trong đó: Chi đầu tư phát triển quỹ đất 999.020 triệu đồng; chi cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 380.020 triệu đồng; chi đầu tư xây dựng cơ bản 3.420.018 triệu đồng.
- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 155.000 triệu đồng.
- Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 99.800 triệu đồng.
- Vốn từ nguồn thu thuê đất trả tiền một lần: 140.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tăng thu, kết dư...): 570.000 triệu đồng.
2.2. Vốn ngân sách cấp huyện: 6.224.340 triệu đồng.
- Vốn trong cân đối (không bao gồm sử dụng đất): 467.540 triệu đồng.
- Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 5.756.800 triệu đồng. Trong đó: Chi đầu tư phát triển quỹ đất 2.160.820 triệu đồng; chi cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 359.598 triệu đồng; chi đầu tư xây dựng cơ bản 3.236.382 triệu đồng.
Điều 2. Giao thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị chủ đầu tư tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị chủ đầu tư và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Tỉnh |
Huyện |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
14.505.706 |
8.281.366 |
6.224.340 |
|
1 |
Vốn trong cân đối |
2.985.066 |
2.517.526 |
467.540 |
Năm 2021 được Thủ tướng Chính phủ giao là 529.540 triệu đồng, các năm 2022-2025 mỗi năm tăng 6% theo định hướng của Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
10.555.840 |
4.799.040 |
5.756.800 |
Phù hợp với Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2021-2025 được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3086/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 |
2.1 |
- Chi đầu tư phát triển quỹ đất |
3.159.840 |
999.020 |
2.160.820 |
Phân bổ chi tiết cho các dự án phát triển quỹ đất sau khi bảo đảm điều kiện theo quy định trên cơ sở tình hình thực tiễn |
2.2 |
Chỉ cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai từ 10% tiền sử dụng đất |
739.600 |
380.002 |
359.598 |
|
2.3 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
6.656.400 |
3.420.018 |
3.236.382 |
|
3 |
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
155.000 |
155.000 |
|
|
4 |
Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
99.800 |
99.800 |
|
Bội chi dự kiến bố trí cho các dự án ODA được Chính phủ cho vay lại |
5 |
Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần |
140.000 |
140.000 |
|
|
6 |
Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tăng thu, kết dư...) |
570.000 |
570.000 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Tên địa phương |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Vốn trong trong cân đối (không bao gồm vốn từ nguồn thu sử dụng đất) |
Sử dụng đất năm 2021 (bao gồm 30% chi đầu tư phát triển quỹ đất) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng |
6.224.340 |
467.540 |
5.756.800 |
|
1 |
Thành phố Yên Bái |
1.938.798 |
48.868 |
1.889.930 |
|
2 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
574.305 |
47.205 |
527.100 |
|
3 |
Huyện Trấn Yên |
614.472 |
35.672 |
578.800 |
|
4 |
Huyện Yên Bình |
556.196 |
56.196 |
500.000 |
|
5 |
Huyện Văn Yên |
996.742 |
57.442 |
939.300 |
|
6 |
Huyện Lục Yên |
722.373 |
57.763 |
664.610 |
|
7 |
Huyện Văn Chấn |
460.138 |
65.638 |
394.500 |
|
8 |
Huyện Trạm Tấu |
115.568 |
44.178 |
71.390 |
|
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
245.748 |
54.578 |
191.170 |
|
* Ghi chú:
- Mức vốn trong cân đối (không bao gồm vốn từ nguồn thu sử dụng đất) là cơ sở để các địa phương xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; trong đó năm 2021 được xác định trên cơ sở Nghị quyết kéo dài thời gian thực hiện và điều chỉnh Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Số vốn chính thức sẽ được xác định sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nghị quyết về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025, trên cơ sở đó các địa phương điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn cấp mình cho phù hợp.
- Bố trí đảm bảo đủ 30% từ nguồn thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ đi chi phí đầu tư phát triển quỹ đất) để ưu tiên thực hiện các công trình, dự án xây dựng nông thôn mới; thực hiện Đề án Phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025; bố trí đối ứng cho các dự án trọng điểm của huyện và các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo được tỉnh hỗ trợ vốn đầu tư; số vốn còn lại (nếu có) bố trí cho các nhu cầu khác của địa phương theo quy định.
- Các huyện, thành phố bố trí 15% vốn trong cân đối để thực hiện các dự án bảo vệ môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định đầu tư; Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung; Nghị quyết, Quyết định chủ trương đầu tư |
Lũy kế vốn đến hết năm 2020 |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
39.625.515 |
12.676.913 |
23.547.873 |
3.400.729 |
3.340.934 |
1.885.440 |
1.435.414 |
20.080 |
6.717.587 |
|
|
I |
Bố trí đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350.000 |
|
|
II |
Bố trí các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
6.958.503 |
3.476.913 |
3.424.861 |
56.729 |
3.340.934 |
1.885.440 |
1.435.414 |
20.080 |
1.297.537 |
|
|
II.1 |
Giao thông |
|
- |
4.123.557 |
2.175.264 |
1.933.093 |
15.200 |
2.118.148 |
1.270.689 |
839.859 |
7.600 |
789.902 |
|
|
1 |
Đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
H. Văn Yên |
970/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 |
40.000 |
|
40.000 |
|
15.000 |
0 |
15.000 |
|
25.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Cầu Trần Phú, thị trấn nông trường Trần Phú |
H. Văn Chấn |
901/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 |
24.050 |
|
24.050 |
|
9.000 |
0 |
9.000 |
|
15.050 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Đầu tư xây dựng công trình cầu Ngòi Tháp, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT.166), thuộc lý trình Km 21+600m |
H. Văn Yên |
2542/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
28.600 |
|
28.600 |
|
10.000 |
0 |
10.000 |
|
11.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
4 |
Đường nối quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
TP. Yên Bái |
1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 2625/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
930.000 |
690.000 |
240.000 |
|
808.100 |
689.400 |
118.700 |
|
39.400 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường Vân Hội - Quân Khê, huyện Trấn Yên |
H. Trấn Yên |
478/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 |
20.000 |
|
20.000 |
|
9.686 |
0 |
9.686 |
|
10.314 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
6 |
Đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
T. Yên Bái |
606/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 387/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 |
359.740 |
87.709 |
272.031 |
|
177.974 |
37.709 |
140.265 |
|
49.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
581/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
89.630 |
55.718 |
33.912 |
|
55.718 |
55.718 |
0 |
|
33.912 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
8 |
Đường Mai Sơn - Lâm Thượng, huyện Lục Yên |
H. Lục Yên |
2543/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
38.000 |
|
22.800 |
15.200 |
18.319 |
0 |
10.719 |
7.600 |
12.081 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
9 |
Đường nối Quốc lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12) |
T. Yên Bái |
1035/QĐ-UBND ngày 13/6/2019; 1574/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 |
335.000 |
150.752 |
184.248 |
|
112.916 |
0 |
112.916 |
|
71.332 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
10 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La) |
H. Trạm Tấu |
1206/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 |
260.000 |
150.000 |
110.000 |
|
64.000 |
50.000 |
14.000 |
|
46.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
11 |
Đường nối quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái |
Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trạm Tấu |
1412/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 |
438.085 |
250.000 |
188.085 |
|
60.000 |
0 |
60.000 |
|
128.805 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
12 |
Đường nối quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
1351/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
380.000 |
200.000 |
180.000 |
|
57.319 |
0 |
57.319 |
|
122.681 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
13 |
Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bái - Lào Cai, tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
1520/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 |
412.000 |
200.000 |
212.000 |
|
50.000 |
0 |
50.000 |
|
162.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
14 |
Cầu Tuần Quán |
TP. Yên Bái |
1688/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 282/QĐ-UBND ngày 25/02/2015; 1352/QĐ-UBND ngày 07/7/2016, 1121/QĐ-UBND ngày 21/6/2017; 390/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 |
722.634 |
361.893 |
360.741 |
|
640.924 |
408.670 |
232.254 |
|
46.700 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
|
15 |
Đường đến trung tâm xã Làng Nhi |
H. Trạm Tấu |
124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019; 2051/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 |
18.000 |
15.966 |
2.034 |
|
15.966 |
15.966 |
|
|
2.034 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
Thanh toán gọn |
16 |
Đường Bản Mù đi Làng Nhì (đoạn từ Km6 đi Giàng La Pán), xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. |
H. Trạm Tấu |
Số 1991/QĐ-UBND ngày 08/09/2020 |
27.818 |
13.226 |
14.592 |
|
13.226 |
13.226 |
|
|
14.592 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
II.2 |
Văn hóa, xã hội |
|
|
180.529 |
18.000 |
157.500 |
5.029 |
119.363 |
18.000 |
98.663 |
2.700 |
57.057 |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật công viên Đồng Tâm, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2801/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1732/QĐ-UBND ngày 20/9/2017; 1099/QĐ-UBND ngày 25/6/2019; 1215/QĐ-UBND ngày 17/06/2020 |
100.000 |
|
100.000 |
|
67.829 |
0 |
67.829 |
|
32.171 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Chợ Bến Đò, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
20.000 |
|
20.000 |
|
12.334 |
0 |
12.334 |
|
5.886 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
3 |
Chợ trung tâm huyện Mù Cang Chải |
H. Mù Cang Chải |
2275/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2009/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 |
35.529 |
|
30.500 |
5.029 |
21.200 |
0 |
18.500 |
2.700 |
12.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
4 |
Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái |
H. Yên Bình |
920/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 |
25.000 |
18.000 |
7.000 |
|
18.000 |
18.000 |
|
|
7.000 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái |
|
II.3 |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
630.000 |
554.400 |
73.600 |
2.000 |
453.397 |
405.000 |
46.397 |
2.000 |
27.121 |
|
|
1 |
Dự án chính trị tổng thể khu vực Ngòi Thia |
T. Yên Bái |
27/QĐ-UBND Ngày 09/01/2018 |
600.000 |
544.400 |
55.600 |
|
433.000 |
395.000 |
38.000 |
|
17.600 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn |
2 |
Kè chống sạt lở khu dân cư thôn Nhược xã Châu Quế Hạ |
H. Văn Yên |
18/QĐ-UBND ngày 18/3/2012; 2052/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 |
30.000 |
10.000 |
18.000 |
2.000 |
20.397 |
10.000 |
8.397 |
2.000 |
9.521 |
Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên |
|
II.4 |
Trụ sở cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
172.000 |
- |
172.000 |
- |
117.680 |
- |
117.680 |
- |
51.671 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà khách Hảo Gia, tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2497/QĐ-QĐ-UBND ngày 21/11/2016; 1190/QĐ-UBND ngày 05/7/2019; 54/QĐ-UBND ngày 09/01/2020; 1344/QĐ-UBND ngày 03/7/2020; 2610/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 |
31.490 |
|
31.490 |
|
26.959 |
0 |
26959 |
|
3.517 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
TP Yên Bái |
2945/QĐ-UBND ngày 27/11/2019; 1770/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 (CTĐT) |
5.000 |
|
5.000 |
|
5.000 |
0 |
5.000 |
|
4.000 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2924/QĐ-UBND ngày 25/11/2019; 1808/QĐ-UBND ngày 17/8/2020; 2997/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 (CTĐT) |
11.620 |
|
11.620 |
|
9.620 |
0 |
9.620 |
|
1.902 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
4 |
Nhà hợp khối gắn với Chỉnh trang đô thị thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
H. Lục Yên |
1191/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
50.000 |
|
50.000 |
|
36.318 |
0 |
36.318 |
|
11.979 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
5 |
Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2540/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
29.800 |
|
29.800 |
|
21.183 |
0 |
21.183 |
|
4.783 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
6 |
Hội trường, nhà làm việc Huyện ủy huyện Trạm Tấu |
H. Trạm Tấu |
2288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1310/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 |
27.966 |
|
27.966 |
|
13.200 |
0 |
13.200 |
|
14.766 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
7 |
Lắp đặt hệ thống truyền hình trực tuyến tại Tòa án nhân dân cấp huyện với tòa án nhân dân cấp tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
2807/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 |
2.686 |
|
2.686 |
|
400 |
0 |
400 |
|
2.286 |
Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng) |
8 |
Di chuyển, cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 4) |
TP. Yên Bái |
1377/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
13.438 |
|
13.438 |
|
5.000 |
0 |
5.000 |
|
8.438 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
II.5 |
Quốc phòng, an ninh |
|
|
224.194 |
86.050 |
138.144 |
- |
115.562 |
15.000 |
100.562 |
- |
38.082 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Hạ tầng khuôn viên; nhà ăn, bếp Sở chỉ huy) |
TP. Yên Bái |
2634/QĐ-UBND ngây 29/10/2020 |
4.000 |
|
4.000 |
|
256 |
0 |
256 |
|
3.744 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2539/QĐ-UBND ngây 31/10/2019 |
44.500 |
22.250 |
22.250 |
|
18.000 |
15.000 |
3.000 |
|
19.750 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
Trung ương hỗ trợ 50% tổng mức đầu tư dự án |
3 |
Sở chỉ huy cơ bản của tỉnh Yên Bái (Mật danh AY-01) |
H. Trấn Yên |
2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
48.094 |
|
48.094 |
|
39.506 |
0 |
39.506 |
|
8.588 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
4 |
Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
3156/QĐ-BCA-H41 ngày 25/6/2018 |
127.600 |
63.800 |
63.800 |
|
57.800 |
0 |
57.800 |
|
6.000 |
Công an tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh (50% tổng mức đầu tư dự án) |
II.6 |
Các công trình hạ tầng kỹ thuật |
|
|
1.589.623 |
643.199 |
911.924 |
34.500 |
381.635 |
176.751 |
197.104 |
7.780 |
318.874 |
|
|
1 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Khu, cụm công nghiệp |
H. Trấn Yên |
2026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 20/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
220.000 |
|
220.000 |
|
20.792 |
0 |
20.792 |
|
80.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
2 |
Di dân thôn Bản Cại, xã Thạch Lương, huyện Văn Chấn |
TX. Nghĩa Lộ |
3203/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
12.000 |
|
10.000 |
2.000 |
7.085 |
0 |
7.085 |
|
2.915 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn |
Thanh toán gọn |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái (hạng mục: xử lý nước thải và hạ tầng kỹ thuật trong hàng rào khu công nghiệp) |
TP. Yên Bái |
3295/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 1861/QĐ-UBND ngày 20/9/2019; 334/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 |
159.500 |
75.000 |
84.500 |
|
96.500 |
75.000 |
21.500 |
|
15.000 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
Thực hiện hoàn thành các hạng mục đã được cấp thẩm quyền cho phép (kết thúc dự án) |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 |
433.161 |
|
433.161 |
|
86.807 |
0 |
86.807 |
|
15.000 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
Triển khai hoàn thành đường trục I, trục I kéo dài |
5 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2025 |
T. Yên Bái |
1571/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 |
574.292 |
488.148 |
86.144 |
|
83.600 |
45.000 |
38.600 |
|
150.000 |
Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
|
6 |
Dự án cấp điện nông thôn từ Iưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018- 2020 - EU tài trợ |
T. Yên Bái |
3337/QĐ-BTC 17/9/2018; 1651/QĐ-TTg 27/10/2017; 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014. |
82.300 |
70.000 |
12.300 |
|
49.700 |
46 700 |
3.000 |
|
11.300 |
Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
|
7 |
Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên |
H. Lục Yên |
2059/QĐ-UBND ngày 09/9/2016; 2906/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 |
65.000 |
|
32.500 |
32.500 |
23.100 |
0 |
15.320 |
7.780 |
17.180 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
9 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thực hiện Đề án phát triển kinh tế xã hội dân tộc Phù Lá, xã Châu Quế Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái theo Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 |
|
988/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 |
13.370 |
10.051 |
3.319 |
|
10.051 |
10.051 |
|
|
3.319 |
Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái |
Thanh toán gọn |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang hành lang đường nối cầu Tuần Quán với đường Âu Cơ |
TP. Yên Bái |
965/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
30.000 |
|
30.000 |
|
4.000 |
0 |
4.000 |
|
24.160 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
II.7 |
Dự kiến bố trí cho các dự án chuyển tiếp đang thực hiện công tác điều chỉnh, bổ sung dự án sau khi đủ điều kiện |
|
|
38.600 |
0 |
38.600 |
0 |
35.149 |
0 |
35.149 |
|
14.830 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã (theo đề án điều động Công an Chính quy đảm nhiệm Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021) |
T. Yên Bái |
2514/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
28.600 |
|
28.600 |
|
25.149 |
0 |
25.149 |
|
|
Công an tỉnh Yên Bái |
Kinh phí bổ sung dự kiến là 6.579 triệu đồng |
2 |
Hạ tầng điểm du lịch dù lượn xã Cao Phạ |
H. Mù Cang Chải |
2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
10.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
0 |
10.000 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
Kinh phí bổ sung dự kiến là 3.600 triệu đồng |
III |
Chuẩn bị đầu tư các chương trình, dự án ODA, NGO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái |
|
IV |
Bố trí thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn |
|
|
8.166.753 |
2.300.000 |
5.030.753 |
836.000 |
|
|
|
|
250.000 |
|
|
V |
Bố trí vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã |
|
|
8.166.753 |
2.300.000 |
5.030.753 |
836.000 |
|
|
|
|
100.000 |
|
|
VI |
Bố trí thực hiện các Đề án giáo dục 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000 |
|
|
VII |
Bố trí thực hiện các dự án đô thị thông minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240.000 |
|
|
VIII |
Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ lập quy hoạch |
|
|
8.166.753 |
2.300.000 |
5.030.753 |
836.000 |
|
|
|
|
200.000 |
|
|
IX |
Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
X |
Bố trí cho các dự án khởi công mới; Dự phòng bố trí các dự án điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư và các nhiệm vụ phát sinh khác |
|
|
8.166.753 |
2.300.000 |
5.030.753 |
836.000 |
|
|
|
|
3.757.050 |
|
Chi tiết theo như Phụ lục IV |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI
ĐOẠN 2021-2025 CHO CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
(Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm đầu tư |
Dự án nhóm |
Nghị quyết Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||
Vốn ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện và các nguồn vốn khác |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
7.657.750 |
2.400.000 |
4.680.750 |
577.000 |
3.657.050 |
|
|
A |
CÁC DỰ ÁN LỒNG GHÉP SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
3.200.000 |
2.400.000 |
800.000 |
0 |
690.000 |
|
|
1 |
Cầu Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
B |
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
650.000 |
550.000 |
100.000 |
|
100.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 550 tỷ đồng |
2 |
Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
TP. Yên Bái |
B |
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
180.000 |
100.000 |
80.000 |
|
80.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng |
3 |
Đường nối quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
H. Văn Yên và H. Văn Chấn |
B |
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
420.000 |
350.000 |
70.000 |
|
70.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 350 tỷ đồng |
4 |
Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
H. Trấn Yên |
B |
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
200.000 |
150.000 |
50.000 |
|
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 70 tỷ đồng |
5 |
Đường nối Tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
H. Văn Yên |
B |
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
200.000 |
150.000 |
50.000 |
|
50.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng |
6 |
Cải tạo đường nối Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
H. Văn Yên và H. Trấn Yên |
B |
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
200.000 |
150.000 |
50.000 |
|
50.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng |
7 |
Đường nối quốc lộ 32 (Sơn Thịnh, Văn Chấn) với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14) |
T. Yên Bái |
B |
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
400.000 |
300.000 |
100.000 |
|
100.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 300 tỷ đồng |
8 |
Đường nối Tỉnh lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A) |
T. Yên Bái |
B |
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
600.000 |
400.000 |
200.000 |
|
200.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 350 tỷ đồng |
9 |
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
B |
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
350.000 |
250.000 |
100.000 |
|
30.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 50 tỷ đồng |
B |
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
4.256.700 |
0 |
3.681.700 |
575.000 |
2.537.050 |
|
|
I |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
130.000 |
0 |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
|
|
1 |
Cầu xã Báo Đáp |
H. Trấn Yên |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
20.000 |
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
2 |
Đường nối Tỉnh lộ 172 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
H. Trấn Yên |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
40.000 |
|
20.000 |
20.000 |
20.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
3 |
Xây dựng khu hành chính huyện Trấn Yên |
H. Trấn Yên |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
40.000 |
|
20.000 |
20.000 |
20.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
4 |
Hội trường trung tâm huyện Trấn Yên |
H. Trấn Yên |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
30.000 |
|
15.000 |
15.000 |
15.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
II |
Thị xã Nghĩa lộ |
|
|
|
130.000 |
0 |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, thể thao thị xã Nghĩa Lộ |
TX. Nghĩa Lộ |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
30.000 |
|
15.000 |
15.000 |
15.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
|
2 |
Đường Trung tâm phường Tân An |
TX. Nghĩa Lộ |
B |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
100.000 |
|
50.000 |
50.000 |
50.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
|
III |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
80.000 |
0 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
25.000 |
|
12.500 |
12.500 |
12.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
2 |
Đường Cảm Ân (huyện Yên Bình) - Tân Đồng (huyện Trấn Yên) |
Xã Cảm Ân |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
20.000 |
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
3 |
Đường nối đường Nguyễn Tất Thành với Trung tâm y tế huyện Yên Bình |
H. Yên Bình |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
35.000 |
|
17.500 |
17.500 |
17.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
IV |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
72.000 |
0 |
72.000 |
0 |
72.000 |
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu |
H. Trạm Tấu |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
12.000 |
|
12.000 |
|
12.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
2 |
Đường Trạm Tấu - Xà Hồ |
H. Trạm Tấu |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
60.000 |
|
60.000 |
|
60.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
V |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
150.000 |
0 |
75.000 |
75.000 |
75.000 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường Liễu Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh Tiến) |
H. Lục Yên |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
45.000 |
|
22.500 |
22.500 |
22.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
2 |
Quảng trường trung tâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
H. Lục Yên |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
30.000 |
|
15.000 |
15.000 |
15.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
3 |
Đường tránh thị trấn Yên Thế (đoạn cụm công nghiệp Yên Thế - Tỉnh lộ 170) |
H. Lục Yên |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
75.000 |
|
37.500 |
37.500 |
37.500 |
|
|
VI |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
230.000 |
0 |
115.000 |
115.000 |
115.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Văn Yên (Yên Bái) - Văn Bàn (Lào Cai) |
H. Văn Yên |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
70.000 |
|
35.000 |
35.000 |
35.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
75.000 |
|
37.500 |
37.500 |
37.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
3 |
Nâng cấp đường vành đai phía đông thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (đoạn Mậu A - Mậu Đông) |
H. Văn Yên |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
60.000 |
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
4 |
Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
25.000 |
|
12.500 |
12.500 |
12.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
VII |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
135.000 |
0 |
115.000 |
20.000 |
115.000 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải |
H. Mù Cang Chải |
B |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
100.000 |
|
80.000 |
20.000 |
80.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
2 |
Đường đến trung tâm xã Chế Tạo |
H. Mù Cang Chải |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
35.000 |
|
35.000 |
|
35.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
VIII |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
420.000 |
0 |
235.000 |
185.000 |
160.350 |
|
|
1 |
Khu di tích lịch sử bến phà Âu Lâu, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
15.000 |
|
7.500 |
7.500 |
7.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
2 |
Mở rộng công viên Yên Hòa, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
B |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
110.000 |
|
80.000 |
30.000 |
80.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
3 |
Cầu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
30.000 |
|
15.000 |
15.000 |
15.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
4 |
Chợ trung tâm km4 thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
15.000 |
|
7.500 |
7.500 |
7.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
5 |
Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
B |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
250.000 |
|
125.000 |
125.000 |
50.350 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
IX |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
20.000 |
0 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
1 |
Đường đến trung tâm xã Suối Quyền |
H. Văn Chấn |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
20.000 |
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn |
|
X |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
860.000 |
0 |
860.000 |
0 |
270.000 |
|
|
1 |
Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
B |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
300.000 |
|
300.000 |
|
80.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng |
TP. Yên Bái |
B |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
350.000 |
|
350.000 |
|
80.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Trường Chính trị tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
B |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
150.000 |
|
150.000 |
|
50.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
4 |
Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành |
TP. Yên Bái |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
60.000 |
|
60.000 |
|
60.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
XI |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
|
|
840.000 |
0 |
840.000 |
0 |
520.000 |
|
|
1 |
Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên |
H. Lục Yên |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
115.000 |
|
115.000 |
|
115.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên |
H. Yên Bình và H. Lục Yên |
B |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
200.000 |
|
200.000 |
|
50.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
Đoạn Vĩnh Kiên - Cẩm Nhân + Sửa chữa các đoạn xung yếu |
3 |
Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
100.000 |
|
100.000 |
|
100.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
4 |
Nút giao IC15 cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
H. Văn Yên |
B |
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
250.000 |
|
250.000 |
|
80.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ) |
H. Văn Chấn |
B |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; 58/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
100.000 |
|
100.000 |
|
100.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
6 |
Cầu Ngòi Viễn, Ngòi Câu, Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT. 166) |
H. Văn Yên |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
75.000 |
|
75.000 |
|
75.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
XII |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
345.000 |
0 |
345.000 |
0 |
345.000 |
|
|
1 |
Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
H. Yên Binh |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
65.000 |
|
65.000 |
|
65.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
2 |
Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai) |
H. Lục Yên |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
60.000 |
|
60.000 |
|
60.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
3 |
Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
H. Văn Chấn |
B |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
220.000 |
|
220.000 |
|
220.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
XIII |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
54.500 |
0 |
54.500 |
0 |
54.500 |
|
|
1 |
Xây dựng kè chống sạt lở Trung đội thông tin 18 |
TP. Yên Bái |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
14.900 |
|
14.900 |
|
14.900 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2) |
TP. Yên Bái |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
14.500 |
|
14.500 |
|
14.500 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Đường quốc phòng dân sinh và hạ tầng hàng rào Ban Chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
10.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
4 |
Cải tạo sở hạ tầng doanh trại Trung đoàn 121 (trường quân sự Ấp Bắc cũ) |
H. Yên Bình |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
10.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
5 |
Kè chống sạt lở cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
5.100 |
|
5.100 |
|
5.100 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
XIV |
Công an tỉnh Yên Bái |
|
|
|
170.000 |
0 |
170.000 |
0 |
110.000 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc công an xã theo đề án điều động công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
B |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
80.000 |
|
80.000 |
|
20.000 |
Công an tỉnh Yên Bái |
Ngoài ra bố trí từ vốn sự nghiệp 30 tỷ đồng để triển khai 50 trụ sở năm 2021 (đầu tư trụ sở công an xã Làng Nhì năm 2021), năm 2022 dự kiến bố trí 30 tỷ từ nguồn sự nghiệp |
2 |
Đầu tư trang thiết bị cho lực lượng cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
TP. Yên Bái |
B |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
60.000 |
|
60.000 |
|
60.000 |
Công an tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng công an các phường (6 phường) |
Thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
30.000 |
|
30.000 |
|
30.000 |
Công an tỉnh Yên Bái |
|
XV |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
60.800 |
0 |
60.800 |
0 |
60.800 |
|
|
1 |
Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị nâng cao hiệu quả đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
40.800 |
|
40.800 |
|
40.800 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số cho cơ quan nhà nước tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
20.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái |
|
XVII |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
35.000 |
0 |
35.000 |
0 |
35.000 |
|
|
1 |
Đầu tư mở rộng Trại Thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
Thành phố Yên Bái |
C |
2497/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 |
25.000 |
|
25.000 |
|
25.000 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
2 |
Tăng cường tiềm lực lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng - ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Thành phố Yên Bái |
C |
2496/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 |
10.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
XVII |
Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
|
|
|
200.000 |
0 |
200.000 |
0 |
200.000 |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái và H. Yên Bình |
B |
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
200.000 |
|
200.000 |
|
200.000 |
Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
|
XVIII |
Trường Chính trị tỉnh Yên Bái |
|
|
|
4.300 |
0 |
4.300 |
0 |
4.300 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Chính trị tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
4.300 |
|
4.300 |
|
4.300 |
Trường Chính trị tỉnh Yên Bái |
|
XIX |
Báo Yên Bái |
|
|
|
2.300 |
0 |
2.300 |
0 |
2.300 |
|
|
1 |
Xây dựng, xuất bản Báo Yên Bái cuối tuần |
TP. Yên Bái |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
2.300 |
|
2.300 |
|
2.300 |
Báo Yên Bái |
|
XX |
Tỉnh đoàn Yên Bái |
|
|
|
3.800 |
|
3.800 |
|
3.800 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa cơ quan Tỉnh đoàn Yên Bái |
TP. Yên Bái |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
3.800 |
|
3.800 |
|
3.800 |
Tỉnh đoàn Yên Bái |
|
XXI |
Trung đoàn 293 |
|
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
1 |
Xây dựng, sửa chữa trạm rada 62 Yên Bái |
TP. Yên Bái |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
4.000 |
|
4.000 |
|
4.000 |
Trung đoàn 293 |
|
XXII |
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
|
|
|
110.000 |
|
110.000 |
|
110.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc, nhà bếp ăn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
B |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
80.000 |
|
80.000 |
|
80.000 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Hội trường, nhà làm việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
C |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
30.000 |
|
30.000 |
|
30.000 |
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái |
|
XXV |
Đài Phát thanh và Truyền hình tình |
|
|
|
200.000 |
|
200.000 |
|
100.000 |
|
|
1 |
Trụ sở Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
B |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
200.000 |
|
200.000 |
|
100.000 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
Ngoài ra, dự kiến bố trí từ nguồn sự nghiệp trong giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng, trong đó năm 2021 là 20 tỷ đồng |
C |
PHÂN BỔ CHI TIẾT SAU KHI CẤP THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ |
|
|
|
201.050 |
0 |
199.050 |
2.000 |
190.000 |
|
|
1 |
Số hóa, chuẩn hóa hồ sơ, xây dựng cơ sở dữ liệu tạo dựng nền tảng chính quyền số tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
C |
|
39.200 |
|
39.200 |
|
|
Sở Nội vụ |
Điều chỉnh chủ đầu tư từ Sở Thông tin và Truyền thông thành Sở Nội vụ |
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình |
H. Trấn Yên |
C |
|
13.500 |
|
13.500 |
|
|
Công an tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
C |
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
4 |
Doanh trại Đại đội C20 |
TP. Yên Bái |
C |
|
12.000 |
|
12.000 |
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
5 |
Xây dựng trụ sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
C |
|
17.950 |
|
17.950 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái |
|
6 |
Sửa chữa nhà làm việc Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải |
H. Mù Cang Chải |
C |
|
6.500 |
|
4.500 |
2.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
7 |
Thanh thải dòng suối Nậm Kim khu vực thị trấn Mù Cang Chải |
H. Mù Cang Chải |
C |
|
4.900 |
|
4.900 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
8 |
Cải tạo, sửa chữa Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
C |
|
550 |
|
550 |
|
|
Hội nhà báo tỉnh Yên Bái |
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ |
TP. Yên Bái |
C |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
Sở Nội vụ |
|
10 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
C |
|
800 |
|
800 |
|
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái |
|
11 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
TP. Yên Bái |
C |
|
950 |
|
950 |
|
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
12 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 |
T. Yên Bái |
C |
|
34.700 |
|
34.700 |
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
13 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Mù Cang Chải |
H. Mù Cang Chải |
C |
|
3.500 |
|
3.500 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
14 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Trạm Tấu |
H. Trạm Tấu |
C |
|
9.000 |
|
9.000 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
15 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Văn Chấn |
H. Văn Chấn |
C |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn |
|
16 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
C |
|
9.000 |
|
9.000 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
17 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Trấn Yên |
H. Trấn Yên |
C |
|
9.000 |
|
9.000 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
18 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Lục Yên |
H. Lục Yên |
C |
|
9.000 |
|
9.000 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
19 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Yên Bình |
H. Yên Bình |
C |
|
9.000 |
|
9.000 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
20 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Nghĩa Lộ |
TX. Nghĩa Lộ |
C |
|
3.500 |
|
3.500 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
|
21 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ yêu cầu công tác cho lực lượng kỹ thuật hình sự Công an tỉnh |
T. Yên Bái |
B |
|
55.000 |
|
55.000 |
|
|
Công an tỉnh Yên Bái |
|
D |
DỰ PHÒNG CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN QUAN TRỌNG, CẤP BÁCH VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC (BAO GỒM CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN BỘ CÔNG AN, BỘ QUỐC PHÒNG, CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC THỦY LỢI, Y TẾ...) |
|
|
|
|
|
|
|
240.000 |
|
Hỗ trợ các địa phương đầu tư các công trình đáp ứng mục tiêu xây dựng nông thôn mới năm 2021 là 20 tỷ đồng |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI
ĐOẠN 2021-2025 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU
ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư/Quyết định điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn đến hết năm 2020 |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách trung ương |
Vốn nước ngoài |
||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách trung ương |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||
Đưa vào cân đối ngân sách trung ương |
Vay lại |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
4.699.454 |
1.522.391 |
91.273 |
3.176.132 |
2.500.387 |
537.891 |
1.157.195 |
53.857 |
78.510 |
1.024.828 |
350.000 |
|
|
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
3.548.891 |
1.193.345 |
90.342 |
2.355.546 |
1.938.165 |
417.381 |
847.929 |
29.390 |
78.510 |
740.029 |
291.110 |
|
|
1 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP |
|
136.447 |
21.393 |
0 |
115.054 |
103.549 |
11.505 |
72.772 |
2.000 |
0 |
70.772 |
5.000 |
|
|
* |
Các dự án kết thúc hiệp định năm 2021 |
|
136.447 |
21.393 |
0 |
115.054 |
103.549 |
11.505 |
72.772 |
2.000 |
0 |
70.772 |
5.000 |
|
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; QĐ 2019/QĐ-UBND ngày 7/9/20106, QĐ 3000/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
136.447 |
21.393 |
|
115.054 |
103.549 |
11.505 |
72.772 |
2.000 |
0 |
70.772 |
5.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
II |
KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG |
|
3.056.377 |
1.097.358 |
90.342 |
1.959.019 |
1.604.081 |
354.938 |
653.070 |
15.498 |
78.510 |
559.062 |
255.000 |
|
|
* |
Các dự án kết thúc hiệp định sau năm 2021 |
|
2.142.476 |
636.079 |
90.342 |
1.506.397 |
1.196.721 |
309.676 |
589.635 |
13.167 |
78.510 |
497.958 |
155.000 |
|
|
1 |
Dự án "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái" |
2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
718.830 |
100.380 |
90.342 |
618.450 |
575.159 |
43.292 |
563.909 |
15 |
78.510 |
485.384 |
5.000 |
UBND Thành phố Yên Bái |
Dự án đang trình thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư và gia hạn Hiệp định |
2 |
Dự án "Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái" |
289/QĐ-TTg ngày 18/3/2019; 466/QĐ-UBND ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTG ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 3/3/2020 |
1.423.646 |
535.699 |
|
887.947 |
621.563 |
266.384 |
25.726 |
13.152 |
0 |
12.574 |
150.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
913.901 |
461.279 |
0 |
452.622 |
407.360 |
45.262 |
63.435 |
2.331 |
0 |
61.104 |
100.000 |
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái |
724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017 |
913.901 |
461.279 |
|
452.622 |
407.360 |
45.262 |
63.435 |
2.331 |
0 |
61.104 |
100.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
III |
VĂN HÓA Y TẾ GIÁO DỤC |
|
356.067 |
74.594 |
0 |
281.473 |
230.535 |
50.938 |
122.087 |
11.892 |
0 |
110.195 |
31.110 |
|
|
* |
Các dự án kết thúc hiệp định năm 2021 |
|
105.445 |
24.565 |
0 |
80.880 |
80.880 |
0 |
86.776 |
7.381 |
0 |
79.395 |
2.000 |
|
|
2 |
Dự án trung học cơ sở vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014, 556/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 557/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 558/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 559/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 560/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 561/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 752/QĐ-UBND ngày 04/5/2019; QĐ 1076, 1077, 1078/QĐ-UBND ngày 2/6/2020 |
48.316 |
7.436 |
|
40.880 |
40.880 |
|
43.776 |
4.381 |
0 |
39.395 |
1.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
Dự án Chương trình Phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 |
QĐ 1534/QĐ-TTg 03/8/2016; 2681/QĐ-BGDĐT 04/8/2016; 1665/QĐ-UBND ngày 10/8/2016; 2635/QĐ-UBND ngày 07/12/2018; QĐ 1814/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 |
57.129 |
17.129 |
|
40.000 |
40.000 |
|
43.000 |
3.000 |
0 |
40.000 |
1.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thanh toán gọn |
* |
Các dự án kết thúc hiệp định sau năm 2021 |
|
36.960 |
6.160 |
0 |
30.800 |
30.800 |
0 |
32.111 |
1.311 |
0 |
30.800 |
310 |
|
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên và 10 phòng khám đa khoa khu vực - tỉnh Yên Bái |
1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013; 2793/QĐ-UBND , ngày 31/12/2014 |
36.960 |
6.160 |
|
30.800 |
30.800 |
|
32.111 |
1.311 |
0 |
30.800 |
310 |
Sở Y tế |
Dự án đang trình cấp có thẩm quyền Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
* |
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
213.662 |
43.869 |
0 |
169.793 |
118.855 |
50.938 |
3.200 |
3.200 |
0 |
0 |
28.800 |
|
|
1 |
Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến cơ sở" |
QĐ 324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; Số 1700/QĐ-TTg ngày 28/11/2019; QĐ 574/QĐ UBND, ngày 04/04/2019, QĐ 126/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
213.662 |
43.869 |
|
169.793 |
118.855 |
50.938 |
3.200 |
3.200 |
0 |
0 |
28.800 |
Sở Y tế |
|
B |
VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
472.000 |
190.968 |
0 |
281.032 |
281.032 |
0 |
285.332 |
4.300 |
0 |
281.032 |
51.700 |
|
|
I |
NÔNG LÂM NGHIỆP |
|
472.000 |
190.968 |
0 |
281.032 |
281.032 |
0 |
285.332 |
4.300 |
0 |
281.032 |
51.700 |
|
|
* |
Các dự án kết thúc hiệp định năm 2021 |
|
472.000 |
190.968 |
0 |
281.032 |
281.032 |
0 |
285.332 |
4.300 |
0 |
281.032 |
51.700 |
|
|
1 |
Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
48/TT.HĐND ngày 30/3/2018; 2254/QĐ-UBND 29/10/2018 |
472.000 |
190.968 |
|
281.032 |
281.032 |
|
285.332 |
4.300 |
0 |
281.032 |
51.700 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
C |
CÁC DỰ ÁN ĐỐI ỨNG TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
184.113 |
45.328 |
931 |
137.854 |
0 |
0 |
23.934 |
20.167 |
0 |
3.767 |
6.190 |
|
|
1 |
Dự án Thành lập ngạch thương mại bình đẳng cho sản phẩm chè Suối Giàng huyện Văn Chấn |
28/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 |
4.250 |
2.250 |
|
2.000 |
|
|
500 |
500 |
0 |
0 |
500 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
2 |
Chương trình hỗ trợ rừng và trang trại giai đoạn II của FAO tại Yên Bái |
1149/UBND-NLN ngày 10/5/2019 |
5.520 |
4.589 |
931 |
|
|
|
400 |
400 |
0 |
0 |
200 |
Hội Nông dân |
|
3 |
Dự án "Hỗ trợ y học từ xa (Telemedicine) tai Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức với một số bệnh viện địa phương |
100/QĐ-TTg ngày 21/01/2015; 1630/QĐ-BYT ngày 05/5/2015 |
57.319 |
9.219 |
|
48.100 |
|
|
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
1.870 |
Sở Y tế |
|
4 |
Dự án quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 (Kfw8) |
3084/BNN-HTQT ngày 10/7/2014 |
117.024 |
29.270 |
|
87.754 |
|
|
21.534 |
17.767 |
0 |
3.767 |
3.620 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
D |
CÁC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
494.450 |
92.750 |
0 |
401.700 |
281.190 |
120.510 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
|
|
1 |
Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai - Tiểu dự án tỉnh Yên Bái (JICA) |
|
494.450 |
92.750 |
- |
401.700 |
281.190 |
120.510 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Dự án đang được BKHĐT thẩm định đề xuất Dự án |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.