ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 320/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 18 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-UBND ngày 18 /3/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 70/TTr-SNV ngày 28/02/2024 và đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 11/TTr-STTTT ngày 26/02/2024 (gửi kèm theo Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông ngày 06/02/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên, như sau:
I. Tổng số vị trí việc làm đề nghị phê duyệt: 46 vị trí, trong đó:
1. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 07 vị trí.
2. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 18 vị trí.
3. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 18 vị trí.
4. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
II. Về cơ cấu ngạch công chức:
1. Công chức giữ ngạch chuyên viên chính và tương đương: 04/11 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, đạt tỷ lệ 36,36 %.
2. Công chức giữ ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống: 07/11 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, đạt tỷ lệ 63,64 %.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. UBND tỉnh giao Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên:
1. Căn cứ vị trí việc làm để xác định biên chế công chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục vụ của các phòng, đơn vị trực thuộc, bảo đảm không vượt số biên chế UBND tỉnh giao; rà soát điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ).
2. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm theo quy định.
3. Đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của vị trí việc làm khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên và Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về điều chỉnh Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 320/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
Số lượng vị trí việc làm |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
7 |
|
1 |
Giám đốc Sở |
|
1 |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
1 |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
1 |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
1 |
|
5 |
Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở |
|
1 |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
1 |
|
7 |
Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở |
|
1 |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
18 |
|
1. |
Chuyên viên chính về quản lý báo chí |
Chuyên viên chính |
1 |
|
2. |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
Chuyên viên |
1 |
|
3. |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
Chuyên viên |
1 |
|
4. |
Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình |
Chuyên viên |
1 |
|
5. |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
1 |
|
6. |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
1 |
|
7. |
Chuyên viên về quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
1 |
|
8. |
Chuyên viên về quản lý in |
Chuyên viên |
1 |
|
9. |
Chuyên viên về quản lý phát hành |
Chuyên viên |
1 |
|
10. |
Chuyên viên chính về quản lý viễn thông |
Chuyên viên chính |
1 |
|
11. |
Chuyên viên về quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
1 |
|
12. |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
1 |
|
13. |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) |
Chuyên viên chính |
1 |
|
14. |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) |
Chuyên viên |
1 |
|
15. |
Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên chính |
1 |
|
16. |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
1 |
|
17. |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
Chuyên viên |
1 |
|
18. |
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
Chuyên viên |
1 |
|
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
18 |
|
1. |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
1 |
|
2. |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
1 |
|
3. |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
1 |
|
4. |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
1 |
|
5. |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
1 |
|
6. |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
1 |
|
7. |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
1 |
|
8. |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
1 |
|
9. |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
1 |
|
10. |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
1 |
|
11. |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
1 |
|
12. |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
1 |
|
13. |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
1 |
|
14. |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
1 |
|
15. |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
1 |
|
16. |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
1 |
|
17. |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
1 |
|
18. |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
1 |
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
3 |
|
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
1 |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
1 |
|
3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
1 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
46 |
|
PHỤ LỤC 2
CƠ
CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 320/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
Biên chế bố trí |
Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức (%) |
Ghi chú |
|
Chuyên viên chính và tương đương |
Chuyên viên và tương đương trở xuống |
|||||
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
12 |
|
|
|
1. |
Giám đốc Sở |
|
1 |
|
|
|
2. |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
|
|
|
3. |
Chánh Văn phòng Sở |
|
1 |
|
|
|
4. |
Chánh Thanh tra Sở |
|
1 |
|
|
|
5. |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
1 |
|
|
|
6. |
Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở |
|
2 |
|
|
|
7. |
Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở |
|
3 |
|
|
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
8 |
|
|
|
1. |
Chuyên viên chính về quản lý báo chí |
Chuyên viên chính |
1 |
9,09% |
|
|
2. |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
Chuyên viên |
|
|
|
|
3. |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
Chuyên viên |
1 |
|
9,09% |
|
4. |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
1 |
|
9,09% |
|
5. |
Chuyên viên quản lý phát thanh, truyền hình |
Chuyên viên |
|
|
|
|
6. |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
|
|
|
|
7. |
Chuyên viên về quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
|
|
|
|
8. |
Chuyên viên về quản lý in |
Chuyên viên |
|
|
|
|
9. |
Chuyên viên về quản lý phát hành |
Chuyên viên |
|
|
|
|
10. |
Chuyên viên chính về quản lý viễn thông |
Chuyên viên chính |
1 |
9,09% |
|
|
11. |
Chuyên viên về quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
|
|
|
|
12. |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
1 |
|
9,09% |
|
13. |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) |
Chuyên viên chính |
1 |
9,09% |
|
|
14. |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) |
Chuyên viên |
1 |
|
9,09% |
|
15. |
Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên chính |
1 |
9,09% |
|
|
16. |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
|
|
|
|
17. |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
Chuyên viên |
|
|
|
|
18. |
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
Chuyên viên |
|
|
|
|
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
4 |
|
|
|
1. |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
|
|
|
|
2. |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
|
|
|
|
3. |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
1 |
|
9,09% |
|
4. |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
|
|
|
|
5. |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
|
|
|
|
6. |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
|
|
|
|
7. |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
|
|
|
|
8. |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
|
|
|
|
9. |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
|
|
|
|
10. |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
1 |
|
9,09% |
|
11. |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
1 |
|
|
|
12. |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
|
|
|
|
13. |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
|
|
|
|
14. |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
1 |
|
9,09% |
|
15. |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
|
|
|
|
16. |
Chuyên viên về lưu trữ |
Lưu trữ viên |
|
|
|
|
17. |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
|
|
|
|
18. |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
|
|
|
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
|
|
|
|
|
1. |
Nhân viên phục vụ |
|
|
|
|
|
2. |
Nhân viên lái xe |
|
|
|
|
|
3. |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
24 |
36,36 |
63,64 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.