ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 22 tháng 01 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh phát triển nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Kết luận số 365-KL/TU ngày 08/01/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 90/TTr-SXD ngày 17/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025, với nội dung cụ thể như sau:
1. Thành phố Tuyên Quang: Điều chỉnh, bổ sung thay thế các dự án phát triển nhà ở trong Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Các huyện: Giữ nguyên các dự án phát triển nhà ở đã có trong Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và bổ sung các dự án phát triển nhà ở mới theo nội dung điều chỉnh, bổ sung tại Kế hoạch này.
3. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Chi tiết có biểu kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số:32/QĐ-UBND ngày 22/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Quy mô, diện tích dự án (ha) |
Diện tích đất ở sau điều chỉnh (ha) |
Quy mô dân số dự kiến (người) |
Diện tích đất nhà ở xã hội (ha) |
Ghi chú |
||
1 |
Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Lâm - Tuyên Quang |
Phường Mỹ Lâm |
540,25 |
88,3 |
19.735 |
22,69 |
|
||
2 |
Khu đô thị An Mỹ Hưng (Khu vực thành phố) |
Phường Đội Cấn, TP.Tuyên Quang và xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
15,922 |
3,5 |
600 |
1,36 |
|
||
3 |
Khu đô thị dịch vụ và dân cư Nông Tiến |
Phường Nông Tiến |
32,79 |
11,79 |
2.250 |
2,43 |
|
||
4 |
Khu đô thị mới bên bờ Sông Lô |
Phường Hưng Thành |
19,8 |
7,14 |
5.000 |
1,38 |
|
||
5 |
Khu đô thị An Tường Riverside |
Phường An Tường |
21,59 |
9,38 |
3.500 |
2,02 |
|
||
6 |
Khu đô thị Kim Phú |
Xã Kim Phú |
42,56 |
16,23 |
5.500 |
3,25 |
|
||
7 |
Khu phát triển nhà ở đô thị Tuyên Quang tại phường Tân Hà |
Tổ 13, Phường Tân Hà |
4,94 |
2,6 |
900 |
0,54 |
|
||
8 |
Khu đô thị sinh thái Phú Lâm City |
Phường Mỹ Lâm |
48,9 |
9,8 |
1.900 |
1,96 |
|
||
9 |
Khu đô thị Đông Sơn |
Phường Hưng Thành |
98 |
28,47 |
7.600 |
6,3 |
|
||
10 |
Khu đô thị Tân Quang City 1 |
Phường Tân Quang; phường Phan Thiết; phường Ỷ La |
48 |
13,5 |
5.400 |
2,7 |
|
||
11 |
Khu nhà ở đô thị Phương Bắc |
Tổ 2, Phường Tân Hà |
12 |
3,5 |
1.400 |
0,7 |
|
||
12 |
Khu nhà ở đô thị Tân Hà |
Tổ 14, Phường Tân Hà |
10 |
3 |
1.200 |
0,6 |
|
||
13 |
Khu nhà ở đô thị đường trục phát triển |
Tổ 14, Phường Tân Hà |
16,5 |
5 |
2.000 |
1,0 |
|
||
14 |
Khu nhà ở đô thị An Phát |
Tổ 14, Phường Tân Hà |
10 |
3 |
1.200 |
0,6 |
|
||
15 |
Khu nhà ở đô thị tổ 2 Tân Hà |
Tổ 2, Phường Tân Hà |
4 |
1,5 |
600 |
|
|
||
16 |
Khu đô thị tại xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
Xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang |
48 |
13,5 |
5.400 |
2,7 |
|
||
17 |
Khu nhà ở cao cấp Thành Tuyên |
Phường Tân Quang |
1,884 |
0,99 |
160 |
|
|
||
18 |
Khu dân cư Thôn 4, xã Lưỡng Vượng |
Xã Lưỡng Vượng |
4,962 |
1,42 |
960 |
|
|
||
19 |
Khu dân cư Thôn 6, xã Lưỡng Vượng |
Xã Lưỡng Vượng |
4,93 |
1,42 |
960 |
|
|
||
20 |
Khu dân cư tổ 14, 15, Phường Tân Hà |
Phường Tân Hà |
2,92 |
0,982 |
380 |
|
|
||
21 |
Khu dân cư tổ 10, phường An Tường |
Phường An Tường |
10,614 |
3,9 |
1.160 |
0,54 |
|
||
|
Tổng |
|
998,562 |
228,922 |
67.805 |
50,77 |
|
||
1 |
Khu nhà ở đô thị Sơn Đông, thị trấn Sơn Dương |
TDP Quyết Thắng, TT. Sơn Dương |
7,5 |
2,6 |
1.040 |
|
|
||
2 |
Khu dân cư, nhà ở tại xã Sơn Nam |
Xã Sơn Nam |
9,8 |
3,4 |
1.360 |
|
|
||
3 |
Khu đô thị tại xã Tân Thanh |
Xã Tân Thanh |
50 |
17,5 |
7.000 |
|
|
||
4 |
Khu đô thị dịch vụ thương mại xã Phúc Ứng |
Xã Phúc Ứng |
3 |
1,05 |
420 |
|
|
||
5 |
Khu đô thị Sinh thái Sơn Dương |
TT. Sơn Dương |
21 |
7,35 |
2.940 |
|
|
||
|
Tổng |
|
91,3 |
31,9 |
12.760 |
|
|
||
1 |
Khu dân cư và Khu thương mại dịch vụ tại xã Phúc Thịnh |
Xã Phúc Thịnh |
8,1 |
3,13 |
1.000 |
|
|
||
2 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư thôn Kim Quang, xã Kim Bình |
Xã Kim Bình |
1,87 |
0,76 |
280 |
|
|
||
3 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư thôn Nà Lừa, xã Trung Hà |
Xã Trung Hà |
1,34 |
0,61 |
184 |
|
|
||
4 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (giáp đường vào Tân Thịnh) |
Xã Phúc Thịnh |
2,86 |
1,27 |
368 |
|
|
||
5 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư đường Đồng Luộc - Phúc Hương, thị trấn Vĩnh Lộc (tổ Vĩnh Thịnh) |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
4,05 |
1,62 |
620 |
|
|
||
6 |
Khu dân cư Vĩnh Khang, tổ Vĩnh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
5,85 |
1,46 |
488 |
|
|
||
7 |
Điểm dân cư Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (giáp cây xăng Km6 và Trạm Y tế xã) |
Xã Phúc Thịnh |
8,00 |
3,20 |
1.068 |
|
|
||
|
Tổng |
|
32,07 |
12,05 |
4.008 |
|
|
||
1 |
Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở tại trụ sở HĐND và UBND huyện cũ |
Thị trấn Tân Yên |
1,37 |
0,47 |
200 |
|
|
||
2 |
Khu dân cư đô thị tại tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên |
Tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên |
10,0 |
3,3 |
1.300 |
|
|
||
3 |
Khu nhà ở tại tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên |
Tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên |
3,0 |
0,9 |
350 |
|
|
||
4 |
Khu đô thị tại tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên |
Tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên |
9,8 |
3,5 |
1.400 |
|
|
||
|
Tổng |
|
24,17 |
8,17 |
3.250 |
|
|
||
1 |
Dự án khu dân cư sinh thái Mimosa |
Xã Nhữ Hán, xã Nhữ Khê |
92,4 |
16,26 |
800 |
|
|
||
2 |
Khu đô thị mới tại thị trấn Yên Sơn |
Thị trấn Yên Sơn |
18,0 |
6,3 |
2.520 |
|
|
||
3 |
Quy hoạch khu đô thị An Mỹ Hưng |
Xã Đội Bình |
9,1 |
3,18 |
1.272 |
|
|
||
4 |
Quy hoạch khu dân cư thôn Đồng Bao và Quýt 1, xã Mỹ Bằng |
Thôn Đồng Bao và thôn Quýt 1, xã Mỹ Bằng |
5,0 |
1,75 |
700 |
|
|
||
5 |
Quy hoạch khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân |
Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân |
10,0 |
3,5 |
1.400 |
|
|
||
6 |
Khu dân cư xã Trung Môn |
Xã Trung Môn |
12,0 |
4,2 |
1.680 |
|
|
||
7 |
Khu dân cư mới tại xã Trung Môn |
Xã Trung Môn |
9,8 |
3,43 |
1.372 |
|
|
||
8 |
Khu đô thị thị trấn Yên Sơn |
Thị trấn Yên Sơn |
20 |
7 |
2.800 |
|
|
||
9 |
Khu phức hợp đô thị nghỉ dưỡng và lập đề xuất chủ trương đầu tư dự án Sân golf hồ Ngòi Là tại các xã Chân Sơn, Trung Môn, Kim Phú, huyện Yên Sơn, thành phố Tuyên Quang |
Xã Chân Sơn, Trung Môn, huyện Yên Sơn, Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
1.600 |
50 |
2.000 |
|
|
||
|
Tổng |
|
1.776,3 |
95,62 |
14.544 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.