ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2021/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 10 tháng 6 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 129/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 73/2018/TT-BTC ngày 15/8/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn sử dụng nguồn tài chính trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 05/2019/TT-BNNPTNT ngày 02/5/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1935/TTr-NN&PTNT-TL ngày 15/5/2021, Văn bản số 2013/SNN&PTNT-TL ngày 19/5/2021 và Báo cáo thẩm định số 118/BC-STP ngày 14/5/2021 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi của 03 Công ty TNHH MTV Thủy lợi: Đông Triều, Yên Lập và Miền Đông với các nội dung chính sau:
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi |
||
Yên lập |
Đông Triều |
Miền Đông |
|||
1 |
Tổng diện tích tưới chung cả năm theo các đơn vị dùng nước |
ha |
15.359,28 |
6.212,72 |
11.796,23 |
2 |
Tổng diện tích tưới chung cả năm quy đổi về tưới chủ động |
ha |
13.401,5 |
5.038,15 |
5.630,46 |
3 |
Tổng diện tích tiêu tiêu, thoát nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị cả năm |
ha |
6.054,5 |
3.869,18 |
|
4 |
Cấp nước cho sinh hoạt và khu công nghiệp |
1.000m3 |
3.642,8 |
936,49 |
3.105,246 |
2. Định mức lao động trên đơn vị sản phẩm.
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi |
||
Yên lập |
Đông Triều |
Miền Đông |
|||
1 |
Tổng số công lao động quản lý vận hành, trong đó: |
công |
65.567,31 |
28.415,63 |
31.175,04 |
|
Tổng số công lao động quản lý |
công |
4.930,0 |
3.190,0 |
3.480,0 |
|
Tổng số công lao động phục vụ, phụ trợ |
công |
11.600,0 |
3.770,0 |
4.640,0 |
|
Tổng số công lao động công nghệ gồm: |
công |
49.037,31 |
21,455,63 |
23.055,04 |
|
+ Tổng công QLVH hồ |
công |
13.330,45 |
11.077,96 |
16.035,33 |
|
+ Đập dâng |
công |
168,98 |
0,0 |
736,47 |
|
+ Tổng công quản lý vận hành trạm bơm |
công |
|
5.283,05 |
658,38 |
|
+ Tổng công quản lý vận hành cống đầu mối |
công |
13.089,18 |
|
|
|
+ Tổng công quản lý vận hành kênh |
công |
20.418,04 |
4.323,09 |
4.758,37 |
|
+ Tổng công quản lý tưới nghiệm thu sản phẩm |
công |
2.030,65 |
771,54 |
866,50 |
2 |
Định mức lao động trên đơn vị sản phẩm tưới |
công/ha |
3,6724 |
4,4063 |
4,1624 |
3 |
Định mức lao động trên đơn vị sản phẩm tiêu, thoát nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị |
công/ha |
0,7345 |
0,8813 |
|
4 |
Định mức lao động trên đơn vị sản phẩm cấp nước sinh hoạt và công nghiệp |
công/1.000 m3 |
3,2681 |
2,9965 |
2,4922 |
3. Định mức sử dụng nước tưới mặt ruộng.
a) Công ty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập
TT |
Đối tượng sử dụng nước |
Đơn vị |
Định mức |
1 |
Lúa vụ Đông Xuân |
(m3/ha/vụ) |
6.742 |
2 |
Lúa vụ Mùa |
(m3/ha/vụ) |
5.123 |
3 |
Cây vụ Đông |
(m3/ha/vụ) |
2.014 |
b) Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều
TT |
Đối tượng sử dụng nước |
Đơn vị |
Định mức |
1 |
Lúa vụ Đông Xuân |
(m3/ha/vụ) |
6.660 |
2 |
Lúa vụ Mùa |
(m3/ha/vụ) |
6.240 |
3 |
Cây vụ Đông |
(m3/ha/vụ) |
2.088 |
c) Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông
- Khu tưới địa bàn thị xã Móng Cái. Đất pha màu nâu đỏ, nâu vàng, xám xanh, chứa dăm sạn trạng thái mềm dẻo.
TT |
Đối tượng sử dụng nước |
Đơn vị |
Định mức |
1 |
Lúa vụ Đông Xuân |
(m3/ha/vụ) |
6.673 |
2 |
Lúa vụ Mùa |
(m3/ha/vụ) |
4.694 |
3 |
Cây vụ Đông |
(m3/ha/vụ) |
2.532 |
- Khu tưới địa bàn huyện Tiên Yên. Đất pha màu xám đen, trạng thái dẻo chảy xen kẹp lớp đất mỏng cát pha chứa hữu cơ.
TT |
Đối tượng sử dụng nước |
Đơn vị |
Định mức |
1 |
Lúa vụ Đông Xuân |
(m3/ha/vụ) |
6.435 |
2 |
Lúa vụ Mùa |
(m3/ha/vụ) |
4.191 |
3 |
Cây vụ Đông |
(m3/ha/vụ) |
2.481 |
4. Định mức tiêu thụ điện năng cho các trạm bơm tưới.
Định mức tiêu thụ điện năng cho tưới bình quân được tính toán cho một đơn vị sản phẩm hoàn chỉnh (ha nghiệm thu) ứng với tần suất 85%. Định mức chi tiết cho từng Công ty như sau:
Đơn vị: Kwh/ha
TT |
Nội dung |
Yên Lập |
Đông Triều |
Miền Đông |
1 |
Lúa vụ Đông xuân |
|
467,79 |
275,26 |
2 |
Lúa vụ Mùa |
|
438,29 |
193,63 |
3 |
Cây vụ Đông |
|
76,56 |
104,45 |
Đối với năm có lượng mưa khác lượng mưa tính toán, định mức tiêu thụ điện năng cho tưới được nhân với hệ số điều chỉnh theo tổng lượng mưa và hệ số phân bố mưa (chi tiết theo thuyết minh và phụ lục tính toán).
5. Định mức tiêu thụ điện năng cho các trạm bơm tiêu.
Định mức tiêu thụ điện năng cho công tác tiêu thoát nước vụ mùa ứng với tần suất 25% bình quân cho các trạm bơm thuộc Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh là:
TT |
Mùa vụ |
Định mức tiêu thụ điện năng tiêu thụ điện năng (kw/ha-vụ) |
||
Lúa |
Phi canh tác |
Lưu vực |
||
1 |
Định mức tiêu thụ điện năng tiêu vụ Mùa (tiết giảm do bơm tiêu kết hợp với cống tiêu) |
7,73 |
12,21 |
14,30 |
Đối với năm có lượng mưa khác lượng mưa tính toán, định mức tiêu thụ điện năng tiêu thoát nước được nhân với hệ số điều chỉnh theo tổng lượng mưa và hệ số phân bổ mưa (chi tiết theo thuyết minh và phụ lục tính toán).
6. Định mức vật tư, nguyên nhiên liệu vận hành bảo dưỡng.
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi |
||
Yên lập |
Đông Triều |
Miền Đông |
|||
1 |
Định mức vật tư vận hành, bảo dưỡng máy móc thiết bị |
|
|
|
|
|
Dầu nhờn |
kg/năm |
730,60 |
257,12 |
471,76 |
|
Dầu Diezen |
kg/năm |
224,33 |
126,01 |
244,46 |
|
Mỡ các loại |
kg/năm |
550,04 |
472,45 |
509,05 |
|
Giẻ lau |
kg/năm |
465,18 |
290,92 |
417,89 |
|
Sơn các loại |
kg/năm |
615,01 |
151,90 |
1.029,56 |
|
Sợi Amiăng |
kg/năm |
|
37,16 |
8,64 |
|
Xăng |
kg/năm |
2.858,94 |
15,19 |
102,96 |
|
Dầu thủy lực |
kg/năm |
|
|
3.000,0 |
2 |
Định mức điện năng vận hành |
kw/năm |
2.056,50 |
848,25 |
60.700,63 |
7. Định mức sửa chữa thường xuyên tài sản cố định.
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi |
||
Yên lập |
Đông Triều |
Miền Đông |
|||
1 |
Tổng chi phí thường xuyên tài sản cố định |
1000 đồng |
5.084.448,23 |
2.630.546,95 |
3.552.742,16 |
2 |
Nguyên giá TSCĐ (Tính đến thời điểm xây dựng định mức) |
1000 đồng |
1.300.624.828,0 |
331.718.821,92 |
1.383.889.585,0 |
3 |
Định mức sửa chữa thường xuyên TSCĐ (% nguyên giá tài sản cố định) |
% |
0,391 |
0,793 |
0,257 |
8. Định mức chi phí quản lý doanh nghiệp.
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi |
||
Yên lập |
Đông Triều |
Miền Đông |
|||
1 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp gồm: |
||||
|
+ Chi phí vật liệu quản lý |
đồng/năm |
482.034.444 |
304.117.156 |
376.409.667 |
|
+ Chi phí mua ngoài |
đồng/năm |
714.265.021 |
528.238.907 |
444.558.247 |
|
+ Chi phí bằng tiền khác |
đồng/năm |
1.331.737.723 |
712.555.308 |
934.739.096 |
|
+ Thuế, lệ phí |
đồng/năm |
31.000.000 |
37.638.255 |
31.000.000 |
2 |
Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp |
đồng/năm |
2.569.617.164 |
1.582.549.626 |
1.786.707.009 |
3 |
Định mức chi phí quản lý doanh nghiệp (% tổng quỹ tiền lương năm kế hoạch theo đơn giá |
% |
13,19% |
13,88% |
14.39% |
Điều 2. Trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì và phối hợp với các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Lao động - Thương binh và Xã hội, Công Thương và các cơ quan liên quan thực hiện các nội dung sau:
1. Lập kế hoạch, đặt hàng, đấu thầu công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi, thanh quyết toán các khoản chi phí quản lý, vận hành các công trình do các Công ty TNHH Một thành viên Thủy lợi quản lý trên địa bàn tỉnh.
2. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi do các Công ty TNHH Một thành viên Khai thác công trình Thủy lợi quản lý trên địa bàn tỉnh;
3. Tổng hợp những vướng mắc phát sinh (nếu có), báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/6/2021, thay thế Quyết định số 730/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Công Thương, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc các Công ty TNHH Một thành viên Thủy lợi: Đông Triều, Yên Lập, Miền Đông và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.