ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2015/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 07 năm 2015 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 42/2014/TT-BTNMT ngày 29/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1873/STNMT-ĐKTK ngày 24/7/2015, kèm Văn bản thẩm định số 2146/STC-GCS ngày 20/7/2015 của Sở Tài chính và Báo cáo thẩm định số 1187/BC-STP ngày 22/7/2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá trung bình kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (có Phụ lục đơn giá kèm theo).
Điều 2. Đơn giá kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất là cơ sở để lập, thẩm tra, thẩm định dự toán, thanh quyết toán công trình kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Cách tính đơn giá chi tiết thực hiện theo Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, kịp thời báo cáo, tham mưu đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND
tỉnh)
TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Nhân công |
Dụng cụ |
Vật liệu |
Thiết bị |
Chi phí trực
tiếp |
Chi phí chung |
Tổng |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
Xã trung bình |
1.679.442 |
|
41.958 |
|
317.196 |
132.825 |
2.171.421 |
325.713 |
2.497… |
2 |
Điều tra, khoanh vẽ, đo vẽ, lập bản đồ kết quả điều tra kiểm kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính |
10.547.911 |
15.835.907 |
85.036 |
217.748 |
151.362 |
550.866 |
27.388.829 |
4.911.007 |
32.299.836 |
||
- Trường hợp sử dụng bản đồ ảnh |
10.904.941 |
19.674.914 |
85.036 |
217.748 |
151.362 |
550.866 |
31.584.867 |
5.732.363 |
37.317.231 |
||
- Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước |
11.261.972 |
23.034.046 |
85.036 |
217.748 |
151.362 |
550.866 |
35.301.030 |
6.457.744 |
41.758.774 |
||
3 |
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1/1.000 |
2.997.740 |
|
44.995 |
|
259.470 |
321.435 |
3.623.640 |
543.546 |
4.167.186 |
||
- Tỷ lệ 1/2.000 |
3.354.771 |
|
47.265 |
|
259.470 |
350.458 |
4.011.964 |
601.795 |
4.613.759 |
||
- Tỷ lệ 1/5.000 |
3.711.802 |
|
49.633 |
|
259.470 |
381.844 |
4.402.748 |
660.412 |
5.063.161 |
||
- Tỷ lệ 1/10.000 |
4.247.348 |
|
52.109 |
|
259.470 |
416.289 |
4.975.216 |
746.282 |
5.721.498 |
||
4 |
Tổng hợp số liệu diện tích đất đai, lập hệ thống biểu kiểm kê đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất; xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao, đóng gói, lưu trữ và giao nộp kết quả kiểm kê đất đai |
9.994.274 |
|
238.091 |
|
343.440 |
666.633 |
11.242.438 |
1.686.366 |
12.928.804 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP
BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày
29/7/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Nhân công |
Dụng cụ |
Vật liệu |
Thiết bị |
Chi phí trực
tiếp |
Chi phí chung |
Tổng |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Huyện trung bình |
5.416.323 |
201.245 |
329.508 |
138.867 |
6.085.943 |
912.891 |
6.998.834 |
2 |
Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai; tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất |
19.830.423 |
475.475 |
326.268 |
1.510.804 |
22.142.971 |
3.321.446 |
25.464.416 |
|
3 |
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
- |
- |
- |
|
- Tỷ lệ 1/5.000 |
19.431.528 |
382.922 |
264.816 |
1.497.374 |
21.576.640 |
3.236.496 |
24.813.136 |
||
- Tỷ lệ 1/10.000 |
23.175.021 |
455.704 |
264.816 |
1.781.883 |
25.677.424 |
3.851.614 |
29.529.038 |
||
- Tỷ lệ 1/25.000 |
27.312.566 |
542.291 |
264.816 |
2.120.495 |
30.240.168 |
4.536.025 |
34.776.194 |
||
4 |
Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao, đóng gói, lưu trữ và giao nộp kết quả kiểm kê đất đai |
7.090.458 |
264.932 |
476.820 |
460.550 |
8.292.760 |
1.243.914 |
9.536.674 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP
BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày
29/7/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Nhân công |
Dụng cụ |
Vật liệu |
Thiết bị |
Chi phí trực
tiếp |
Chi phí chung |
Tổng |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Tỉnh trung bình |
7.319.131 |
357.524 |
353.268 |
215.154 |
8.245.076 |
1.236.761 |
9.481.838 |
2 |
Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai; tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất |
31.504.670 |
707.124 |
27.891 |
2.163.796 |
34.403.481 |
5.160.522 |
39.564.003 |
|
3 |
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1/5.000 |
21.238.974 |
403.355 |
264.816 |
1.515.443 |
23.422.588 |
3.513.388 |
26.935.976 |
||
- Tỷ lệ 1/10.000 |
25.297.147 |
475.957 |
264.816 |
1.777.402 |
27.815.322 |
4.172.298 |
31.987.621 |
||
- Tỷ lệ 1/25.000 |
29.786.393 |
561.626 |
264.816 |
2.086.487 |
32.699.322 |
4.904.898 |
37.604.221 |
||
4 |
Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao, đóng gói, lưu trữ và giao nộp kết quả kiểm kê đất đai |
5.712.492 |
223.076 |
441.180 |
509.982 |
6.886.731 |
1.033.010 |
7.919.741 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.