ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 319/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 21 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 15/2021/TT-BGTVT ngày 30/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ về hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, Tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 357/TTr-SGTVT ngày 20/02/2024 và Đề án số 356/ĐA-SGTVT ngày 20/02/2024 của Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 729/TTr-SNV ngày 14/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Vị trí việc làm: 34 vị trí.
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 10 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 10 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 11 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Có Danh mục vị trí việc làm kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:
2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công chức lãnh đạo quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.2. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:
- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 09/23 người (chiếm 39,13%);
- Ngạch Chuyên viên và tương đương trở xuống: 14/23 người (chiếm 60,87%).
Điều 2. Sở Giao thông vận tải căn cứ vào vị trí việc làm, bản mô tả vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hàng năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Ngạch tương ứng |
Ghi chú |
|
|
|||
1 |
Giám đốc Sở |
SGTVT-LĐQL.01 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
SGTVT-LĐQL.02 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
SGTVT-LĐQL.03 |
Chuyên viên trở lên |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
SGTVT-LĐQL.04 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
|
5 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
SGTVT-LĐQL.05 |
Chuyên viên trở lên |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
SGTVT-LĐQL.06 |
Chuyên viên trở lên |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
SGTVT-LĐQL.07 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
|
8 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
SGTVT-LĐQL.08 |
Chuyên viên trở lên |
|
9 |
Đội trưởng Đội nghiệp vụ (thuộc Thanh tra Sở Giao thông vận tải) |
SGTVT-LĐQL.09 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
|
10 |
Phó Đội trưởng Đội nghiệp vụ (thuộc Thanh tra Sở Giao thông vận tải) |
SGTVT-LĐQL.10 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
|
|
|
|||
1 |
Chuyên viên chính về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) |
SGTVT-NVCN.01 |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) |
SGTVT-NVCN.02 |
Chuyên viên |
|
3 |
Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) |
SGTVT-NVCN.03 |
Chuyên viên chính |
|
4 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) |
SGTVT-NVCN.04 |
Chuyên viên |
|
5 |
Chuyên viên chính về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) |
SGTVT-NVCN.05 |
Chuyên viên chính |
|
6 |
Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) |
SGTVT-NVCN.06 |
Chuyên viên |
|
7 |
Chuyên viên chính về quản lý đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới) |
SGTVT-NVCN.07 |
Chuyên viên chính |
|
8 |
Chuyên viên về quản lý đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới) |
SGTVT-NVCN.08 |
Chuyên viên |
|
9 |
Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và người lái |
SGTVT-NVCN.09 |
Chuyên viên chính |
|
10 |
Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái |
SGTVT-NVCN.10 |
Chuyên viên |
|
|
||||
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
SGTVT-CMDC.01 |
Thanh tra viên chính |
|
2 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
SGTVT-CMDC.02 |
Thanh tra viên |
|
3 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
SGTVT-CMDC.03 |
Chuyên viên |
|
4 |
Chuyên viên chính về tổng hợp (tổ chức bộ máy; quản lý nguồn nhân lực; thi đua, khen thưởng; truyền thông; cải cách hành chính) |
SGTVT-CMDC.04 |
Chuyên viên chính |
|
5 |
Chuyên viên về tổng hợp (tổ chức bộ máy; quản lý nguồn nhân lực; thi đua, khen thưởng; truyền thông; cải cách hành chính) |
SGTVT-CMDC.05 |
Chuyên viên |
|
6 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
SGTVT-CMDC.06 |
Kế toán viên trở lên |
|
7 |
Kế toán viên |
SGTVT-CMDC.07 |
Kế toán viên |
|
8 |
Nhân viên thủ quỹ |
SGTVT-CMDC.08 |
Nhân viên |
|
9 |
Văn thư viên |
SGTVT-CMDC.09 |
Văn thư viên |
|
10 |
Chuyên viên về lưu trữ |
SGTVT-CMDC.10 |
Chuyên viên |
|
11 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
SGTVT-CMDC.11 |
Chuyên viên |
|
|
|
|||
1 |
Nhân viên Phục vụ |
SGTVT-HTPV.01 |
|
|
2 |
Nhân viên Bảo vệ |
SGTVT-HTPV.02 |
|
|
3 |
Nhân viên Lái xe |
SGTVT-HTPV.03 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.