ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3185/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 04 tháng 09 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1204/TTr-SGTVT ngày 10 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13 (mười ba) thủ tục hành chính mới ban hành, 01 (một) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 11 (mười một) thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh Quảng Nam công bố trước đây, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính khác đã được công bố tại các Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 05/01/2010, số 3742/QĐ-UBND ngày 22/11/2010, số 3138/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 và số 1469/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam không thuộc 01 (một) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 11 (mười một) thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Điều 1 của Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH QUẢNG NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy phạm pháp luật áp dụng thực hiện |
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa |
||
01 |
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
02 |
Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
-nt- |
03 |
Thủ tục thỏa thuận cho ý kiến xây dựng phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình thi công trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương; |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa; - Quyết định 3632/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2009 của Bộ GTVT ủy quyền quản lý các tuyến đường thủy nội địa quốc gia |
04 |
Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với trường hợp thi công trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương; Đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
-nt- |
05 |
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
Thông tư 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải thay thế Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 |
06 |
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
- nt - |
07 |
Thủ tục chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
Thông tư 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới; bãi bỏ Thông tư số 14/2012/TT-BGTVT ngày 27/4/2012 và Thông tư số 44/2013/TT-BGTVT ngày 15/11/2013; sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2012/TT-BGTVT |
08 |
Thủ tục chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
- nt - |
09 |
Thủ tục chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải người, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
- nt - |
10 |
Thủ tục Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
- Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 Quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; bãi bỏ Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2008 và Thông tư số 13/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011, Thông tư số 32/2009/TT-BGTVT ngày 30/11/2009. |
I. Lĩnh vực đường bộ |
||
01 |
Thủ tục cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch |
- Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ. |
02 |
Thủ tục cấp GPLX mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp đã trúng tuyển kỳ sát hạch |
- Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam - Thông tư 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ. |
03 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận thẩm định hồ sơ thiết kế cải tạo xe cơ giới |
- Thông tư 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (thay thế Thông 29/2012/TT-BGTVT ngày 31/07/2012 của Quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ) - Thông tư 114/2013/TT-BTC ngày 20/08/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện, xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng (thay thế Quyết định số 101/2008/QĐ-BTC ngày 11/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng). |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
Văn bản quy phạm pháp luật áp dụng thực hiện |
01 |
Cấp, cấp lại biển hiệu |
Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam Công bố thủ tục hành chính mới ban hành và các thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam. |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Thông tư số 19/2015/TTLT - BGTVT - BVHTTDL ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT và Bộ trưởng Bộ VHTTDL hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ôtô và cấp biển hiệu cho xe ôtô vận tải khách du lịch. (Thay thế căn cứ pháp lý, thay đổi mẫu đơn, thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện). |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định của TTHC được bãi bỏ |
Văn bản quy phạm pháp luật áp dụng thực hiện hiện nay bị thay thế, bãi bỏ |
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|||
01 |
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương |
Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam Công bố bổ sung bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GTVT Quảng Nam |
- Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý đường thủy nội địa bị thay thế bởi Thông tư 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014. |
02 |
Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương |
-nt- |
-nt- |
03 |
Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với công trình thi công trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh, thành phố trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương và thời gian thi công không quá 15 ngày |
Quyết định số 3742/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam. |
-nt- |
04 |
Thủ tục thỏa thuận khi lập dự án đối với công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến giao thông đường thủy trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
-nt- |
-nt- |
05 |
Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
-nt- |
-nt- |
06 |
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách theo tuyến cố định (trừ các trường hợp tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới) |
-nt- |
Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT ngày 31 năm 3 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải được thay thế bởi Thông tư 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014. |
07 |
Thủ tục chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa |
-nt- |
-nt- |
08 |
Thủ tục chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa |
-nt- |
-nt- |
09 |
Thủ tục chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách hoạt động chính thức trên tuyến đường thủy nội địa |
-nt- |
-nt- |
10 |
Thủ tục Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
-nt- |
Thông tư số 13/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT và Thông tư 32/2009/TT-BGTVT ngày 30/11/2009 được thay thế bởi Thông tư 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014. |
II. Lĩnh vực đường bộ |
|||
01 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận thẩm định hồ sơ thiết kế cải tạo xe cơ giới |
Quyết định 3138/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam. |
- Thông tư 29/2012/TT-BGTVT ngày 31/7/2012 được thay thế bởi Thông tư 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014. - Quyết định 101/2008/QĐ-BTC ngày 11/11/2008 và Quyết định 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được thay thế bởi Thông tư 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.