BỘ
Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 318/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 04 tháng 06 năm 2021 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/2018/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược;
Căn cứ Quyết định số 4041/QĐ-BYT ngày 07/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt Đề án tăng cường kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;
Căn cứ Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Căn cứ Thông tư 09/2020/TT-BYT ngày 10/06/2020 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Căn cứ ý kiến góp ý của Cục Công nghệ thông tin - Bộ Y tế, các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cơ sở phân phối thuốc đối với Chuẩn kết nối dữ liệu phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở phân phối thuốc.
Xét đề nghị của Trưởng phòng Pháp chế Thanh tra,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Chuẩn kết nối dữ liệu phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở phân phối thuốc” (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định này thay thế Quyết định số 330/QĐ-QLD ngày 22/05/2019 của Cục Quản lý dược về việc ban hành “Chuẩn dữ liệu đầu ra phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở phân phối thuốc” phiên bản 1.0.
Điều 3. Các Ông/Bà Chánh văn phòng, Trưởng phòng Pháp chế - Thanh tra, Lãnh đạo các phòng, đơn vị thuộc Cục Quản lý Dược và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
CHUẨN KẾT NỐI DỮ LIỆU PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KẾT NỐI LIÊN THÔNG CƠ SỞ PHÂN PHỐI THUỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-QLD ngày 04/06/2021)
1.API đăng nhập lấy phiên làm việc
1.1. Mô tả
Request URL |
api/tai_khoan/dang_nhap |
Request Method |
POST |
Request Header |
Content-Type: application/json |
Form data |
{ “usr”: { username }, “pwd”: {password } } |
Phần mền quản lý của cơ sở gửi yêu cầu cấp phiên làm việc lên hệ thống Dược quốc gia. Hệ thống sẽ trả về Token tương ứng với phiên làm việc.
1.2 Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu đầu vào |
Tên Field |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Bắt buộc |
Ghi chú |
Tên đăng nhập |
usr |
Chuỗi ký tự (bắt buộc) |
50 |
x |
Tên đăng nhập vào hệ thống, do hệ thống dược quốc gia cung cấp khi cơ sở đăng ký |
Mật khẩu |
pwd |
Chuỗi ký tự (bắt buộc) |
30 |
x |
Mật khẩu tài khoản. |
1.3 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:400 |
Tên đăng nhập hoặc mật khẩu không đúng |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content- Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { token: token được sử dụng cho phiên làm việc, token_type: "bearer", } |
2.1 Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong/ban_buon/them_thuoc |
Request Method |
POST |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
{ "ma_co_so": "string", "ten_thuoc": "string", "so_dang_ky": "string", "ten_hoat_chat": "string", "nong_do_ham_luong": "string", "quy_cach_dong_goi": "string", "hang_san_xuat": "string", "nuoc_san_xuat": "string", "don_vi_tinh": "string",
"dang_bao_che": "string", "don_vi_dong_goi_nn": "string", "gia_ke_khai": "string", "gia_ban_buon": "string", "nha_nhap_khau": "string", } |
2.2 Dữ liệu đầu vào
Tên trường |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Bắt buộc |
Ghi chú |
ma_co_so |
Chuỗi ký tự |
20 |
x |
Mã cơ sở liên thông |
ten_thuoc |
Chuỗi ký tự |
100 |
x |
Tên thuốc |
so_dang_ky |
Chuỗi ký tự |
20 |
x |
Số đăng ký thuốc hoặc mã đơn hàng nhập khẩu |
ten_hoat_chat |
Chuỗi ký tự |
200 |
x |
Tên hoạt chất ( Thuốc có nhiều hoạt chất, các hoạt chất cách nhau bằng dấu “ ; ”) |
nong_do_ham_luong |
Chuỗi ký tự |
200 |
x |
Hàm lượng (Thuốc có nhiều hoạt chất, hàm lượng viết trước hoạt chất, các hoạt chất cách nhau bằng dấu “ ; ”) |
quy_cach_dong_goi |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Quy cách đóng gói |
hang_san_xuat |
Chuỗi ký tự |
100 |
x |
Hãng sản xuất |
nuoc_san_xuat |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Nước sản xuất |
don_vi_tinh |
Chuỗi ký tự |
100 |
x |
Đơn vị tính nhỏ nhất |
dang_bao_che |
Chuỗi ký tự |
200 |
x |
Dạng bào chế |
don_vi_dong_goi_nn |
Chuỗi ký tự |
200 |
x |
Đơn vị đóng gói nhỏ nhất |
gia_ke_khai |
Số |
|
x |
Giá kê khai |
gia_ban_buon |
Số |
|
x |
Giá bán buôn |
nha_nhap_khau |
Chuỗi ký tự |
200 |
|
Nhà nhập khẩu |
2.3 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực { code :401, mess : "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:400 |
Đầu vào chưa hợp lệ: + Mã cơ sở không để trống + Tài khoản không có quyền truy cập + Mã cơ sở sai + Thuốc đã tồn tại trên hệ thống |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content- Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một chuỗi là mã thuốc trên hệ thống quốc gia được dùng cho liên thông |
3.1 Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong/ ban_buon /cap_nhat_thuoc |
Request Method |
PUT |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
{ "ma_co_so": "string", "ten_thuoc": "string", "so_dang_ky": "string", "ten_hoat_chat": "string",
"nong_do_ham_luong": "string", "quy_cach_dong_goi ": "string", "hang_san_xuat": "string", "nuoc_san_xuat": "string", "don_vi_tinh": "string",
"dang_bao_che": "string", "don_vi_dong_goi_nn": "string", "gia_ke_khai": "string", "gia_ban_buon": "string", "nha_nhap_khau": "string", } |
3.2 Dữ liệu đầu vào
Tên trường |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Bắt buộc |
Ghi chú |
ma_co_so |
Chuỗi ký tự |
20 |
x |
Mã cơ sở liên thông |
ten_thuoc |
Chuỗi ký tự |
100 |
x |
Tên thuốc |
so_dang_ky |
Chuỗi ký tự |
20 |
x |
Số đăng ký thuốc hoặc mã đơn hàng nhập khẩu |
ten_hoat_chat |
Chuỗi ký tự |
200 |
x |
Tên hoạt chất (Thuốc có nhiều hoạt chất, các hoạt chất cách nhau bằng dấu “ ; ”) |
nong_do_ham_luong |
Chuỗi ký tự |
200 |
x |
Hàm lượng (Thuốc có nhiều hoạt chất, hàm lượng viết trước hoạt chất, các hoạt chất cách nhau bằng dấu “ ; ”) |
quy_cach_dong_goi |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Quy cách đóng gói |
hang_san_xuat |
Chuỗi ký tự |
100 |
x |
Hãng sản xuất |
nuoc_san_xuat |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Nước sản xuất |
don_vi_tinh |
Chuỗi ký tự |
100 |
x |
Đơn vị tính nhỏ nhất |
dang_bao_che |
Chuỗi ký tự |
200 |
x |
Dạng bào chế |
don_vi_dong_goi_nn |
Chuỗi ký tự |
200 |
x |
Đơn vị đóng gói nhỏ nhất |
gia_ke_khai |
Số |
|
x |
Giá kê khai |
gia_ban_buon |
Số |
|
x |
Giá bán buôn |
nha_nhap_khau |
Chuỗi ký tự |
200 |
|
Nhà nhập khẩu |
3.3 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực |
Header status:400 |
Đầu vào chưa hợp lệ: + Mã cơ sở không chính xác |
Header status:404 |
Không tồn tại thuốc trên hệ thống Dược Quốc gia |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content- Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một chuỗi là mã thuốc trên hệ thống quốc gia được dùng cho liên thông |
4.1. Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong/ ban_buon /xem_thuoc |
Request Method |
POST |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
{ "ma_thuoc": "string", } |
4.2. Dữ liệu đầu vào
Tên trường |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Bắt buộc |
Ghi chú |
ma_thuoc |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Mã thuốc do hệ thống Dược quốc gia cấp (được trả về trong hàm thêm mới) |
4.3. Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực |
Header status:400 |
Đầu vào chưa hợp lệ: + Mã thuốc không chính xác |
Header status:404 |
Không tồn tại thuốc trên hệ thống Dược Quốc gia |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content- Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { "ma_co_so": "string", "ten_thuoc": "string", "so_dang_ky": "string", "ten_hoat_chat": "string",
"nong_do_ham_luong": "string", "quy_cach_dong_goi": "string", "hang_san_xuat": "string", "nuoc_san_xuat": "string", "don_vi_tinh": "string",
"dang_bao_che": "string", "don_vi_dong_goi_nn": "string", "gia_ke_khai": "string", "gia_ban_buon": "string", "nha_nhap_khau": "string", } |
5.1 Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong/ ban_buon /xoa_thuoc/{ma_thuoc} |
Request Method |
POST |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Request data |
ma_thuoc: Mã thuốc trên hệ thống Dược quốc gia |
5.2 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực { code :401, mess: "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:404 |
Không tồn tại thuốc |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content-Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { code: 200, mess: " Xóa thuốc thành công" } |
6.1 Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong / ban_buon /phieu_nhap |
Request Method |
POST |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
{ "ma_phieu": "string", "ma_co_so": "string", "ngay_nhap": "string", "loai_phieu_nhap": 0,
"ghi_chu": "string", "ten_co_so_cung_cap": "string", "chi_tiet": [ { "ma_thuoc": "string", "ten_thuoc": "string", "so_lo": "string", "ngay_san_xuat": "string", "han_dung": "string",
"so_dklh": "string", "so_luong": 0, "don_gia": 0, "don_vi_tinh": "string", } ] } |
6.2 Dữ liệu đầu vào
Tên Field |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Bắt buộc |
Ghi chú |
ma_phieu |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Mã phiếu nhập cơ sở GDP |
ma_co_so |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Mã cơ sở GDP do hệ thống Dược quốc gia cấp |
ngay_nhap |
Chuỗi ký tự |
12 |
x |
Ngày nhập. Định dạng: yyyyMMdd |
loai_phieu_nhap |
Số |
|
x |
1: Nhập từ Nhà cung cấp trong nước 2 : Khách trả 101: Nhập thành phẩm 102 : Nhập ngoại |
ghi_chu |
Chuỗi ký tự |
500 |
|
Ghi chú |
ten_co_so_cung_cap |
Chuỗi ký tự |
500 |
|
Tên nguồn cung cấp thuốc |
ma_thuoc |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Mã thuốc do hệ thống Dược quốc gia cung cấp |
ten_thuoc |
Chuỗi ký tự |
500 |
x |
Tên thuốc |
so_lo |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Số lô thuốc |
ngay_san_xuat |
Chuỗi ký tự |
12 |
|
Ngày sản xuất thuốc. Định dạng: yyyyMMdd |
han_dung |
Chuỗi ký tự |
12 |
x |
Hạn dùng thuốc. Định dạng: yyyyMMdd |
so_dklh |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Số đăng ký lưu hành của thuốc |
so_luong |
Số |
|
x |
Số lượng thuốc quy ra đơn vị tính nhỏ nhất |
don_gia |
Số |
|
|
Đơn giá thuốc |
don_vi_tinh |
Chuỗi ký tự |
200 |
x |
Tên đơn vị tính nhỏ nhất của thuốc |
6.3 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực { code :401, mess: "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:400 |
Đầu vào chưa hợp lệ: + Ngày nhập không đúng định dạng yyyyMMdd + Mã cơ sở không chính xác + Mã phiếu để trống + Hạn dùng không đúng định dạng yyyyMMdd |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content- Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một string là mã phiếu nhập trên hệ thống quốc gia |
7. Liên thông cập nhật phiếu nhập
7.1 Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong/ ban_buon /phieu_nhap |
Request Method |
PUT |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
{ "ma_phieu": "string", "ma_co_so": "string", "ngay_nhap": "string", "loai_phieu_nhap": 0,
"ghi_chu": "string", "ten_co_so_cung_cap": "string", "chi_tiet": [ { "ma_thuoc": "string", "ten_thuoc": "string", "so_lo": "string", "ngay_san_xuat": "string", "han_dung": "string", "so_dklh": "string", "so_luong": 0, "don_gia": 0, "don_vi_tinh": "string", } ] } |
7.2 Dữ liệu đầu vào
- Xem chi tiết tại 6.2
7.3 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực { code :401, mess : "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:400 |
Đầu vào chưa hợp lệ: + Ngày nhập không đúng định dạng yyyyMMdd + Mã cơ sở không chính xác + Mã phiếu để trống + Hạn dùng không đúng định dạng yyyyMMdd |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content- Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một string là mã phiếu nhập trên hệ thống quốc gia |
8.1 Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong/ ban_buon /phieu_nhap/{ma_phieu} |
Request Method |
DELETE |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Request data |
ma_phieu: Mã phiếu nhập trên hệ thống dược quốc gia |
8.2 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực { code :401, mess: "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:404 |
Không tồn tại phiếu nhập |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content-Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { code: 200, mess: "Xóa thông tin thành công" } |
9. Liên thông xem chi tiết phiếu nhập
9.1 Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong/ ban_buon /phieu_nhap/{ma_phieu} |
Request Method |
GET |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Request data |
ma_phieu: Mã phiếu nhập trên hệ thống Dược quốc gia |
9.2 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực { code :401, mess: "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:404 |
Không tồn tại phiếu nhập |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content-Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { "ma_phieu": "string", "ma_co_so": "string", "ngay_nhap": "string", "loai_phieu_nhap": 0,
"ghi_chu": "string", "ten_co_so_cung_cap": "string", "chi_tiet": [ { "ma_thuoc": "string", "ten_thuoc": "string", "so_lo": "string", "ngay_san_xuat": "string", "han_dung": "string",
"so_dklh": "string", "so_luong": 0, "don_gia": 0, "don_vi_tinh": "string", } ] } |
10.1 Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong/ ban_buon /phieu_xuat |
Request Method |
POST |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
{ "ma_phieu": "string", "ma_co_so": "string", "ngay_xuat": "string", "loai_phieu_xuat": 0,
"ghi_chu": "string", "ma_co_so_nhan": "string", "ten_co_so_nhan": "string", "chi_tiet": [ { "ma_thuoc": "string", "ten_thuoc": "string", "so_lo": "string", "ngay_san_xuat": "string", "han_dung": "string", "so_dklh": "string", "so_luong": 0, "don_gia": 0,
"don_vi_tinh": "string", } ] } |
10.2 Dữ liệu đầu vào
Tên Field |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Bắt buộc |
Ghi chú |
ma_phieu |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Mã phiếu nhập cơ sở GDP |
ma_co_so |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Mã cơ sở GDP do hệ thống Dược quốc gia cấp |
ngay_xuat |
Chuỗi ký tự |
12 |
x |
Ngày xuất. Định dạng: yyyyMMdd |
loai_phieu_xuat |
Số |
|
x |
2: Xuất trả nhà cung cấp 3: Xuất hủy |
ghi_chu |
Chuỗi ký tự |
500 |
|
Ghi chú |
ma_co_so_nhan |
Chuỗi ký tự |
50 |
|
Mã cơ sở nhận (do hệ thống Dược quốc gia cấp) |
ten_co_so_nhan |
Chuỗi ký tự |
500 |
|
Tên cơ sở nhận. |
ma_thuoc |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Mã thuốc do hệ thống Dược quốc gia cung cấp |
ten_thuoc |
Chuỗi ký tự |
500 |
x |
Tên thuốc |
so_lo |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Số lô thuốc |
ngay_san_xuat |
Chuỗi ký tự |
12 |
|
Ngày sản xuất thuốc. Định dạng: yyyyMMdd |
han_dung |
Chuỗi ký tự |
12 |
x |
Hạn dùng thuốc. Định dạng: yyyyMMdd |
so_dklh |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Số đăng ký lưu hành của thuốc |
so_luong |
Số |
|
x |
Số lượng thuốc quy ra đơn vị tính nhỏ nhất |
don_gia |
Số |
|
x |
Đơn giá thuốc |
don_vi_tinh |
Chuỗi ký tự |
200 |
x |
Tên đơn vị tính nhỏ nhất của thuốc |
10.3 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực { code :401, mess: “Chưa xác thực tài khoản” } |
Header status:400 |
Đầu vào chưa hợp lệ: + Ngày xuất không đúng định dạng yyyyMMdd + Mã cơ sở không chính xác + Mã cơ sở nhận không chính xác + Mã phiếu để trống + Hạn dùng không đúng định dạng yyyyMMdd |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content- Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một string là mã phiếu xuất trên hệ thống quốc gia |
11. Liên thông cập nhật phiếu xuất
11.1 Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong/ ban_buon /phieu_xuat |
Request Method |
PUT |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
{ “ma_phieu”: “string”, “ma_co_so”: “string”, “ngay_xuat”: “string”, “loai_phieu_xuat”: 0,
“ghi_chu”: “string”, “ma_co_so_nhan”: “string”, “ten_co_so_nhan”: “string”, “chi_tiet”: [ { “ma_thuoc”: “string”, “ten_thuoc”: “string”, “so_lo”: “string”, “ngay_san_xuat”: “string”, “han_dung”: “string”, “so_dklh”: “string”, “so_luong”: 0, “don_gia”: 0, “don_vi_tinh”: “string”, } ] } |
11.2 Dữ liệu đầu vào
- Xem chi tiết tại mục 10.2
11.3 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực { code :401, mess: "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:400 |
Đầu vào chưa hợp lệ: + Ngày xuất không đúng định dạng yyyyMMdd + Mã cơ sở không chính xác + Mã phiếu để trống + Hạn dùng không đúng định dạng yyyyMMdd |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content-Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một string là mã phiếu nhập trên hệ thống quốc gia |
12.1 Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong/ ban_buon /phieu_xuat/{ma_phieu} |
Request Method |
DELETE |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Request data |
ma_phieu: Mã phiếu xuất cơ sở trên hệ thống Dược quốc gia |
12.2 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực { code :401, mess: "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:404 |
Không tồn tại phiếu xuất |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content-Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { code: 200, mess: " Xóa thông tin thành công" } |
13. Liên thông xem chi tiết phiếu xuất
13.1 Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong/ ban_buon /phieu_xuat/{ma_phieu} |
Request Method |
GET |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Request data |
ma_phieu: Mã phiếu xuất trên hệ thống Dược quốc gia |
13.2 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực { code:401, mess: "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:404 |
Không tồn tại phiếu xuất |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content-Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { “ma_phieu”: “string”, “ma_co_so”: “string”, “ngay_xuat”: “string”, “loai_phieu_xuat”: 0,
“ghi_chu”: “string”, “ma_co_so_nhan”: “string”, “ten_co_so_nhan”: “string”, “chi_tiet”: [ { “ma_thuoc”: “string”, “ten_thuoc”: “string”, “so_lo”: “string”, “ngay_san_xuat”: “string”, “han_dung”: “string”, “so_dklh”: “string”, “so_luong”: 0, “don_gia”: 0, “don_vi_tinh”: “string”, } ] } |
14.1 Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong/ ban_buon /hoa_don |
Request Method |
POST |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
{ " ma_hoa_don": "string", "ma_co_so": "string", "ma_don_thuoc_quoc_gia": "string", "ngay_ban": "string",
"ho_ten_nguoi_ban": "string", "ho_ten_khach_hang": "string", "ma_co_so _mua_hang ": "string", "hoa_don_chi_tiet": [ { "ma_thuoc": "string", "ten_thuoc": "string", "so_lo": "string", "ngay_san_xuat": "string", "han_dung": "string", "don_vi_tinh": "string",
"ham_luong": "string", "so_dang_ky": "string", "so_luong": 0, "don_gia": 0, "thanh_tien": 0, "ty_le_quy_doi": 0 } ] } |
14.2 Dữ liệu đầu vào
Tên Field |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Bắt buộc |
Ghi chú |
ma_hoa_don |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Mã hóa đơn của cơ sở |
ma_co_so |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Mã cơ sở GDP do hệ thống Dược quốc gia cấp |
ma_don_thuoc_quoc_gia |
Chuỗi ký tự |
50 |
|
Mã đơn thuốc bán theo hóa đơn mua thuốc |
ngay_ban |
Chuỗi ký tự |
12 |
x |
Ngày bán. Định dạng: yyyyMMdd |
ho_ten_nguoi_ban |
Chuỗi ký tự |
50 |
|
Họ tên người bán |
ho_ten_khach_hang |
Chuỗi ký tự |
50 |
|
Họ tên khách mua thuốc |
ma_co_so_mua_hang |
Chuỗi ký tự |
50 |
|
Mã cơ sở mua hàng (do hệ thống Dược quốc gia cấp) |
ma_thuoc |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Mã thuốc do hệ thống Dược quốc gia cung cấp |
ten_thuoc |
Chuỗi ký tự |
500 |
x |
Tên thuốc |
so_lo |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Số lô của thuốc |
ngay_san_xuat |
Chuỗi ký tự |
12 |
|
Ngày sản xuất thuốc. Định dạng: yyyyMMdd |
han_dung |
Chuỗi ký tự |
12 |
x |
Hạn dùng thuốc. Định dạng: yyyyMMdd |
don_vi_tinh |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Tên đơn vị tính của thuốc |
ham_luong |
Chuỗi ký tự |
500 |
x |
Hàm lượng hoạt chất chính |
so_luong |
Số |
|
x |
Số lượng thuốc theo đơn vị tính |
don_gia |
Số |
|
x |
Đơn giá thuốc |
thanh_tien |
Số |
|
x |
Thành tiền |
ty_le_quy_doi |
Số |
|
x |
Tỷ lệ quy đổi từ đơn vị tính bán ở trên so với đơn vị cơ bản |
14.3 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực |
Header status:400 |
Đầu vào chưa hợp lệ: + Mã cơ sở không chính xác + Ngày bán không đúng đinh dạng yyyyMMdd hoặc yyyyMMddHHmm |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content- Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { ma_hoa_don: Mã hóa đơn trên hệ thống Dược quốc gia, code: 200, mess: "Thành công", } |
15. Liên thông cập nhật hóa đơn
15.1 Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong/ban_buon/hoa_don |
Request Method |
PUT |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
{ " ma_hoa_don ": "string", "ma_co_so ": "string", "ma_don_thuoc_quoc_gia": "string", "ngay_ban": "string",
"ho_ten_nguoi_ban": "string", "ho_ten_khach_hang": "string", "ma_co_so _mua_hang ": "string", "hoa_don_chi_tiet": [ { "ma_thuoc": "string", "ten_thuoc": "string", "so_lo": "string", "ngay_san_xuat": "string", "han_dung": "string", "don_vi_tinh": "string", "ham_luong": "string", "so_dang_ky": "string", "so_luong": 0, "don_gia": 0, "thanh_tien": 0, "ty_le_quy_doi": 0 } ] } |
15.2 Dữ liệu đầu vào
- Chi tiết tại 14.2
15.3 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực |
Header status:400 |
Đầu vào chưa hợp lệ: + Mã cơ sở không chính xác + Ngày bán không đúng đinh dạng yyyyMMdd hoặc yyyyMMddHHmm |
Header status:404 |
Không tồn tại hóa đơn |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content- Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { ma_hoa_don : Mã hóa đơn trên hệ thống Dược quốc gia, code : 200, mess : "Thành công", } |
16.1 Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong/ban_buon/hoa_don/{ma_hoa_don} |
Request Method |
DELETE |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Request data |
ma_hoa_don: Mã hóa đơn trên hệ thống quốc gia |
16.2 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực { code :401, mess : "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:404 |
Không tồn tại đơn thuốc |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content-Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { code: 200, mess : " Xóa thông tin thành công" } |
17. Liên thông xem chi tiết hóa đơn
17.1 Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong/ban_buon/hoa_don/{ma_hoa_don} |
Request Method |
GET |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Request data |
ma_hoa_don: Mã hóa đơn thuốc trên hệ thống quốc gia |
17.2 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực { code :401, mess : "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:404 |
Không tồn tại đơn thuốc |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content-Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { { " ma_hoa_don": "string", "ma_co_so": "string", "ma_don_thuoc_quoc_gia": "string", "ngay_ban": "string",
"ho_ten_nguoi_ban": "string", "ho_ten_khach_hang": "string", "ma_co_so _mua_hang ": "string", "hoa_don_chi_tiet": [ { "ma_thuoc": "string", "ten_thuoc": "string", "so_lo": "string", "ngay_san_xuat": "string", "han_dung": "string", "don_vi_tinh": "string", "ham_luong": "string", "so_dang_ky": "string", "so_luong": 0, "don_gia": 0, "thanh_tien": 0, "ty_le_quy_doi": 0 } ] }} |
18. Liên thông lấy thông báo nhà thuốc
18.1. Mô tả
Request URL |
/api/lien_thong/thong_bao_nha_thuoc |
Request Method |
POST |
Request Header |
Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
{ "ma_co_so": "string", "tu_ngay":"string", "den_ngay":"string" } |
18.2. Dữ liệu đầu vào
Tên trường |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Bắt buộc |
Ghi chú |
ma_co_so |
Chuỗi ký tự |
50 |
x |
Mã cơ sở liên thông |
tu_ngay |
Chuỗi ký tự |
12 |
x |
Lấy thông báo từ ngày. Định dạng:yyyyMMdd |
den_ngay |
Chuỗi ký tự |
12 |
x |
Lấy thông báo đến ngày Định dạng: yyyyMMdd. |
18.3. Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường |
Kết quả |
Header status:401 |
Tài khoản chưa xác thực |
Header status:400 |
Đầu vào chưa hợp lệ: + Mã cơ sở không chính xác + Định dạng ngày tháng chưa chính xác |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content- Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { "code": 200, "tong_so_thong_bao": 0, "danh_sach_thong_bao": [ { "ma_thong_bao": "string", "ma_co_so": "string", "tieu_de": "string", "noi_dung": "string", "ngay_gui": "string", "noi_gui": "string", "danh_sach_duong_dan_tep": [] } ] } |
18.4. Mô tả dữ liệu trả về
Tên trường |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Ghi chú |
tong_so_thong_bao |
Số |
|
Tổng số thông báo trả về |
ma_thong_bao |
Chuỗi ký tự |
50 |
Mã thông báo |
ma_co_so |
Chuỗi ký tự |
50 |
Mã cơ sở liên thông |
tieu_de |
Chuỗi ký tự |
500 |
Tiêu đề |
noi_dung |
Chuỗi ký tự |
2000 |
Nội dung thông báo |
ngay_gui |
Chuỗi ký tự |
12 |
Ngày gửi. Định dạng: yyyyMMdd |
noi_gui |
Chuỗi ký tự |
50 |
Nơi gửi |
danh_sach_duong_dan_tep |
Mảng ký tự |
|
Danh sách đường dẫn tệp |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.