ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 317/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 01 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 52/TTr-SLĐTBXH ngày 16 tháng 02 năm 2024; Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 29/TTr-KCN ngày 18/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 (sáu) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm Phụ lục). Cụ thể:
- Lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước 01 TTHC;
- Lĩnh vực: Lao động 01 TTHC;
- Lĩnh vực: Việc làm 04 TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
2. Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm).
3. Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 317/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Địa
điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTCH |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.005132.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở LĐTBXH; Trưởng BQLKCN |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo Hợp đồng số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020. - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết 1 số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết 1 số điều của Luật Người lao động VN đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về hệ thống cơ sở dữ liệu về Người lao động VN đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
X |
X |
II. LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.001955.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở LĐTBXH; Trưởng BQLKCN |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. |
X |
X |
III. LĨNH VỰC: VIỆC LÀM (04 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.000105.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 229/QĐ- UBND ngày 14/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, thẩm định và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính “Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài” của các doanh nghiệp, đơn vị (ngoài khu công nghiệp). |
X |
X |
2 |
1.000459.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở LĐTBXH; Trưởng BQLKCN |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
X |
X |
3 |
2.000205.000.00.00.H04 |
Thủ tục: cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lệ phí: 400.000đ/ Giấy phép (trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến giảm còn 200.000đ/ Giấy phép) |
Giám đốc Sở LĐTBXH; Trưởng BQLKCN |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh. |
X |
X |
4 |
2.000192.000.00.00.H04 |
Thủ tục: cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lệ phí: 300.000đ/Giấy phép (trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến giảm còn 150.000đ/ Giấy phép) |
Giám đốc Sở LĐTBXH; Trưởng BQLKCN |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh. |
X |
X |
Tổng số: 06 thủ tục hành chính, trong đó:
- Cung cấp DVC Trực tuyến toàn trình: 06 TTHC;
- Cung cấp DVC Trực tuyến một phần: 0 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: 01 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở LĐTBXH; Trưởng BQLKCN: 05 TTHC;
- Có quy định thu phí: 0 TTHC;
- Có quy định thu lệ phí: 02 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị:
+ Sở LĐTBXH và Văn phòng UBND tỉnh: 01 TTHC;
+ Sở LĐTBXH: 05 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị:
+ Sở LĐTBXH và Văn phòng UBND tỉnh: 01 TTHC;
+ Sở LĐTBXH: 05 TTHC./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.