ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3168/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 109/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 7
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn 7035/STNMT-QLĐĐ ngày 21 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Triển khai thực hiện Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024 (danh mục công trình, dự án đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Hướng dẫn các địa phương hoàn thiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 cấp huyện trình phê duyệt đảm bảo tiến độ theo quy định.
- Tham mưu hủy bỏ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được ghi trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2023 nhưng chưa thực hiện.
- Tổ chức thực hiện việc quản lý, sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất và quy định pháp luật.
2. UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế:
- Tham mưu hủy bỏ và công bố danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được ghi trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2023 nhưng chưa thực hiện.
- Căn cứ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024 để hoàn thiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2024 trình UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 31/12/2023.
- Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt để xây dựng Kế hoạch thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư giải phóng mặt bằng cụ thể cho từng công trình, dự án; hỗ trợ nhà đầu tư trong việc thỏa thuận giải phóng mặt bằng đối với dự án không thuộc trường hợp thu hồi đất.
- Chỉ đạo các phòng, ban, chuyên môn phối hợp với chủ đầu tư các công trình, dự án thực hiện các thủ tục liên quan chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan; đồng thời, UBND cấp huyện hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với các nội dung nêu trên.
- Định kỳ 06 tháng có báo cáo tình hình tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư giải phóng mặt bằng; việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư cụ thể đến từng công trình, dự án; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về tiến độ thực hiện trong năm 2024 và quy định của pháp luật.
- Tổ chức thực hiện việc quản lý, sử dụng đất trên địa bàn theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội quan trọng cấp bách mà chưa có trong danh mục quy định tại Điều 1 của Quyết định này, giao UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I:
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3168/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Căn cứ pháp lý |
A |
CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 |
|
219,79 |
|
I |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
8,42 |
|
1 |
Mở rộng đường liên xã đoạn qua xã Điền Môn |
Xã Điền Môn |
1,00 |
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Mở rộng đường liên xã đoạn qua xã Điền Môn. |
2 |
Mở rộng đường từ QL49B đến TL22, xã Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
1,05 |
Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Mở rộng đường từ QL49B đến TL22, xã Điền Hòa. |
3 |
Nâng cấp chỉnh trang các tuyến đường trung tâm xã Điền Hương |
Xã Điền Hương |
0,20 |
Quyết định số 3395/QĐ-UBND ngày 3/11/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp chỉnh trang các tuyến đường trung tâm xã Điền Hương. |
4 |
Trạm biến áp 110kV KCN Phong Điền và đấu nối |
Xã Phong Hiền |
0,80 |
Quyết định số 7122/QĐ-EVNCPC ngày 12/10/2023 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án: TBA 110kV KCN Phong Điền và đấu nối. |
5 |
Hạ tầng Khu dân cư Đông Lái, xã Phong Thu (giai đoạn 2) |
Xã Phong Thu |
2,26 |
Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 27/08/2023 của UBND xã Phong Thu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng khu dân cư Đông Lái xã Phong Thu (giai đoạn 2); Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 11/03/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt phương án thiết kế tổng thể mặt bằng Hạ tầng khu dân cư Đông Lái xã Phong Thu. |
6 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Hòa, giai đoạn 3 |
Xã Điền Hòa |
1,31 |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 29/5/2023 của UBND huyện Phong Điền về chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Hòa, giai đoạn 3; Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 23/4/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt phương án thiết kế tổng mặt bằng dự án Khu trung tâm xã Điền Hòa - giai đoạn 3. |
7 |
Xây dựng vườn ươm cây giống lâm nghiệp và tràm dược liệu xã Phong Hòa, huyện Phong Điền |
Xã Phong Hòa |
1,80 |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật gói đầu tư Xây dựng vườn ươm cây giống Lâm nghiệp và Tràm dược liệu xã Phong Hòa, huyện Phong Điền thuộc hợp phần 3.2 công nghệ phục vụ sản xuất thuộc dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế. |
II |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
6,70 |
|
1 |
Hạ tầng phục vụ dân sinh kết hợp phát triển du lịch xã Quảng Công (Hạng mục: Giao thông, điện chiếu sáng, bãi đổ xe) |
Xã Quảng Công |
0,56 |
Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Hạ tầng phục vụ dân sinh kết hợp phát triển du lịch xã Quảng Công (giao thông, điện chiếu sáng, bãi đỗ xe). |
2 |
Nâng cấp Quốc lộ 49B |
Xã Quảng Công, xã Quảng Ngạn |
2,40 |
Quyết định số 3839/QĐ-CĐBVN ngày 10/10/2023 của Cục đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt dự án Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường; gia cố mái taluy nền đường KM31+000-Km32+554, Quốc lộ 48B. |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Huy Cát (đoạn từ tỉnh lộ 11A đến Tổ dân phố Lương Cổ), thị trấn Sịa |
Thị trấn Sịa |
0,65 |
Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Huy Cát (đoạn từ tỉnh lộ 11A đến Tổ dân phố Lương Cổ), thị trấn Sịa. |
4 |
Chỉnh trang công viên Cồn Tộc |
Xã Quảng Lợi |
2,63 |
Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt dự án: Chỉnh trang Công viên Cồn tộc giai đoạn 3. |
5 |
Khu dân cư xen ghép thôn Lai Trung |
Xã Quảng Vinh |
0,46 |
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND xã Quảng Vinh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân cư xen ghép thôn Lai Trung, xã Quảng Vinh. |
III |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
4,32 |
|
1 |
Chợ Tứ Hạ |
Phường Tứ Hạ |
0,67 |
Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết chợ Tứ Hạ (tỷ lệ 1/500), thị xã Hương Trà; Thông báo số 87/TB-UBND ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Phó Chủ tịch UBND tỉnh Phan Quý Phương tại cuộc họp nghe báo cáo về phương án chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ Tứ Hạ, thị xã Hương Trà; Thông báo số 125/TB-UBND ngày 07/4/2022 của UBND tỉnh về Kết luận của đồng chí Phan Quý Phương -Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo Phương án chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ Tứ Hạ; Công văn số 3041/UBND-CT ngày 04/4/2023 của UBND tỉnh về việc liên quan việc chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ Tứ Hạ; Công văn số 3682/UBND-CT ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh về việc liên quan mở rộng diện tích Tứ Hạ, thị xã Hương Trà. |
2 |
Mở rộng trường THCS Lê Quang Tiến |
Phường Hương Chữ |
0,56 |
Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023. |
3 |
Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ, phường Hương Xuân, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà |
Phường Tứ Hạ, Phường Hương Xuân, Phường Hương Vân |
2,50 |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023; Thông báo 2862/TB-SKHĐT ngày 06/7/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023, nguồn vốn: ngân sách địa phương; Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 công trình Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ, phường Hương Xuân, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà; Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 3 công trình Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ, phường Hương Xuân, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà; Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ, phường Hương Xuân, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà. |
4 |
Dự án xử lý, cải tạo các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên tuyến Quốc lộ 49, đoạn qua xã Bình Tiến, thị xã Hương Trà |
Xã Bình Tiến |
0,22 |
Quyết định số 1421/QĐ-CĐBVN ngày 02/12/2022 của Cục đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt Dự án đầu tư và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Cải tạo các vị trí tiềm ẩn mất an toàn giao thông tại Quốc lộ 49, tỉnh Thừa Thiên Huế. Quyết định số 548/QĐ-KQLĐB II ngày 05/4/2023 của Khu quản lý đường bộ II về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán và điều chỉnh giá các gói thầu công trình: Cải tạo các vị trí tiềm ẩn mất an toàn giao thông tại Quốc lộ 49, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
5 |
Dự án Mở rộng khuôn viên trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hương Văn |
Phường Hương Văn |
0,27 |
Công văn số 3156/UBND-QH của UBND thị xã Hương Trà về việc đồng ý chủ trương mở rộng khuôn viên trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hương Văn; Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 12/6/2023 của HĐND phường Hương Văn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Mở rộng khuôn viên trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hương Văn. |
6 |
Đường Ba Trại, xã Hương Bình |
Xã Hương Bình |
0,06 |
Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Đường Ba Trại, xã Hương Bình; Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc phân bổ kinh phí từ nguồn bổ sung mục tiêu theo dự toán năm 2023. |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công (Phần diện tích còn lại). |
Phường Hương Chữ |
0,04 |
Thông báo số 5388/TB-SKHĐT ngày 27/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023, nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý; Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công; Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công. |
IV |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
83,80 |
|
1 |
Mở rộng đường lên Trung tâm du lịch tâm linh Phật giáo Quán Thế Âm |
Xã Thủy Bằng |
0,50 |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 06/10/2023 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Mở rộng đường lên Trung tâm du lịch tâm linh Phật giáo Quán Thế Âm; Công văn số 8956/UBND-GT ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh về việc tham mưu giải quyết đối với đề xuất xây dựng mở rộng đường lên Trung tâm du lịch Tâm linh Phật giáo Quán Thế Âm; Công văn số 6945/UBND-HT ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh về việc tham mưu giải quyết đối với đề xuất xây dựng mở rộng đường lên trung tâm du lịch Tâm linh Phật giáo Quán Thế Âm. |
2 |
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (Giai đoạn 2) |
|
83,30 |
|
- |
Hổ Quyền |
Phường Thủy Biều |
1,10 |
Thông báo số 137/TB-VPCP ngày 18/04/2023 của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Thừa Thiên Huế. Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, mở rộng phạm vi Đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực I di tích Kinh thành Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế. Công văn số 4033/UBND-XDCB ngày 26/4/2023 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc triển khai thực hiện Kết luận của Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Thừa Thiên Huế. |
- |
Điện Voi Ré |
Phường Thủy Biều |
0,83 |
|
- |
Chùa Thiên Mụ |
Phường Hương Long-Hương Hồ |
2,92 |
|
- |
Văn Miếu (bao gồm Võ Miếu) |
Phường Hương Long-Hương Hồ |
2,78 |
|
- |
Đàn Nam Giao |
Phường Trường An - Thủy Xuân |
3,40 |
|
- |
Lăng Minh Mạng |
Phường Hương Thọ |
11,81 |
|
- |
Lăng Thiệu Trị |
Xã Thủy Bằng |
4,11 |
|
- |
Lăng Tự Đức |
Phường Thủy Xuân |
7,44 |
|
- |
Lăng Dục Đức |
Phường An Cựu |
6,16 |
|
- |
Lăng Đồng Khánh |
Phường Thủy Xuân |
2,94 |
|
- |
Lăng Khải Định |
Xã Thủy Bằng |
2,37 |
|
- |
Lăng Gia Long |
Xã Hương Thọ |
28,33 |
|
- |
Lăng Trường Cơ |
Xã Hương Thọ |
0,61 |
|
- |
Lăng Cơ Thánh |
Xã Thủy Bằng |
2,33 |
|
- |
Điện Hòn Chén |
Xã Hương Thọ |
3,55 |
|
- |
Trấn Hải Thành |
Phường Thuận An |
0,27 |
|
- |
Lăng Vạn Vạn |
Phường An Đông |
0,83 |
|
- |
Đàn Âm Hồn |
Phường Thuận Hòa |
0,03 |
|
- |
Quốc Tử Giám |
Phường Đông Ba |
1,49 |
|
V |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
18,00 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu |
Phường Thuỷ Châu |
8,40 |
Công văn số 268/UBND-XDCB ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh về Giao nhiệm vụ lập chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu. |
2 |
San nền khu thiết chế công đoàn tỉnh Thừa Thiên Huế và chỉnh tuyến khe Ba Cửa (Thiết chế công đoàn khoảng 4,97 ha; chỉnh tuyến khe Ba Cửa 2,93 ha) |
Phường Thủy Lương |
7,90 |
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án San nền khu thiết chế Công đoàn tỉnh Thừa Thiên Huế và chỉnh tuyến khe Ba cửa. |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường bê tông từ đường Thuận Hoá đến xóm Dừa xã Thuỷ Tân |
Xã Thuỷ Tân |
0,20 |
Thông báo vốn số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính kế hoạch về việc giao vốn đầu tư năm 2023 nguồn tiền sử dụng đất nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung có mục tiêu theo tiêu chí; Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 29/3/3023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp mở rộng đường bê tông từ đường Thuận Hóa đến xóm Dừa, xã Thủy Tân. |
4 |
Sân vận động xã Dương Hòa |
Xã Dương Hoà |
0,85 |
Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 28/2/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình Sân vận động xã Dương Hòa. |
5 |
Hạ tầng du lịch cộng đồng thị xã Hương Thủy (đợt 2), (Đường vào rừng nguyên sinh xã Thủy Phù; Đường từ HTXNN Vân Thê đến vườn hoa Lạc Dương nối dài đến khu dân cư xã Thủy Thanh; Bến thuyền thôn Tân Ba) |
Xã Thủy Thanh, Thủy Phù, Dương Hòa |
0,65 |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Hạ tầng du lịch cộng đồng thị xã Hương Thủy (đợt 2). |
VI |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
25,75 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Diên |
Xã Phú Diên |
15,00 |
Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Chứng nhận lần đầu: ngày 28/7/2023); Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung cụm công nghiệp Phú Diên, huyện Phú Vang vào Quy hoạch tổng thể cụm công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 |
Trồng cây xanh tuyến đường 10AC |
Xã Phú Lương |
0,06 |
Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và lựa chọn nhà thầu Công trình: Trồng cây xanh tuyến đường 10AC (xã Phú Lương). |
3 |
Trồng cây xanh đường tỉnh 10A đoạn qua xã Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
0,05 |
Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Trồng cây xanh đường tỉnh 10A đoạn qua xã Phú Mỹ. |
4 |
Trồng cây xanh đường tỉnh 10A đoạn qua xã Phú Xuân |
Xã Phú Xuân |
0,02 |
Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Trồng cây xanh đường tỉnh 10A đoạn qua xã Phú Xuân. |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 1 |
Xã Vinh Thanh |
0,60 |
Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn 1, xã Vinh Thanh; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện Phú Vang về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2024; Thông báo số 380/TB-UBND ngày 21/8/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2024. |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Thiên Thượng |
Xã Vinh Xuân |
0,72 |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Xuân Thiên Thượng, xã Vinh Xuân; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện Phú Vang về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2024; Thông báo số 380/TB-UBND ngày 21/8/2023 của UBND huyện Phú |
7 |
Mở rộng trường mầm non xã Phú Gia (06 phòng Trường mầm non xã Phú Gia (cơ sở Mong B) |
Xã Phú Gia |
0,50 |
Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Công trình: 06 phòng Trường mầm non xã Phú Gia (cơ sở Mong B); Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện Phú Vang về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2024; Thông báo số 380/TB-UBND ngày 21/8/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2024. |
8 |
Đường nội thị 3 (khe làng) xã Vinh Thanh (giai đoạn 1) |
Xã Vinh Thanh |
0,60 |
Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Công trình: Đường nội thị 3 (khe làng) xã Vinh Thanh (giai đoạn 1); Thông báo số 380/TB-UBND ngày 21/8/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2024. |
9 |
Cầu qua phá Tam Giang nối thị trấn Phú Đa đi xã Vinh Xuân huyện Phú Vang. |
Thị trấn Phú Đa; Xã Vinh Xuân, |
8,00 |
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cầu qua phá Tam Giang nối thị trấn Phú Đa đi xã Vinh Xuân huyện Phú Vang. |
10 |
Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới Tỉnh Lộ 10A phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Gia |
Xã Phú Gia |
0,05 |
Văn bản số 270-CV/BCS ngày 16/12/2021 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và Kết luận số 369-KL/TU ngày 06/01/2022 của Ban thường vụ tỉnh uỷ về việc quy hoạch đất an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
11 |
Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới Tỉnh Lộ 10 phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
0,03 |
Văn bản số 270-CV/BCS ngày 16/12/2021 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và Kết luận số 369-KL/TU ngày 06/01/2022 của Ban thường vụ tỉnh uỷ về việc quy hoạch đất an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
12 |
Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải |
Xã Phú Hải |
0,12 |
Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: xây dựng trường mầm non Phú Hải. Hạng mục: 03 phòng chức năng; Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt phương án bồi thường khi nhà nước thu hồi đất để Giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải; Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia (đợt 2); Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: xây dựng trường mầm non Phú Hải. Hạng mục: 03 phòng chức năng. |
VII |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
35,23 |
|
1 |
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn |
Xã Lộc Sơn |
12,00 |
Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn; Thông báo số 4499/TB-SKHĐT ngày 26/10/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn: nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022. |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,80 ha) |
Xã Lộc Trì |
0,20 |
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước huyện năm 2023; kế hoạch vốn đầu tư, vốn sự nghiệp năm 2023 huyện Phú Lộc; Quyết định số 3942/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Lê Thái Thiện. |
3 |
Hệ thống giao thông xã Lộc Tiến (từ trường cấp I thôn Thủy Tụ đến giáp ranh xã Lộc Thủy, từ đường sắt đến trường bắn Bàu Ghè) |
Xã Lộc Tiến |
2,67 |
Quyết định số 4307/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hệ thống giao thông xã Lộc Tiến (từ trường cấp I thôn Thủy Tụ đến giáp ranh xã Lộc Thủy, từ đường sắt đến trường bắn Bàu Ghè); Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/5/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Công văn số 3613/UBND-XD ngày 25/8/2023 của UBND huyện Phú Lộc lập thủ tục đầu tư các công trình thuộc vốn Chương trình MTQG |
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Vinh Hưng, huyện Phú Lộc |
Xã Vinh Hưng |
20,36 |
Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh phương án phát triển cụm công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030; Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) hạ tầng cụm công nghiệp Vinh Hưng. |
VIII |
HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
13,72 |
|
1 |
Đường vào vùng nguyên liệu phát triển sản phẩm Cam Nam Đông |
Xã Hương Xuân |
1,30 |
Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường vào vùng nguyên liệu phát triển sản phẩm Cam Nam Đông. |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 1, xã Hương Xuân (Điều chỉnh) |
Xã Hương Xuân |
3,67 |
Công văn số 1661/UBND-TN ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án Đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên đá gabro làm ốp lát Khu 1, xã Hương Xuân, huyện Nam Đông; Giấy phép khai thác khoáng sản số 55/GP-BTNMT ngày 05/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 |
Nâng cấp đường từ nhà ông Vân thôn 7 đến nhà ông Hợp Tà Rỵ |
Xã Hương Hữu |
1,50 |
Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp đường từ nhà ông Vân thôn 7 đến nhà ông Hợp Tà Rỵ; Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của UBND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia Tỉnh thừa Thiên Huế. |
4 |
Mở rộng cải tạo đường vào thác Phướn |
Xã Hương Phú |
1,00 |
Quyết định số 3325/QĐ-BNN-XD ngày 05/9/2022 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng "Đầu tư kết cấu hạ tầng hỗ trợ Hợp tác xã phát triển vùng nguyên liệu". |
5 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thoát nước tổ dân phố 1, thị trấn Khe Tre |
Thị trấn Khe Tre |
0,25 |
Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thoát nước Tổ dân phố 1, thị trấn Khe Tre; Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thoát nước tổ dân phố 1, thị trấn Khe Tre. |
6 |
Dự án xây dựng tuyến giao thông cửa ngõ vào huyện Nam Đông |
Xã Hương Phú |
5,00 |
Văn bản số 8774/UBND-GT ngày 21/8/2023 của UBND tỉnh về việc tham mưu phương án, thủ tục giải quyết đối với đề xuất lập chủ trương đầu tư dự án xây dựng tuyến giao thông cửa ngõ vào huyện Nam Đông; Tờ trình số 4545/TTr-SKHĐT ngày 30/10/2023 của sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến giao thông cửa ngõ vào huyện Nam Đông. |
7 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Nam Đông |
Thị trấn Khe Tre |
0,20 |
Công văn số 4309/SKHĐT-KGVX ngày 12/10/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc chủ trương đầu tư xây dựng: Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Nam Đông; Công văn số 12202/UBND-XDCB ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh về việc đầu tư Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Nam Đông. |
8 |
Bến xe trung tâm thị trấn Khe Tre |
Thị trấn Khe Tre |
0,80 |
Công trình, dự án thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 để lập hồ sơ, thủ tục lập, thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; Công văn số 3409/SKHĐT-XTĐT ngày 14/8/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc báo cáo các nội dung liên quan đến đề xuất đầu tư dự án xây dựng mới Khu chợ thương mại và Bến xe trung tâm thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông; Công văn số 8890/UBND-CT ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu đầu tư dự án xây dựng mới Khu chợ thương mại và Bến xe trung tâm thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông. |
IX |
HUYỆN A LƯỚI |
|
23,85 |
|
1 |
Đường giao thông liên xã A Ngo- Sơn Thuỷ- Quảng Nhâm |
Xã A Ngo, Sơn Thuỷ, Quảng Nhâm |
2,00 |
Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Đường giao thông liên xã A Ngo- Sơn Thuỷ- Quảng Nhâm. |
2 |
Đường giao thông liên xã từ thị trấn A Lưới đi xã Quảng Nhâm |
Thị trấn A Lưới, Quảng Nhâm |
1,50 |
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Đường giao thông liên xã từ thị trấn A Lưới đi xã Quảng Nhâm. |
3 |
Sửa chữa tuyến đường Bắc Sơn (giai đoạn 2) |
Thị trấn A Lưới |
0,20 |
Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Sửa chữa tuyến đường Bắc Sơn (giai đoạn 2). |
4 |
Sửa chữa mặt đường, hệ thống thoát nước đường Đội Cấn |
Thị trấn A Lưới |
0,05 |
Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Sửa chữa mặt đường, hệ thống thoát nước đường Đội Cấn. |
5 |
Tuyến đường thôn Quảng Hợp |
Xã Sơn Thuỷ |
0,30 |
Quyết định số 4413/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Tuyến đường thôn Quảng Hợp. |
6 |
Sửa chữa đường giao thông thôn Quảng Ngạn, Quảng Lộc |
Xã Sơn Thuỷ |
0,50 |
Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 26/04/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Sửa chữa đường giao thông thôn Quảng Ngạn, Quảng Lộc. |
7 |
Đường Ka Lô- Choah và đường A Roàng 2- A Đu |
Xã A Roàng |
1,00 |
Quyết định số 4411/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Đường Ka Lô- Choah và đường A Roàng 2- A Đu. |
8 |
Các tuyến đường sản xuất xã A Roàng |
Xã A Roàng |
1,00 |
Quyết định số 4415/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Các tuyến đường sản xuất xã A Roàng. |
9 |
Đường nội đồng vào khu SX Pa Re giai đoạn 3 |
Xã Đông Sơn |
1,50 |
Quyết định số 4401/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Đường nội đồng vào khu SX Pa Re giai đoạn 3. |
10 |
Tuyến đường lâm sinh vào khu sản xuất 97 hộ Pa Re |
Xã Đông Sơn |
3,00 |
Quyết định số 3325/QĐ-BNN-XD ngày 5/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng "Đầu tư kết cấu hạ tầng hỗ trợ Hợp tác xã phát triển vùng nguyên |
11 |
Đường dân sinh từ nhà ông Lai đến nhà ông Buông |
Xã Hồng Bắc |
0,50 |
Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường dân sinh từ nhà ông Lai đến nhà ông Buông; Quyết định số 4380/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Đường dân sinh từ nhà ông Lai đến ông Buông. |
12 |
Đường sản xuất khu A Sốc |
Xã Hồng Bắc |
0,50 |
Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường sản xuất khu A Sốc; Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Đường sản xuất khu A Sốc. |
13 |
Đường trung tâm cụm xã Hồng Bắc |
Xã Hồng Bắc |
0,50 |
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường trung tâm cụm xã Hồng Bắc; Quyết định số 4382/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Đường trung tâm cụm xã Hồng Bắc. |
14 |
Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Hồng Hạ |
Xã Hồng Hạ |
0,15 |
Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà Công trình: Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Hồng Hạ. |
15 |
Các tuyến đường dân sinh xã Hồng Kim |
Xã Hồng Kim |
1,00 |
Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của UBND huyện A Lưới về việc bổ sung kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025, năm 2023 (đợt 4); Quyết định số 4388/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Các tuyến đường dân sinh xã Hồng Kim. |
16 |
Đường nội đồng A La đến A Moxeng |
Xã Hồng Thái |
1,00 |
Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường nội đồng A La đến A Moxeng; Quyết định số 4392/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường nội đồng A La đến A Moxeng. |
17 |
Đường và điện từ ngã ba Pâr Ay lên đầu nguồn suối Pâr Ay |
Xã Hồng Thuỷ |
0,90 |
Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Đường và điện từ ngã ba Pâr Ay lên đầu nguồn suối Pâr Ay; Quyết định số 4386/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Đường và điện từ ngã ba Pâr Ay lên đầu nguồn suối Pâr Ay. |
18 |
Mở rộng đường từ ngã ba thôn La Ngà về thôn 6 cũ (giáp tỉnh Quảng Trị) |
Xã Hồng Thuỷ |
1,00 |
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Mở rộng đường từ ngã ba thôn La Ngà về thôn 6 cũ (giáp tỉnh Quảng Trị); Quyết định số 4387/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Mở rộng đường từ ngã ba thôn La Ngà về thôn 6 cũ (giáp tỉnh Quảng Trị). |
19 |
Xây dựng đường vào khu sản xuất từ Âr Té đến A Hươu Pa E |
Xã Quảng Nhâm |
0,50 |
Quyết định số 4395/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Xây dựng đường vào khu sản xuất từ Âr Té đến A Hươu Pa E. |
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường dân sinh từ nhà sinh hoạt cộng đồng Âr Ba cũ đến ngã 3 đường Thuỷ Điện |
Xã Quảng Nhâm |
0,80 |
Quyết định số 4410/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nâng cấp, mở rộng đường dân sinh từ nhà sinh hoạt cộng đồng Âr Ba cũ đến ngã 3 đường Thuỷ Điện. |
21 |
Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Trung Sơn |
Xã Trung Sơn |
1,30 |
Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Trung Sơn. |
22 |
Kênh mương thuỷ lợi xã Quảng Nhâm |
Xã Quảng Nhâm |
0,10 |
Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Kênh mương thuỷ lợi xã Quảng Nhâm. |
23 |
Kè chống sạt lở từ cầu A1 đến cầu Á2 |
Xã Hồng Hạ |
0,10 |
Quyết định số 4407/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà Công trình: Kè chống sạt lở từ cầu A1 đến cầu Á2. |
24 |
Công trình thuỷ lợi xã Hồng Kim |
Xã Hồng Kim |
1,20 |
Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND huyện A Lưới về việc bổ sung kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025, năm 2023 (đợt 3) ; Quyết định số 4398/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Công trình thuỷ lợi xã Hồng Kim. |
25 |
Hồ A Tia xã Hồng Kim |
Xã Hồng Kim |
3,00 |
Quyết định 1217/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. |
26 |
Công trình thuỷ lợi xã Hương Nguyên |
Xã Hương Nguyên |
0,10 |
Quyết định số 4394/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Công trình thuỷ lợi xã Hương Nguyên. |
27 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Lâm Đớt |
Xã Lâm Đớt |
0,15 |
Quyết định số 4416/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Lâm Đớt. |
B |
CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐIỀU CHỈNH ĐỂ TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 |
|
232,38 |
|
I |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
46,80 |
|
1 |
Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền (Tổng diện tích 7,5 ha, đã thực hiện 5,2 ha) |
Xã Phong An |
2,30 |
Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền. Thông báo số 5388/TB-SKHĐT ngày 27/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn ngân sách nhà nước năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý. |
2 |
Mở rộng đường thôn Cang Cư Nam |
Xã Phong Hòa |
0,45 |
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 26/3/2023 của UBND xã Phong Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Mở rộng đường thôn Cang Cư Nam; Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND xã Phong Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Mở rộng đường thôn Cang Cư Nam. |
3 |
Gia cố và chỉnh trang đoạn khu dân cư sạt lở sông Bồ xã Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
0,60 |
Quyết định số 2748/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Gia cố và chỉnh trang đoạn khu dân cư sạc lở sông Bồ xã Phong Hiền; 'Quyết định số 2904/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Gia cố và chỉnh trang đoạn khu dân cư sạt lỡ sông Bồ xã Phong Hiền. |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương (Tổng diện tích 15 ha, đã thực hiện 1,57 ha) |
Xã Phong Bình, Xã Phong Chương |
13,43 |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND tỉnh về dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của UBND huyện về việc dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương. |
5 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc (Tổng 4,9 ha, đã thực hiện 1,7) |
Xã Điền Lộc |
3,20 |
Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện quản lý; Quyết định số 3301/QĐ-UBND 01/9/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt dự án đầu tư Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc. |
6 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2) (Tổng dự án 4,9 ha, đã thực hiện 1,87 ha) |
Xã Phong Mỹ |
3,03 |
Quyết định số 2425/QĐ-UBND 02/7/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2); Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện quản lý. |
7 |
Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện (Tổng 3,7 ha, đã thực hiện 0,59 ha còn lại 3,11 ha) |
Thị trấn Phong Điền |
3,11 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/5/2023 của HĐND tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý; Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện quản lý; Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Hạ tầng Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện Phong Điền. |
8 |
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng (Tổng diện tích 40,95 ha, đã thu hồi 30,2 ha) |
Xã Phong Mỹ |
10,75 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1576/GP-BTNMT ngày 19/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Giấy chứng nhận đầu tư số 31131000266, do UBND tỉnh cấp ngày 07/7/2014; Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh lần thứ nhất số 7123082324 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 04/12/2020; Công văn 890A/2003/CV/ĐLHU/0200 ngày 20/10/2023 của Công ty Cổ phần xi măng Đồng Lâm về việc đăng ký phần diện tích còn lại (chưa hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng) của dự án Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng. |
9 |
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng (Tổng diện tích 31,3 ha, đã thu hồi 21,5 ha) |
Xã Phong Mỹ |
9,80 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 2953/GP-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Giấy chứng nhận đầu tư số 31131000265, do UBND tỉnh cấp ngày 07/7/2014; Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh lần thứ nhất số 3266550643 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 04/12/2020; Công văn 890B/2003/CV/ĐLHU/0200 ngày 20/10/2023 của Công ty Cổ phần xi măng Đồng Lâm về việc đăng ký phần diện tích còn lại (chưa hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng) của dự án Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng. |
10 |
Mở rộng trường mầm non Phong Chương 2 |
Xã Phong Chương |
0,13 |
Quyết định số 3002 /QĐ-UBND ngày 25/09/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Giải phóng mặt bằng Trường mầm non Phong Chương 2. |
II |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
94,68 |
|
1 |
Dự án mở rộng Trường mầm non Thủy Xuân (Tổng diện tích 0,22 ha, đã thực hiện thu hồi 0,105 ha, đăng ký mới 0,115 ha) |
Phường Thủy Xuân |
0,12 |
Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý; Quyết định số 4372 /QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án mở rộng Trường mầm non Thủy Xuân (giai đoạn 1). |
2 |
Trường trung học phổ thông Đặng Trần Côn giai đoạn 1 |
Phường Hương Long |
3,20 |
Công văn số 11054/UBND-XDCB ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Đặng Trần Côn (giai đoạn 1); Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021; Thông báo số 3316/TB-SKHĐT ngày 8/10/2020 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư 5 năm giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trường trung học phổ thông Đặng Trần Côn giai đoạn 1. |
3 |
Đường vào phố chợ Kim Long |
Phường Kim Long |
0,85 |
Quyết định số 6958/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường vào phố chợ Kim Long; Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý. |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phục vụ chỉnh trang di tích Hổ Quyền - Voi Ré |
Phường Phường Đúc; phường Thủy Biều |
4,99 |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 21/11/2022 của HĐND thành phố Huế về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phục vụ chỉnh trang di tích Hổ Quyền-Voi Ré phường Phường Đúc và phường Thủy Biều; Quyết định số 4371/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Dự án đầu tư và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phục vụ chỉnh trang di tích Hổ Quyền - Voi Ré, phường Phường Đúc và phường Thủy Biều. |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại Tổ 4, Khu vực 2, phường An Đông |
Phường An Đông |
0,53 |
Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý; Quyết định số 8638/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND Thành phố Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép Tổ 4, khu vực 2, phường An Đông, thành phố Huế. |
6 |
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương) |
Phường An Đông |
0,23 |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND tỉnh về việc dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Cầu bắc qua sông Lợi Nông; Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước nguồn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Cầu bắc qua sông Lợi Nông (nối từ đường 26m khu nhà ở An Đông sang đường 100m khu A, Khu đô thị mới An Vân Dương), tỉnh Thừa Thiên Huế. |
7 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đại học Huế (Tổng diện tích dự án 13,44 ha, đã thực hiện 1,048 ha, chuyển tiếp 12,392 ha) |
Phường An Cựu, phường An Tây |
12,39 |
Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đại học Huế; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đại học Huế; Thông báo số 405/TB-SKHĐT ngày 08/02/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 (các dự án chuẩn bị đầu tư), nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý. |
8 |
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu và Thư viện Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế) |
Phường An Cựu |
5,11 |
Quyết định số 1443/QĐ-BGDĐT ngày 02/6/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế; Quyết định số 2149/QĐ-BGDĐT ngày 30/7/2020 của Bộ giáo dục v/v phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng nhà làm việc và nhà thư viện của các trường thuộc Đại học Huế. |
9 |
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (Phần bổ sung) |
Phường An Tây |
0,37 |
Quyết định 1443/QĐ-BGDĐT ngày 02/6/2020 của Bộ giáo dục về việc phê duyệt Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế; Công văn số 5763/BGDĐT-KHTC ngày 31/12/2020 của Bộ giáo dục và đào tạo về việc thông báo cơ cấu kế hoạch vốn đầu tư năm 2021. |
10 |
Khu tái định cư Lịch Đợi 3 (thuộc Dự án Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương), (Tổng quy mô dự án là 8,34 ha) |
Phường Phường Đúc, Phường Thủy Xuân, Phường Trường An |
0,20 |
Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương. |
11 |
Đường vành đai 3 |
Phường Thủy Xuân, phường Phường Đúc, phương An Hòa, phường Hương Long,Thành phố Huế. |
42,83 |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/5/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường vành đai 3. |
12 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật chợ đầu mối Phú Hậu giai đoạn 2 |
Phường Phú Hậu |
1,20 |
Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý; Quyết định số 6894/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt dự án hạ tầng kỹ thuật chợ đầu mối Phú Hậu giai đoạn 2. |
13 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Cao Bá Quát |
Phường Phú Hậu |
4,40 |
Quyết định số 7707/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND Thành phố Huế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng (đợt 2) công trình: Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Cao Bá Quát; Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý. |
14 |
Dự án nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Gia Thiều |
Phường Phú Hậu |
3,80 |
Quyết định 1910/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Gia Thiều, thành phố Huế; Thông báo số 1364/TB-SKHĐT ngày 07/4/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc kéo dài thời gian thực hiện và ngân kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2022 chưa giải ngân hết sang năm 2023; Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND Thành phố Huế về việc phê duyệt dự án: Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Gia Thiều. |
15 |
Dự án Hệ thống thu gom, khu xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Hòa (giai đoạn 1) |
Phường An Hòa |
1,80 |
Tờ trình số 5309/TTr-UBND ngày 6/7/2023 của UBND thành phố Huế về việc thẩm định điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án: Hệ thống thu gom, khu xử lý nước Cụm công nghiệp An Hòa (giai đoạn 1); Công văn số 1910/QLĐT-XDCB ngày 28/6/2023 của Phòng Quản lý đô thị về việc thẩm định điều chỉnh, bổ sung báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án: Hệ thống thu gom, khu xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Hòa (giai đoạn 1); Thông báo số 405/TB-SKHĐT ngày 08/2/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 (các dự án chuẩn bị đầu tư), nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý. Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Hệ thống thu gom, khu xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Hòa (giai đoạn 1). |
16 |
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (Giai đoạn 2) |
Thành phố Huế |
12,65 |
Công văn số 1771/TTg-CN ngày 10/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Khung chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện di dời dân cư, giải phóng mặt bằng tại khu vực I hệ thống kinh thành Huế; Công văn số 222/TTg-CN ngày 24/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh bổ sung và áp dụng Khung chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện di dời dân cư, giải phóng mặt bằng tại khu vực I hệ thống kinh thành Huế; Quyết định 370/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực I di tích Kinh thành Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế; Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND tỉnh về việc cho ý kiến điều chỉnh đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực I di tích kinh thành Huế Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 26/2/2021 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế. |
- |
Khu vực Hồ Học Hải |
Phường Thuận Lộc |
1,90 |
|
- |
Khu vực Đàn Xã Tắc |
Phường Thuận Hòa |
3,90 |
|
- |
Khu vực Khâm Thiên Giám |
Phường Đông Ba |
0,89 |
|
- |
Khu vực Xiển Võ Từ |
Phường Đông Ba |
0,19 |
|
- |
Khu vực I di tích tiếp giáp với BCH quân sự tỉnh tại các đường Mang Cá, Lê Trung Định, Lương Y, Xuân 68 |
Phường Thuận Lộc |
2,72 |
|
- |
Khu vực Lục bộ |
Phường Đông Ba |
3,05 |
|
III |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
68,81 |
|
1 |
Đường vào Khu quần thể sân Golf Thủy Dương (Tổng diện tích dự án 2,2 ha, đã thực hiện 1,42 ha, chuyển tiếp 0,78 ha) |
Phường Thủy Dương |
0,78 |
Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 9/6/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về phê duyệt BCNCKT đầu tư xây dựng dự án Đường vào Khu quần thể sân Golf Thủy Dương, thị xã Hương Thủy; Công văn số 738/UBND-GT ngày 23/01/2021 của UBND tỉnh về việc thống nhất phương án tiếp nhận tài trợ tuyến đường đi vào Khu quần thể sân golf Thủy Dương, thị xã Hương Thủy; Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 7/7/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Đường vào Khu quần thể sân Golf Thủy Dương, thị xã Hương Thủy. |
2 |
Đấu nối đường gom từ Dương Thiệu Tước đến đường Phùng Quán |
Phường Thủy Dương |
0,30 |
Quyết định số 106a/QĐ-UBND ngày 21/05/2021 của UBND phường Thủy Dương về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đấu nối đường gom từ Dương Thiệu Tước đến đường Phùng Quán. |
3 |
Chỉnh trang vỉa hè đường Khúc Thừa Dụ |
Phường Thủy Dương |
1,00 |
Quyết định số 15/QĐ-UBND-XD ngày 25/01/2021 của UBND phường Thủy Dương về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chỉnh trang vỉa hè đường Khúc Thừa Dụ. |
4 |
Hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch tổ 12, phường Thủy Dương |
Phường Thủy Dương |
0,35 |
Thông báo số 32/TB-TCKH ngày 11/01/2022 của Phòng Tài chính- Kế hoạch về việc giao vốn đầu tư năm 2022 nguồn thu tiền sử dụng đất và nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy quyền; Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND thị xã Hương Thuỷ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu hoàn thiện khu quy hoạch giao đất và đấu giá đất tổ 12 phường Thuỷ Dương. |
5 |
Nâng cấp mở rộng đường Khúc Thừa Dụ |
Phường Thủy Dương |
1,00 |
Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 ngày 16/10/2023 của UBND phường Thủy Dương về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện công trình đường Khúc Thừa Dụ; Quyết định số 3284a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp mở rộng đường Khúc Thừa Dụ. |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
3,00 |
Quyết định số 8033/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của UBND thị xã Hương Thuỷ về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương. |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 2 (Tổng diện tích công trình dự án 1,12 đã thực hiện 0,633 ha, chuyển tiếp 0,487 ha) |
Phường Thủy Phương |
0,49 |
Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ cho các hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 2; Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 2. |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 0,3 ha đã thực hiện thu hồi 0,19 ha, chuyển tiếp 0,11 ha) |
Phường Phú Bài |
0,11 |
Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng HTKT khu dân cư liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy. |
9 |
Nhà văn hóa Trung tâm phường Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
0,69 |
Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 8/3/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa trung tâm phường Thủy Lương. |
10 |
Nâng cấp mở rộng đường Ngô Thì Sĩ (Tổng diện tích công trình, dự án 0,80 ha đã thực hiện 0,228 ha chuyển tiếp 0,572 ha) |
Phường Phú Bài |
0,57 |
Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Thị Sĩ. |
11 |
Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài |
Xã Thuỷ Thanh, phường Thuỷ Dương, phường Thủy Phương, phường Thủy Châu, phường Phú Bài, phường Thuỷ Lương thị xã Hương Thuỷ |
60,52 |
Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 9/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài. |
IV |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
8,73 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình |
Xã Lộc Bình |
2,54 |
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh về việc nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã, xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế; Công văn số 7996/UBND - QHXT ngày 03/09/2020 của UBND tỉnh về việc thực hiện các thủ tục lựa chọn thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc; Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 18/09/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án phát triển nhà ở có sử dụng đất vào Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 03 đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn, huyện Phú Lộc. (Tổng quy mô dự án 1,20 ha, đã thực hiện được 0,90 ha) |
Xã Lộc Sơn |
0,30 |
Quyết định 3270/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Trục trung tâm đô thị mới La Sơn, huyện Phú Lộc; Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước huyện năm 2023; kế hoạch vốn đầu tư, vốn sự nghiệp năm 2023 huyện Phú Lộc; Quyết định số 4361/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 03 đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2022 - 2025. |
3 |
Đường giao thông vành đai phía đông, xã Lộc Sơn (giai đoạn 2). (Tổng quy mô dự án 6,0 ha, đã thực hiện được 5,5 ha) |
Xã Lộc Sơn |
0,50 |
Thông báo số 5388/TB-SKHĐT ngày 27/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý; Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư Đường giao thông vành đai phía đông, xã Lộc Sơn (giai đoạn 2); Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông vành đai phía đông, xã Lộc Sơn (giai đoạn 2). |
4 |
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến nhà ông Viễn, xã Vinh Hưng |
Xã Vinh Hưng |
1,20 |
Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND xã Vinh Hưng về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu số 03; Chi phí xây dựng thuộc công trình Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến nhà ông Viễn, xã Vinh Hưng; Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước huyện năm 2023; kế hoạch vốn đầu tư, vốn sự nghiệp năm 2023 huyện Phú Lộc; Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến nhà ông Viễn, xã Vinh Hưng. |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch 01 thôn Diêm Trường 2 xã Vinh Hưng - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô |
Xã Vinh Hưng |
3,38 |
Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 21/06/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch 01 thôn Diêm Trường 2 xã Vinh Hưng - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô; Quyết định số 4189/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư năm 2022 thuộc ngân sách huyện quản lý. |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng ) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô |
Xã Vinh Hiền |
0,81 |
Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng ) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô; Quyết định số 4189/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính |
V |
HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
4,44 |
|
1 |
Đường sản xuất từ lô cao su ông Mới thôn 7 đến lô đất keo của ông Vát thôn 2, xã Hương Hữu |
Xã Hương Hữu |
1,50 |
Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường sản xuất từ lô cao su ông Mới thôn 7 đến lô đất keo của ông Vát thôn 2, xã Hương Hữu; Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của UBND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia Tỉnh thừa Thiên Huế. |
2 |
Chỉnh trang vỉa hè, cây xanh trung tâm huyện Nam Đông |
Xã Hương Xuân; xã Hương Phú; thị trấn Khe Tre |
0,44 |
Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Chỉnh trang vỉa hè, cây xanh trung tâm huyện Nam Đông; Thông báo số 5388/TB-SKHĐT ngày 27/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023, nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý. |
3 |
Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương Sơn (giai đoạn 2) |
Xã Hương Sơn |
2,50 |
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương Sơn (giai đoạn 2). |
VI |
CÔNG TRÌNH LIÊN HUYỆN |
|
8,92 |
|
1 |
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành phố Huế: 3,21 ha). |
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế |
7,90 |
Quyết định 3264/QĐ-UBND ngày 11/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc Khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 |
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha) |
Thành Phố Huế; Thị xã Hương Thuỷ; Huyện Phong Điền; Huyện Phú Lộc |
1,02 |
Quyết định số 8421/QĐ-CREB ngày 29/9/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình dự án: Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1). |
PHỤ LỤC II:
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ,
ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3168/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
A |
CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 |
|
349,27 |
64,82 |
39,07 |
0,50 |
|
I |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
142,78 |
9,02 |
8,98 |
0,00 |
|
1 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Hòa, giai đoạn 3 |
Xã Điền Hòa |
1,31 |
1,31 |
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 29/5/2023 của UBND huyện Phong Điền về chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Hòa, giai đoạn 3; Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 23/4/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt phương án thiết kế tổng mặt bằng dự án Khu trung tâm xã Điền Hòa - giai đoạn 3. |
2 |
Mở rộng đường liên xã đoạn qua xã Điền Môn |
Xã Điền Môn |
1,00 |
0,26 |
|
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Mở rộng đường liên xã đoạn qua xã Điền Môn. |
3 |
Mở rộng đường từ QL49B đến TL22, xã Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
1,05 |
0,03 |
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 29/5/2023 của UBND huyện Phong Điền về chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Hòa, giai đoạn 3; Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 23/4/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt phương án thiết kế tổng mặt bằng dự án Khu trung tâm xã Điền Hòa - giai đoạn 3. |
4 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc 2 |
Xã Điền Lộc |
20,80 |
|
8,04 |
|
Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh phương án phát triển cụm công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030; Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung cụm công nghiệp Điền Lộc 2, huyện Phong Điền và cụm công nghiệp Thủy Phương 2, thị xã Hương Thủy vào Quy hoạch tổng thể cụm công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. Công văn số 10215/UBND-QHXT ngày 27/9/2022 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án làm cơ sở lập hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư; Kế hoạch số 272/KH-UBND ngày 22/7/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai hỗ trợ thủ tục đầu tư dự án Cụm công nghiệp Thủy Phương 2, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
5 |
Dự án Khu dân cư - dịch vụ Khu công nghiệp Phong Điền |
Xã Phong Hiền |
104,00 |
6,89 |
|
|
Công văn số 4091/UBND-QHXT ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh về việc thống nhất danh mục dự án làm cơ sở để lập hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư. Kế hoạch số 94/KH-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai kêu gọi đầu tư dự án Khu dân cư - dịch vụ Khu công nghiệp Phong Điền tại xã Phong Hiền, huyện Phong Điền. Công văn số 8122/UBND-QHXT ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh về việc thống nhất Danh mục dự án định hướng xúc tiến đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (ngoài địa bàn Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh); Quyết định số 3235/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư – dịch vụ Khu công nghiệp Phong Điền. |
6 |
Dự án Bến cảng Phong Điền (thuộc Khu bến Phong Điền) |
Xã Điền Lộc |
12,95 |
|
0,94 |
|
Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về kế hoạch thực hiện dự án Bến cảng Phong Điền (thuộc Khu bến Phong Điền), huyện Phong Điền; Công văn số 5160/UBND-GT ngày 29/5/2023 UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương thực hiện các thủ tục theo quy định để tổ chức lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện Dự án Bến cảng Phong Điền (thuộc Khu bến Phong Điền), tỉnh Thừa Thiên Huế; Công văn số 4416/BGTVT-KHĐT ngày 06/5/2022 của Bộ Giao thông Vận tải về việc cập nhật thông tin bến cảnh Phong Điền (thuộc Khu bến Phong Điền), cảnh biển Thừa Thiên Huế trong Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển số 3; Thông báo số 55/TB-UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của đồng chí Nguyễn Văn Phương - Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo dự án trọng điểm sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách năm 2023 thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
7 |
Đường đấu nối liên xã từ Điền Hòa đi Điền Lộc tại xã Điền Hòa và xã Điền Lộc, huyện Phong Điền |
Xã Điền Hòa; Xã Điền Lộc |
0,14 |
0,14 |
|
|
Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch năm 2023 vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục III Mục A2.1 Phần I); Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch năm 2023 vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục III Mục A2.1 Phần I); Quyết định số 6375/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Phong Điền |
8 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2) - phần bổ sung |
Xã Phong Hiền |
0,83 |
0,32 |
|
|
Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2). Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2). Thông báo số 07/TB-TCKH ngày 15/01/2023 của Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Phong Điền về việc thông báo vốn đầu tư và sự nghiệp kinh tế năm 2023 (Phần I.2, số thứ tự 9 của Phụ lục). |
9 |
Đường từ Tỉnh lộ 17 đi Quốc lộ 1A, xã Phong An |
Xã Phong An |
0,70 |
0,07 |
|
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh năm 2023 thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia huyện Phong Điền (Mục A2 Phần II của Phụ lục). Quyết định số 6382/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường từ Tỉnh lộ 17 đi Quốc lộ 1A, xã Phong An. |
II |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
4,98 |
1,30 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km24+300 – Km24+400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi. |
Xã Quảng Lợi |
0,16 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 846/QĐ-SGTVT ngày 04/5/2023 của Sở Giao thông Vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km24+300 – Km24+800 đường Tỉnh 4); Quyết định số 894/QĐ-SGTVT ngày 09/6/2022 của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn Km24+300 – Km24+400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi. |
2 |
Nâng cấp Quốc lộ 49B |
Xã Quảng Công, xã Quảng Ngạn |
2,40 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 3839/QĐ-CĐBVN ngày 10/10/2023 của Cục đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt dự án Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường; gia cố mái taluy nền đường KM31+000-Km32+554, Quốc lộ 48B.. |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Huy Cát (đoạn từ tỉnh lộ 11A đến Tổ dân phố Lương Cổ), thị trấn Sịa |
Thị trấn Sịa |
0,65 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Huy Cát (đoạn từ tỉnh lộ 11A đến Tổ dân phố Lương Cổ), thị trấn Sịa. |
4 |
Kè kết hợp chỉnh trang bờ Bắc sông Sịa (giai đoạn 2), thị trấn Sịa |
Thị trấn Sịa |
1,54 |
0,72 |
|
|
Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Kè kết hợp chỉnh trang bờ Bắc sông Sịa (giai đoạn 2), thị trấn Sịa; Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 của UBND huyện Quảng Điền về việc phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp (đầu tư phát triển) năm 2023. |
5 |
Khu dân cư xen ghép thôn Thanh Hà, xã Quảng Thành |
Xã Quảng Thành |
0,23 |
0,23 |
|
|
Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt bản vẽ phân lô Điểm dân cư xen ghép thôn Thanh Hà, xã Quảng Thành; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Quảng Thành về kế hoạch đầu tư công năm 2023. Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND xã Quảng Thành về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Khu dân cư xen ghép kết hợp bố trí tái định cư thôn Thanh Hà. Kế hoạch số 150/KH-UBND ngày 05/6/2023 của UBND huyện Quảng Điền về bổ sung thu tiền sử dụng đất năm 2023. |
III |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
2,28 |
1,12 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đường quy hoạch số 2 khu Quy hoạch La Chữ Thượng, phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Chữ |
0,40 |
0,38 |
|
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Đường quy hoạch số 2 khu Quy hoạch La Chữ Thượng, phường Hương Chữ (giai đoạn 1). |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường 19/5 (từ Dương Bá Nuôi đến Đặng Huy Tá |
Phường Hương Xuân |
0,90 |
0,64 |
|
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Nâng cấp, mở rộng đường 19/5 (từ đường Dương Bá Nuôi - Đặng Huy Tá); Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Nâng cấp, mở rộng đường 19/5 (từ đường Dương Bá Nuôi - Đặng Huy Tá); Thông báo 88/TB-UBND ngày 12/01/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc phân bổ kinh phí đầu tư công từ nguồn vốn tỉnh phân cấp cho thị xã quản lý, nguồn vốn phân bổ theo tiêu chí (Nghị quyết 05 HĐND tỉnh) năm 2023 (đợt 1); Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 25/10/2022 của HĐND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường 19/5 (từ Dương Bá Nuôi đến Đặng Huy Tá). |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công (Phần diện tích còn lại). |
Phường Hương Chữ |
0,04 |
0,02 |
|
|
Thông báo số 5388/TB-SKHĐT ngày 27/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023, nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý; Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công; Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công. |
4 |
Chợ Tứ Hạ |
Phường Tứ Hạ |
0,67 |
0,03 |
|
|
Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết chợ Tứ Hạ (tỷ lệ 1/500), thị xã Hương Trà; Thông báo số 87/TB-UBND ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Phó Chủ tịch UBND tỉnh Phan Quý Phương tại cuộc họp nghe báo cáo về phương án chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ Tứ Hạ, thị xã Hương Trà; Thông báo số 125/TB-UBND ngày 07/4/2022 của UBND tỉnh về Kết luận của đồng chí Phan Quý Phương -Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo Phương án chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ Tứ Hạ; Công văn số 3041/UBND-CT ngày 04/4/2023 của UBND tỉnh về việc liên quan việc chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ Tứ Hạ; Công văn số 3682/UBND-CT ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh về việc liên quan mở rộng diện tích Tứ Hạ, thị xã Hương Trà. |
5 |
Dự án Mở rộng khuôn viên trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hương Văn |
Phường Hương Văn |
0,27 |
0,05 |
|
|
Công văn số 3156/UBND-QH của UBND thị xã Hương Trà về việc đồng ý chủ trương mở rộng khuôn viên trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hương Văn; Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 12/6/2023 của HĐND phường Hương Văn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Mở rộng khuôn viên trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hương Văn. |
IV |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
7,77 |
1,33 |
0,43 |
0,50 |
|
1 |
Mở rộng đường Hoàng Quốc Việt và tuyến mương sinh thái |
Phường An Đông |
6,25 |
1,33 |
|
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 1/6/2022 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Mở rộng đường Hoàng Quốc Việt và tuyến mương sinh thái; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/7/2022 của HĐND thành phố Huế về thống nhất danh mục dự án dự kiến khởi công mới năm 2023. |
2 |
Mở rộng đường lên Trung tâm du lịch tâm linh Phật giáo Quán Thế Âm |
Xã Thủy Bằng |
0,50 |
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 06/10/2023 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Mở rộng đường lên Trung tâm du lịch tâm linh Phật giáo Quán Thế Âm. |
3 |
Hạ tầng khu vực biển Hải Dương |
Xã Hải Dương |
1,02 |
|
0,43 |
|
Quyết định số 9470/QĐ-UBND ngày 5/12/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng Hạ tầng khu vực biển Hải Dương; Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý. |
V |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
41,34 |
27,76 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu |
Phường Thuỷ Châu |
8,40 |
8,40 |
|
|
Công văn số 268/UBND-XDCB ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh về giao nhiệm vụ lập chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu. |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 0,3 ha đã thực hiện thu hồi 0,19 ha, chuyển tiếp 0,11 ha) |
Phường Phú Bài |
0,11 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng HTKT khu dân cư liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy. |
3 |
San nền khu thiết chế công đoàn tại phường Thuỷ Lương và chỉnh tuyến khe Ba Cửa |
Phường Thủy Lương |
8,00 |
7,00 |
|
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án San nền khu thiết chế Công đoàn tỉnh Thừa Thiên Huế và chỉnh tuyến khe Ba cửa. |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường bê tông từ đường Thuận Hoá đến xóm Dừa xã Thuỷ Tân |
Xã Thuỷ Tân |
0,20 |
0,20 |
|
|
Thông báo vốn số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính kế hoạch về việc giao vốn đầu tư năm 2023 nguồn tiền sử dụng đất nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung có mục tiêu theo tiêu chí; Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 29/3/3023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp mở rộng đường bê tông từ đường Thuận Hóa đến xóm Dừa, xã Thủy Tân. |
5 |
Hạ tầng du lịch cộng đồng thị xã Hương Thủy (đợt 2), (Đường vào rừng nguyên sinh xã Thủy Phù; Đường từ HTXNN Vân Thê đến vườn hoa Lạc Dương nối dài đến khu dân cư xã Thủy Thanh; Bến thuyền thôn Tân Ba) |
Xã Thủy Thanh, Thủy Phù, Dương Hòa |
0,65 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Hạ tầng du lịch cộng đồng thị xã Hương Thủy (đợt 2). |
6 |
Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy |
Xã Dương Hòa |
15,30 |
2,28 |
|
|
Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản Đợt 1 năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản Đợt 1 năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
7 |
Dự án Tổ hợp giáo dục tại khu E - Khu - Đô thị An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh |
8,68 |
8,68 |
|
|
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 07/10/2023 của UBND tỉnh về quyết định chấp thuận Nhà đầu tư thực hiện dự án Tổ hợp giáo dục tại Khu E – Đô thị mới An Vân Dương Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư. |
VI |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
25,02 |
11,86 |
0,84 |
0,00 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Phú Diên |
Xã Phú Diên |
15,00 |
7,30 |
|
|
Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Chứng nhận lần đầu: ngày 28/7/2023); Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung cụm công nghiệp Phú Diên, huyện Phú Vang vào Quy hoạch tổng thể cụm công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 |
Trồng cây xanh đường tỉnh 10A đoạn qua xã Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
0,05 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Trồng cây xanh đường tỉnh 10A đoạn qua xã Phú Mỹ. |
3 |
Mở rộng trường mầm non xã Phú Gia (06 phòng Trường mầm non xã Phú Gia (cơ sở Mong B) |
Xã Phú Gia |
0,50 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Công trình: 06 phòng Trường mầm non xã Phú Gia (cơ sở Mong B); Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện Phú Vang về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2024; Thông báo số 380/TB-UBND ngày 21/8/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2024. |
4 |
Cầu qua phá Tam Giang nối thị trấn Phú Đa đi xã Vinh Xuân huyện Phú Vang. |
Thị trấn Phú Đa và xã Vinh Xuân, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
8,00 |
4,00 |
|
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cầu qua phá Tam Giang nối thị trấn Phú Đa đi xã Vinh Xuân huyện Phú Vang. |
5 |
Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới đường Tỉnh Lộ 10A phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Gia |
Xã Phú Gia |
0,05 |
0,05 |
|
|
Văn bản số 270-CV/BCS ngày 16/12/2021 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và Kết luận số 369-KL/TU ngày 06/01/2022 của Ban thường vụ tỉnh uỷ về việc quy hoạch đất an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
6 |
Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới Tỉnh Lộ 10 phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
0,03 |
0,03 |
|
|
Văn bản số 270-CV/BCS ngày 16/12/2021 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và Kết luận số 369-KL/TU ngày 06/01/2022 của Ban thường vụ tỉnh uỷ về việc quy hoạch đất an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
7 |
Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải |
Xã Phú Hải |
0,12 |
0,12 |
|
|
Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: xây dựng trường mầm non Phú Hải. Hạng mục: 03 phòng chức năng; Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt phương án bồi thường khi nhà nước thu hồi đất để Giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải; Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia (đợt 2); Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: xây dựng trường mầm non Phú Hải. Hạng mục: 03 phòng chức năng. |
8 |
Trụ sở Công an xã Phú Gia |
Xã Phú Gia |
0,15 |
0,14 |
|
|
Văn bản số 270-CV/BCS ngày 16/12/2021 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và Kết luận số 369-KL/TU ngày 06/01/2022 của Ban thường vụ tỉnh uỷ về việc quy hoạch đất an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
9 |
Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Vinh Thanh |
1,12 |
|
0,84 |
|
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền. |
VII |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
72,23 |
9,92 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Hệ thống giao thông xã Lộc Tiến (từ trường cấp I thôn Thủy Tụ đến giáp ranh xã Lộc Thủy, từ đường sắt đến trường bắn Bàu Ghè) |
Xã Lộc Tiến |
2,67 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 4307/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hệ thống giao thông xã Lộc Tiến (từ trường cấp I thôn Thủy Tụ đến giáp ranh xã Lộc Thủy, từ đường sắt đến trường bắn Bàu Ghè); Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/5/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Công văn số 3613/UBND-XD ngày 25/8/2023 về việc lập thủ tục đầu tư các công trình thuộc vốn Chương trình MTQG và vốn huyện quản lý năm 2024. |
2 |
Công trình Cầu, Đường giao thông nội đồng xã Lộc An (cầu Bàu Bồ) |
Xã Lộc An |
1,15 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Cầu, Đường giao thông nội đồng xã Lộc An (cầu Bàu Bồ); Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/4/2023 của HĐND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Cầu, Đường giao thông nội đồng xã Lộc An (cầu Bàu Bồ); Thông báo số 229/TB-UBND ngày 30/01/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH và vốn sự nghiệp năm 2023. |
3 |
Công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến |
Xã Lộc Tiến |
0,59 |
0,59 |
|
|
Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến; Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến; Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến; Giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử (dùng cho dự án đầu tư): Mã số 7796347; tên dự án Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến. |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
Xã Lộc Vĩnh và Xã Lộc Tiến |
46,50 |
3,53 |
|
|
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây; Thông báo số 1676/TB-SKHĐT ngày 25/4/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 cho các dự án chuẩn bị đầu tư năm 2023, nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý. |
5 |
Công trình Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chân Mây |
Xã Lộc Tiến |
0,42 |
0,03 |
|
|
Quyết định số 8697/QĐ-EVNCPC ngày 08/10/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Trung về việc giao quản lý dự án ĐTXD công trình 110kV khai thác sau các TBA 22kV (Nguồn vốn: Vốn vay thương mại và khấu hao cơ bản của EVNCPC); Văn bản số 5019/UBND-CT ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận tuyến đường dây 110kV thuộc dự án Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chân Mây. |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,5 ha) |
Xã Lộc Bình |
0,50 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước huyện năm 2023; kế hoạch vốn đầu tư, vốn sự nghiệp năm 2023 huyện Phú Lộc; Quyết định 2992/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). |
7 |
Đường trục chính đô thị Vinh Hiền (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 2,62 ha, đã thực hiện được 1,02 ha) |
Xã Vinh Hiền |
1,60 |
0,51 |
|
|
Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Đường trục chính đô thị Vinh Hiền (giai đoạn 1); Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về phương án sử dụng nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022; Thông báo số 254/TB-STC ngày 02/02/2023 của Sở Tài Chính về việc thông báo dự toán kinh phí thực hiện dự án Đường trục chính đô thị Vinh Hiền. |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn |
Xã Lộc Sơn |
2,80 |
2,26 |
|
|
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước huyện năm 2023; kế hoạch vốn đầu tư, vốn sự nghiệp năm 2023 huyện Phú Lộc; Quyết định số 3290/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn. |
9 |
Khu công nghiệp và Khu đô thị: Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A |
Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
2,00 |
0,60 |
|
|
Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô – Cảnh Dương với Quốc lộ 1A. |
10 |
Khu nghỉ dưỡng Huyền thoại Địa Trung Hải (phần mở rộng) |
Xã Lộc Vĩnh |
14,00 |
0,80 |
|
|
Quyết định số 106/QĐ-KKTCN ngày 16/5/2018 của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu nghỉ dưỡng Huyền thoại Địa Trung Hải (phần mở rộng). |
VIII |
HUYỆN A LƯỚI |
|
52,88 |
2,51 |
28,82 |
0,00 |
|
1 |
Đường giao thông liên xã A Ngo- Sơn Thuỷ- Quảng Nhâm |
Xã A Ngo, Sơn Thuỷ, Quảng Nhâm |
2,00 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Đường giao thông liên xã A Ngo- Sơn Thuỷ- Quảng Nhâm. |
2 |
Đường giao thông liên xã từ thị trấn A Lưới đi xã Quảng Nhâm |
Thị trấn A Lưới, Quảng Nhâm |
1,50 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Đường giao thông liên xã từ thị trấn A Lưới đi xã Quảng Nhâm. |
3 |
Sửa chữa đường giao thông thôn Quảng Ngạn, Quảng Lộc |
Xã Sơn Thuỷ |
0,50 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 26/04/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Sửa chữa đường giao thông thôn Quảng Ngạn, Quảng Lộc. |
4 |
Các tuyến đường dân sinh xã Hồng Kim |
Xã Hồng Kim |
1,00 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của UBND huyện A Lưới về việc bổ sung kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025, năm 2023 (đợt 4); Quyết định số 4388/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Các tuyến đường dân sinh xã Hồng Kim. |
5 |
Mở rộng đường từ ngã ba thôn La Ngà về thôn 6 cũ (giáp tỉnh Quảng Trị) |
Xã Hồng Thuỷ |
1,00 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Mở rộng đường từ ngã ba thôn La Ngà về thôn 6 cũ (giáp tỉnh Quảng Trị); Quyết định số 4387/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Mở rộng đường từ ngã ba thôn La Ngà về thôn 6 cũ (giáp tỉnh Quảng Trị). |
6 |
Xây dựng đường vào khu sản xuất từ Âr Té đến A Hươu Pa E |
Xã Quảng Nhâm |
0,50 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 4395/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Xây dựng đường vào khu sản xuất từ Âr Té đến A Hươu Pa E. |
7 |
Đường từ Đồn Biên phòng Nhâm ra biên giới |
Xã Quảng Nhâm |
12,23 |
|
11,33 |
|
Công văn số 9555/UBND-NN ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh về việc giải trình ý kiến thẩm định hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng thực hiện dự án Đường từ Đồn Biên phòng Nhâm ra biên giới; Công văn số 3530/BCH-HC ngày 15/11/2022 của Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh về việc đăng ký nhu cầu kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để xây dựng Công trình Đường từ Đồn Biên phòng Nhâm ra biên giới; Quyết định số 4500/QĐ-BĐBP ngày 26/10/2022 của Tư lệnh Bộ đội Biên phòng về việc phê duyệt thiết kế xây dựng công trình Đường từ Đồn Biên phòng Nhâm ra biên giới; Quyết định số 1010/QĐ-BQP ngày 02/4/2022 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường từ Đồn Biên phòng Nhâm ra biên giới; Công văn số 1081/UBND-GT ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh về việc thống nhất các vị trí đấu nối của dự án đường từ Đồn Biên phòng Nhâm ra biên giới với đường hiện có của địa phương, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
8 |
Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi cột mốc 646 |
Xã Trung Sơn |
28,20 |
|
17,47 |
|
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh, bổ sung một số dự án vào danh mục công trình, dự án có ảnh hưởng rừng, đất rừng được quy hoạch cho mục đích sử dụng khác theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh; Công văn số 3529/BCH-HC ngày 15/11/2022 của Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đăng ký nhu cầu kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để xây dựng công trình Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi mốc 646; Quyết định số 3654/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi cột mốc 646. |
9 |
Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Trung Sơn |
Xã Trung Sơn |
1,30 |
0,51 |
|
|
Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Trung Sơn. |
10 |
Kênh mương thuỷ lợi xã Quảng Nhâm |
Xã Quảng Nhâm |
0,10 |
0,07 |
|
|
Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Kênh mương thuỷ lợi xã Quảng Nhâm. |
11 |
Kè chống sạt lở từ cầu A1 đến cầu Á2 |
Xã Hồng Hạ |
0,10 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 4407/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà Công trình: Kè chống sạt lở từ cầu A1 đến cầu Á2. |
12 |
Công trình thuỷ lợi xã Hồng Kim |
Xã Hồng Kim |
1,20 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND huyện A Lưới về việc bổ sung kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025, năm 2023 (đợt 3); Quyết định số 4398/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Công trình thuỷ lợi xã Hồng Kim. |
13 |
Hồ A Tia xã Hồng Kim |
Xã Hồng Kim |
3,00 |
0,50 |
|
|
Quyết định 1217/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. |
14 |
Công trình thuỷ lợi xã Hương Nguyên |
Xã Hương Nguyên |
0,10 |
0,06 |
|
|
Quyết định số 4394/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Công trình thuỷ lợi xã Hương Nguyên. |
15 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Lâm Đớt |
Xã Lâm Đớt |
0,15 |
0,05 |
0,02 |
|
Quyết định số 4416/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Lâm Đớt. |
B |
CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐIỀU CHỈNH ĐỂ TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 |
|
73,99 |
46,81 |
0,00 |
0,00 |
|
I |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
32,29 |
15,04 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền (Tổng diện tích 7,5 ha, đã thực hiện 5,2 ha) |
Xã Phong An |
2,30 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền; Thông báo số 5388/TB-SKHĐT ngày 27/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn ngân sách nhà nước năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý. |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương (Tổng diện tích 15 ha, đã thực hiện 1,57 ha) |
Xã Phong Bình, xã Phong Chương |
13,43 |
7,50 |
|
|
Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương; Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND tỉnh về dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế. |
3 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc (Tổng 4,9 ha, đã thực hiện 1,7) |
Xã Điền Lộc |
3,20 |
3,20 |
|
|
Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện quản lý; Quyết định số 3301/QĐ-UBND 01/9/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt dự án đầu tư Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc. |
4 |
Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện (Tổng 3,7 ha, đã thực hiện 0,59 ha còn lại 3,11 ha) |
Thị trấn Phong Điền |
3,11 |
2,50 |
|
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/5/2023 của HĐND tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý; Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách huyện quản lý; Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Hạ tầng Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện Phong Điền. |
5 |
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng |
Xã Phong Mỹ |
9,80 |
0,44 |
|
|
Công văn số 890B/2003/CV/ĐLHU/0200 ngày 20/10/2023 của Công ty Cổ phần xi măng Đồng Lâm về việc đăng ký phần diện tích còn lại (chưa hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng) của dự án Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng; Giấy phép khai thác khoáng sản số 2953/GP-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Giấy chứng nhận đầu tư số 31131000265, do UBND tỉnh cấp ngày 07/7/2014; Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh lần thứ nhất số 3266550643 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 04/12/2020. |
6 |
Mở rộng đường thôn Cang Cư Nam |
Xã Phong Hòa |
0,45 |
0,40 |
|
|
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 26/3/2023 của UBND xã Phong Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Mở rộng đường thôn Cang Cư Nam; Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND xã Phong Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Mở rộng đường thôn Cang Cư Nam. |
II |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
17,93 |
11,17 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Trường trung học phổ thông Đặng Trần Côn giai đoạn 1 |
Phường Hương Long |
3,20 |
3,00 |
|
|
Công văn số 11054/UBND-XDCB ngày 13/10/2023 của UBND thành phố Huế về việc triển khai dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Đặng Trần Côn (giai đoạn 1); Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021; Thông báo số 3316/TB-SKHĐT ngày 08/10/2020 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư 5 năm giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trường trung học phổ thông Đặng Trần Côn giai đoạn 1. |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại Tổ 4, Khu vực 2, phường An Đông |
Phường An Đông |
0,53 |
0,37 |
|
|
Quyết định số 8638/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo Kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép Tổ 4, khu vực 2, phường An Đông, thành phố Huế. |
3 |
Dự án Hệ thống thu gom, khu xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Hòa (giai đoạn 1) |
Phường An Hòa |
1,80 |
1,80 |
|
|
Tờ trình số 5309/TTr-UBND ngày 06/7/2023 về việc thẩm định điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án: Hệ thống thu gom, khu xử lý nước Cụm công nghiệp An Hòa (giai đoạn 1); Công văn số 1910/QLĐT-XDCB ngày 28/6/2023 về việc thẩm định điều chỉnh, bổ sung báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án: Hệ thống thu gom, khu xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Hòa (giai đoạn 1); Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Hệ thống thu gom, khu xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Hòa (giai đoạn 1). |
4 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đại học Huế (Tổng diện tích dự án 13,44 ha, đã thực hiện thu hồi 1,048 ha, chuyển tiếp 12,392 ha) |
Phường An Cựu, phường An Tây |
12,39 |
6,00 |
|
|
Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đại học Huế; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đại học Huế; Thông báo số 405/TB-SKHĐT ngày 08/02/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 (các dự án chuẩn bị đầu tư), nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý. |
III |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
3,16 |
3,07 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
3,00 |
1,80 |
|
|
Quyết định số 8033/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của UBND thị xã Hương Thuỷ về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương. |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương (Tổng diện tích dự án 1,30 ha, đã thực hiện thu hồi đất 1,141 ha, chuyển tiếp 0,16 ha) |
Phường Thủy Lương |
0,16 |
1,27 |
|
|
Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương; Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND thị xã Hương Thủy, về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương. |
IV |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
1,53 |
1,07 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Mở rộng trụ sở công an huyện |
Thị trấn Phú Đa |
1,53 |
1,07 |
|
|
Quyết định số 675/QĐ-BCA-H41 ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt Quy hoạch sắp xếp, bố trí cơ sở làm việc, doanh trại công an thành phố, các huyện thuộc Công an tỉnh Thừa Thiên Huế. |
V |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
5,05 |
3,51 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình |
Xã Lộc Bình |
2,54 |
2,50 |
|
|
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh về việc nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã, xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế; Công văn số 7996/UBND - QHXT ngày 03/09/2020 của UBND tỉnh về việc thực hiện các thủ tục lựa chọn thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc; Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 18/09/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án phát triển nhà ở có sử dụng đất vào Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. |
2 |
Đường giao thông vành đai phía đông, xã Lộc Sơn (giai đoạn 2). (Tổng quy mô dự án 6,0 ha, đã thực hiện được 5,5 ha) |
Xã Lộc Sơn |
0,50 |
0,10 |
|
|
Thông báo số 5388/TB-SKHĐT ngày 27/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý; Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư Đường giao thông vành đai phía đông, xã Lộc Sơn (giai đoạn 2); Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông vành đai phía đông, xã Lộc Sơn (giai đoạn 2). |
3 |
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến nhà ông Viễn, xã Vinh Hưng |
Xã Vinh Hưng |
1,20 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND xã Vinh Hưng về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu số 03; Chi phí xây dựng thuộc công trình Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến nhà ông Viễn, xã Vinh Hưng; Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước huyện năm 2023; kế hoạch vốn đầu tư, vốn sự nghiệp năm 2023 huyện Phú Lộc; Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến nhà ông Viễn, xã Vinh Hưng. |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng ) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô. |
Xã Vinh Hiền |
0,81 |
0,81 |
|
|
Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô; Quyết định số 4189/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư năm 2022 thuộc ngân sách huyện quản lý. |
VI |
CÔNG TRÌNH LIÊN HUYỆN |
|
14,04 |
12,95 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành phố Huế: 3,21 ha). |
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế |
7,90 |
7,90 |
|
|
Quyết định 3264/QĐ-UBND ngày 11/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc Khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 |
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha |
Thị xã Hương Thủy - Thành Phố Huế |
5,12 |
5,01 |
|
|
Quyết định số 228/QĐ-BCA-H45 ngày 18/10/2017 của Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 01); Quyết định số 6247/QĐ-BCA-H401 ngày 10/10/2018 của Bộ Công an về việc phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư dự án từ “Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Thừa Thiên Huế thành Công an tỉnh Thừa Thiên Huế”; Văn bản số 3155/H01-P3 ngày 22/07/2019 của Cục kế hoạch và Tài chính Bộ Công an về việc tiếp tục triển khai dự án. |
3 |
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha) |
Thành Phố Huế; Thị xã Hương Thuỷ; Huyện Phong Điền; Huyện Phú Lộc |
1,02 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 8421/QĐ-CREB ngày 29/9/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình dự án: Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1). |
PHỤ LỤC III:
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3168 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Căn cứ pháp lý |
A |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
357,78 |
|
I |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
25,04 |
|
1 |
Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả khu vực Độn Muồng, xã Phong Sơn |
Xã Phong Sơn |
3,00 |
Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện quản lý; Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh về việc bổ sung vốn từ nguồn tăng thu năm 2021 để đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án quan trọng; Quyết định số 3274/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả khu vực Độn Muồng, xã Phong Sơn; |
2 |
Đường vào khu sản xuất Khe Thai, xã Phong Sơn |
Xã Phong Sơn |
0,43 |
Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường vào khu sản xuất Khe Thai; Thông báo số 2850/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc bổ sung vốn đầu tư XDCB, vốn sự nghiệp kinh tế năm 2021. |
3 |
Đường giao thông liên thôn kết hợp phát triển sản xuất Thanh Hương Tây - Thanh Hương Đông |
Xã Điền Hương |
0,85 |
Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 7/11/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc giao vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn huyện Phong Điền; Quyết định số 4745/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Đường giao thông liên thôn kết hợp phát triển sản xuất Thanh Hương Tây - Thanh Hương Đông. |
4 |
Công trình công viên cây xanh phố đi bộ cửa ngõ phía bắc (xã Phong Thu, khu vực giáp ranh huyện Hải Lăng) |
Xã Phong Thu |
0,30 |
Quyết định số 4186/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình công viên cây xanh phố đi bộ cửa ngõ phía bắc (xã Phong Thu, khu vực giáp ranh huyện Hải Lăng); Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện quản lý. |
5 |
Cấp điện Công ty TNHH Công nghệ Bảo hộ Kanglongda Việt Nam |
Thị trấn Phong Điền |
0,31 |
Quyết định số 2668/QĐ-TTPC ngày 18/5/2021 của Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Cấp điện Công ty TNHH Công nghệ Bảo hộ Kanglongda Việt Nam; Công văn số 1099/UBND-ĐC ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh về việc dự án Cấp điện công ty TNHH Công nghệ Bảo hộ Kanglongda Việt Nam tại huyện Phong Điền; |
6 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa (Tổng diện tích 3 ha, đã thực hiện 2,51 ha) |
Xã Điền Hòa |
0,49 |
Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện quản lý; Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND huyện Phong Điền về chủ trương đầu tư xây dựng dự án Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa; Quyết định số 10117/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022. |
7 |
Chỉnh trang khu trung tâm Phong Hòa |
Xã Phong Hòa |
0,40 |
Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Chỉnh trang khu trung tâm Phong Hòa; Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND huyện Phong Điền về bố trí vốn xây dựng cơ bản năm 2022. |
8 |
Đường nối Tỉnh lộ 6 đến Quốc lộ 1A tổ dân phố Trạch Tả, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
0,42 |
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 22/2/2022 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường nối Tỉnh lộ 6 đến Quốc lộ 1A tổ dân phố Trạch Tả, thị trấn Phong Điền; Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND thị trấn Phong Điền phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đầu tư xây dựng công trình Đường nối Tỉnh lộ 6 đến Quốc lộ 1A tổ dân phố Trạch Tả, thị trấn Phong Điền. |
9 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Cổ By 3 (Tổng diện tích 0,65 ha, đã thực hiện 0,26 ha) |
Xã Phong Sơn |
0,39 |
Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng khu dân cư thôn Cổ By 3, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền; Thông báo số: 02/TB-UBND ngày 21/01/2022 về việc thông báo bố trí vốn có tính chất đầu tư năm 2022 của UBND xã Phong Sơn. |
10 |
Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả Độn Muồng, xã Phong Sơn (phần bổ sung) |
Xã Phong Sơn |
2,00 |
Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện quản lý; Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh về việc bổ sung vốn từ nguồn tăng thu năm 2021 để đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án quan trọng; Quyết định số 3274/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả khu vực Độn Muồng, xã Phong Sơn. |
11 |
Mở rộng đường Vân Trạch Hòa, thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
0,53 |
Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Mở rộng đường Vân Trạch Hòa, thị trấn Phong Điền; Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 27/03/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để giải phóng mặt bằng Đầu tư xây dựng công trình Mở rộng đường Vân Trạch Hòa, thị trấn Phong Điền (đợt 4). |
12 |
Chỉnh trang đường Khúc Lý-Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền |
Xã Phong Thu; Xã Phong Hòa |
6,60 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND huyện Phong Điền về chủ trương đầu tư xây dựng dự án Chỉnh trang đường Khúc Lý-Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền; Quyết định số 10117/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022. |
13 |
Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 4,9 ha, đã thực hiện 0,27 ha) |
Thị trấn Phong Điền; Xã Phong Thu |
4,63 |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 20/1/2022 của HĐND huyện Phong Điền về chủ trương đầu tư xây dựng dự án Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền; Quyết định số 10117/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022. |
14 |
Chỉnh trang khu trung tâm An Lỗ (Tổng diện tích 1,7 ha, đã thực hiện 0,52 ha) |
Xã Phong An; Xã Phong Hiền |
1,18 |
Quyết định số 10117/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022. |
15 |
Mở rộng đường từ độn Hóc đi Quốc Lộ 1A- Km23, xã Phong An |
Xã Phong An |
3,40 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/5/2023 của HĐND tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý; Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Mở rộng đường từ độn Hóc đi Quốc Lộ 1A- Km23, xã Phong An; Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 18/03/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
16 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Điền Hương (giai đoạn 1), xã Điền Hương (Tổng diện tích 4,42 đã thực hiện 4,31 ha) |
Xã Điền Hương |
0,11 |
Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện quản lý; Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND huyện Phong Điền về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Điền Hương (giai đoạn 1). |
II |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
2,50 |
|
1 |
Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Bang, Bạch Đằng, Bàu Sau và Quán Cửa) |
Huyện Quảng Điền |
2,50 |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 06/07/2023 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023; Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Bang, Bạch Đằng, Bàu Sau và Quán Cửa). |
II |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
7,49 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Kế Toại, phường Hương Chữ (Phần diện tích còn lại). |
Phường Hương Chữ |
0,02 |
Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc chuyển nguồn ngân sách năm 2022 sang năm 2023 (đợt 1); Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Dự án Nâng cấp, mở rộng đường Phan Kế Toại, phường Hương Chữ. |
2 |
Xây dựng và quản lý chợ Hương Toàn |
Xã Hương Toàn |
1,00 |
Thông báo 351/TB-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Kết luận của Phó chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Nguyễn Thanh Bình tại buổi làm việc nghe báo cáo vướng mắc các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách thuộc Tổ công tác số 04; Công văn số 12742/UBND-QHXT ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án làm cơ sở để lập hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư. |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường ven sông Bồ (đoạn Tứ Hạ - Hương Văn - Hương Xuân - Hương Toàn) (Tổng diện tích 8,18 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,71 ha). (Phần diện tích còn lại) |
Phường Tứ Hạ - Phường Hương Văn - Phường Hương Xuân - Xã Hương Toàn |
6,47 |
Thông báo số 5388/TB-SKHĐT ngày 27/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023, nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý; Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cấp, mở rộng đường ven sông Bồ (đoạn Tứ Hạ - Hương Văn - Hương Xuân - Hương Toàn); Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Nâng cấp, mở rộng đường ven sông Bồ (đoạn Tứ Hạ - Hương Văn - Hương Xuân - Hương Toàn). |
III |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
167,31 |
|
1 |
Khu dân cư xen ghép tại khu đất CTR9 và CTR10 thuộc Khu A – Khu đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông. |
Phường An Đông |
1,73 |
Quyết định số 5611/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Dự án đầu tư và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình: Khu dân cư xen ghép tại khu đất CTR9 và CTR10 thuộc Khu A - khu đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế. |
2 |
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (di dời dân cư tại khu vực I di tích kinh thành Huế khu vực Thượng Thành) (Tổng quy mô công trình là 17,87 ha đã giải phóng mặt bằng xong phần diện tích 17,62 ha; tiếp tục thực thực hiện giải phóng mặt bằng phần diện tích 0,25 ha còn lại). |
Phường Đông Ba, Phường Thuận Lộc, Phường Thuận Hòa, Phường Tây Lộc |
0,25 |
Văn bản số 222/TTg-CN ngày 24/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung và áp dụng Khung chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện di dời dân cư, giải phóng mặt bằng tại khu vực I hệ thống kinh thành Huế; Quyết định số 3133/QĐ-UBND ngày 24/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống Kinh thành Huế, trong đó phê duyệt điều chỉnh, bổ sung khu vực Xiển Võ Từ; Nghị quyết 159/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND tỉnh về việc cho ý kiến điều chỉnh Đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực 1 di tích Kinh thành Huế; Quyết định 370/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực I di tích Kinh thành Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế; Thông báo số 310/TB-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo tiến độ đầu tư các khu tái định cư; bồi thường, giải phóng mặt bằng, di dời dân cư khu vực di tích Kinh thành Huế. |
3 |
Dự án Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống Kinh thành Huế. Trong đó: - Khu vực Eo Bầu: 5,5 ha; - Khu vực Hộ thành hào và Tuyến phòng lộ: 5,6 ha (Tổng quy mô dự án ban đầu là 27,60 ha. Trong đó: - Khu vực Eo Bầu: 11,0 ha; - Khu vực Hộ thành hào và Tuyến phòng lộ: 16,6 ha) |
Phường Thuận Lộc, Phường Thuận Hòa, Phường Tây Lộc, Phường Đông Ba |
11,10 |
Văn bản số 222/TTg-CN ngày 24/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung và áp dụng Khung chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện di dời dân cư, giải phóng mặt bằng tại khu vực I hệ thống kinh thành Huế; Nghị quyết 159/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND tỉnh về việc cho ý kiến điều chỉnh Đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực 1 di tích Kinh thành Huế; Quyết định 370/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực I di tích Kinh thành Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế; Thông báo số 310/TB-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo tiến độ đầu tư các khu tái định cư; bồi thường, giải phóng mặt bằng, di dời dân cư khu vực di tích Kinh thành Huế. Đã Giải phóng mặt bằng phần diện tích 16,5 ha ở khu vực Eo Bầu, hộ thành hào và Tuyến phòng lộ; phần diện tích 11 ha chưa bàn giao mặt bằng. |
4 |
Công viên nghĩa trang phường Hương An (giai đoạn 2) (Tổng diện tích dự án 29,05 ha đã thực hiện 10,486 ha, chuyển tiếp 18,564 ha) |
Phường Hương An |
18,56 |
Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh Dự án Công viên nghĩa trang tại phường Hương An, thành phố Huế; Quyết định số 8361/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ về mồ mả cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Công viên nghĩa trang phường Hương An (giai đoạn 2); (Giai đoạn 1 đã được UBND tỉnh giao đất theo Quyết định 426/QĐ-UBND ngày 20/2/2019 và triển khai thi công trên toàn bộ diện tích 17,8 ha.) |
5 |
Khu ở - Thương mại OTM3 và khu công viên vui chơi giải trí CX3, thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương |
Phường An Đông |
22,62 |
Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 05/05/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất Khu Ở - Thương mại OTM3 và Khu công viên vui chơi giải trí CX3 thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 9/04/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn lập hồ sơ yêu cầu và hồ sơ đánh giá đề xuất đối với dự án có sử dụng đất Khu ở - Thương mại OTM3 và khu công viên vui chơi giải trí CX3, thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương. |
6 |
Tổ hợp thương mại, dịch vụ kết hợp nhà ở gồm các khu đất có ký hiệu OTM4, OTM6, LK16, LK17, CC12, CX2 tại nút giao vòng xuyến Võ Nguyên Giáp - Tố Hữu |
Phường An Đông, Phường Xuân Phú |
18,26 |
Quyết định số 1783/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất Tổ hợp thương mại dịch vụ kết hợp nhà ở gồm các khu đất có ký hiệu OTM4, OTM6, LK16, LK17, CC12, CX2 tại nút giao vòng xuyến Võ Nguyên Giáp - Tố Hữu. Công văn số 2245/BĐTPT-QLĐT ngày 22/11/2023 của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị về việc lấy ý kiến thẩm định về giá đất dự kiến để lập HSMT LCNĐT thực hiện dự án Tổ hợp thương mại dịch vụ kết hợp nhà ở gồm các khu đất có ký hiệu OTM4,OTM6,LK16,LK17,CC12,CX2 tại vòng xuyến Võ Nguyên Giáp - Tố Hữu. |
7 |
Nghĩa trang nhân dân phía Bắc |
Phường Hương Hồ |
19,90 |
Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương dự án Nghĩa trang nhân dân phía Bắc; Thông báo số 3888/TB-SKHĐT ngày 29/10/2021 của Sở kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước năm 2021 - 2025 tỉnh Thừa Thiên Huế; Văn bản 9082/UBND-XD ngày 28/8/2023 của UBND tỉnh về việc đẩy nhanh các thủ tục để phát triển khai đầu tư dự án nghĩa trang nhân dân phía Bắc. |
8 |
Khu phức hợp Thủy Vân (giai đoạn 2, thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương), (Tổng quy mô 44,65 đã thực hiện 43,55 ha chuyển tiếp 1,1 ha). |
Phường Thủy Vân |
1,10 |
Quyết định số 3367/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu phức hợp Thủy Vân (giai đoạn 2, thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương). |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC-02 và TĐC-03 thuộc khu B –An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
3,22 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC-02 và TĐC-03 thuộc khu B – Đô thị mới An Vân Dương; Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND tỉnh về việc dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế. |
10 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế (CDC) |
Phường An Hòa |
2,29 |
Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Đầu tư xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thừa Thiên Huế. |
11 |
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (Tổng quy mô dự án là 13,15 ha) |
Phường An Cựu, Phường An Tây |
4,36 |
Quyết định 1443/QĐ-BGDĐT ngày 02/6/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế; Công văn số 5763/BGDĐT-KHTC ngày 31/12/2020 của Bộ giáo dục và đào tạo về việc thông báo cơ cấu kế hoạch vốn đầu tư năm 2021. |
12 |
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (Tổng diện tích dự án 32,0 ha, đã thực hiện thu hồi 5,175 ha, chuyển tiếp 26,825 ha) |
Xã Hải Dương, Phường Thuận An |
26,83 |
Thông báo số 5388/TB-SKHĐT ngày 27/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý; Quyết định 2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu qua cửa Thuận An; Công văn số 4685/SKHĐT- ĐTTĐ ngày 14/11/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc tham mưu, đôn đốc đẩy nhanh tiến độ giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 và hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự án khởi công mới kế hoạch đầu tư công năm 2023 Công văn 8463/UBND-GT ngày 9/8/2022 của UBND tỉnh về việc thống nhất phương án giải phóng mặt bằng, đầu tư khu đất sân bay dã chiến Thuận An; Công văn 2408/SKHĐT-ĐTTĐ ngày 23/6/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phương án thực hiện khu đất sân bay dã chiến Thuận An. |
13 |
Chỉnh trang mở rộng nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ - Đoàn Hữu Trưng |
Phường Phước Vĩnh, phường Trường An |
0,76 |
Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Chỉnh trang, mở rộng nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ - Đoàn Hữu Trưng, thành Phố Huế; Thông báo số 5388/TB-SKHĐT ngày 27/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý. |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC7 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 2,48 ha, đã thực hiện thu hồi 0,155 ha, chuyển tiếp 2,325 ha) |
Phường Thủy Vân |
2,33 |
Quyết định số 6981/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng (đợt 2) công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC-07 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND Thành phố Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC7 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC7 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương. |
15 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC8 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 4,06 ha, đã thực hiện thu hồi 0,628 ha, chuyển tiếp 3,432 ha) |
Phường An Đông |
3,43 |
Quyết định số 6979/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng (đợt 2) công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC-08 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương; Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 26/02/2022 của UBND Thành phố Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC8 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương; Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC8 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương. |
16 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC9 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 4,36 ha, đã thực hiện thu hồi 0,429 ha, chuyển tiếp 3,931 ha) |
Phường An Đông |
3,93 |
Quyết định số 6980/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng (đợt 2) công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC-09 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương; Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND Thành phố Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC9 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC9 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương. |
17 |
Dự án cầu và đường 26m (đường Điềm Phùng Thị) nối đến đường quy hoạch 36m thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Vỹ Dạ, Phường Thủy Vân |
1,22 |
Quyết định số 4112/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình Dự án cầu và đường 26m (đường Điềm Phùng Thị) nối đến đường quy hoạch 36m; Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý. Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND Thành phố Huế về việc cấp ngân sách thành phố năm 2022 cho Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng khu vực thành phố để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án quan trọng. |
18 |
Dự án đường dọc sông Như Ý thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương. |
Phường Thủy Vân |
7,19 |
Quyết định số 8472/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND Thành phố Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình đường dọc sông Như Ý thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương; Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý; Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND Thành phố về việc cấp ngân sách thành phố năm 2022 cho Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án quan trọng. |
19 |
Dự án tuyến đường dọc sông Nhất Đông |
Phường An Đông |
3,13 |
Quyết định số 8572/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND Thành phố Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình đường dọc sông Nhất Đông; Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý; Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của UBND Thành phố về việc cấp ngân sách thành phố năm 2022 cho Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng khu vực thành phố để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án quan trọng. |
20 |
Cầu qua sông Nhất Đông nối đường Nguyễn Lộ Trạch sông Nhất Đông |
Phường An Đông, Phường Xuân Phú |
0,41 |
Quyết định số 4056/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn Thiết kế bản vẽ và dự toán) xây dựng công trình Cầu qua sông Nhất Đông nối đường Nguyễn Lộ Trạch; Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý; Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của UBND Thành phố về việc cấp ngân sách thành phố năm 2022 cho Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng khu vực thành phố để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án quan trọng. |
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bà Triệu |
Phường Phú Hội, Phường Xuân Phú |
2,40 |
Quyết định số 5726/QĐ-UBND ngày 6/7/2023 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án Nâng cấp mở rộng đường Bà Triệu; Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 10/03/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình Nâng cấp, mở rộng đường Bà Triệu; Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý. |
22 |
Đường vào lăng Trường Diên (chúa Nguyễn Phúc Lan) |
Xã Hương Thọ |
0,11 |
Quyết định 5281/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình:Đường vào lăng Trường Diên (chúa Nguyễn Phúc Lan); Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý. |
23 |
Đường vào lăng Trường Hưng (chúa Nguyễn Phúc Tần) |
Xã Hương Thọ |
0,23 |
Quyết định 5049/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình:Đường vào lăng Trường Hưng (chúa Nguyễn Phúc Tần); Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý. |
24 |
Đường vào lăng Trường Thiệu (chúa Nguyễn Phúc Thuần) (Tổng diện tích dự án 0,204 ha, đã thực hiện thu hồi 0,016 ha, chuyển tiếp 0,188 ha) |
Xã Hương Thọ |
0,19 |
Quyết định 5281/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình:Đường vào lăng Trường Thiệu (chúa Nguyễn Phúc Thuần); Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý. |
25 |
Đường vào lăng Trường Thái (chúa Nguyễn Phúc Khoát) (Tổng diện tích dự án 0,361 ha, đã thực hiện thu hồi 0,088 ha, chuyển tiếp 0,273 ha) |
Xã Hương Thọ |
0,27 |
Quyết định 5050/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Đường vào lăng Trường Thái (chúa Nguyễn Phúc Khoát); Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý. |
26 |
Đường vào lăng Trường Mậu (chúa Nguyễn Phúc Thái) (Tổng diện tích 0,313 ha, đã thực hiện thu hồi 0,059 ha, chuyển tiếp 0,254 ha) |
Xã Hương Thọ |
0,25 |
Quyết định 5047/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Đường vào lăng Trường Mậu (chúa Nguyễn Phúc Thái); Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý. |
27 |
Đường vào lăng Trường Diễn (chúa Nguyễn Phúc Nguyên) (Tổng diện tích dự án 0,152 ha, đã thực hiện thu hồi 0,027 ha, chuyển tiếp 0,125 ha) |
Xã Hương Thọ |
0,13 |
Quyết định 5048/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Đường vào lăng Trường Diễn (chúa Nguyễn Phúc Nguyên); Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý. |
28 |
Khu tái định cư B5 thuộc Hạ tầng khu đô thị mới Thuận An |
Phường Thuận An |
4,63 |
Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình Khu tái định cư B5 thuộc Hạ tầng khu đô thị mới Thuận An; Thông báo số 4046/TB-SKHĐT ngày 27/9/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 nguồn vốn: ngân sách địa phương. |
29 |
Chợ Cống |
Phường Xuân Phú |
0,98 |
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ Cống, phường Xuân Phú, thành phố Huế; Công văn số 4091/UBND-XTĐT ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thống nhất danh mục dự án làm cơ sở để lập hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư. Công văn số 12034/UBND-CT ngày 07/11/2023 của UBND tỉnh về rà soát tình hình kêu gọi đầu tư dự án xây dựng và kinh doanh chợ Cống |
30 |
Xử lý các điểm thường xuyên ngập lụt đoạn Km20+400- Km21+100, Quốc lộ 49 tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng diện tích dự án 0.37 ha đã thực hiện 0,070 ha, chuyển tiếp 0,3 ha) |
Xã Thủy Bằng |
0,30 |
Quyết định số 1487/QĐ-CQLĐBII ngày 01/11/2021 của Cục Quản lý đường bộ II về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Xử lý các điểm thường xuyên ngập lụt đoạn Km20+400- Km21+100, Quốc lộ 49 tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 2785/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt giá trị bồi thường để di dời công trình trình Hạ tầng kỹ thuật thuộc dự án Xử lý điểm thường xuyên ngập lụt đoạn Km20+400- Km21+100, Quốc lộ 49 tỉnh Thừa Thiên Huế. |
31 |
Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây) Tổng diện tích 6,61 ha, đã thực hiện 1,41 ha, chuyển tiếp 5,2 ha) |
Phường Phường Đúc |
5,20 |
Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý; Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây); Quyết định số 8959/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND thành phố Huế về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây). |
IV |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
64,23 |
|
1 |
Đường nối Trưng Nữ Vương - Võ Duy Ninh |
Phường Thủy Dương |
1,00 |
Thông báo dự toán chi ngân sách năm 2022 ngày 22/01/2022 của phòng Tài chính - Kế hoạch; Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 15/03//2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường nối Trưng Nữ Vương - Võ Duy Ninh; Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND thị xã Hương Thủy Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Đường nối Trưng Nữ Vương - Võ Duy Ninh. |
2 |
Nâng cấp mở rộng kiệt 303 Nguyễn Tất Thành |
Phường Thủy Dương |
0,56 |
Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án Nâng cấp, mở rộng Kiệt 303 Nguyễn Tất Thành; Quyết định số 7832/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phân bổ tiền sử dụng đất từ nguồn thu năm 2021 cho các công trình xây dựng cơ bản (đợt 2). |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1 (Tổng diện tích dự án 1,15 ha đã thực 0,04 ha chuyển tiếp 1,11 ha) |
Phường Thủy Dương- Thủy Phương |
1,11 |
Quyết định số 8216/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Nâng cấp mở rộng Đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1. |
4 |
Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh) |
Phường Thủy Dương |
1,50 |
Nghị quyết số 41/NQ-UBND ngày 03/6/2022 của HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương dự án đầu tư công trình Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh. |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư (Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, Tổ 8 Thủy Phương) |
Phường Thủy Phương |
1,61 |
Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, tổ 8 phường Thủy Phương. |
6 |
Mở rộng khuôn viên trường Mầm non Sơn Ca (Công trình trường Mầm non Sơn Ca; hạng mục: 6 phòng học, mở rộng khuôn viên) |
Phường Thủy Phương |
0,16 |
Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trường Mầm non Sơn Ca hạng mục: 6 phòng học, mở rộng khuôn viên. |
7 |
Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng Thanh Lam |
Phường Thủy Phương |
0,01 |
Quyết định số 7858/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng Thanh Lam. |
8 |
Đường Nguyễn Văn Chính (đường Thanh Lam-Trưng Nữ Vương) (Tổng diện tích 3,0 ha, đã thực hiện thu hồi 0,2 ha, chuyển tiếp 2,8 ha) |
Phường Thủy Phương |
2,80 |
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND thị xã Hương Thủy Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Nguyễn Văn Chính (đường Thanh Lam – Trưng Nữ Vương). |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần Ban Chỉ huy quân sự thị xã) (Tổng diện tích 3,29 ha, đã thực hiện thu hồi 2,817 ha, chuyển tiếp 0,473 ha) |
Phường Thủy Châu |
0,47 |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt điều chỉnh dự án HTKT khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần Ban Chỉ huy quân sự thị xã); Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND phường Thủy Châu về việc Phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Dự án: Hạ tầng Kỹ thuật Khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần Ban Chỉ huy quân sự thị xã). |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần Ban Chỉ huy quân sự) giai đoạn 2 |
Phường Thủy Châu - Phú Bài |
3,10 |
Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hạng tầng kỹ thuật Khu dân cư Thủy Châu giai đoạn 2 (Khu vực BCHQS thị xã). |
11 |
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước kiệt 747 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Châu |
Phường Thủy Châu |
0,04 |
Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND thị xã Hương Thuỷ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước kiệt 747 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Châu; Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND thị xã Hương Thủy về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước kiệt 747 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Châu; Thông báo số 33/TB-TCKH ngày 05/01/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Hương Thủy về việc giao kế hoạch vốn năm 2021 nguồn thu tiền sử dụng đất và nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy quyền. |
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Quang Trung – Phù Nam giai đoạn 2 (phần bổ sung) |
Phường Thủy Châu |
0,04 |
Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của UBND thị xã Hương Thuỷ về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình HTKT khu dân cư đường Quang Trung – Phù Nam giai đoạn 2 (lần 2). |
13 |
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn Quốc lộ1A-Trưng Nữ Vương) (Tổng diện tích dự án 1,32 ha đã thực hiện 0,04 ha, chuyển tiếp 1,28 ha) |
Phường Thủy Châu |
1,32 |
Quyết định số 7269/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND thị xã Hương Thủy Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường Lê Thanh Nghị (đoạn QL1A –Trưng Nữ Vương). |
14 |
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa |
Phường Thủy Châu |
0,50 |
Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 25/03/2022 của UBND thị xã Hương Thuỷ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa. |
15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp GiLimex (Tổng diện tích dự án 1,31 ha, đã thực hiện 0,62 ha, chuyển tiếp 0,69 ha) |
Phường Phú Bài |
0,69 |
Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp GiLimex. |
16 |
Nút giao thông đường 2-9 và đường Nguyễn Tất Thành (Tổng diện tích 0,832 ha, đã thực hiện thu hồi 0,02 ha, chuyển tiếp 0,812 ha) |
Phường Phú Bài |
0,81 |
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nút giao thông đường 2-9 và đường Nguyễn Tất Thành; Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 8/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nút giao thông đường 2-9 và đường Nguyễn Tất Thành. |
17 |
Kè chống sạt lở bờ sông Vực (cầu đường sắt đến cầu Kênh) (Tổng diện tích 0,5 ha, đã thực hiện 0,054 ha, chuyển tiếp 0,466 ha) |
Phường Thủy Phương, Thủy Châu |
0,45 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND thị xã Hương Thủy về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công trình Kè chống sạt lở bờ sông Vực (cầu đường sắt đến cầu Kênh); Quyết định số 3218/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Kè chống sạt lở bờ sông Vực (cầu đường sắt đến cầu Kênh). |
18 |
Đường giao thông phân khu số 1- Khu Trung tâm hành chính thị xã Hương Thủy |
Phường Thủy Châu; phường Phú Bài |
3,00 |
Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông phân khu số 1 - Khu trung tâm hành chính thị xã Hương Thủy. |
19 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn Km0+900-Km1+500) (tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển tiếp 0,08 ha) |
Phường Thủy Lương |
0,08 |
Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của Sở GTVT tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường Km0+900 – Km1+500 đường tỉnh 10E; Km1+300 – Km2+100 đường tỉnh 2; Km6+400 – Km8+000 đường tỉnh 25; Quyết định số 7452/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn Km0+900-Km1+500) tại phường Thủy Lương, thị xã Hương Thủy. |
20 |
Nâng cấp mở rộng đường Bùi Huy Bích phường Thủy Lương (Điểm đầu đường Võ Trác đến kiệt 14 Nguyễn Thái Bình) |
Phường Thủy Lương |
0,40 |
Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Huy Bích phường Thủy Lương. |
21 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương (Phần bổ sung) |
Phường Thủy Lương |
0,30 |
Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình HTKT Khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương; Nghị quyết số 22/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT Khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương. |
22 |
Sân vận động phường Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
1,70 |
Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công trình Sân vận động phường Thủy Lương; Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 16/10/2023 của UBND phường Thuỷ Lương về việc Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Sân Vận động phường Thuỷ Lương. |
23 |
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm) (Tổng diện tích 1,00 ha đã thực hiện thu hồi 0,04 ha chuyển tiếp 0,96 ha) |
Xã Thủy Thanh |
0,96 |
Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm). |
24 |
Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
0,96 |
Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Thủy Thanh về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu; Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh. |
25 |
Đường Trung tâm xã Thủy Tân giai đoạn 4 |
Xã Thủy Tân |
0,60 |
Thông báo vốn số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính kế hoạch về việc giao vốn đầu tư năm 2023 nguồn tiền sử dụng đất nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung có mục tiêu theo tiêu chí; Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường trung tâm xã Thủy Tân GĐ4. |
26 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại) |
Xã Thủy Thanh |
0,04 |
Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 thuộc khu A – Đô thị mới An Vân Dương; Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả hoạt động, xếp loại hoạt động, xử lý chênh lệch thu - chi tài chính năm 2020 và kế hoạch hoạt động, kế hoạch tài chính năm 2021 của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh; Công văn số 2355/UBND-ĐC ngày 12/3/2022 của UBND tỉnh về việc xử lý giải quyết vướng mắc Giải phóng mặt bằng dự án Hạ tầng kỹ thuật KDC TĐC 2 và dự án HTKT khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 thuộc khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương tại xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy. |
27 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 thuộc khu A – Đô thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại) |
Xã Thủy Thanh |
0,15 |
Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2, thuộc khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương; Công văn số 2355/UBND-ĐC ngày 12/3/2022 của UBND tỉnh về việc xử lý giải quyết vướng mắc Giải phóng mặt bằng dự án Hạ tầng kỹ thuật KDC TĐC 2 và dự án HTKT khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 thuộc khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương tại xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Thông báo số 4932/TB-SKHĐT ngày 27/12/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý. |
28 |
Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn (Tổng diện tích 0,9 ha, đã thực hiện thu hồi 0,046 ha, chuyển tiếp 0,854 ha) |
Xã Thủy Phù |
0,85 |
Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND thị xã Hương Thủy Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Mở rộng tuyến đường Thủy Phù – Phú Sơn. |
29 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nghĩa trang xã Thủy Phù (giai đoạn 2) thị xã Hương Thủy |
Xã Thủy Phù |
4,90 |
Quyết định 1892/QĐ-UBND ngày 07/72022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu nghĩa trang xã Thủy Phù (giai đoạn 2). |
30 |
Nút giao cầu vượt Thủy Phù |
Xã Thủy Phù |
4,05 |
Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án Nút giao cầu vượt Thủy Phù. |
31 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện đường dây 110kv Huế - Đà Nẵng (cung đoạn D001-D362) |
Xã Thủy Phù |
0,02 |
Quyết định 668/QĐ-HĐTV ngày 9/10/2020 của Hội đồng thành viên Tổng công ty điện lực miền Trung về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021-đợt 2. |
32 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2) |
Xã Thủy Phù |
3,10 |
Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án HTKT khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2). |
33 |
Sân vận động xã Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
0,08 |
Quyết định số 3726/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND thị xã Hương Thuỷ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Sân vận động xã Phú Sơn; Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND thị xã Hương Thuỷ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Sân vận động xã Phú Sơn. |
34 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 15 (đoạn từ đường tránh Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV) (Tổng diện tích 13,36 ha, đã thực hiện thu hồi 1,16 ha, chuyển tiếp 12,20 ha) |
Xã Thủy Phù, phường Phú Bài |
12,20 |
Quyết định 164/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh 15 (Đoạn từ đường tránh Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV); Thông báo thu hồi đất số 100/TB-UBND ngày 06/06/2023 của UBND thị xã Hương Thủy để thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng tỉnh 15 (Đoạn từ đường tránh Huế đến ranh giới KCN Phú bài giai đoạn IV), tại xã Thuỷ Phù và phường Phú Bài, thị xã Hương Thuỷ. |
35 |
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha, đã thực hiện thu hồi đất 6,775 ha, chuyển tiếp 3,905 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi) |
Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh |
3,91 |
Công văn số 11420/UBND-GPMB ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh về việc giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án Chỉnh trang khu dân cư CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương; Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất Chỉnh trang khu dân cư CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A đô thị mới An Vân Dương. |
36 |
Khu văn hóa đa năng ngoài công lập - Công viên Độn Sầm (Tổng diện tích 24,34 ha, đã thực hiện thu hồi 13,572 ha, chuyển tiếp 10,768 ha) |
Phường Thủy Dương; Phường Thủy Phương |
10,77 |
Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án khuyến khích xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025; Thông báo số 383/TB-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Văn Phương về việc nghe báo cáo các nội dung vướng mắc liên quan kêu gọi đầu tư dự án Khu văn hóa đa năng ngoài công lập - Công viên Độn Sầm; Kế hoạch số 362/KH-UBND ngày 30/11/2021 của UBND tỉnh về triển khai kêu gọi đầu tư dự án Khu văn hóa đa năng ngoài công lập Công viên Độn Sầm, thị xã Hương Thủy. |
V |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
20,29 |
|
1 |
Hạ tầng đô thị Phú Đa, huyện Phú Vang (Nâng cấp mở rộng đường Huỳnh Khái, thị trấn Phú Đa; Đường Trung tâm huyện lỵ nối dài đến phá (gđ2), thị trấn Phú Đa (Tổng diện tích 7.2 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0.63 ha). Phần diện tích còn lại là 6,57 ha |
TT Phú Đa |
6,57 |
Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư Hạ tầng đô thị Phú Đa, huyện Phú Vang; Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND tỉnh về việc dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Hạ tầng đô thị Phú Đa, huyện Phú Vang. |
2 |
Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang |
TT Phú Đa Xã Phú Gia Xã Phú Lương |
8,50 |
Thông báo số 371/TB-UBND ngày 07/8/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án: Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang; Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang; Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND tỉnh về việc dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế. |
3 |
Hệ thống Trạm bơm tưới và tiêu huyện Phú Vang |
Xã Phú Gia Xã Vinh Hà |
2,24 |
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hệ thống Trạm bơm tưới, tiêu huyện Phú Vang; Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 18/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Hệ thống Trạm bơm tưới, tiêu huyện Phú Vang. |
4 |
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 10 A đi An Hạ - Định Cư |
Xã Phú Mỹ |
0,50 |
Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường giao thông từ Tỉnh lộ 10 A đi An Hạ-Định Cư. |
5 |
Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế (Kè tại Khu C khu đô thị An Vân Dương) (Tổng diện tích 0,56 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,28 ha). Phần diện tích còn lại. |
Xã Phú Mỹ |
0,28 |
Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 07 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn huyện Phú Vang; Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Cải thiện môi trường nước Thành phố Huế. |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ-Phước Linh, xã Phú Mỹ (giai đoạn 1) |
Xã Phú Mỹ |
1,10 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/5/2023 của HĐND tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý; Quyết định số 4049/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ-Phước Linh, xã Phú Mỹ (giai đoạn 1). |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31) |
Xã Phú Mỹ |
1,10 |
Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 07 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn huyện Phú Vang; Quyết định số 4051/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31); Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 11/11/2021 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31). |
VI |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
5,48 |
|
1 |
Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu Hai. (Tổng quy mô dự án 11,5 ha, đã thực hiện được 9,5 ha) |
Thị trấn Phú Lộc, Xã Lộc Trì |
2,00 |
Quyết định số 2961/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu Hai, huyện Phú Lộc; Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh phương án phân bổ và giao kế hoạch vốn đầu tư Xây dựng cơ bản năm 2021 (đợt 3) nguồn kinh phí khắc phục hậu quả thiên tai 2020; Quyết định số 2785/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hệ Thống thoát lũ khu vực Cầu Hai, huyện Phú Lộc. |
2 |
Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Xuân Lộc (giai đoạn 1) |
Xã Xuân Lộc |
1,63 |
Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 27/1/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển để thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia; Quyết định số 4027/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Xuân Lộc (giai đoạn 1). |
3 |
Đường giao thông bản Phúc Lộc(từ nhà ông Hồ Văn May đến nhà ông Hồ Văn Phai) |
Xã Xuân Lộc |
0,25 |
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2023 nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia; Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông bản Phúc Lộc Đường giao thông bản Phúc Lộc (từ nhà ông Hồ Văn May đến nhà ông Hồ Văn Phai). |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân Chân Mây. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,4 ha) |
Xã Lộc Thủy |
0,60 |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Sửa chữa các hạng mục Nghĩa trang nhân dân Chân Mây, xã Lộc Thủy; Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021 từ nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm 2021. |
5 |
Mở rộng đường Đoàn Trọng Truyến, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc. (Tổng quy mô dự án 2,1 ha, đã thực hiện được 1,10 ha) |
Thị trấn Phú Lộc |
1,00 |
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND huyện Phú Lộc Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Mở rộng đường Đoàn Trọng Truyến, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc; Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kế hoạch vốn sự nghiệp năm 2022 để thực hiện các dự án Mở rộng đường Đoàn Trọng Truyến và Hệ thống điện chiếu sáng đường Đoàn Trọng Truyến. |
VII |
HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
45,08 |
|
1 |
Hoàn thiện các hạng mục Trường học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện (Trường Mầm non Hương Phú cơ sở 2) |
Xã Hương Phú |
0,26 |
Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hoàn thiện các hạng mục Trường học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện; Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND huyện Nam Đông về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 (đợt 2). |
2 |
Nâng cấp hệ thống thoát nước thị trấn Khe Tre |
Thị trấn Khe Tre |
0,20 |
Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 09/03/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp hệ thống thoát nước thị trấn Khe Tre. |
3 |
Di dân tái định cư tập trung thôn Lấp, Tà Rinh, A Tin, xã Thượng Nhật |
Xã Thượng Nhật |
2,60 |
Nằm trong kinh phí của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được thể hiện trong nội dung của Báo cáo số 796/KH-TL ngày 27/8/2021 của Vụ Kế hoạch – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc báo cáo Kết quả thẩm định đề xuất chủ trương đầu tư dự án: Di dời dân cư khẩn cấp khỏi khu vực có nguy cơ cao xảy ra sạt lở đất, lũ ống, lũ quét trong đó để nghị bổ sung thông tin dự án di dời dân cư khẩn cấp khỏi khu vực có nguy cơ cao xảy ra sạt lở đất, lũ ống, lũ quét. |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 3, xã Hương Hữu |
Xã Hương Hữu |
42,02 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 128/GP-BTNMT ngày 26/6/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu tư. |
VIII |
HUYỆN A LƯỚI |
|
0,75 |
|
1 |
Nhà văn hóa Thị trấn A Lưới |
Thị trấn A Lưới |
0,15 |
Quyết định số 4141/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc giao dự toán ngân sách huyện năm 2023; Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Nhà văn hoá thị trấn A Lưới. |
2 |
Dự án đường dân sinh Y Reo - Briềng |
Xã Hồng Thái |
0,50 |
Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh (nguồn thu sử dụng đất) năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 3192/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Dự án đường dân sinh Y Reo - Briềng. |
3 |
Kênh chống ngập úng thôn A Tia 1 |
Xã Hồng Kim |
0,10 |
Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND huyện A Lưới về việc bổ sung kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, năm 2022; Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Kênh chống ngập úng thôn A Tia 1. |
IX |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LIÊN HUYỆN |
|
19,60 |
|
1 |
Dự án Nạo vét, gia cố mái các điểm xung yếu hói 5 xã và hói 7 xã (Tổng quy mô 1,72 ha. Trong đó phường Hương An - thành phố Huế:1,11ha; phường Hương Chữ, Hương Xuân - thị xã Hương Trà: 0,61ha) |
Phường Hương An - thành phố Huế; Phường Hương Chữ, Hương Xuân - thị xã Hương Trà |
1,72 |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023; Thông báo số 2862/TB-SKHĐT ngày 06/7/2023 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023, nguồn vốn: ngân sách địa phương; Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nạo vét gia cố mái các điểm xung yếu hói 5 xã và hói 7 xã, thành phố Huế và thị xã Hương Trà; Thông báo số 4046/TB-SKHĐT ngày 27/9/2023 của Sở Kế hoạch và Đầy tư về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 nguồn vốn: ngân sách địa phương; Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND tỉnh về việc dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 |
Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha. Trong đó xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha và phường Thuận An, thành phố Huế: 10,41 ha) |
Xã Phú An, Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế |
17,88 |
Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đường Mỹ An-Thuận An; Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thừa Thiên Huế; |
B |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
1025,16 |
|
I |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
303,18 |
|
1 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật làng cổ Phước Tích |
Xã Phong Hòa |
0,02 |
Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện quản lý; Quyết định số 5406/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Điều chỉnh nâng cấp Hệ thống hạ tầng kỹ thuật làng cổ Phước Tích. |
2 |
Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm (Tổng diện tích 2,6 ha đã thực hiện 1,8 ha) |
Thị trấn Phong Điền |
0,80 |
Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 5/4/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư mở rộng đường tỉnh lộ 9 đoạn qua thị trấn đoạn từ QL 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm; Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư mở rộng đường tỉnh lộ 9 đoạn qua thị trấn đoạn từ QL 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm; Thông báo số 90/TB-UBND ngày 18/4/2019 của UBND huyện Phong Điền về thông báo thu hồi đất để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị trấn Phong Điền đoạn từ QL1A đi Nhà máy xi măng Đồng Lâm thuộc địa bàn thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
3 |
Điện chiếu sáng vỉa hè, thoát nước tỉnh lộ 6 |
Thị trấn Phong Điền |
0,01 |
Quyết định số 5433/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND huyện Phong Điền về phê duyệt báo cáo - kinh tế kỹ thuật công trình Điện chiếu sáng vỉa hè, thoát nước tỉnh lộ 6. |
4 |
Đường từ tỉnh lộ 11A đi nhà thờ họ Thân |
Xã Phong Hiền |
0,30 |
Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 29/10/2023 của UBND xã Phong Hiền Về việc bổ sung kinh phí năm 2023; Quyết định số 259/QĐ -UBND ngày 05/10/2022 UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Nâng cấp mở rộng đường từ tỉnh lộ 11A đi nhà thờ Họ Thân. |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Vịnh đi tổ 1 Sơn Tùng |
Xã Phong Hiền |
0,80 |
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND xã Phong Hiền Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Vịnh đi tổ 1 Sơn Tùng. |
6 |
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc (đã thực hiện 6,07 ha ) |
Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, Phong Hiền |
33,63 |
Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 5/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền – Điền Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
7 |
Dự án xây dựng công viên tại Làng cổ Phước Tích |
Xã Phong Hòa |
0,37 |
Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND xã Phong Hòa về việc phê duyệt chủ trương dự án xây dựng công viên tại làng cổ Phước Tích, xã Phong Hòa. |
8 |
Mở rộng trường Mầm non Phong Hiền 1 |
Xã Phong Hiền |
1,00 |
Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 28/10/2023 của UBND xã Phong Hiền Về việc bổ sung kinh phí năm 2023; Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 16/ 09/2022 của UBND xã Phong Hiền Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Mở rộng trường Mầm non Phong Hiền 1. |
9 |
Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2 |
Xã Phong Xuân |
35,00 |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7858034313 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp thay đổi lần thứ nhất ngày 03/01/2018; Quyết định số 04/2009/QĐ-HĐQT/ĐLHN/0100 ngày 19/3/2009 của Công ty Cổ phần xi măng Đồng Lâm về việc phê duyệt dự án Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ nguyên liệu đá vôi - Nhà máy xi măng Đồng Lâm. |
10 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2) - phần bổ sung |
Xã Phong Hiền |
0,83 |
Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2). Thông báo số 07/TB-TCKH ngày 15/01/2023 của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phong Điền về việc thông báo vốn đầu tư và sự nghiệp kinh tế năm 2023 (Phần I.2, số thứ tự 9 của Phụ lục); Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2); Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 14/2/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2). |
11 |
Đường đấu nối liên xã từ Điền Hòa đi Điền Lộc tại xã Điền Hòa và xã Điền Lộc, huyện Phong Điền |
Xã Điền Hòa; Xã Điền Lộc |
0,14 |
Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch năm 2023 vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục III Mục A2.1 Phần I); Quyết định số 6375/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường đấu nối liên xã từ Điền Hòa đi Điền Lộc, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
12 |
Dự án Khai thác cát thủy tinh bằng phương pháp khai thác lộ thiên tại khu vực Trầm Bàu Bàng tại xã Phong Chương và xã Phong Bình |
Xã Phong Chương và Xã Phong Bình |
27,85 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 561/GP-BTNMT ngày 17/3/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc cho phép Công ty Cổ phần khoáng sản và Đầu tư Khánh Hòa khai thác cát thủy tinh bằng phương pháp khai thác lộ thiên tại khu vực Trầm Bàu Bàng, xã Phong Chương - Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7800467836 do Sở Kế hoạch và Đầu tư chứng nhận lần đầu ngày 07/8/2012, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 10/3/2016. |
13 |
Công trình chỉnh trang khu dân cư ngã tư An Lỗ, xã Phong An |
Xã Phong An |
0,90 |
Thông báo số 07/TB-TCKH ngày 15/01/2023 của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phong Điền về việc thông báo vốn đầu tư và sự nghiệp kinh tế năm 2023 (Phần I.5, số thứ tự 2 của Phụ lục); Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Phong Điền về chủ trương đầu tư xây dựng dự án Chỉnh trang khu dân cư ngã tư An Lỗ, xã Phong An. Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đầu tư xây dựng Chỉnh trang khu dân cư ngã tư An Lỗ, xã Phong An. |
14 |
Đường từ Tỉnh lộ 17 đi Quốc lộ 1A, xã Phong An |
Xã Phong An |
0,70 |
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh năm 2023 thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia huyện Phong Điền (Mục A2 Phần II của Phụ lục); Quyết định số 6382/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường từ Tỉnh lộ 17 đi Quốc lộ 1A, xã Phong An. |
15 |
Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Phong Điền |
Xã Phong An |
0,58 |
Công văn số 273/TCTHADS-KHTC ngày 02/02/2023 của Tổng cục Thi hành án dân sự về việc thông báo kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 đợt I dự án Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và tỉnh Quảng Trị; Quyết định số 932/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư trụ sở cơ quan Thi hành án dân sự giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và tỉnh Quảng Trị; Quyết định số 1456/QĐ-TCTHADS ngày 29/12/2022 của Tổng cục Thi hành án dân sự về việc phê duyệt dự án Đầu tư trụ sở cơ quan Thi hành án dân sự giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và tỉnh Quảng Trị; Công văn số 6548/UBND-QHXT ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh về việc đề xuất xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Phong Điền. |
16 |
Công trình Giải phóng mặt bằng để thi công đoạn Km1+000 - Km3+600, Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Phong Hòa, huyện Phong Điền |
Xã Phong Hòa |
0,60 |
Quyết định số 6499/QĐ-UBND ngày 19/2/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc giao dự toán ngân sách nhà nước huyện năm 2023; Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật Giải phóng mặt bằng để thi công đoạn Km1+00 – Km3+600 Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Phong Hòa, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 3032/QĐ-TCĐBVN ngày 26/7/2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa năm 2023; Quyết định số 858/QĐ-CĐBVN ngày 31/10/2022 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt Dự án xây dựng công trình: Sửa chữa chống ngập Km1+000 - Km3+600, Quốc lộ 49B, tỉnh Thừa |
|
Các công trình, dự án thu hồi đất theo điểm c,d khoản 3 điều 62 Luật đất đai năm 2013 để lập hồ sơ, thủ tục lập thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 31 Nghị định số 31/2001/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư |
|||
17 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc tại xã Điền Lộc |
Xã Điền Lộc |
27,70 |
Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Điền Lộc, huyện Phong Điền. Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh về QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Điền Lộc, huyện Phong Điền |
18 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc 2 |
Xã Điền Lộc |
20,80 |
Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh phương án phát triển cụm công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030; Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung cụm công nghiệp Điền Lộc 2, huyện Phong Điền và cụm công nghiệp Thủy Phương 2, thị xã Hương Thủy vào Quy hoạch tổng thể cụm công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. Công văn số 10215/UBND-QHXT ngày 27/9/2022 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án làm cơ sở lập hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư; Kế hoạch số 272/KH-UBND ngày 22/7/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc triển khai hỗ trợ thủ tục đầu tư dự án Cụm công nghiệp Thủy Phương 2, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
19 |
Dự án Khu dân cư - dịch vụ Khu công nghiệp Phong Điền |
Xã Phong Hiền |
104,00 |
Công văn số 4091/UBND-QHXT ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh về việc thống nhất danh mục dự án làm cơ sở để lập hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư. Kế hoạch số 94/KH-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai kêu gọi đầu tư dự án Khu dân cư - dịch vụ Khu công nghiệp Phong Điền tại xã Phong Hiền, huyện Phong Điền. Công văn số 8122/UBND-QHXT ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh về việc thống nhất Danh mục dự án định hướng xúc tiến đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (ngoài địa bàn Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh); Quyết định số 3235/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư – dịch vụ Khu công nghiệp Phong Điền. |
20 |
Khu nhà ở xã hội xã Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
34,20 |
Công văn số 12742/UBND-QHXT ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án làm cơ sở để lập hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư; Kế hoạch số 29/KH-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Nhà ở xã hội tại xã Phong Hiền, huyện Phong Điền; Công văn số 8122/UBND-QHXT ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh về việc thống nhất Danh mục dự án định hướng xúc tiến đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (ngoài địa bàn Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh); Quyết định số 3224/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở xã hội xã Phong Hiền, huyện Phong Điền. |
21 |
Dự án Bến cảng Phong Điền (thuộc Khu bến Phong Điền) |
Xã Điền Lộc |
12,95 |
Thông báo số 55/TB-UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của đồng chí Nguyễn Văn Phương - Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo dự án trọng điểm sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách năm 2023 thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Công văn số 5160/UBND-GT ngày 29/5/2023 UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương thực hiện các thủ tục theo quy định để tổ chức lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện Dự án Bến cảng Phong Điền (thuộc Khu bến Phong Điền), tỉnh Thừa Thiên Huế; Công văn số 4416/BGTVT-KHĐT ngày 06/5/2022 của Bộ Giao thông Vận tải về việc cập nhật thông tin bến cảng Phong Điền (thuộc Khu bến Phong Điền), cảng biển Thừa Thiên Huế trong Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển số 3; Kế hoạch số 14/KH-UBND ngày 17/01/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thủ tục lựa chọn nhà đầu tư dự án Bến cảng Phong Điền, huyện Phong Điền. Công văn số 8122/UBND-QHXT ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh về việc thống nhất Danh mục dự án định hướng xúc tiến đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (ngoài địa bàn Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh). |
II |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
27,73 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phường Thiền, xã Quảng Công |
Xã Quảng Công |
0,29 |
Quyết định số 2565/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phường Thiền, xã Quảng Công; Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phường Thiền, xã Quảng Công; Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND huyện Quảng Điền về việc bổ sung dự toán ngân sách nhà nước huyện năm 2022. |
2 |
Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km24+300 – Km24+400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi. |
Xã Quảng Lợi |
0,16 |
Quyết định số 846/QĐ-SGTVT ngày 04/5/2023 của Sở Giao thông Vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km24+300 – Km24+800 đường Tỉnh 4); Quyết định số 894/QĐ-SGTVT ngày 09/6/2022 của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn Km24+300 – Km24+400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi; |
3 |
Kè kết hợp chỉnh trang bờ Bắc sông Sịa (giai đoạn 2), thị trấn Sịa |
Thị trấn Sịa |
1,54 |
Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Kè kết hợp chỉnh trang bờ Bắc sông Sịa (giai đoạn 2), thị trấn Sịa; Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 của UBND huyện Quảng Điền về việc phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp (đầu tư phát triển) năm 2023. |
4 |
Cống An Thành, xã Quảng Thành |
Xã Quảng Thành |
0,27 |
Quyết định sô 1756/QĐ-UBND ngày 07/07/2023 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cống An Thành, xã Quảng Thành; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 27/07/2023 của UBND huyện Quảng Điền về việc về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023. |
5 |
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Vịnh |
Thị trấn Sịa |
23,00 |
Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh (cục bộ) Điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đối với khu vực Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Vịnh; Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu dân cư phía đông đường Nguyễn Vịnh, thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền; Kế hoạch số 144/KH-UBND ngày 06/4/2022 của UBND về việc triển khai lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Vịnh, thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền. |
6 |
Hạ tầng khu dân cư phía Đông xã Quảng Lợi (giai đoạn 2) |
Xã Quảng Lợi, Thị trấn Sịa |
2,47 |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện Quảng Điền phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) điểm dân cư nông thôn khu vực Đông Quảng Lợi; Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng dự án: Hạ tầng khu dân cư phía Đông xã Quảng Lợi (giai đoạn 2); Thông báo số 32/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Quảng Điền về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023. |
III |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
54,73 |
|
1 |
Đường quy hoạch số 2 khu Quy hoạch La Chữ Thượng, phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Chữ |
0,40 |
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Đường quy hoạch số 2 khu Quy hoạch La Chữ Thượng, phường Hương Chữ (giai đoạn 1). |
2 |
Đường Nguyên Hồng nối dài, phường Hương Vân |
Phường Hương Vân |
0,35 |
Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc phân bổ kinh phí từ nguồn bổ sung mục tiêu của tỉnh; Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Đường Nguyên Hồng nối dài, phường Hương Vân; Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường Nguyên Hồng nối dài, phường Hương Vân. |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường 19/5 (từ Dương Bá Nuôi đến Đặng Huy Tá |
Phường Hương Xuân |
0,90 |
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Nâng cấp, mở rộng đường 19/5 (từ đường Dương Bá Nuôi - Đặng Huy Tá); Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Nâng cấp, mở rộng đường 19/5 (từ đường Dương Bá Nuôi - Đặng Huy Tá); Thông báo 88/TB-UBND ngày 12/01/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc phân bổ kinh phí đầu tư công từ nguồn vốn tỉnh phân cấp cho thị xã quản lý, nguồn vốn phân bổ theo tiêu chí (Nghị quyết 05 HĐND tỉnh) năm 2023 (đợt 1); Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 25/10/2022 của HĐND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường 19/5 (từ Dương Bá Nuôi đến Đặng Huy Tá). |
4 |
Cụm Công nghiệp Tứ Hạ (giai đoạn 2) |
Phường Tứ Hạ |
17,70 |
Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh phương án phát triển cụm công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030; Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án " Khảo sát, đánh giá thực trạng cụm công nghiệp và định hướng phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030"; Thông báo kết luận số 271-TB/TU ngày 29/7/2022 của Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Tập đoàn dệt may Việt Nam. |
5 |
Nâng cấp, sửa chữa đường thôn Tam Hiệp, xã Bình Thành |
Xã Bình Thành |
0,22 |
Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nâng cấp, sửa chữa đường thôn Tam Hiệp (giai đoạn 2), xã Bình Thành; Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp, sửa chữa đường thôn Tam Hiệp (giai đoạn 2), xã Bình Thành. |
6 |
Mở rộng trường mầm non Bình Thành |
Xã Bình Thành |
0,10 |
Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh về việc Giao kế hoạch năm 2023 vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế; Thông báo số 461/TB-UBND ngày 08/3/2023 của UBND thị xã Hương Trà vv Giao kế hoạch năm 2023 vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương các dự án thuộc Chương trình Mục tiêu Quốc gia; Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Trường mầm non Bình Thành. Hạng mục: Khu hiệu bộ; Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Trường mầm non Bình Thành; Hạng mục: Khu hiệu bộ. |
7 |
Nâng cấp, sửa chữa đường liên thôn Phú Tuyên - Hòa Dương |
Xã Bình Thành |
0,30 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/5/2023 của HĐND tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý; Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nâng cấp, sửa chữa đường liên thôn Phú Tuyên - Hòa Dương; Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp, sửa chữa đường liên thôn Phú Tuyên - Hòa Dương. |
8 |
Khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương Xuân (Tổng diện tích công trình 2,50 ha- hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 2,42 ha. Phần diện tích còn lại thu hồi nằm trong phần đầu tư hạ tầng hạ tầng của khu dân cư Thanh Lương 4) |
Phường Hương Xuân |
0,06 |
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt kế hoạch và một số giải pháp thực hiện thu tiền sử dụng đất năm 2023; Quyết định số 1368a/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và phương án tổng mặt bằng công trình Hạ tầng khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương Xuân; Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thị xã Hương Trà về việc điều chỉnh phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và phương án tổng mặt bằng công trình Hạ tầng khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương Xuân. |
9 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền và các phường Hương Vân, Tứ Hạ, Hương Xuân, Hương Toàn thuộc thị xã Hương Trà (đoạn qua thôn Lai Thành, phường Hương Vân) |
Thị xã Hương Trà |
2,20 |
Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Kè chống sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền và các phường Hương Vân, Tứ Hạ, Hương Xuân, Hương Toàn thuộc thị xã Hương Trà; Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 3) dự án Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền và các phường Hương Vân, Tứ Hạ, Hương Xuân, Hương Toàn thuộc thị xã Hương Trà. |
10 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Bình Thành, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Bình Thành |
32,00 |
Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp Bình Thành, thị xã Hương Trà; Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh Quyết định chấp thuận nhà đầu tư "Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Bình Thành, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế" (Chứng nhận lần đầu: ngày 11/11/2022). |
11 |
Xử lý, cải tạo các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49 thuộc thị xã Hương Trà và Xử lý chống ngập đoạn Km37+300 - Km 37+450 trên Quốc lộ 49 đoạn qua xã Bình Tiến (Tổng diện tích 5,13 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 4,63 ha). (Phần diện tích còn lại) |
Xã Bình Thành, Xã Bình Tiến - Thị xã Hương Trà |
0,50 |
Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc phân bổ kinh phí từ nguồn bổ sung mục tiêu tỉnh thực hiện nhiệm vụ Giải phóng mặt bằng dự án Xử lý, cải tạo các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên tuyến Quốc lộ 49 và dự án Xử lý chống ngập đoạn Km37+300-Km37+450 trên Quốc lộ 49, đoạn qua các xã Bình Thành và Bình Tiến, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 576/QĐ-CĐBVN ngày 25/10/2022 của Cục đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xử lý chống ngập các đoạn Km3+200-Km3+965; Km37+300-Km37+450, Quốc lộ 49, tỉnh Thừa Thiên Huế; Công văn số 9496/UBND-GT ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc cam kết bố trí kinh phí giải phóng mặt bằng đảm bảo tiến độ thi công Xử lý các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh về việc giao UBND thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, huyện A Lưới làm Chủ đầu tư tiểu dự án Giải phóng mặt bằng dự án xử lý, cải tạo các điểm tiềm ẩn mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49. |
IV |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
126,61 |
|
1 |
Xây dựng cầu Bồn Trì, phường Hương An, thành phố Huế |
Phường Hương An |
0,08 |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND phường Hương An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cầu Bồn Trì, phường Hương An; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND phường Hương An về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cầu Bồn Trì, phường Hương An; Công văn 7603/UBND- XD ngày 18/11/2021 của UBND thành phố về việc đầu tư các dự án trên địa bàn phường Hương An. |
2 |
Di dời và nâng cấp Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Thừa Thiên Huế (giai đoạn 2) |
Phường Thủy Xuân |
0,13 |
Thông báo số 124/TB-SKHĐT ngày 10/01/2023 của Sở Kế hoạch Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 nguồn vốn: vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022; Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 17/06/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Di dời và Nâng cấp Trung tâm Đăng kiểm XCG Thừa Thiên Huế; Quyết định số 2831/UBND-XDCB ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Di dời và nâng cấp Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Thừa Thiên Huế. |
3 |
Đầu tư xây dựng công trình Trường tiểu học Thủy Biều (giai đoạn 1) |
Phường Thủy Biều |
1,95 |
Quyết định số 2675/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trường tiểu học Thuỷ Biều (giai đoạn 1); Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Trường Tiểu học Thủy Biều (giai đoạn 1), phường Thủy Biều, thành phố Huế. |
4 |
Trường mầm non Phú Hậu |
Phường Phú Hậu |
0,45 |
Quyết định số 9613/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt dự án Trường mầm non Phú Hậu; Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý. |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cụm công nghiệp An Hòa, phường An Hòa |
Phường An Hòa, Phường Hương An |
3,35 |
Quyết định số 4523/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Dự án đầu tư và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cụm công nghiệp An Hòa, phường An Hòa. |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 19, khu vực 7, phường An Đông |
Phường An Đông |
1,52 |
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 19, khu vực 7, phường An Đông; Quyết định 1384/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND thành phố về việc cấp ngân sách thành phố năm 2022 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án. |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cư Chánh 2, xã Thủy Bằng, thành phố Huế |
Xã Thủy Bằng |
2,34 |
Quyết định số 7540/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cư Chánh 2, xã Thuỷ Bằng, thành phố Huế; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/11/2022 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cư Chánh 2. |
8 |
Di dời các đơn vị Quân đội và khu gia đình quân nhân tại khu vực Mang Cá. Trong đó khu vực Bộ CHQS tỉnh Thừa Thiên Huế, diện tích:22,60 ha; Khu vực Viện Quân y 268/Cục Hậu cần, diện tích: 8,7 ha; Khu vực di tích Trấn Bình Đài (Mang Cá Nhỏ), diện tích: 9,80 ha |
Phường Thuận Lộc |
9,80 |
Công văn số 1771/TTg-CN ngày 10/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Khung chính sách về bồi thường, hỗ trợ tái định cư thực hiện di dời dân cư, giải phóng mặt bằng tại Khu vực I di tích Kinh thành Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; Văn bản số 1841/BQP-TM ngày 27/5/2020 của Bộ Quốc phòng về việc di dời các đơn vị tại khu vực Mang Cá và bàn giao đất cho địa phương quản lý để tu bổ, tôn tạo khu Di tích Kinh thành Huế; Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực I di tích Kinh thành Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế; Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống Kinh thành Huế (giai đoạn 1 Đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực I di tích Kinh thành Huế); Thông báo số 4932/B-SKHĐT ngày 27/12/2021 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022. |
9 |
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (di dời dân cư, Giải phóng mặt bằng tại khu vực I di tích kinh thành Huế) - khu vực hồ Tịnh Tâm (Tổng diện tích dự án 1,81 ha, đã thực hiện thu hồi 0,0088 ha, chuyển tiếp 1,8012 ha) |
Phường Thuận Lộc, phường Đông Ba |
1,80 |
Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực I di tích Kinh thành Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế; Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống Kinh thành Huế (giai đoạn 1 Đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực I di tích Kinh thành Huế); Quyết định số 3020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống Kinh thành Huế (giai đoạn 1 Đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực I di tích Kinh thành Huế); Thông báo số 4932/B-SKHĐT ngày 27/12/2021 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022. |
10 |
Phương án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các tuyến đường điện 110kV, 220kV, 550kV giao chéo đường cao tốc (đoạn Cam Lộ - La Sơn) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường Hương Hồ, xã Hương Thọ |
0,18 |
Quyết định số 1233/QĐ-SGTVT ngày 28/7/2022 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán công trình: Phương án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kv, 220kv, 500kv giao chéo đường cao tốc đoạn Cam Lộ - La Sơn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc giao Sở Giao thông Vận tải làm chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017 – 2020 (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế). |
11 |
Xử lý, Cải tạo các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49 (đoạn tại Km 27+00 - Km 27+60 và Sửa chữa cầu Liên Bằng 1 Km 27+167, cầu Liên Bằng 2 Km 27+554 Quốc lộ 49) |
Xã Hương Thọ |
0,42 |
Quyết định của Cục đường bộ Việt Nam: Quyết định số 1487/QĐ- CQLĐB II ngày 01/11/2021 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Xử lý điểm thường xuyên ngập lụt đoạn Km20+400-Km21+100 QL.49; Quyết định số 576/QĐ-CĐBVN ngày 25/10/2022 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Xử lý chống ngập các đoạn Km3+200-Km3+965, Km37+300-Km37+450 QL.49; Quyết định số 1527/QĐ-CĐBVN ngày 08/12/2022 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Sửa chữa cầu Liên Bằng 1 Km27+167, cầu Liên Bằng 2 Km27+554 QL.49; Quyết định số 1421/QĐ-CĐBVN ngày 02/12/2022 về việc phê duyệt Dự án đầu tư: Cải tạo các vị trí tiềm ẩn mất an toàn giao thông (13 vị trí) từ Km27+000-Km50+800 QL.49; Quyết định số 1422/QĐ-CĐBVN ngày 02/12/2022 về việc phê duyệt Dự án đầu tư: Cải tạo các vị trí tiềm ẩn mất an toàn giao thông (14 vị trí) từ Km51+340-Km76+610 QL.49; Công văn số 9496/UBND-GT ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc cam kết bố trí kinh phí giải phóng mặt bằng đảm bảo tiến độ thi công Xử lý các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 01/3/2023của UBND tỉnh về việc giao UBND Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, huyện A Lưới làm Chủ đầu tư tiểu dự án Giải phóng mặt bằng dự án xử lý, cải tạo các điểm tiềm ẩn mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49.Quyết định của Cục đường bộ Việt Nam: Quyết định số 1487/QĐ-CQLĐB II ngày 01/11/2021 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Xử lý điểm thường xuyên ngập lụt đoạn |
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CX7 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án 4,62 ha) |
Phường An Đông |
0,50 |
Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng (đợt 2) Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CX7 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương; Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CX7 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương. Đã giải phóng và bàn giao mặt bằng 4,12 ha, còn lại 0,50 ha chưa Giải phóng mặt bằng. |
13 |
Khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương) |
Phường Thủy Vân |
1,20 |
Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 của UBND tỉnh phê duyệt lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương); Tổng quy mô 34,8 ha, đã bồi thường giải phóng mặt bằng 33,6 ha, còn lại 1,2ha đang tiếp tục thực hiện Giải phóng mặt bằng. |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương (Tổng quy mô dự án 2,75 ha) |
Phường Thủy Vân |
0,25 |
Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu B-An Vân Dương Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 03/07/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu B-An Vân Dương (thời gian thực hiện dự án 3 năm kể từ ngày khởi công, dự án mới được khởi công trong năm 2019); Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án. (Tổng quy mô 2,95ha, đã giải tỏa và bàn giao mặt bằng 2,7ha còn lại 0,25ha chưa bàn giao, do vướng mặt bằng tranh chấp đất đai). |
15 |
Khu đô thị hai bên tuyến đường Chợ Mai-Tân Mỹ, thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương |
Phường Phú Thượng |
49,50 |
Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư vấn thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất Khu đô thị hai bên đường Chợ Mai-Tân Mỹ, thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương. |
16 |
Xây dựng tuyến đường mặt cắt 36m nối từ đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông Phát Lát nối dài (Tổng quy mô 1,80 ha thuộc khu A- đô thị mới An Vân Dương) |
Phường Xuân Phú |
0,80 |
Công văn số 2558/SKHĐT-ĐTTĐ ngày 19/6/2023 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc hoàn thiện, bổ sung hồ sơ trình xin chủ trương điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường mặt cắt 36m, nối đầu tư dự án Đường mặt cắt 36 m, nối từ đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông Phát Lát nối dài; Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND tỉnh về việc dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 2106/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Xây dựng tuyến đường mặt cắt 36m nối từ đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông Phát Lát nối dài; Nghị quyết số 111/NQ- HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thừa Thiên Huế. Đã Giải phóng mặt bằng 1ha còn lại 0,8ha thuộc giai đoạn 2 chưa Giải phóng mặt bằng. |
17 |
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế (tổng quy mô 2,32 ha) |
Phường An Tây |
0,18 |
Quyết định số 2631/QĐ-UBND ngày 6/11/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế. |
18 |
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (tổng quy mô dự án 13,16 ha). Hạng mục: - Trung tâm điều hành - Đất liên trường - Khối Công nghệ - Đại học Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Khoa dược – Đại học Y Dược |
Phường An Cựu, An Tây |
8,36 |
Công văn số 158/BGDĐT-KHTC ngày 14/01/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thông báo cơ cấu kế hoạch vốn đầu tư năm 2022; Quyết định số 1539/QĐ-BGDĐT ngày 13/5/2021 của Bộ giáo dục về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Đại học Huế giai đoạn III; Quyết định số 1443/QĐ-BGDĐT ngày 02/6/2020 của Bộ giáo dục về việc phê duyệt Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế. |
19 |
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (phần diện tích bổ sung) |
Xã Hải Dương, Phường Thuận An |
6,20 |
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu qua cửa Thuận An; Thông báo số 5388/TB-SKHĐT ngày 27/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý; Công văn số 4685/SKHĐT-ĐTTĐ ngày 14/11/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc tham mưu, đôn đốc đẩy nhanh tiến độ giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 và hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự án khởi công mới kế hoạch đầu tư công năm 2023 Công văn số 8463/UBND-GT ngày 9/8/2022 của UBND tỉnh về việc thống nhất phương án giải phóng mặt bằng, đầu tư khu đất sân bay dã chiến Thuận An |
20 |
Dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương |
Phường Kim Long, phường Hương Long, phường Phường Đúc |
9,80 |
Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 2) dự án Đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế; Thông báo số 5388/TB-SKHĐT ngày 27/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý; Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 9/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương; Công văn số 4685/SKHĐT- ĐTTĐ ngày 14/11/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc tham mưu, đôn đốc đẩy nhanh tiến độ giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 và hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự án khởi công mới kế hoạch đầu tư công năm 2023 Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương. |
21 |
Đường Lâm Hoằng nối dài |
Phường Vỹ Dạ |
0,75 |
Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đầu tư dự án Đường Lâm Hoằng nối dài, thành phố Huế; Thống báo số 5388/TB-SKHĐT ngày 27/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc kế hoạch đầu tư vốn giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý; Nghị quyết số 106/NQ-HDND ngày 26/10/2022 của HĐND tỉnh về việc dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Lâm Hoằng nối dài. |
22 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8). Tổng quy mô 7,90 ha đã thực hiện 7,75 ha |
Phường Hương Sơ, An Hòa |
0,15 |
Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 26/06/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8). |
23 |
Hoàn trả tuyến đường 12B (Long Hồ), đoạn tuyến từ Km8+00 đến Km8+570, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Hồ |
1,26 |
Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Hoàn trả tuyến đường 12B (Long Hồ) đoạn tuyến từ Km8+00 đến km8+570, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực I di tích Kinh thành Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế; Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống Kinh thành Huế (giai đoạn 1 Đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực I di tích Kinh thành Huế); Quyết định số 3020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống Kinh thành Huế (giai đoạn 1 Đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực I di tích Kinh thành Huế); Thông báo số 4932/B-SKHĐT ngày 27/12/2021 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022. |
24 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh) |
Phường An Hoà, Hương Sơ |
2,56 |
Quyết định số 3212/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Nạo vét và xây dựng hói Đốc Sơ - An Hoà, thành phố Huế; Thông báo số 4046/TB-SKHĐT ngày 27/9/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 nguồn vốn: ngân sách địa phương. |
25 |
Tuyến đường dọc bờ sông Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa |
Phường Phường Đúc |
6,72 |
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án Tuyến đường dọc bờ sông Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa; Nghị Quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường dọc bờ sông Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa. |
26 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 11) |
Phường Hương Sơ |
4,44 |
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 11); Kết luận số 642-KL/TU ngày 7/9/2022 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc Hương Sơ (khu vực 11). |
27 |
Dự án tuyến đường dọc sông Nhất Đông (Phần bổ sung) |
Phường An Đông |
1,26 |
Quyết định số 8572/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND Thành phố Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình đường dọc sông Nhất Đông; Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND Thành phố Huế về việc cấp ngân sách thành phố năm 2022 cho Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án quan trọng; Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B - Đô thị mới An Vân Dương. |
28 |
Tuyến đường D3 từ khu đô thị The Manor đến đường Hoàng Quốc Việt |
Phường An Đông |
0,60 |
Quyết định số 4522/QĐ-UBND ngày 5/6/2023 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt dự án Tuyến đường D3 từ khu đô thị The Manor đến đường Hoàng Quốc Việt; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 1/6/2022 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường D3 từ khu đô thị The Manor đến đường Hoàng Quốc Việt; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/7/2022 của HĐND thành phố Huế về thống nhất danh mục dự án dự kiến khởi công mới năm 2023. |
29 |
Mở rộng đường Hoàng Quốc Việt và tuyến mương sinh thái |
Phường An Đông |
6,25 |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 1/6/2022 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Mở rộng đường Hoàng Quốc Việt và tuyến mương sinh thái; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/7/2022 của HĐND thành phố Huế về thống nhất danh mục dự án dự kiến khởi công mới năm 2023. Công văn số 297/QLĐT-TĐ ngày 23/8/2023 của phòng Quản lý Đô thị về việc thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án mở rộng đường Hoàng Quốc Việt và tuyến mương sinh thái. |
30 |
Hạ tầng khu vực biển Hải Dương |
Xã Hải Dương |
1,02 |
Quyết định số 9470/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng Hạ tầng khu vực biển Hải Dương; Công văn số 3931/UBND-TC ngày 25/5/2023 của UBND thành phố Huế về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý. |
31 |
Dự án cải tạo, xây dựng lại các dãy nhà A, B, C Khu chung cư Đống Đa |
Phường Phú Nhuận |
0,87 |
Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 28/8/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư kèm theo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án Cải tạo, xây dựng lại các dãy nhà A, B, C Khu chung cư Đống Đa; Kế hoạch số 318/KH-UBND ngày 16/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch triển khai đầu tư xây dựng 'Dự án cải tạo, xây dựng lại các dãy nhà A, B, C Khu chung cư Đống Đa. |
32 |
Mở rộng Điểm đỗ xe Du lịch Nguyễn Hoàng |
Phường Đông Ba |
0,17 |
Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 của HĐND thành phố Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng bến xe Nguyễn Hoàng; Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 của HĐND thành phố Huế Thống nhất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách thành phố quản lý; Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khu kinh thành Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
33 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 4) |
Phường An Hòa |
1,67 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 01/6/2022 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 4); Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp An Hòa, phường An Hòa, thành phố Huế; Quyết định số 6063/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND thành phố Huế về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách thành phố quản lý. |
34 |
Trạm biến áp 110kV Huế 4 và đấu nối (Tổng quy mô 0,78 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 0,15 ha, thị xã Hương Thủy 0,63 ha đã thực hiện thu hồi) (Tổng diện tích 0,15 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 0,084 ha) |
Phường An Đông, An Tây, Xuân Phú - Thị xã Hương Thủy |
0,08 |
Quyết định số 49/QĐ-HĐTV ngày 22/01/2021 của EVNCPC về việc phê duyệt BCNCKT dự án TBA 110KV Huế 4 và đấu nối; Quyết định số 3945/QĐ-BCT ngày 16/10/2017 của Bộ Công thương về việc phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035; Quyết định số 2867/QĐ-BTC ngày 14/8/2018 về việc phê duyệt BCNCKT ĐTXD dự án. |
V |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
168,57 |
|
1 |
Kè Hói Quý Đông |
Phường Thủy Dương |
0,48 |
Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt danh mục công trình dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách thị xã quản lý; Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 7/7/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công trình Kè hói Quý Đông. |
2 |
Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung) |
Phường Thủy Dương |
1,02 |
Nghị quyết số 41/NQ-UBND ngày 03/6/2022 của HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương dự án đầu tư công trình Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh. |
3 |
Dự án Nạo vét mương thoát nước, bổ sung cống băng đường chống ngập úng khu vực xóm Gióng |
Phường Thủy Dương |
0,50 |
Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nạo vét mương thoát nước, bổ sung cống băng đường chống ngập úng khu vực xóm Gióng; Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Nạo vét mương thoát nước, bổ sung cống băng đường chống ngập úng khu vực xóm Gióng. |
4 |
Dự án Cầu Châu Thượng Văn và cầu đập Mụ Diệm |
Phường Thủy Dương |
0,05 |
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Cầu Châu Thượng Văn và cầu đập Mụ Diệm. |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (đoạn qua hồ thủy lợi đến đường Trưng Nữ Vương) |
Phường Thuỷ Dương |
0,82 |
Quyết định số 3875/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (đoạn qua hồ thủy lợi đến đường Trưng Nữ Vương); Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 04/01/2023 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ ngân sách cấp huyện và chi thực hiện các nhiệm vụ quan trọng của tỉnh. |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (đoạn từ đường sắt đến hồ thủy lợi) |
Phường Thuỷ Dương |
1,20 |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 01/12/2022 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (đoạn từ đường sắt đến hồ thủy lợi); Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Hương Thủy về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
7 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (phần còn lại) |
Phường Thuỷ Dương |
0,01 |
Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán, thị xã Hương Thủy; Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán, thị xã Hương Thủy; Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2022 chưa giải ngân hết sang năm 2023; Thông báo số 1364/TB-SKHĐT ngày 07/4/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2022 chưa giải ngân hết sang năm 2023. |
8 |
Đường gom từ đường Phùng Quán đến đường Hoàng Minh Giám |
Phường Thuỷ Dương |
2,00 |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 01/12/2022 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường gom từ đường Phùng Quán đến đường Hoàng Minh Giám; Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Hương Thủy về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1 (Bổ sung) |
Phường Thủy Dương, Thủy Phương |
0,50 |
Công văn số 1257/UBND ngày 27/8/2020 của UBND thị xã Hương Thủy về việc thống nhất chủ trương sử dụng kinh phí dự phòng, kinh phí tiết kiệm trong đấu thầu dự án nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương; Quyết định số 8216/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Nâng cấp mở rộng Đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1. |
10 |
Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch ven đê Nam Sông Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn qua khu quy hoạch |
Phường Thủy Phương |
0,57 |
Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch ven đê Nam Sông Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn qua khu quy hoạch. Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
11 |
Công trình Sân vườn, hàng rào, mở rộng khuôn viên trường Tiểu học Thanh Lam |
Phường Thủy Phương |
0,06 |
Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Sân vườn, hàng rào, mở rộng khuôn viên trường Tiểu học Thanh Lam; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí (STT 7 Mục V Phụ lục Dự toán Kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2023). |
12 |
Công trình Trường Tiểu học Dạ Lê; hạng mục 09 phòng học cơ sở chính |
Phường Thủy Phương |
0,05 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 27/3/2023 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trường TH Dạ Lê; hạng mục 09 phòng học cơ sở chính; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. (STT 5 Mục V Phụ lục Dự toán Kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2023). |
13 |
Dự án đầu tư Cụm công nghiệp Thủy Phương 2, thị xã Hương Thủy |
Phường Thủy Phương |
68,00 |
Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh phương án phát triển cụm công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030; Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung cụm công nghiệp Điền Lộc 2, huyện Phong Điền và cụm công nghiệp Thủy Phương 2, thị xã Hương Thủy vào Quy hoạch tổng thể cụm công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế; Công văn số 10215/UBND-QHXT ngày 27/9/2022 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án làm cơ sở lập hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư; Kế hoạch số 272/KH-UBND ngày 22/7/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai hỗ trợ thủ tục đầu tư dự án Cụm công nghiệp Thủy Phương 2, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Thất Sơn (đoạn từ đường Trưng Nữ Vương đến đường tránh Huế) |
Phường Thuỷ Phương |
3,00 |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 01/12/2022 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Thất Sơn (đoạn từ đường Trưng Nữ Vương đến đường tránh Huế); Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Hương Thủy về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
15 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân (giai đoạn 1) |
Phường Thuỷ Phương |
0,50 |
Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân (giai đoạn 1); Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Hương Thủy về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
16 |
Công trình Nâng cấp, mở rộng đường Lê Mai, phường Thủy Châu |
Phường Thủy Châu |
0,44 |
Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, mở rộng đường Lê Mai, phường Thủy Châu; Quyết định số 4494/QĐ-STC ngày 09/12/2022 của Sở Tài chính về việc giao chỉ tiêu hướng dẫn dự toán thu, chi ngân sách thị xã năm 2023 (Biểu 04/DT Dự toán chi tiết nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách thị xã Hương Thủy năm 2023: STT 1 Mục I Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế xã hội). |
17 |
Công trình Nâng cấp, mở rộng đường Vân Dương đoạn qua phường Thủy Châu |
Phường Thủy Châu; Phường Thủy Lương |
1,05 |
Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, mở rộng đường Vân Dương đoạn qua phường Thủy Châu; Quyết định số 4494/QĐ-STC ngày 09/12/2022 của Sở Tài chính về việc giao chỉ tiêu hướng dẫn dự toán thu, chi ngân sách thị xã năm 2023 (Biểu 04/DT Dự toán chi tiết nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách thị xã Hương Thủy năm 2023: STT 2 Mục I Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế xã hội). |
18 |
Đường vào trường mầm non nắng Hồng |
Phường Thủy Châu |
0,60 |
Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường vào Trường Mầm non Nắng Hồng; Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Hương Thủy về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
19 |
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa (Phần bổ sung) |
Phường Thủy Châu |
0,50 |
Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 của UBND thị xã Hương Thủy phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật công trình Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa. |
20 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Chỉnh trang cửa ngõ vào sân bay quốc tế Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
Phường Phú Bài |
1,10 |
Công văn số 10668/UBND-GT ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh về phối hợp giải phóng mặt bằng phục vụ thi công Chỉnh trang cửa ngõ vào sân bay quốc tế Phú Bài; Quyết định số 1504/QĐ-SGTVT ngày 05/9/2022 của Sở Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật công trình: Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Đường vào Cảng hàng không Phú Bài); Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Chỉnh trang cửa ngõ vào sân bay quốc tế Phú Bài; |
21 |
San nền và hàng rào Nhà văn hóa tổ 6, phường Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
0,30 |
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND phường Thủy Lương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình San nền và hàng rào nhà văn hóa tổ dân phố 6; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND phường Thủy Lương về việc ban hành kế hoạch bổ sung dự án đầu tư công năm 2023 từ nguồn vốn ngân sách phường quản lý; Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND phường Thủy Lương về việc giao dự toán ngân sách nhà nước phường năm 2023. |
22 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái Bình nối đường Trần Hoàn |
Phường Thủy Lương |
3,20 |
Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt danh mục công trình dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách thị xã quản lý. |
23 |
Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn |
Phường Thủy Lương; Xã Thủy Tân |
3,00 |
Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của UBND thị xã Hương Thuỷ về phê duyệt dự án đầu tư công trình Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn; Thông báo vốn số 32/TB-TCKH ngày 11/1/2022 của Phòng Tài chính Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 nguồn thu tiền sử dụng đất và nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy quyền. |
24 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2) |
Xã Thủy Thanh |
3,00 |
Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch Trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2). |
25 |
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm, phần diện tích bổ sung) |
Xã Thủy Thanh |
3,00 |
Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm). |
26 |
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thuỷ Thanh năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh Đào đến đền Văn Thánh ) |
Xã Thủy Thanh |
1,00 |
Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Thủy Thanh về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh năm 2021. |
27 |
Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
3,50 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27/3/2023 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 – 2025; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
28 |
Khu đô thị sinh thái tại xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy (thuộc Khu đô thị sinh thái Thanh Toàn) |
Xã Thủy Thanh |
56,60 |
Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh về quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái tại xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy (thuộc Khu đô thị sinh thái Thanh Toàn) Kết luận số 1078-KL/TU ngày 14/8/2023 của Tỉnh ủy về việc kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về kêu gọi đầu tư dự án tại xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Công văn số 8460/UBND-QHXT ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh về việc thống nhất bổ sung Danh mục dự án làm cơ sở để lập hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư; Kế hoạch số 235/KH-UBND ngày 05/7/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị Thanh Toàn, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy. |
29 |
Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy |
Xã Thủy Tân |
1,40 |
Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy. |
30 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 10E đoạn từ Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích 1,74 ha, đã thực hiện thu hồi 0,15 ha, chuyển tiếp 1,59 ha) |
Xã Thủy Phù, Thủy Tân |
1,59 |
Quyết định số 2567/QĐ-UBND ngày 20/8/2022 về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 10E đoạn từ Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy. |
31 |
Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài (Tổng diện tích dự án 0,2 ha đã thực hiện thu hồi 0,0636 ha, chuyển tiếp 0,1364 ha) |
Xã Phú Sơn, Phường Phú Bài, Xã Thủy Phù |
0,14 |
Văn bản số 793/TTg ngày 25/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung Dự án nhà máy điện Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế; Giấy phép thi công số 62/SGTVT-GPTC ngày 18/8/2021 của Sở Giao thông Vận tải công trình đường dây trung áp nối nhà máy rác Phú Sơn. |
32 |
Đường từ nhà Lê Hữu Hà đến Lê Nguyên |
Xã Thủy Phù |
0,12 |
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường từ nhà Lê Hữu Hà đến Lê Nguyên; Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023. |
33 |
Nâng cấp đường bê tông thôn 5, đoạn 1 từ Ngô Đức Khởi đến Ngô Đức Trường, đoạn 2 từ Lê Quang Diễn đến Trần Đại Lý |
Xã Thủy Phù |
0,20 |
Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp đường bê tông thôn 5, đoạn 1 từ Ngô Đức Khởi đến Ngô Đức Trường, đoạn 2 từ Lê Quang Diễn đến Trần Đại Lý; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
34 |
Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV) (Tổng diện tích dự án 2,77 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 2,704 ha) |
Xã Phú Sơn; xã Thuỷ Phù |
2,70 |
Quyết định 1789/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Công văn số 10391/UBND-XD ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí xây dựng trạm bơm và hướng tuyến đường ống cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác Phú Sơn. |
35 |
Mở rộng tuyến đường Thủy Phù – Phú Sơn (giai đoạn 2) |
Xã Thủy Phù, Phú Sơn |
2,00 |
Quyết định số 3873/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Mở rộng tuyến đường Thủy Phù – Phú Sơn (giai đoạn 2); Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
36 |
Dự án cầu Khe Rệ, xã Dương Hoà thuộc tuyến đường liên xã Dương Hòa - Hương Thọ, thị xã Hương Thuỷ |
Xã Dương Hoà |
0,76 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/02/2023 của HĐND tỉnh về phương án phân bổ kinh phí khắc phục hậu quả thiên tai; Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai năm 2022 từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu; Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Cầu Khe Rệ, xã Dương Hòa thuộc tuyến đường liên xã Dương Hòa – Hương Thọ, thị xã Hương Thủy. Thông báo số 1521/TB-STC ngày 12/5/2023 của Sở Tài chính về việc bổ sung kinh phí hỗ trợ khắc phục bão 10 tháng đầu năm 2022 (STT1 Phục lục kèm theo Thông báo). |
37 |
Nâng cấp, mở rộng Đường trung tâm xã Phú Sơn (Tổng diện tích 1,00 ha, đã thực hiện 0,149 ha, chuyển tiếp 0,851 ha) |
Xã Phú Sơn |
0,85 |
Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt danh mục công trình dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách thị xã quản lý; Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 10/2/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp, mở rộng đường trung tâm xã Phú Sơn. |
38 |
Tuyến đường vào nhà máy xử lý rác Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
1,92 |
Công văn số 903/UBND-XD ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh về việc nâng cao độ tuyến đường vào nhà máy xử lý rác Phú Sơn. Thông báo số 366/TB-UBND ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh Để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Tuyến đường vào Nhà máy xử lý rác Phú Sơn tại xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy |
39 |
Đường bê tông cạnh trường TH&THCS Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
0,06 |
Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường bê tông cạnh Trường Tiểu học và THCS Phú Sơn; Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
40 |
Công trình tường rào, sân vườn Trường TH&THCS Phú Sơn (cơ sở Đồng Tân, cơ sở chính phần mở rộng) |
Xã Phú Sơn |
0,56 |
Quyết định số 747/NQ-HĐND ngày 29/3/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Tường rào, sân vườn TH&THCS Phú Sơn (cơ sở Đồng Tân, cơ sở chính phần mở rộng); Quyết định số 3779/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
41 |
Khu nhà ở An Đông (Trong đó: Phường Thủy Dương 0,22 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi) |
Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy |
0,22 |
Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 25/5/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu nhà ở An Đông; Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh (cục bộ) một số nội dung quy hoạch chi tiết (1/500) Khu nhà ở An Đông, phường An Đông, thành phố Huế và một phần thuộc phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
VI |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
25,11 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bắc Thượng, xã Vinh An |
Xã Vinh An |
3,36 |
Quyết định số 3389/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân thôn Bắc Thượng, xã Vinh An; Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước. |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh giai đoạn 2 (bổ sung) |
Xã Phú Mỹ |
0,52 |
Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh giai đoạn 2; Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh giai đoạn 2; Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước. |
3 |
Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa (phần bổ sung) (Tổng diện tích 4,54 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,70 ha) |
Thị trấn Phú Đa Xã Phú Gia Xã Vinh Hà |
2,84 |
Quyết định số 3505/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ bổ sung khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án: Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa tại xã Phú Gia, huyện Phú Vang; Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 công trình Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa, huyện Phú Vang; Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 và Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa, huyện Phú Vang. |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 1) |
Xã Phú Diên |
3,20 |
Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 thôn Kế Sung, xã Phú Diên. |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 2) |
Xã Phú Diên |
2,55 |
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 2 thôn Kế Sung, xã Phú Diên. |
6 |
Khu dân cư xen ghép thôn Thanh Dương, xã Phú Diên |
Xã Phú Diên |
0,62 |
Quyết định số 3421/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư dự án quy hoạch phát triển khu dân cư trên địa bàn huyện năm 2022. |
7 |
Mở rộng trường Mầm non Phú Hải (giai đoạn 3) |
Xã Phú Hải |
0,30 |
Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường Mầm non Phú Hải (Hạng mục 3 phòng chức năng). |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh (giai đoạn 2) |
Xã Phú Mỹ |
1,50 |
Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh (Giai đoạn 2). |
9 |
Mở rộng Trường Tiểu học Phú Mỹ 1 |
Xã Phú Mỹ |
0,50 |
Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình xây dựng mới nhà bảo vệ trường Tiểu học Phú Mỹ; Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 18/03/2022 của UBND huyện về việc phân bổ dự toán chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi tiền sử dụng đất ngân sách huyện; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND xã Phú Mỹ về việc phê duyệt phê duyệt đầu tư công năm 2023 xã Phú Mỹ. |
10 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận (đoạn còn lại tiếp giáp với đoạn kè đã đầu tư), huyện Phú Vang |
Xã Phú Thuận |
4,76 |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận (đoạn còn lại tiếp giáp với đoạn kè đã đầu tư), huyện Phú Vang; Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý. |
11 |
Đường quy hoạch liên xã Vinh Thanh – Vinh Xuân (giai đoạn 1) |
Xã Vinh Thanh Xã Vinh Xuân |
3,80 |
Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Đường quy hoạch liên xã Vinh Thanh - Vinh Xuân (giai đoạn 1); Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2023; Thông báo số 223/TB-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện về việc thông báo giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2023. |
12 |
Nâng cấp, mở rộng Chợ Sáng xã Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
0,45 |
Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình công trình: Nâng cấp Chợ sáng xã Vinh Thanh; Quyết định số 3439/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Nâng cấp Chợ Sáng xã Vinh Thanh; Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước từ nguồn giảm dự toán các công trình chậm giải ngân và nguồn vốn đầu tư XDCB hết nhiệm vụ chi năm 2022 huyện Phú Vang (STT 5 Mục V Phụ lục kèm theo). |
13 |
Chỉnh trang nút giao QL49B và TL18 (Xây dựng cảnh quan khu vực công viên tại nút giao Quốc lộ 49B – Đường Tỉnh lộ 18 vào khu du lịch sân Golf xã Vinh Thanh) (phần bổ sung) |
Xã Vinh Thanh |
0,71 |
Quyết định số 4136/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng cảnh quan khu vực công viên tại nút giao Quốc lộ 49B – Đường Tỉnh lộ 18 vào khu du lịch sân Golf xã Vinh Thanh; Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố Huế (STT2 Mục III Phụ lục 1 kèm theo); Thông báo số 4263/TB-STC ngày 24/11/2022 của Sở Tài chính về bổ sung kinh phí thực hiện dự án Xây dựng cảnh quan khu vực công viên tại nút giao Quốc lộ 49B - đường Tỉnh lộ 18 vào khu du lịch, sân Golf xã Vinh Thanh. |
VII |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
89,86 |
|
1 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã (giai đoạn 2). Tổng quy mô dự án 8,4 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 8,2 ha. |
Thị trấn Phú Lộc |
0,20 |
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Đường nối từ Quốc lộc 1A vào vườn quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế; Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước 2021-2025 tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 |
Hệ thống các tuyến đường giao thông (Đường nhà mẹ - thôn Mỹ Cảnh; Đường cây Vông đến nhà ông Cườm, đội 9; Đường làng Nam Trường – Chùa Ma; Đường bê tông đội 2 đến nhà ông Luyến, đội 8) |
Xã Giang Hải |
1,42 |
Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 27/1/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển để thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia; Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Hệ thống các tuyến đường giao thông xã Giang Hải (Đường nhà mẹ - thôn Mỹ Cảnh; Đường từ cây Vông đến nhà ông Cườm, đội 9; Đường từ Đình làng Nam Trường-Chùa Ma; Đường bê tông đội 2 đến nhà ông Luyến, đội 8). |
3 |
Nâng cấp, mở rộng cống thoát đường trục chính thôn Bình An, xã Lộc Bổn |
Xã Lộc Bổn |
0,01 |
Thông báo số 35/TB-TCKH ngày 09/02/2023 của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Lộc về việc chuyển Tabmis kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 (đợt 2); Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nâng cấp, mở rộng cống thoát đường trục chính thôn Bình An. |
4 |
Đường giao thông từ nhà ông Nông- Ông Tính |
Xã Lộc Hòa |
0,43 |
Thông báo số 2692/TB-STC ngày 09/8/2023 của Sở Tài Chính về việc thông báo kinh phí thực hiện các nhiệm vụ từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2022; Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Đường giao thông từ nhà ông Nông đến nhà ông Tính; |
5 |
Đường giao thông nông thôn từ Tỉnh lộ 21 đến nhà thờ Phường Đông, xã Vinh Hưng |
Xã Vinh Hưng |
1,20 |
Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Đường giao thông nông thôn từ Tỉnh lộ 21 đến nhà thờ Phường Đông, xã Vinh Hưng; Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước huyện năm 2023; kế hoạch vốn đầu tư, vốn sự nghiệp năm 2023 huyện Phú Lộc. |
6 |
Đường kết hợp đê Đông phá (giai đoạn 1) |
Xã Vinh Hưng |
0,65 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Đường kết hợp đê Đông phá (giai đoạn 1); Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường kết hợp đê Đông phá (giai đoạn 1); Thông báo số 1540/TB-UBND ngày 29/4/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn sự nghiệp năm 2022 (đợt 4). |
7 |
Đường giao thông vào khu du lịch sinh thái 3 khe (giai đoạn 1) |
Xã Xuân Lộc |
1,35 |
Thông báo số 747/TB-TCKH ngày 02/10/2023 của Phòng Tài chính - Kế hoạch về việc tiếp tục giải ngân kế hoạch vốn đối với các công trình từ nguồn thu quỹ đất năm 2023; Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông vào khu du lịch sinh thái 3 khe (giai đoạn 1). |
8 |
Đường giao thông thôn Phụng Sơn (từ nhà ông Thanh đến nhà ông Sơn) (giai đoạn 1) |
Xã Xuân Lộc |
0,50 |
Thông báo số 747/TB-TCKH ngày 02/10/2023 của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Lộc về việc tiếp tục giải ngân kế hoạch vốn đối với các công trình từ nguồn thu quỹ đất năm 2023; Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Đường giao thông thôn Phụng Sơn (từ nhà ông Thanh đến nhà ông Sơn) (giai đoạn 1). |
9 |
Dự án Trường Trung học phổ thông Phú Lộc (giai đoạn 1) |
Thị trấn Phú Lộc |
1,44 |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND tỉnh về việc dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 2393/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Trung học phổ thông Phú Lộc (giai đoạn 1). |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,5 ha) |
Xã Lộc Bình |
0,50 |
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước huyện năm 2023; kế hoạch vốn đầu tư, vốn sự nghiệp năm 2023 huyện Phú Lộc; Quyết định 2992/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). |
11 |
Trạm biến áp 220kV Chân Mây và đường đấu nối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Lộc Tiến |
6,50 |
Quyết định số 1345/QĐ-EVNNPT ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt Dự án trạm biến áp 220kV Chân Mây và đường đấu nối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế; Công văn số 7797/UBND-CT ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí TBA 220kV và hướng tuyến đường dây đấu nối trong khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô. |
12 |
Đường trục chính trong Khu công nghiệp La Sơn. (Tổng quy mô dự án 4,40 ha, đã thực hiện được 2,755 ha) |
Xã Lộc Sơn |
1,65 |
Nghị quyết số 28//NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn kinh phí khắc phục hậu quả thiên tai năm 2022 (đợt 1), nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022 (đợt 2) và ứng trước ngân sách tỉnh để thực hiện dự án quan trọng; Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường trục chính trong Khu công nghiệp La Sơn. |
13 |
Đường trục chính đô thị Vinh Hiền (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 2,62 ha, đã thực hiện được 1,02 ha) |
Xã Vinh Hiền |
1,60 |
Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Đường trục chính đô thị Vinh Hiền (giai đoạn 1); Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về phương án sử dụng nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022; Thông báo số 254/TB-STC ngày 02/02/2023 của Sở Tài Chính về việc thông báo dự toán kinh phí thực hiện dự án Đường trục chính đô thị Vinh Hiền. |
14 |
Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn. (Tổng quy mô dự án 11,0 ha, đã thực hiện được 5,0 ha) |
Xã Lộc Sơn |
6,00 |
Quyết định số 4429/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Phú Lộc Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn; Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước huyện năm 2023; kế hoạch vốn đầu tư, vốn sự nghiệp năm 2023 huyện Phú Lộc. |
15 |
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Bình (giai đoạn 1) |
Xã Lộc Bình |
0,50 |
Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 20/06/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Bình (giai đoạn 1); Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Bình (giai đoạn 1); Công văn số 12820/UBND-XD ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh về tiếp nhận tài trợ đầu tư dự án Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Bình (giai đoạn 1), huyện Phú Lộc. |
16 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn |
Xã Lộc Sơn |
2,80 |
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước huyện năm 2023; kế hoạch vốn đầu tư, vốn sự nghiệp năm 2023 huyện Phú Lộc; Quyết định số 3290/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn. |
17 |
Chuyển loại rừng sản xuất sang rừng phòng hộ trên địa bàn xã Lộc Bình và Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc. (Tổng diện tích dự án 89.50 ha, đã thực hiện 76.3 ha) |
Xã Lộc Bình, Xã Lộc Vĩnh |
13,20 |
Quyết định số 3158/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt dự án Chuyển loại rừng sản xuất sang rừng phòng hộ trên địa bàn xã Lộc Bình và Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc; Quyết định số 3365/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư để thực hiện dự án Chuyển loại rừng sản xuất sang rừng phòng hộ trên địa bàn xã Lộc Bình và xã Lộc Vĩnh. |
18 |
Công trình Cầu, Đường giao thông nội đồng xã Lộc An (cầu Bàu Bồ) |
Xã Lộc An |
1,15 |
Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Cầu, Đường giao thông nội đồng xã Lộc An (cầu Bàu Bồ); Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/4/2023 của HĐND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Cầu, Đường giao thông nội đồng xã Lộc An (cầu Bàu Bồ); Thông báo số 229/TB-UBND ngày 30/01/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH và vốn sự nghiệp năm 2023. |
19 |
Công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến |
Xã Lộc Tiến |
0,59 |
Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến; Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến; Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến; Giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử (dùng cho dự án đầu tư): Mã số 7796347; tên dự án Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến. |
20 |
Công trình Đường giao thông vào khu du lịch sinh thái 3 khe, xã Xuân Lộc (giai đoạn 2) |
Xã Xuân Lộc |
0,80 |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Đường giao thông vào khu du lịch sinh thái 3 khe, xã Xuân Lộc (giai đoạn 2); Thông báo số 229/TB-UBND ngày 30/01/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH và vốn sự nghiệp năm 2023. |
21 |
Công trình Trường TH&THCS Lộc Hòa - Hạng mục: Đổ đất san lấp mặt bằng sau cơ sở chính; sơn cổng, tường rào mặt trước cơ sở chính |
Xã Lộc Hòa |
0,45 |
Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Trường TH&THCS Lộc Hòa - Hạng mục: Đổ đất san lấp mặt bằng sau cơ sở chính; sơn cổng, tường rào mặt trước cơ sở chính; Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 để thực hiện các công trình trên địa bàn huyện (tại STT 10 Phụ lục kèm theo). |
22 |
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
Xã Lộc Vĩnh và Xã Lộc Tiến |
46,50 |
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây; Thông báo số 1676/TB-SKHĐT ngày 25/4/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 cho các dự án chuẩn bị đầu tư năm 2023, nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý. |
23 |
Công trình Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chân Mây |
Xã Lộc Tiến |
0,42 |
Quyết định số 8697/QĐ-EVNCPC ngày 08/10/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Trung về việc giao quản lý dự án ĐTXD công trình 110kV khai thác sau các TBA 22kV (Nguồn vốn: Vốn vay thương mại và khấu hao cơ bản của EVNCPC); Văn bản số 5019/UBND-CT ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận tuyến đường dây 110kV thuộc dự án Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chân Mây. |
VIII |
HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
32,35 |
|
1 |
Mở rộng đường Thanh An - Phú Mậu |
Xã Hương Phú |
1,20 |
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 29/07/2022 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường thôn Thanh An - Phú Mậu. |
2 |
Cụm công nghiệp Hương Phú |
Xã Hương Phú |
20,00 |
Tờ trình số 2950/TTr-SKHĐT ngày 13/07/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Hương Phú, huyện Nam Đông; Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh phương án phát triển cụm công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030. |
3 |
Chợ Khe Tre |
Thị trấn Khe Tre |
1,60 |
Công văn số 1708/SCT-TM&XNK ngày 5/09/2022 của sở Công Thương về việc lấy ý kiến thẩm định hồ sơ đề nghị điều chỉnh xây dựng mớ chợ Khe Tre vào quy hoạch phát triển thương mại Tỉnh đến năm 2025; Công văn số 8990/UBND-CT ngày 25/08/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc nghiên cứu đầu tư xây dựng mới Khu chợ thương mại và Bến xe trung tâm thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông. |
4 |
Đường sản xuất đến khe mụ Hảo thôn 2, xã Hương Lộc |
Xã Hương Lộc |
2,50 |
Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường sản xuất đến khe mụ Hảo thôn 2, xã Hương Lộc. |
5 |
Đường sản xuất thôn 3 (giai đoạn 2) |
Xã Hương Lộc |
0,80 |
Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường sản xuất thôn 3 (giai đoạn 2). |
6 |
Nâng cấp đường bê tông thôn Pa Noong |
Xã Hương Sơn |
0,01 |
Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 05/04/2023 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp đường bê tông thôn Pa Noong. |
7 |
Đường sản xuất từ lô đất trồng keo của ông Lói thôn 6 đến nhà ông Hoan thôn 4 |
Xã Hương Hữu |
0,65 |
Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường sản xuất từ lô đất trồng keo của ông Lói thôn 6 đến nhà ông Hoan thôn 4, xã Hương Hữu. |
8 |
Đường và ngầm tràn từ thị trấn Khe Tre đi xã Hương Xuân |
Thị trấn Khe Tre; xã Hương Xuân |
0,20 |
Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 19/04/2023 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu: dự án Đường giao thông và ngầm tràn thị trấn Khe Tre đi xã Hương Xuân; Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện Nam Đông về việc giao dự toán thu – chi ngân sách năm 2023. |
9 |
Đường từ khu quy hoạch Tổ dân phố 1 đến trung tâm Y tế huyện Nam Đông |
Thị trấn Khe Tre |
2,60 |
Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 08/2/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường từ khu quy hoạch Tổ dân phố 1 đến trung tâm Y tế huyện Nam Đông; Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện Nam Đông về việc giao dự toán thu – chi ngân sách năm 2023. |
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường liên xã từ trung tâm xã Hương Hữu đi xã Hương Xuân |
Xã Hương Hữu; Hương Xuân |
0,94 |
Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 09/03/2023 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, mở rộng đường liên xã từ trung tâm xã Hương Hữu đi xã Hương Xuân; Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện Nam Đông về việc giao dự toán thu – chi ngân sách năm 2023. |
11 |
Hạ tầng khu quy hoạch dân cư ven sông Tả Trạch, thị trấn Khe Tre (giai đoạn 1) |
Thị trấn Khe Tre |
1,85 |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nam Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng khu quy hoạch dân cư ven sông Tả Trạch, thị trấn Khe Tre (giai đoạn 1); Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện Nam Đông về việc giao dự toán thu – chi ngân sách năm 2023. |
IX |
HUYỆN A LƯỚI |
|
105,43 |
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường khe Bùn xã Hồng Kim đến xã Hồng Thượng |
Xã Hồng Kim, A Ngo, Sơn Thủy, Hồng Thượng, Thị trấn A Lưới |
10,00 |
Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt dự án đầu tư Nâng cấp tuyến đường khe Bùn xã Hồng Kim đến Hồng Thượng. |
2 |
Đường giao thông liên xã từ xã Phú Vinh đi xã Hồng Thượng |
Xã Phú Vinh, Hồng Thượng |
2,50 |
Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt dự án đầu tư Đường giao thông liên xã từ xã Phú Vinh đi xã Hồng Thượng. |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Konh Hư (giai đoạn 2) |
Thị trấn A Lưới |
0,35 |
Quyết định số 3798/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Konh Hư (giai đoạn 2); Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Konh Hư (giai đoạn 2). |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nguyễn Văn Quảng (nối dài) |
Thị trấn A Lưới |
0,20 |
Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nguyễn Văn Quảng (nối dài). |
5 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Trường Sơn (nối dài) |
Thị trấn A Lưới |
0,60 |
Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Trường Sơn (nối dài). |
6 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So |
Thị trấn A Lưới |
3,75 |
Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình:Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So; Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So. |
7 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nơ Trang Lơng |
Thị trấn A Lưới |
0,10 |
Quyết định số 3523/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nơ Trang Lơng; Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nơ Trang Lơng. |
8 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Vỗ Bẩm |
Thị trấn A Lưới |
0,37 |
Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 27/2/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Vỗ Bẩm; Quyết định số 4141/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc giao dự toán ngân sách huyện năm 2023. |
9 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nguyễn Thức Tự |
Thị trấn A Lưới |
0,34 |
Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nguyễn Thức Tự; Quyết định số 4141/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc giao dự toán ngân sách huyện năm 2023. |
10 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Lê Khôi |
Thị trấn A Lưới |
0,47 |
Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Lê Khôi; Quyết định số 4141/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc giao dự toán ngân sách huyện năm 2023. |
11 |
Đường vào khu sản xuất thôn Ka Vá và thôn Tru Chaih |
Xã Đông Sơn |
2,00 |
Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Đường vào khu sản xuất thôn Ka Vá và thôn Tru Chaih. |
12 |
Đường vào khu dược liệu tại xã Hồng Bắc |
Xã Hồng Bắc |
1,50 |
Quyết định số 3059/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Đường vào khu dược liệu tại xã Hồng |
13 |
Đường nội đồng A La - A Toong |
Xã Hồng Thái |
1,50 |
Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh (nguồn thu sử dụng đất) năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường nội đồng A La - A Toong. |
14 |
03 tuyến đường sản xuất xã Hồng Thượng |
Xã Hồng Thượng |
1,50 |
Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: 03 tuyến đường sản xuất xã Hồng |
15 |
Nâng cấp đường sản xuất khe tổ 10 đến đội sản xuất 4 (đường nội đồng) |
Xã Hương Phong |
0,50 |
Quyết định số 3325/QĐ-BNN-XD ngày 5/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng "Đầu tư kết cấu hạ tầng hỗ trợ Hợp tác xã phát triển vùng nguyên liệu". |
16 |
Đường từ Đồn Biên phòng Nhâm ra biên giới |
Xã Quảng Nhâm |
12,23 |
Công văn số 9555/UBND-NN ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh về việc giải trình ý kiến thẩm định hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng thực hiện dự án Đường từ Đồn Biên phòng Nhâm ra biên giới; Công văn số 3530/BCH-HC ngày 15/11/2022 của Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh về việc đăng ký nhu cầu kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để xây dựng Công trình Đường từ Đồn Biên phòng Nhâm ra biên giới; Quyết định số 4500/QĐ-BĐBP ngày 26/10/2022 của Tư lệnh Bộ đội Biên phòng về việc phê duyệt thiết kế xây dựng công trình Đường từ Đồn Biên phòng Nhâm ra biên giới; Quyết định số 1010/QĐ-BQP ngày 02/4/2022 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường từ Đồn Biên phòng Nhâm ra biên giới; Công văn số 1081/UBND-GT ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh về việc thống nhất các vị trí đấu nối của dự án đường từ Đồn Biên phòng Nhâm ra biên giới với đường hiện có của địa phương, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
17 |
Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi cột mốc 646 |
Xã Trung Sơn |
28,20 |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số dự án vào danh mục công trình, dự án có ảnh hưởng rừng, đất rừng được quy hoạch cho mục đích sử dụng khác theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh; Công văn số 3529/BCH-HC ngày 15/11/2022 của Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh về việc đăng ký nhu cầu kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để xây dựng công trình Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi mốc 646; Quyết định số 3654/QĐ-BQP về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi cột mốc 646. |
19 |
Xây dựng khu xử lý chất thải rắn huyện A Lưới, thôn Loa- Ta Vai, xã Đông Sơn |
Xã Đông Sơn |
14,18 |
Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Xây dựng khu xử lý chất thải rắn huyện A Lưới, thôn Loa- Ta Vai, xã Đông Sơn. |
20 |
Quy hoạch sắp xếp bố trí ổn định dân cư xã Quảng Nhâm |
Xã Quảng Nhâm |
22,00 |
Thông báo số 145/TB-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Nguyễn Thanh Bình tại buổi làm việc với UBND huyện A Lưới về tình hình thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và kiểm tra thực tế Dự án 2- Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tại xã Quảng Nhâm, huyện A Lưới; Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND huyện A Lưới về việc bổ sung kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bằng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, năm 2022 (đợt 2); Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Dự án đầu tư quy hoạch sắp xếp bố trí ổn định dân cư xã Quảng Nhâm. |
21 |
Trường mầm non Hoa Phong Lan |
Xã Quảng Nhâm |
0,78 |
Quyết định số 3911/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Trường mầm non Hoa Phong Lan; Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Trường mầm non Hoa Phong Lan. |
22 |
Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân |
Xã Hồng Thái |
2,30 |
Công văn số 3532/BCH-HC ngày 15/11/2022 của Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để xây dựng Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân; Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân. |
X |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LIÊN HUYỆN |
|
91,59 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Đường Nam Đông - A Lưới (Tỉnh lộ 74), Tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3) (Tổng quy mô dự án là 5,02 ha; trong đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là 1,373 ha) |
Xã Hương Sơn-Huyện Nam Đông; xã A Roàng-Huyện A Lưới |
5,02 |
Quyết định số 1529/QĐ-BQP ngày 05/5/2022 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng Đường Nam Đông - A Lưới (TL.74), tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3); Văn bản số 191/KHĐT-PT ngày 11/01/2022 của Cục Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Quốc phòng về việc hoàn chỉnh thủ tục phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án các dự án mở mới nguồn vốn NSNN Kế hoạch 2021-2025: Nguồn vốn NSNN 475,000 triệu đồng (STT 1 Phụ lục Danh mục các dự án hoàn chỉnh thủ tục đầu tư giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn NSNN của quân khu 4); Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020 (STT 3 Mục I, STT 1 Mục II Phụ lục II danh mục công trình/dự án có ảnh hưởng rừng, đất rừng được quy hoạch cho mục đích sử dụng khác). |
2 |
Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (Tổng quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và thành phố Huế là 19,8 ha) |
Phường An Đông, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy |
51,67 |
Quyết định số 2644/QĐ-UBND ngày 7/11/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất Khu đô thị phía Nam sông Như Ý thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha. (Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy: 3,95 ha. Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 10,27 ha. Phần diện tích còn lại. |
Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy |
0,21 |
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước nguồn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Hạ tầng kỹ thuật khu đất CL10 và BV thuộc khu A, đô thị mới An Vân Dương. |
4 |
Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê tại huyện Phú Vang - thành phố Huế (Điều chỉnh, bổ sung địa điểm, diện tích thực hiện). Tổng quy mô diện tích 34.743 ha). Trong đó huyện Phú Vang với diện tích 0.22 ha và thành phố Huế với diện tích 34.523 ha) Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,049 ha. Phần diện tích còn lại. |
Xã Phú Dương, Xã Phú Mậu, Xã Phú Thanh, Phường Vỹ Dạ, Phường Phú Thượng, Phường Thuận An - thành phố Huế; Xã Phú An - huyện Phú Vang |
34,69 |
Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 của Hệ thống thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, thành phố Huế; Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 công trình Hệ thống thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, thành phố Huế; Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê tại huyện Phú Vang - thành phố Huế. Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hệ thống thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, huyện Phú Vang. |
PHỤ LỤC IV:
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ,
ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3168 QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
A |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
149,63 |
62,72 |
0,00 |
0,00 |
|
I |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
27,70 |
5,71 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn qua địa bàn huyện Phong Điền (Hạng mục: hoàn trả Bia tưởng niệm và Hạ tầng kỹ thuật) |
Xã Phong Mỹ, Phong Xuân, Phong Sơn |
1,00 |
0,05 |
|
|
Công văn số 7621/UBND-GT ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh về việc phối hợp triển khai công tác giải phóng mặt bằng phục vụ dự án đường Hồ Chí Minh Cam Lộ - La Sơn. |
2 |
Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả khu vực Độn Muồng, xã Phong Sơn |
Xã Phong Sơn |
3,00 |
0,25 |
|
|
Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện quản lý; Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh về việc bổ sung vốn từ nguồn tăng thu năm 2021 để đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án quan trọng; Quyết định số 3274/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả khu vực Độn Muồng, xã Phong Sơn. |
3 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
3,00 |
2,60 |
|
|
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện quản lý; Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND huyện Phong Điền về chủ trương đầu tư xây dựng dự án Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa; Quyết định số 10117/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022. |
4 |
Đấu giá đất ở quy hoạch phân lô đất ở dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn |
Xã Điền Môn |
2,37 |
1,81 |
|
|
Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND xã Điền Môn về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn, xã Điền Môn; Công văn số 707/SXD-QHKT ngày 18/03/2020 của Sở Xây dựng về việc tham gia ý kiến về phương án tổng thể mặt bằng quy hoạch phân lô đất ở dân cư trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn; Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND xã Điền Môn về việc phân bổ nguồn vốn về nguồn chi chuyển nguồn năm 2021 sang năm 2022. |
5 |
Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả Độn Muồng, xã Phong Sơn (phần bổ sung) |
Xã Phong Sơn |
2,00 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện quản lý; Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh về việc bổ sung vốn từ nguồn tăng thu năm 2021 để đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án quan trọng; Quyết định số 3274/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả khu vực Độn Muồng, xã Phong Sơn. |
6 |
Chỉnh trang đường Khúc Lý-Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền |
Xã Phong Thu; Xã Phong Hòa |
6,60 |
0,50 |
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND huyện Phong Điền về chủ trương đầu tư xây dựng dự án Chỉnh trang đường Khúc Lý-Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền; Quyết định số 10117/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022. |
7 |
Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 4,9 ha, đã thực hiện 0,27 ha) |
Thị trấn Phong Điền; Xã Phong Thu |
4,63 |
0,10 |
|
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 20/1/2022 của HĐND huyện Phong Điền về chủ trương đầu tư xây dựng dự án Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền; Quyết định số 10117/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022. |
8 |
Chỉnh trang khu trung tâm An Lỗ |
Xã Phong An; Xã Phong Hiền |
1,70 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 10117/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022. |
9 |
Mở rộng đường từ độn Hóc đi Quốc Lộ 1A- Km23, xã Phong An |
Xã Phong An |
3,40 |
0,10 |
|
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/5/2023 của HĐND tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý; Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Mở rộng đường từ độn Hóc đi Quốc Lộ 1A- Km23, xã Phong An; Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 18/03/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
II |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
6,49 |
2,26 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Kế Toại, phường Hương Chữ (Phần diện tích còn lại). |
Phường Hương Chữ |
0,02 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc chuyển nguồn ngân sách năm 2022 sang năm 2023 (đợt 1); Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Dự án Nâng cấp, mở rộng đường Phan Kế Toại, phường Hương Chữ. |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường ven sông Bồ (đoạn Tứ Hạ - Hương Văn - Hương Xuân - Hương Toàn) (Tổng diện tích 8,18 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,71 ha). (Phần diện tích còn lại) |
Phường Tứ Hạ - Phường Hương Văn - Phường Hương Xuân - Xã Hương Toàn |
6,47 |
2,24 |
|
|
Thông báo số 5388/TB-SKHĐT ngày 27/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023, nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý; Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cấp, mở rộng đường ven sông Bồ (đoạn Tứ Hạ - Hương Văn - Hương Xuân - Hương Toàn); Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Nâng cấp, mở rộng đường ven sông Bồ (đoạn Tứ Hạ - Hương Văn - Hương Xuân - Hương Toàn). |
III |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
49,00 |
16,86 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư xen ghép tại khu đất CTR9 và CTR10 thuộc Khu A – Khu đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông. |
Phường An Đông |
1,73 |
0,53 |
|
|
Quyết định số 5611/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Dự án đầu tư và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình: Khu dân cư xen ghép tại khu đất CTR9 và CTR10 thuộc Khu A - khu đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế. |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu khu TĐC-02 và TĐC-03 thuộc khu B –An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
3,22 |
2,00 |
|
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC-02 và TĐC-03 thuộc khu B – Đô thị mới An Vân Dương; Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND tỉnh về việc dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế. |
3 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế (CDC) |
Phường An Hòa |
2,29 |
1,65 |
|
|
Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Đầu tư xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh thừa Thiên Huế. |
4 |
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (Tổng diện tích dự án 32,0 ha, đã thực hiện thu hồi 5,175 ha, chuyển tiếp 26,825 ha) |
Xã Hải Dương, Phường Thuận An |
26,83 |
3,20 |
|
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu qua cửa Thuận An; Công văn số 4685/SKHĐT- ĐTTĐ ngày 14/11/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc tham mưu, đôn đốc đẩy nhanh tiến độ giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 và hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự án khởi công mới kế hoạch đầu tư công năm 2023 Thông báo số 3396/TB-SKHĐT ngày 29/9/2021 của Sở kế hoạch và đầu tư về việc giao nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2021; Công văn số 8463/UBND-GT ngày 9/8/2022 của UBND tỉnh về việc thống nhất phương án giải phóng mặt bằng, đầu tư khu đất sân bay dã chiến Thuận An; Công văn số 2408/SKHĐT-ĐTTĐ ngày 23/6/2022 của Sở KH-ĐT về việc phương án thực hiện khu đất sân bay dã chiến Thuận An. |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC7 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 2,48 ha, đã thực hiện thu hồi 0,155 ha, chuyển tiếp 2,325 ha) |
Phường Thủy Vân |
2,33 |
1,80 |
|
|
Quyết định số 6981/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng (đợt 2) công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC-07 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 4/3/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC7 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC7 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương; Thông báo số 4134/TB-SKHĐT ngày 11/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021 nguồn vốn: Nguồn ngân sách tỉnh quản lý (nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm 2021). |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC8 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 4,06 ha, đã thực hiện thu hồi 0,628 ha, chuyển tiếp 3,432 ha) |
Phường An Đông |
4,06 |
3,45 |
|
|
Quyết định số 6979/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng (đợt 2) công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC-08 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương; Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 26/2/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC8 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương; Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC8 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương; Thông báo số 4134/TB-SKHĐT ngày 11/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021 nguồn vốn: Nguồn ngân sách tỉnh quản lý (nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm 2021). |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC9 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 4,36 ha, đã thực hiện thu hồi 0,429 ha, chuyển tiếp 3,931 ha) |
Phường An Đông |
3,93 |
3,45 |
|
|
Quyết định số 6980/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng (đợt 2) công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC-09 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương; Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC9 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC9 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương; Thông báo số 4134/TB-SKHĐT ngày 11/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021 nguồn vốn: Nguồn ngân sách tỉnh quản lý (nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm 2021). |
8 |
Dự án tuyến đường dọc sông Nhất Đông |
Phường An Đông |
3,13 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 8572/QĐ-UBND ngày 8/11/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình đường dọc sông Nhất Đông; Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND thành phố Huế về việc cấp ngân sách thành phố năm 2022 cho Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án quan trọng; Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B - Đô thị mới An Vân Dương. |
9 |
Đường vào lăng Trường Hưng (chúa Nguyễn Phúc Tần) |
Xã Hương Thọ |
0,23 |
0,03 |
|
|
Quyết định số 5049/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình:Đường vào lăng Trường Hưng (chúa Nguyễn Phúc Tần); Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND thành phố Huế về thống nhất bổ sung dự kiến danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và giao UBND thành phố Huế quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án. |
10 |
Đường vào lăng Trường Thái (chúa Nguyễn Phúc Khoát) (Tổng diện tích dự án 0,361 ha, đã thực hiện thu hồi 0,088 ha, chuyển tiếp 0,273 ha) |
Xã Hương Thọ |
0,27 |
0,18 |
|
|
Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Đường vào lăng Trường Thái (chúa Nguyễn Phúc Khoát); Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND thành phố Huế về thống nhất bổ sung dự kiến danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và giao UBND thành phố Huế quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án. |
11 |
Chợ Cống |
Phường Xuân Phú |
0,98 |
0,37 |
|
|
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ Cống, phường Xuân Phú, thành phố Huế; Công văn số 4091/UBND-XTĐT ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thống nhất danh mục dự án làm cơ sở để lập hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư. Công văn số 12034/UBND-CT ngày 07/11/2023 của UBND tỉnh về rà soát tình hình kêu gọi đầu tư dự án xây dựng và kinh doanh chợ Cống |
IV |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
12,83 |
9,12 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư (Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, Tổ 8 Thủy Phương) |
Phường Thủy Phương |
1,61 |
1,10 |
|
|
Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, tổ 8 phường Thủy Phương. |
2 |
Sân vận động phường Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
1,70 |
0,45 |
|
|
Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công trình Sân vận động phường Thủy Lương; Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 16/10/2023 của UBND phường Thuỷ Lương về việc Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Sân Vận động phường Thuỷ Lương. |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương (Phần bổ sung) |
Phường Thủy Lương |
0,30 |
0,25 |
|
|
Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình HTKT Khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương; Nghị quyết số 22/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT Khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương. |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn Km0+900-Km1+500) (tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển tiếp 0,08 ha) |
Phường Thủy Lương |
0,23 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của Sở GTVT tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường Km0+900 – Km1+500 đường tỉnh 10E; Km1+300 – Km2+100 đường tỉnh 2; Km6+400 – Km8+000 đường tỉnh 25; Quyết định số 7452/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn Km0+900-Km1+500) tại phường Thủy Lương, thị xã Hương Thủy. |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
1,30 |
1,27 |
|
|
Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương; Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND thị xã Hương Thủy, về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương. |
6 |
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm) (Tổng diện tích dự án 1,0 ha đã thực hiện thu hồi 0,04 ha, chuyển tiếp 0,96 ha) |
Xã Thủy Thanh |
0,96 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm). |
7 |
Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
0,96 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Thủy Thanh về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu; Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh. |
8 |
Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
0,41 |
0,28 |
|
|
Quyết định số 228a/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND xã Thủy Thanh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh. |
9 |
Công sở xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
0,75 |
0,75 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND thị xã Hương Thuỷ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Công sở xã Thủy Thanh. |
10 |
Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh ) |
Phường Thủy Dương |
1,50 |
1,40 |
|
|
Nghị quyết số 41/NQ-UBND ngày 03/6/2022 của HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương dự án đầu tư công trình Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh. |
11 |
Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng Thanh Lam |
Phường Thủy Phương |
0,01 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 7858/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng Thanh Lam. |
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2) |
Xã Thủy Phù |
3,10 |
3,00 |
|
|
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2); Quyết định số 7524/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt danh mục công trình Kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách thị xã quản lý. |
V |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
15,34 |
14,52 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang |
TT Phú Đa Xã Phú Gia Xã Phú Lương |
8,50 |
8,50 |
|
|
Thông báo số 371/TB-UBND ngày 07/8/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc Để giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án: Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang; Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang; Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND tỉnh về việc dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 26/2/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang. |
2 |
Hệ thống Trạm bơm tưới và tiêu huyện Phú Vang |
Xã Phú Gia Xã Vinh Hà |
2,24 |
2,24 |
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hệ thống Trạm bơm tưới, tiêu huyện Phú Vang; Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 18/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Hệ thống Trạm bơm tưới, tiêu huyện Phú Vang; Thông báo số 4134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021. |
3 |
Xây dựng kênh cấp 2 TB Thanh Lam Phú Đa |
TT Phú Đa |
2,20 |
2,20 |
|
|
Quyết định số 4062/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Xây dựng Kênh cấp 2 TB Thanh Lam Phú Đa. |
4 |
Hệ thống điện chiếu sáng Tỉnh lộ 10 A huyện Phú Vang |
Xã Phú An |
0,20 |
0,08 |
|
|
Quyết định số 3486/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống điện chiếu sáng Tỉnh lộ 10 A huyện Phú Vang. |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ-Phước Linh, xã Phú Mỹ (giai đoạn 1) |
Xã Phú Mỹ |
1,10 |
0,85 |
|
|
Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 07 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn huyện Phú Vang; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý; Quyết định số 4049/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ-Phước Linh, xã Phú Mỹ (giai đoạn 1); Quyết định số 4194/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2022 huyện Phú Vang. |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31) |
Xã Phú Mỹ |
1,10 |
0,65 |
|
|
Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 07 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn huyện Phú Vang; Quyết định số 4051/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31); Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 11/11/2021 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31); Quyết định số 4194/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2022 huyện Phú Vang. |
VI |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
6,91 |
3,47 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu Hai. (Tổng quy mô dự án 11,5 ha, đã thực hiện được 9,5 ha) |
Thị trấn Phú Lộc, Xã Lộc Trì |
2,00 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 2961/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu Hai, huyện Phú Lộc; Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh phương án phân bổ và giao kế hoạch vốn đầu tư Xây dựng cơ bản năm 2021 (đợt 3) nguồn kinh phí khắc phục hậu quả thiên tai 2020; Quyết định số 2785/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hệ Thống thoát lũ khu vực Cầu Hai, huyện Phú Lộc. |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân Chân Mây. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,4 ha) |
Xã Lộc Thủy |
0,60 |
0,40 |
|
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND huyện Phú Lộc Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Sửa chữa các hạng mục Nghĩa trang nhân dân Chân Mây, xã Lộc Thủy; Quyết định 2733/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021 từ nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm 2021. |
3 |
Mở rộng chợ Mỹ Lợi |
Xã Vinh Mỹ |
0,15 |
0,15 |
|
|
Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình đầu tư công trung hạn giai đoạn 2022 - 2025; Công văn số 3211/UBND-XD ngày 02/8/2021 của UBND huyện Phú Lộc về việc thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 lập hồ sơ trình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật năm 2022. |
4 |
Khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại khu vực thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền |
Xã Lộc Điền |
2,55 |
0,90 |
|
|
Quyết định số 2273/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh về việc bổ sung Giấy phép khai thác khoáng sản; Công văn số 5613/UBND-TN ngày 02/6/2022 của UBND tỉnh về việc giãn tiến độ thực hiện dự án Khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại khu vực thôn Quê Chữ, huyện Phú Lộc. |
5 |
Khu dân cư xen ghép Đội 1 và Đội 2, xã Lộc Sơn - Hạng mục: Đường giao thông và hệ thống thoát nước |
Xã Lộc Sơn |
1,20 |
1,13 |
|
|
Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt bản vẽ điều chỉnh phân lô khu đất công trình Khu dân cư xen ghép Đội 1 và Đội 2, xã Lộc Sơn - Hạng mục: Đường giao thông và hệ thống thoát nước; Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 18/04/2019 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Khu dân cư xen ghép Đội 1 và Đội 2, xã Lộc Sơn - Hạng mục: Đường giao thông và hệ thống thoát nước. |
6 |
Trụ sở công an thị trấn Phú Lộc |
Thị trấn Phú Lộc |
0,30 |
0,28 |
|
|
Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Trụ sở Công an thị trấn Phú Lộc; Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước huyện năm 2023; kế hoạch vốn đầu tư, vốn sự nghiệp năm 2023 huyện Phú Lộc; Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 để thực hiện các công trình; Công văn số 6688/UBND-QHXT ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh về việc thống nhất vị trí các khu đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn. |
7 |
Trụ sở Công an xã Lộc Bổn |
Xã Lộc Bổn |
0,11 |
0,11 |
|
|
Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Trụ sở Công an xã Lộc Bổn; Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 để thực hiện các công trình; Công văn số 6688/UBND-QHXT ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh về việc thống nhất vị trí các khu đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn. |
VII |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LIÊN HUYỆN |
31,36 |
10,78 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha, đã thực hiện thu hồi đất 6,775 ha, chuyển tiếp 3,905 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi) |
Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh, Thành phố Huế |
13,48 |
7,28 |
|
|
Công văn số 11420/UBND-GPMB ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh về việc giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án Chỉnh trang khu dân cư CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương; Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất Chỉnh trang khu dân cư CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A đô thị mới An Vân Dương. |
2 |
Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha. Trong đó xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha và phường Thuận An, thành phố Huế: 10,41 ha) |
Xã Phú An, Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế |
17,88 |
3,50 |
|
|
Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đường Mỹ An-Thuận An; Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thừa Thiên Huế; |
B |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
563,32 |
86,47 |
17,97 |
0,00 |
|
I |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
74,78 |
14,93 |
1,80 |
0,00 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Vịnh đi tổ 1 Sơn Tùng |
Xã Phong Hiền |
0,80 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Vịnh đi tổ 1 Sơn Tùng. |
2 |
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc (đã thực hiện 6,07 ha ) |
Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, Phong Hiền |
33,63 |
6,00 |
|
|
Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 5/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền – Điền Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen ghép xã Phong Hòa |
Xã Phong Hòa |
1,53 |
0,16 |
|
|
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 30/10/2022 của UBND xã Phong Hòa về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen ghép xã Phong Hòa. |
4 |
Mở rộng trường Mầm non Phong Hiền 1 |
Xã Phong Hiền |
1,00 |
0,95 |
|
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 16/09/2022 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Mở rộng trường Mầm non Phong Hiền 1; Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 28/10/2023 của UBND xã Phong Hiền Về việc bổ sung kinh phí năm 2023. |
5 |
Trụ sở công an xã Phong Hòa |
Xã Phong Hòa |
0,15 |
0,15 |
|
|
Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh phê duyệt Dự án đầu tư Trụ sở công an các xã, thị trấn. |
6 |
Trụ sở công an xã Phong Bình |
Xã Phong Bình |
0,12 |
0,12 |
|
|
Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh phê duyệt Dự án đầu tư Trụ sở công an các xã, thị trấn. |
7 |
Trụ sở công an xã Phong Chương |
Xã Phong Chương |
0,15 |
0,15 |
|
|
Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh về việc dự án đầu tư Trụ sở công an các xã, thị trấn. |
8 |
Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2 |
Xã Phong Xuân |
35,00 |
7,00 |
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7858034313 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp thay đổi lần thứ nhất ngày 03/01/2018; Quyết định số 04/2009/QĐ-HĐQT/ĐLHN/0100 ngày 19/3/2009 của Công ty Cổ phần xi măng Đồng Lâm về việc phê duyệt dự án Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ nguyên liệu đá vôi - Nhà máy xi măng Đồng Lâm. |
9 |
Nhà bia tưởng niệm 13 liệt sỹ hy sinh tại tiểu khu 67 |
Xã Phong Xuân |
1,80 |
|
1,80 |
|
Quyết định số 402/QĐ-UBND của UBND tỉnh 1987 ngày 18/8/2022 về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Nhà Nhà tưởng niệm liệt sỹ; Công văn số 10856/UBND-XDCB ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư Nhà bia tưởng niệm 13 liệt sỹ tại tiểu khu 67, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền. |
10 |
Công trình Giải phóng mặt bằng để thi công đoạn Km1+000 - Km3+600, Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Phong Hòa, huyện Phong Điền |
Xã Phong Hòa |
0,60 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 6499/QĐ-UBND ngày 19/2/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc giao dự toán ngân sách nhà nước huyện năm 2023; Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật Giải phóng mặt bằng để thi công đoạn Km1+00 – Km3+600 Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Phong Hòa, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 3032/QĐ-TCĐBVN ngày 26/7/2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa năm 2023; Quyết định số 858/QĐ-CĐBVN ngày 31/10/2022 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt Dự án xây dựng công trình: Sửa chữa chống ngập Km1+000 - Km3+600, Quốc lộ 49B, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
II |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
3,70 |
3,36 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Trụ sở công an xã Quảng An |
Xã Quảng An |
0,26 |
0,23 |
|
|
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng (tỷ lệ 1/500) trụ sở công an xã Quảng An; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 19/9/2022 của HĐND xã Quảng An về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND xã Quảng An về việc phê duyệt chủ trương điều chỉnh, bổ sung đầu tư các dự án của kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND xã Quảng An về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng dự án: Trụ sở công an xã Quảng An. |
2 |
Trụ sở công an xã Quảng Công |
Xã Quảng Công |
0,15 |
0,15 |
|
|
Công văn số 369-KL/TU ngày 06/01/2022 của Ban thường vụ tỉnh uỷ về việc quy hoạch đất an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Trụ sở Công an các xã, thị trấn. |
3 |
Trụ sở công an xã Quảng Ngạn |
Xã Quảng Ngạn |
0,16 |
0,16 |
|
|
Công văn số 369-KL/TU ngày 06/01/2022 của Ban thường vụ tỉnh uỷ về việc quy hoạch đất an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Trụ sở Công an các xã, thị trấn. |
4 |
Trụ sở công an xã Quảng Phú |
Xã Quảng Phú |
0,15 |
0,15 |
|
|
Công văn số 369-KL/TU ngày 06/01/2022 của Ban thường vụ tỉnh uỷ về việc quy hoạch đất an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Trụ sở Công an các xã, thị trấn. |
5 |
Trụ sở công an xã Quảng Lợi |
Xã Quảng Lợi |
0,23 |
0,23 |
|
|
Công văn số 8479/UBND-QHXT ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc thống nhất vị trí các khu đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn; Thông báo kết luận số 257/TB-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Quảng Điền về kết luận của UBND huyện tại cuộc họp bàn triển khai đầu tư xây dựng trụ sở Công an các xã, thị trấn và lập quy hoạch chung xây dựng các xã giai đoạn 2021-2030, định hướng đến năm 2050; Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng (tỷ lệ 1/500) trụ sở công an xã Quảng Lợi; Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND xã Quảng Lợi về việc phê duyệt dự án: Giải phóng mặt bằng xây dựng trụ sở công an xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/6/2022 của HĐND xã Quảng Lợi về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022 (vốn thu cấp quyền sử dụng đất của xã). |
6 |
Trụ sở công an xã Quảng Thọ |
Xã Quảng Thọ |
0,14 |
0,14 |
|
|
Công văn số 369-KL/TU ngày 06/01/2022 của Ban thường vụ tỉnh uỷ về việc quy hoạch đất an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Trụ sở Công an các xã, thị trấn. |
7 |
Trụ sở công an xã Quảng Thành |
Xã Quảng Thành |
0,14 |
0,14 |
|
|
Công văn số 369-KL/TU ngày 06/01/2022 của Ban thường vụ tỉnh uỷ về việc quy hoạch đất an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Trụ sở Công an các xã, thị trấn. |
8 |
Hạ tầng khu dân cư phía Đông xã Quảng Lợi (giai đoạn 2) |
Xã Quảng Lợi, Thị trấn Sịa |
2,47 |
2,16 |
|
|
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện Quảng Điền phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) điểm dân cư nông thôn khu vực Đông Quảng Lợi; Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng dự án: Hạ tầng khu dân cư phía Đông xã Quảng Lợi (giai đoạn 2); Thông báo số 32/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Quảng Điền về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023. |
III |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
0,53 |
0,48 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đất ở xen ghép tại thôn Giáp Đông |
Xã Hương Toàn |
0,13 |
0,08 |
|
|
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt kế hoạch và một số giải pháp thực hiện thu tiền sử dụng đất năm 2023; Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND xã Hương Toàn phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Đầu tư hạ tầng khu phân lô đất ở xen ghép tại thôn Giáp Đông; Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND thị xã Hương Trà về Phê duyệt thiết kế mặt bằng phân lô đất ở xen ghép tại thôn Giáp Đông, xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà. |
2 |
Đất ở xen ghép tại Triều Sơn Trung |
Xã Hương Toàn |
0,40 |
0,40 |
|
|
Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng khu phân lô đất xen ghép tại thôn Triều Sơn Trung, xã Hương Toàn (Giai đoạn 1); Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt kế hoạch và một số giải pháp thực hiện thu tiền sử dụng đất năm 2023. |
IV |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
40,37 |
15,46 |
3,00 |
0,00 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng công trình Trường tiểu học Thủy Biều (giai đoạn 1) |
Phường Thủy Biều |
1,95 |
0,18 |
|
|
Quyết định số 2675/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trường tiểu học Thuỷ Biều (giai đoạn 1); Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Trường Tiểu học Thủy Biều (giai đoạn 1), phường Thủy Biều, thành phố Huế. |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cụm công nghiệp An Hòa, phường An Hòa |
Phường An Hòa, Phường Hương An |
3,35 |
3,20 |
|
|
Quyết định số 4523/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Dự án đầu tư và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cụm công nghiệp An Hòa, phường An Hòa. |
3 |
Phương án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các tuyến đường điện 110kV, 220kV, 550kV giao chéo đường cao tốc (đoạn Cam Lộ - La Sơn) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường Hương Hồ, xã Hương Thọ |
0,18 |
0,03 |
|
|
Quyết định số 1233/QĐ-SGTVT ngày 28/7/2022 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán công trình: Phương án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kv, 220kv, 500kv giao chéo đường cao tốc đoạn Cam Lộ - La Sơn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về việc giao Sở Giao thông Vận tải làm chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017 – 2020 (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế). |
4 |
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (tổng quy mô dự án 13,16 ha). Hạng mục: - Trung tâm điều hành - Đất liên trường - Khối Công nghệ - Đại học Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Khoa dược – Đại học Y Dược |
Phường An Cựu, An Tây |
8,36 |
2,30 |
|
|
Công văn số 158/BGDĐT-KHTC ngày 14/1/2022 của Bộ giáo dục về việc thông báo cơ cấu kế hoạch vốn đầu tư năm 2022; Quyết định số 1539/QĐ-BGDĐT ngày 13/5/2021 của Bộ giáo dục về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Đại học Huế giai đoạn III; Quyết định số 1443/QĐ-BGDĐT ngày 2/6/2020 của Bộ giáo dục về việc phê duyệt Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế. |
5 |
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (phần diện tích bổ sung) |
Xã Hải Dương, phường Thuận An |
6,20 |
|
3,00 |
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu qua cửa Thuận An.. Thông báo số 3396/TB-SKHĐT ngày 29/9/2021 của Sở kế hoạch và đầu tư về việc giao nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2021. Công văn số 4685/SKHĐT- ĐTTĐ ngày 14/11/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc tham mưu, đôn đốc đẩy nhanh tiến độ giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 và hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự án khởi công mới kế hoạch đầu tư công năm 2023 Công văn 8463/UBND-GT ngày 9/8/2022 của UBND tỉnh về việc thống nhất phương án giải phóng mặt bằng, đầu tư khu đất sân bay dã chiến Thuận An. |
6 |
Hoàn trả tuyến đường 12B (Long Hồ), đoạn tuyến từ Km8+00 đến Km8+570, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Hồ |
1,26 |
0,65 |
|
|
Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Hoàn trả tuyến đường 12B (Long Hồ) đoạn tuyến từ Km8+00 đến km8+570, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực I di tích Kinh thành Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế; Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống Kinh thành Huế (giai đoạn 1 Đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực I di tích Kinh thành Huế); Quyết định số 3020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống Kinh thành Huế (giai đoạn 1 Đề án di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực I di tích Kinh thành Huế); Thông báo số 4932/B-SKHĐT ngày 27/12/2021 của Sở Kế hoạch và đầu tư v/v giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022. |
7 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh) |
Phường An Hoà, Hương Sơ |
2,56 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 3212/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Nạo vét và xây dựng hói Đốc Sơ - An Hoà, thành phố Huế; Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND tỉnh về việc dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế; Thông báo số 1364/TB-SKHĐT ngày 07/4/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc kéo dài thời gian thực hiện và ngân kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2022 chưa giải ngân hết sang năm 2023; Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh). |
8 |
Tuyến đường dọc bờ sông Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa |
Phường Phường Đúc |
6,72 |
0,34 |
|
|
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án Tuyến đường dọc bờ sông Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa; Nghị Quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường dọc bờ sông Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa. |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 11) |
Phường Hương Sơ |
4,44 |
4,44 |
|
|
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 11); Kết luận số 642-KL/TU ngày 7/9/2022 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc Hương Sơ (khu vực 11). |
10 |
Dự án tuyến đường dọc sông Nhất Đông (Phần bổ sung) |
Phường An Đông |
1,26 |
0,32 |
|
|
Quyết định số 8572/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình đường dọc sông Nhất Đông; Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND thành phố Huế về việc cấp ngân sách thành phố năm 2022 cho Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án quan trọng; Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B - Đô thị mới An Vân Dương. |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 4) |
Phường An Hòa |
1,67 |
1,62 |
|
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 01/6/2022 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 4); Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp An Hòa, phường An Hòa, thành phố Huế; Quyết định số 6063/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND thành phố Huế về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách thành phố quản lý. |
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cư Chánh 2, xã Thủy Bằng, thành phố Huế |
Xã Thủy Bằng |
2,34 |
1,80 |
|
|
Nghị quyết 87/NQ-HĐND ngày 21/11/2022 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cư Chánh 2, xã Thủy Bằng, thành phố Huế. |
13 |
Trạm biến áp 110kV Huế 4 và đấu nối (Tổng quy mô 0,78 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 0,15 ha, thị xã Hương Thủy 0,63 ha, đã thực hiện thu hồi) (Tổng diện tích 0,15 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 0,084 ha) |
Phường An Đông, An Tây, Xuân Phú |
0,08 |
0,08 |
|
|
Quyết định 49/QĐ-HĐTV ngày 22/01/2021 của EVNCPC về việc phê duyệt BCNCKT dự án TBA 110KV Huế 4 và đấu nối; Quyết định 3945/QĐ-BCT ngày 16/10/2017 của bộ công thương về việc phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035; Quyết định số 2867/QĐ-BTC ngày 14/8/2018 về việc phê duyệt BCNCKT ĐTXD dự án. |
V |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
33,18 |
19,79 |
0,75 |
0,00 |
|
1 |
Kè Hói Quý Đông |
Phường Thủy Dương |
0,48 |
0,35 |
|
|
Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt danh mục công trình dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách thị xã quản lý; Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 7/7/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt điều chỉnh Chủ trương đầu tư công trình Kè hói Quý Đông. |
2 |
Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch ven đê Nam Sông Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn qua khu quy hoạch |
Phường Thủy Phương |
0,57 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch ven đê Nam Sông Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn qua khu quy hoạch. Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
3 |
Nhà văn hóa Trung tâm phường Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
0,69 |
0,38 |
|
|
Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 8/3/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa trung tâm phường Thủy Lương. |
4 |
San nền và hàng rào Nhà văn hóa tổ 6, phường Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
0,30 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND phường Thủy Lương về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình San nền và hàng rào nhà văn hóa tổ dân phố 6; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND phường Thủy Lương về việc ban hành kế hoạch bổ sung dự án đầu tư công năm 2023 từ nguồn vốn ngân sách phường quản lý; Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND phường Thủy Lương về việc giao dự toán ngân sách nhà nước phường năm 2023. |
5 |
Xây dựng trụ sở công an xã Thuỷ Thanh |
Xã Thủy Thanh |
0,35 |
0,35 |
|
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình Trụ sở Công an xã Thủy Thanh; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2) |
Xã Thủy Thanh |
3,00 |
3,00 |
|
|
Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch Trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2). |
7 |
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm, phần diện tích bổ sung) |
Xã Thủy Thanh |
3,00 |
0,40 |
|
|
Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm). |
8 |
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thuỷ Thanh năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh Đào đến đền Văn Thánh ) |
Xã Thủy Thanh |
1,00 |
0,95 |
|
|
Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Thủy Thanh về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh năm 2021. |
9 |
Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
3,50 |
3,50 |
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27/3/2023 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 – 2025; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh), đã thực hiện thu hồi đất |
Xã Thủy Thanh |
0,70 |
0,40 |
|
|
Quyết định số 3245/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh. |
11 |
Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương |
5,60 |
5,20 |
|
|
Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương; Ban thường vụ Tỉnh ủy thống nhất chủ trương triển khai dự án tại Kết luận số 207- KL/TU ngày 07/01/2019; Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh thông qua Danh mục công trình, dự án khuyến khích xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch số 302/KH-UBND ngày 4/10/2021 của UBND tỉnh về Kế hoạch Hỗ trợ lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu đất ký hiệu YT1 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
12 |
Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung) |
Phường Thủy Dương |
1,02 |
1,00 |
|
|
Nghị quyết số 41/NQ-UBND ngày 03/6/2022 của HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương dự án đầu tư công trình Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh. |
13 |
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa (Phần bổ sung) |
Phường Thủy Châu |
0,50 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 của UBND thị xã Hương Thủy phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa. |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái Bình nối đường Trần Hoàn |
Phường Thủy Lương |
3,20 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt danh mục công trình dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách thị xã quản lý. |
15 |
Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn |
Phường Thủy Lương; Xã Thủy Tân |
3,00 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về phê duyệt dự án đầu tư công trình Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn; Thông báo vốn số 32/TB-TCKH ngày 11/1/2022 của Phòng Tài chính Kế hoạch. |
16 |
Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài (Tổng diện tích dự án là 0,2 ha, đã thực hiện thu hồi 0,0636 ha, chuyển tiếp) |
Xã Phú Sơn, Phường Phú Bài, Xã Thủy Phù |
0,14 |
|
0,05 |
|
Văn bản số 793/TTg ngày 25/06/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung Dự án nhà máy điện Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế; Giấy phép thi công số 62/SGTVT-GPTC ngày 18/8/2021 của Sở Giao thông Vận tải công trình đường dây trung áp nối nhà máy rác Phú Sơn. |
17 |
Đường từ nhà Lê Hữu Hà đến Lê Nguyên |
Xã Thủy Phù |
0,12 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình Đường từ nhà Lê Hữu Hà đến Lê Nguyên; Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; |
18 |
Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu nối |
Xã Thủy Phù |
0,25 |
0,21 |
|
|
Quyết định số 2867/QĐ-BCT ngày 14/8/2018 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tiểu dự án: Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu nối thuộc dự án: Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của chính phủ Đức (Dự án thành phần 2, giai đoạn 2). |
19 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 10E đoạn từ Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 1,74 ha đã thực hiện thu hồi 0,15 ha, chuyển tiếp 1,59 ha) |
Xã Thủy Phù, Thủy Tân |
1,59 |
0,06 |
|
|
Quyết định số 2567/QĐ-UBND ngày 20/8/2022 về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 10E đoạn từ Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy. |
20 |
Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV) (Tổng diện tích dự án 2,77 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 2,704 ha) |
Xã Phú Sơn; xã Thuỷ Phù |
2,77 |
|
0,70 |
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Công văn số 10391/UBND-XD ngày 2/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí xây dựng trạm bơm và hướng tuyến đường ống cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác Phú Sơn. |
21 |
Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy |
Xã Thủy Tân |
1,40 |
1,12 |
|
|
Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy. |
VI |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
21,43 |
11,70 |
1,80 |
0,00 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh giai đoạn 2 (bổ sung) |
Xã Phú Mỹ |
0,52 |
0,35 |
|
|
Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh giai đoạn 2; Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh giai đoạn 2; Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước. |
2 |
Trạm biến áp 110 Kv Vinh Thanh và đấu nối |
Xã Vinh Thanh Xã Phú Gia TT Phú Đa |
1,00 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 2867/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của Bộ Công thương về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tiểu dự án: Trạm biến áp 110 Kv Vinh Thanh và đấu nối; Công văn số 5507/NPMU-ĐB ngày 05/9/2022 của Ban QLDA Lưới điện Miền trung về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2023. |
3 |
Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa (phần bổ sung) (Tổng diện tích 4,54 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,70 ha). Phần diện tích còn lại. |
Thị trấn Phú Đa Xã Phú Gia Xã Vinh Hà |
2,84 |
1,33 |
|
|
Quyết định số 3505/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ bổ sung khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án: Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa tại xã Phú Gia, huyện Phú Vang; Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 công trình Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa, huyện Phú Vang; Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 và Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa, huyện Phú Vang. |
4 |
Trụ sở Công an xã Phú An |
Xã Phú An |
0,20 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Trụ sở công an các xã, thị trấn. |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 1) |
Xã Phú Diên |
3,20 |
1,30 |
|
|
Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 thôn Kế Sung, xã Phú Diên |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 2) |
Xã Phú Diên |
2,55 |
2,55 |
|
|
Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 2 thôn Kế Sung, xã Phú Diên |
7 |
Mở rộng trường Mầm non Phú Hải (gđ3) |
Xã Phú Hải |
0,30 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường Mầm non Phú Hải (Hạng mục 3 phòng chức năng). |
8 |
Trụ sở Công an xã Phú Hồ |
Xã Phú Hồ |
0,15 |
0,15 |
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2023. |
9 |
Trụ sở Công an xã Phú Lương |
Xã Phú Lương |
0,19 |
0,15 |
|
|
Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Trụ sở công an các xã, thị trấn. |
10 |
Trụ sở Công an xã Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
0,12 |
0,12 |
|
|
Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Trụ sở công an các xã, thị trấn. |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh (giai đoạn 2) |
Xã Phú Mỹ |
1,50 |
1,50 |
|
|
Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh (Giai đoạn 2) |
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Dưỡng Mong, xã Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
0,30 |
0,25 |
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2023; Thông báo số 223/TB-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện về việc thông báo giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2023. Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất và Giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án khu dân cư xen ghép thôn Dưỡng Mong, xã Phú Mỹ |
13 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận (đoạn còn lại tiếp giáp với đoạn kè đã đầu tư), huyện Phú Vang |
Xã Phú Thuận |
4,76 |
|
1,80 |
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về chủ trương đầu tư dự án Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận (đoạn còn lại tiếp giáp với đoạn kè đã đầu tư), huyện Phú Vang; Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý |
14 |
Đường quy hoạch liên xã Vinh Thanh – Vinh Xuân (giai đoạn 1) |
Xã Vinh Thanh Xã Vinh Xuân |
3,80 |
3,00 |
|
|
Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Đường quy hoạch liên xã Vinh Thanh - Vinh Xuân (giai đoạn 1); Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2023; Thông báo số 223/TB-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện về việc thông báo giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2023. |
VII |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
267,04 |
8,37 |
5,09 |
0,00 |
|
1 |
Trụ sở công an xã Lộc An |
Xã Lộc An |
0,12 |
0,12 |
|
|
Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Trụ sở Công an xã Lộc An. |
2 |
Trụ sở công an xã Lộc Bình |
Xã Lộc Bình |
0,12 |
0,12 |
|
|
Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Trụ sở Công an xã, thị trấn. |
3 |
Trụ sở công an xã Lộc Điền |
Xã Lộc Điền |
0,20 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Trụ sở Công an xã, thị trấn. |
4 |
Trụ sở công an xã Lộc Sơn |
Xã Lộc Sơn |
0,11 |
0,11 |
|
|
Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Trụ sở Công an xã, thị trấn. |
5 |
Trụ sở công an xã Lộc Tiến |
Xã Lộc Tiến |
0,15 |
0,15 |
|
|
Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Trụ sở Công an xã, thị trấn. |
6 |
Trụ sở công an xã Lộc Trì |
Xã Lộc Trì |
0,20 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Trụ sở Công an xã, thị trấn. |
7 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế Tổng quy mô dự án 248,00 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 138 ha. |
Xã Lộc Bình, xã Vinh Hiền |
248,00 |
0,80 |
5,09 |
|
Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Kế hoạch số 191/KH-UBND ngày 18/05/2022 của UBND tỉnh về Triển khai thủ tục đầu tư xây dựng dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình, tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc |
8 |
Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn. (Tổng quy mô dự án 11,0 ha, đã thực hiện được 5,0 ha) |
Xã Lộc Sơn |
6,00 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 4429/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn; Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước huyện năm 2023; kế hoạch vốn đầu tư, vốn sự nghiệp năm 2023 huyện Phú Lộc. |
9 |
Dự án Trường Trung học phổ thông Phú Lộc (giai đoạn 1) |
Thị trấn Phú Lộc |
1,44 |
1,44 |
|
|
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND tỉnh về việc dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 2393/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Trung học phổ thông Phú Lộc (giai đoạn 1). |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng) |
Thị trấn Phú Lộc |
1,08 |
1,03 |
|
|
Quyết định số 2884/QĐ-UBND ngày 14/09/2020 của UBND huyện Phú Lộc Về việc phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản bị ảnh hưởng đối với các hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng); Công văn số 5205 /UBND-PTQĐ ngày 19/11/2021 của UBND huyện Phú Lộc Về việc đề nghị chuyển kinh phí để xây dựng công trình HTKT khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng) phục vụ Giải phóng mặt bằng dự án đường dây 500kV Quảng Trạch – Dốc Sỏi đoạn qua thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc; Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 04/07/2020 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng). |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,5 ha) |
Xã Lộc Bình |
0,50 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước huyện năm 2023; kế hoạch vốn đầu tư, vốn sự nghiệp năm 2023 huyện Phú Lộc; Quyết định 2992/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). |
12 |
Khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (Giai đoạn 1) |
Xã Lộc Sơn |
1,62 |
1,43 |
|
|
Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng của công trình Khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (Giai đoạn 1). |
13 |
Trạm biến áp 220kV Chân Mây và đường đấu nối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Lộc Tiến |
6,50 |
0,27 |
|
|
Quyết định số 1345/QĐ-EVNNPT ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt Dự án trạm biến áp 220kV Chân Mây và đường đấu nối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế; Công văn số 7797/UBND-CT ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí TBA 220kV và hướng tuyến đường dây đấu nối trong khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô. |
14 |
Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ, xã Lộc Trì. (Tổng quy mô dự án 2,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 1,0 ha) |
Xã Lộc Trì |
1,00 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 3235/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ, xã Lộc Trì. |
VIII |
HUYỆN A LƯỚI |
|
19,01 |
2,45 |
2,36 |
0,00 |
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường khe Bùn xã Hồng Kim đến xã Hồng Thượng |
Xã Hồng Kim, A Ngo, Sơn Thủy, Hồng Thượng, Thị trấn A Lưới |
10,00 |
2,00 |
|
|
Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt dự án đầu tư Nâng cấp tuyến đường khe Bùn xã Hồng Kim đến Hồng Thượng |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So |
Thị trấn A Lưới |
3,75 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So |
3 |
Đường vào khu sản xuất thôn Ka Vá và thôn Tru Chaih |
Xã Đông Sơn |
2,00 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Đường vào khu sản xuất thôn Ka Vá và thôn Tru Chaih |
4 |
Trường mầm non Hoa Phong Lan |
Xã Quảng Nhâm |
0,78 |
0,11 |
|
|
Quyết định số 3911/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Trường mầm non Hoa Phong Lan; Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Trường mầm non Hoa Phong Lan. |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân |
Xã Hồng Thái |
2,30 |
|
2,30 |
|
Công văn số 3532/BCH-HC ngày 15/11/2022 của Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để xây dựng Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân; Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân. |
6 |
Trụ sở công an xã Hồng Kim |
Xã Hồng Kim |
0,12 |
0,12 |
|
|
Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Trụ sở Công an các xã, thị trấn |
7 |
Xử lý, cải tạo các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49 thuộc huyện A Lưới |
Xã Hương Nguyên |
0,06 |
|
0,06 |
|
Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt chủ trương tiểu dự án Giải phóng mặt bằng:Xử lý, cải tạo các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49, (Đoạn Km50+450 đến Km 77+100, trên địa bàn huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế); |
IX |
HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
4,50 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu bảo tồn làng văn hóa truyền thống dân tộc Cơ Tu, huyện Nam Đông (giai đoạn 1) |
Xã Thượng Lộ |
4,50 |
0,03 |
|
|
Báo cáo số 351/BC-UBND ngày 02/10/2021 của UBND tỉnh về việc Dự kiến kinh phí đầu tư công năm 2021, 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình San nền, giải phóng mặt bằng xây dựng làng văn hóa dân tộc Cơ tu, huyện Nam Đông. |
X |
Công trình liên huyện |
|
98,78 |
9,90 |
3,17 |
0,00 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật và công trình chống lấn chiếm của Cục 72/Tổng cục II thuộc huyện Phong Điền -Quảng Điền với tổng diện tích 53,61 ha (trong đó: tại xã Phong Hải - huyện Phong Điền 42,128 ha; xã Quảng Ngạn - huyện Quảng Điền 11,482 ha) |
Xã Phong Hải - huyện Phong Điền; Xã Quảng Ngạn - huyện Quảng Điền |
53,61 |
|
3,17 |
|
Quyết định số 2097/QĐ-TM ngày 02/9/2021 của Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam về việc phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân Cục 72/Tổng cục II; Quyết định số 1333/QĐ-BQP ngày 24/4/2022 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật của Cục 72/Tổng cục II. |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha. (Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy: 3,95 ha. Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 10,27 ha. Phần diện tích… |
Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy |
10,48 |
8,90 |
|
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước nguồn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Hạ tầng kỹ thuật khu đất CL10 và BV thuộc khu A, đô thị mới An Vân Dương. |
3 |
Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê tại huyện Phú Vang - thành phố Huế (Điều chỉnh, bổ sung địa điểm, diện tích thực hiện). Tổng quy mô diện tích 34.743 ha). Trong đó huyện Phú Vang với diện tích 0.22 ha và thành phố Huế với diện tích 34.523 ha) Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,049 ha. Phần diện tích còn lại. |
Xã Phú Dương, Xã Phú Mậu, Xã Phú Thanh, Phường Vỹ Dạ, Phường Phú Thượng, Phường Thuận An - thành phố Huế; Xã Phú An - huyện Phú Vang |
34,69 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 của Hệ thống thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, thành phố Huế; Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 công trình Hệ thống thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, thành phố Huế; Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê tại huyện Phú Vang - thành phố Huế. Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hệ thống thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, huyện Phú Vang. |
PHỤ LỤC V:
HỦY
BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3168 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
A |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
175,39 |
11,74 |
0,38 |
0,00 |
|
I |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
60,45 |
3,59 |
0,38 |
0,00 |
|
* |
Năm 2021 |
|
6,80 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc |
Xã Điền Lộc |
0,80 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư công trình Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc. |
2 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã |
Xã Phong Thu |
2,00 |
|
|
|
Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã; Quyết định số 2641/QĐ-UBND ngày 04/4/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022. |
3 |
Chỉnh trang các tuyến đường từ TL 11B đến đường trục chính khu trung tâm xã Phong An |
Xã Phong An |
1,00 |
|
|
|
Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư Chỉnh trang các tuyến đường từ TL 11B đến đường trục chính khu trung tâm xã Phong An. |
4 |
Chỉnh trang đường đất đỏ |
Thị trấn Phong Điền |
3,00 |
|
|
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang đường đất đỏ. |
* |
Năm 2022 |
|
10,37 |
1,79 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Quy hoạch và đầu tư hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa Triều Dương |
Xã Phong Hiền |
5,00 |
|
|
|
Quyết định 208/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Quy hoạch và đầu tư hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa Triều Dương; Công văn 11784/UBND-XD ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu đầu tư Nghĩa trang nhân dân trên địa bàn xã Phong Hiền, huyện Phong Điền; Công văn 3893/SXD-PTĐT&HTKT ngày 04/12/2020 của Sở Xây dựng về việc kế hoạch sử dụng đất khai thác khoáng sản cát trắng tại xã Phong Hiền (liên quan đến nhu cầu đất nghĩa trang nghĩa địa tại Phong Hiền và địa phương lân cận). |
2 |
Chỉnh trang khu trung tâm xã Điền Lộc |
Xã Điền Lộc |
0,40 |
0,03 |
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phong Điền về chủ trương đầu tư xây dựng dự án Chỉnh trang khu trung tâm Điền Lộc; Quyết định số 10117/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022. |
3 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư khu vực Hạ Cảng, thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
4,97 |
1,76 |
|
|
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Phong Điền về chủ trương đầu tư xây dựng dự án Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư khu vực Hạ Cảng, thị trấn Phong Điền; Quyết định số 10117/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022; Thông báo số 07/TB-TCKH ngày 15/03/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phong Điền về việc thông báo vốn đầu tư và sự nghiệp có tính chất đầu tư năm 2022. Văn bản số 324/SXD-QHKT ngày 26/01/2022 của Sở Xây dựng về việc tham gia ý kiến thỏa thuận phương án tổng mặt bằng dự án Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư khu vực Hạ Cảng, thị trấn Phong Điền. |
* |
Năm 2023 |
|
43,28 |
1,30 |
0,38 |
0,00 |
|
1 |
Đường quy hoạch trang trại chăn nuôi thôn Ưu Thượng |
Xã Phong Thu |
0,50 |
|
|
|
Quyết định số 5602/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc Bổ sung kinh phí năm 2022; Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND xã Phong Thu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường quy hoạch trang trại chăn nuôi thôn Ưu Thượng. |
2 |
Mở rộng đường giao thông khu dân cư thôn Tư |
Xã Phong Hòa |
0,03 |
|
|
|
Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 30/10/2022 của UBND xã Phong Hòa về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Mở rộng đường giao thông khu dân cư thôn Tư. |
3 |
Đường bê tông từ đập Vườn đến nhà ông Nguyễn Đắc Tương thôn Đông Lâm |
Xã Phong An |
0,30 |
|
|
|
Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND huyện Phong Điền về việc Phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường bê tông từ đập Vườn đến nhà ông Nguyễn Đắc Tương thôn Đông Lâm; Báo cáo số 261 /KTHT-TĐ ngày 26/10/2022 của phòng KTHT về thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường bê tông từ đập Vườn đến nhà ông Nguyễn Đắc Tương thôn Đông Lâm. |
4 |
Đường bê tông từ nhà ông Thanh đến đường trục chính xã Phong An |
Xã Phong An |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND huyện Phong Điền về Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường bê tông từ nhà ông Thanh đến đường trục chính xã Phong An; Báo cáo số 250/KTHT-TĐ ngày 30/9/2022 của phòng kinh tế hạ tầng Về việc báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình đường bê tông từ nhà ông Thanh đến đường trục chính xã Phong An. |
5 |
Đường liên thôn Triều Dương vào điểm chăn nuôi tâp trung kết hợp trồng trọt nối đường Tỉnh lô 8C |
Xã Phong Hiền |
1,35 |
|
|
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình Đường liên thôn Triều Dương vào điểm chăn nuôi tập trung kết hợp trồng trọt nối Tỉnh lộ 8C. |
6 |
Hệ thống thoát nước thải |
Thị trấn Phong Điền |
1,40 |
0,10 |
|
|
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của hội đồng nhân dân huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước thải thị trấn Phong Điền. |
7 |
Khu dân cư xứ Bà Đa thôn An lỗ |
Xã Phong Hiền |
1,50 |
1,20 |
|
|
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND xã Phong Hiền Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Dự án Khu dân cư xứ Bà Đa thôn An lỗ. |
8 |
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Phong Điền |
Xã Điền Hòa; Xã Phong Hải |
38,00 |
|
0,38 |
|
Quyết định số 3210/QĐ-BNN-KH ngày 20/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
II |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
0,55 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
* |
Năm 2023 |
|
0,55 |
|
|
|
|
1 |
Đường xóm mới thôn Tân Thành, xã Quảng Công, huyện Quảng Điền |
Xã Quảng Công |
0,55 |
|
|
|
Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường xóm mới thôn Tân Thành, xã Quảng Công, huyện Quảng Điền; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 23/7/2022 của HĐND xã Quảng Công về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
III |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
6,70 |
|
|
|
|
* |
Năm 2022 |
|
6,70 |
|
|
|
|
1 |
Đường vành đai 3 (Tổng quy mô dự án là 42 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương Trà 6,70 ha ) |
Thị xã Hương Trà (Phường Hương Chữ) |
6,70 |
|
|
|
Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bổ sung vốn từ nguồn tăng thu năm 2021 để đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án quan trọng; Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Đường vành đai 3; Thông báo số 3852/TB-SKHĐT ngày 28/10/2021 của Sở Kế hoạch đầu tư về việc giao bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 nguồn vốn: nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm 2021. Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đường vành đai 3. |
IV |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
60,12 |
|
|
|
|
* |
Năm 2021 |
|
33,58 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Vườn sưu tầm thực vật Huế |
Phường An Tây |
5,15 |
|
|
|
Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 3/06/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Dự án Vườn sưu tầm thực vật Huế; Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 20/03/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm; Công văn 1006/UBND ngày 12/3/2020 của UBND thành phố v/v quỹ đất tái định cư để thực hiện dự án Vườn sưu tầm thực vật Huế. |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực Thuỷ Biều giai đoạn 1 |
Phường Thủy Biều |
11,50 |
|
|
|
Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu vực Thuỷ Biều giai đoạn 1. Thông báo số 405/TB-SKHĐT ngày 08/02/2021 của Sở kế hoạch và Đầu tư v/v thông báo giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 |
3 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ An Hoà |
Phường An Hoà |
0,55 |
|
|
|
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 6/3/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ; Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư phía Bắc; Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục dự án phát triển KT-XH tỉnh năm 2018 định hướng giai đoạn 2019-2020. |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự Thủy Trường |
Phường An Tây, Phường Trường An |
6,80 |
|
|
|
Quyết định 1384/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND thành phố v/v cấp ngân sách thành phố năm 2022 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án. Công văn 6482/UBND-XDCB ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh về danh mục dự án mới dự kiến ưu tiên thực hiện trong trung hạn 2021 - 2025; Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 6/8/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư thuộc quy hoạch chi tiết Khu biệt thự Thủy Trường. |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại Tổ 9, Khu vực 4, phường An Hòa |
Phường An Hòa |
0,31 |
|
|
|
- Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép Tổ 9, khu vực 4, phường An Hòa, thành phố Huế |
6 |
Mở rộng chợ Dạ Lê |
Phường Thủy Vân |
0,06 |
|
|
|
Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt phương án bồi thường mở rộng chợ Dạ Lê. |
7 |
Đường mặt cắt 36m, đường mặt cắt 19,5m qua khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1, khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
2,80 |
|
|
|
Nghị quyết 79/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường mặt cắt 36m và đường mặt cắt 19,5m của Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1, Khu B Đô thị mới An Vân Dương; Nghị Quyết 85/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Thừa Thiên Huế; Công văn số 6482/UBND-XDCB ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh về việc danh mục dự án mới dự kiến ưu tiên đầu tư trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025. |
8 |
Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích địa bàn thành phố là 6,41 ha và phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy là 0,35 ha) |
Xã Hương Thọ, Phường Hương Vinh, Xã Phú Mậu, Xã Phú Dương, Xã Thủy Bằng, Phường Thủy Vân |
6,41 |
|
|
|
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 7/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế; Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Thừa Thiên Huế. |
* |
Năm 2022 |
|
26,10 |
|
|
|
|
1 |
Đường vào lăng Trường Phong (chúa Nguyễn Phúc Chu) kết hợp trồng cây xanh trước lăng vua Gia Long |
Xã Hương Thọ |
25,52 |
|
|
|
Công văn số 4298/UBND-XD ngày 20/7/2021 của UBND thành phố về việc triển khai thực hiện Thông báo số 281/TB-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 về việc Thống nhất bổ sung dự kiến danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và giao UBND thành phố Huế quyết định chủ trương đầu tư dự án. |
2 |
Khu tái định cư Phú Hiệp giai đoạn 2 |
Phường Gia Hội |
0,03 |
|
|
|
Quyết định số 4739/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khu tái định cư Phú Hiệp giai đoạn 2, phục vụ giải tỏa chỉnh trang bờ sông Hương, phường Phú Cát từ cầu Gia Hội đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, thành phố Huế. |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất Tổ 18, khu vực 4, phường Hương Long |
Phường Hương Long |
0,56 |
|
|
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép Tổ 14, khu vực 4, phường Hương Long, thành phố Huế; Thông báo số 1966/TB-TCKH ngày 31/12/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch Thành phố về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022. |
* |
Năm 2023 |
|
0,44 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Hải Dương |
Xã Hải Dương |
0,44 |
|
|
|
Quyết định 1384/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND thành phố về việc cấp ngân sách thành phố năm 2022 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án. Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về thống nhất danh mục dự án dự kiến khởi công mới năm 2023 Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trụ sở HĐND và UBND xã Hải Dương Công văn số 6165/UBND-XD ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân thành phố Huế về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án đã được HĐND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư tại kỳ họp thứ 4; |
V |
THỊ XÃ HƯƠNG THUỶ |
|
24,43 |
|
|
|
|
* |
Năm 2021 |
|
3,58 |
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang |
Phường Thủy Dương |
1,00 |
|
|
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND thị xã Hương Thủy, về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang. |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) |
Phường Thủy Phương |
0,10 |
|
|
|
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3. |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh) |
Xã Thủy Thanh |
2,13 |
|
|
|
Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 6/5/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc Về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình HTKT khu dân cư Thanh Dương (HTKT khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh) - thuộc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 KDC&TĐC Hói Sai Thượng. |
4 |
Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích thị xã Hương Thủy 0,35 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,35 ha). |
Thị xã Hương Thủy - Thành Phố Huế |
0,35 |
|
|
|
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 7/4/2020 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế; Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Thừa Thiên Huế. |
* |
Năm 2022 |
|
3,81 |
|
|
|
|
1 |
Dự án nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc khu E |
Phường Thủy Dương |
3,81 |
|
|
|
Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh về việc tổ chức thực hiện dự án Nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc Khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 26/01/2019 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục và công bố thông tin dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh năm 2019, định hướng đến năm 2020; Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh (cục bộ) quy hoạch phân khu Khu E (tỷ lệ 1/2000) - Đô thị mới An Vân Dương tại khu đất có ký hiệu XH1. |
* |
Năm 2023 |
|
17,04 |
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tiếp giáp đường 2-9 phường Phú Bài |
Phường Phú Bài |
4,00 |
|
|
|
Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt danh mục công trình dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách thị xã quản lý. |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vân Thê Trung giai đoạn 2 |
Xã Thủy Thanh |
2,00 |
|
|
|
Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt danh mục công trình dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách thị xã quản lý. |
3 |
Xây dựng quảng trường công viên cây xanh khu trung tâm xã |
Xã Thủy Thanh |
1,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND xã Thủy Thanh về việc thông qua danh mục đầu tư công năm 2023. |
4 |
Sân bóng đá xã Thủy Tân |
Xã Thủy Tân |
0,54 |
|
|
|
Quyết định số 3255/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng sân bóng đá xã Thủy Tân; Công văn số 1838/UBND ngày 4/10/2021 của UBND thị xã Hương Thuỷ về việc thống nhất chủ trương điều chỉnh quy mô đầu tư công trình sân bóng đá xã Thuỷ Tân. |
5 |
Trung tâm Văn hóa – TDTT thị xã Hương Thủy; hạng mục: Nhà hoạt động thanh thiếu niên |
Phường Thuỷ Châu |
2,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 01/12/2022 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trung tâm Văn hóa – TDTT thị xã Hương Thủy; hạng mục: Nhà hoạt động thanh thiếu niên; Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Hương Thủy về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 3 |
Phường Thủy Châu, phường Phú Bài |
4,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 01/12/2022 của HĐND xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 3; Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Hương Thủy về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
7 |
Đường Tân Trào đến Trưng Nữ Vương |
Phường Phú Bài |
1,50 |
|
|
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 01/12/2022 của HĐND thị xã Hương Thuỷ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Tân Trào đến Trưng Nữ Vương; Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Hương Thủy về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
8 |
Nâng cấp đường Mỹ Thủy (Đoạn từ Sóng Hồng đến kênh Mặt trận) |
Phường Phú Bài, Phường Thủy Lương |
0,90 |
|
|
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 01/12/2022 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp đường Mỹ Thủy (Đoạn từ Sóng Hồng đến kênh Mặt trận); Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Hương Thủy về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
9 |
Nâng cấp đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ nhà nghỉ Anh Đào đến ngã ba Bàu Súng) |
Xã Thủy Thanh |
1,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/3/2023 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ nhà nghỉ Anh Đào đến ngã ba Bàu Súng); Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt danh mục công trình dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách thị xã quản lý; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
10 |
Dự án chỉnh trang cụm di tích cầu Ngói Thanh Toàn |
Xã Thủy Thanh |
0,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 27/3/2023 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Chỉnh trang cụm di tích Cầu Ngói Thanh Toàn; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
VI |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
17,02 |
8,15 |
0,00 |
0,00 |
|
* |
Năm 2022 |
|
6,60 |
1,70 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Chợ thủy hải sản Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
2,00 |
1,20 |
|
|
Thông báo số 1915/TB-TCKH ngày 30/12/2021 của Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Phú Vang về Kế hoạch vốn đầu tư Xây dựng cơ bản năm 2022. |
2 |
Tuyến đường liên xã thôn Xuân Ổ - Thủy Diện |
Xã Phú Xuân |
0,30 |
|
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 26/2/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Hệ thống đường giao thông nông thôn, huyện Phú Vang. |
3 |
Đường quy hoạch Vinh Thanh từ Tỉnh lộ 18 đến đường Nội thị 5 |
Xã Vinh Thanh |
0,80 |
0,20 |
|
|
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng đô thị Vinh Thanh, huyện Phú Vang. |
4 |
Đường quy hoạch trung tâm |
Xã Vinh Thanh |
3,50 |
0,30 |
|
|
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng đô thị Vinh Thanh, huyện Phú Vang. |
* |
Năm 2023 |
|
10,42 |
6,45 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đường trục chính từ Trường Lưu Phú Đa đi Phú Gia đoạn Diêm Tụ |
TT Phú Đa Xã Phú Gia |
1,10 |
1,00 |
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2023; Thông báo số 223/TB-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện về việc thông báo giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2023. |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TDP Hòa Đông, thị trấn Phú Đa |
TT Phú Đa |
1,50 |
1,50 |
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2023; Thông báo số 223/TB-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện về việc thông báo giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2023. |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép TDP Trường Lưu, thị trấn Phú Đa |
TT Phú Đa |
0,60 |
0,60 |
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2023; Thông báo số 292/TB-UBND ngày 08/9/2022 của UBND huyện về việc thông báo giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2023. |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Dương, xã Phú Diên |
Xã Phú Diên |
1,92 |
|
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2023; Thông báo số 223/TB-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện về việc thông báo giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2023. |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diêm Tụ, xã Phú Gia |
Xã Phú Gia |
1,90 |
|
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2023; Thông báo số 223/TB-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện về việc thông báo giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2023. |
6 |
Nâng cấp Đê Mong A |
Xã Phú Gia |
0,20 |
0,20 |
|
|
Thông báo số 320/TB-UBND ngày 01/4/2022 của Phòng TCKH huyện về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2022. |
7 |
Tuyến đường giao thông nội đồng từ Quốc lộ 49B xuống phá |
Xã Phú Hải |
0,50 |
0,45 |
|
|
Thông báo số 387/TB-UBND ngày 02/11/2022 của UBND huyện về việc thông báo dự án chuẩn bị đầu tư công năm 2023. |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 thôn Đồng Di, xã Phú Hồ |
Xã Phú Hồ |
2,20 |
2,20 |
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2023; Thông báo số 223/TB-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện về việc thông báo giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2023. |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Lộc Sơn, xã Phú Xuân |
Xã Phú Xuân |
0,50 |
0,50 |
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2023; Thông báo số 292/TB-UBND ngày 08/9/2022 của UBND huyện về việc thông báo giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2023. |
VII |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
0,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
* |
Năm 2021 |
|
0,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn. (Tổng quy mô dự án 0,42 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 0,22 ha) |
Xã Lộc Bổn |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 4189/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư năm 2022 thuộc ngân sách huyện quản lý; Quyết định số 3941/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn. |
* |
Năm 2023 |
|
0,05 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hòa Vang 2, Hoà Vang 4, xã Lộc Bổn |
Xã Lộc Bổn |
0,05 |
|
|
|
Thông báo số 35/TB-TCKH ngày 09/02/2023 của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Lộc về việc chuyển Tabmis kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 (đợt 2); Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 19/9/2022 của HĐND huyện Phú Lộc về việc giao Kế hoạch đầu tư công vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2021-2025, chủ trương bổ sung danh mục dự phòng các công trình. |
VIII |
HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
1,74 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
* |
Năm 2021 |
|
0,30 |
|
|
|
|
1 |
Đường dân sinh thôn 1, xã Thượng Nhật |
Xã Thượng Nhật |
0,30 |
|
|
|
Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường dân sinh thôn 1 |
* |
Năm 2023 |
|
1,44 |
|
|
|
|
1 |
Tôn tạo và phát huy giá trị di tích Địa điểm chiến thắng Đồn Khe Tre |
Thị trấn Khe Tre |
0,09 |
|
|
|
Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ đầu tư bảo quản, tu bổ, phục hồi các di tích đã được xếp hạng (nằm ngoài quần thể di tích cố đô Huế) trên địa bàn tỉnh đến năm 2030 |
2 |
Đường bê tông nhà ông Đấu thôn Cha Măng đến nhà họp dân Mụ Nằm thôn Ria Hố |
Xã Thượng Lộ |
0,50 |
|
|
|
Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia (đợt 2); |
3 |
Đường sản xuất từ nhà ông Ngành thôn 3 đến nhà ông Truyền thôn 1 |
Xã Hương Hữu |
0,65 |
|
|
|
Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia (đợt 2); |
4 |
Nâng cấp mở rộng đường trục thôn 7 |
Xã Thượng Long |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia (đợt 2); |
IX |
HUYỆN A LƯỚI |
|
4,13 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
* |
Năm 2021 |
|
3,70 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Hệ thống đường giao thông (Đường nội thị từ đường Hồ Chí Minh đi cầu Hồng Quảng giai đoạn 2; Nâng cấp mở rộng đường nội thị Kim Đồng; Đường nội thị A Sáp và Đường Hồ Huấn Nghiệp) huyện A Lưới |
Thị trấn A Lưới |
3,70 |
|
|
|
Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hệ thống đường giao thông (Đường nội thị từ đường Hồ Chí Minh đi cầu Hồng Quảng giai đoạn 2; nâng cấp mở rộng đường nội thị Kim Đồng; Đường nội thị A Sáp và Đường Hồ Huấn Nghiệp) huyện A Lưới |
* |
Năm 2023 |
|
0,43 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường A Nôr |
Thị trấn A Lưới |
0,43 |
|
|
|
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường A Nôr; Quyết định số 4141/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện A Lưới về việc giao dự toán ngân sách huyện năm 2023. |
B |
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
244,94 |
56,64 |
0,38 |
0,00 |
|
I |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
80,58 |
4,36 |
0,38 |
0,00 |
|
* |
Năm 2021 |
|
1,10 |
0,80 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc |
Xã Điền Lộc |
0,80 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh - tế kỹ thuật đầu tư công trình Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc. |
2 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Bình An |
Xã Phong Xuân |
0,30 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của UBND xã Phong Xuân về việc phê duyệt dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Bình An, xã Phong |
* |
Năm 2022 |
|
5,37 |
1,79 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Chỉnh trang khu trung tâm xã Điền Lộc |
Xã Điền Lộc |
0,40 |
0,03 |
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phong Điền về chủ trương đầu tư xây dựng dự án Chỉnh trang khu trung tâm Điền Lộc; Quyết định số 10117/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022. |
2 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư khu vực Hạ Cảng, thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
4,97 |
1,76 |
|
|
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Phong Điền về chủ trương đầu tư xây dựng dự án Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư khu vực Hạ Cảng, thị trấn Phong Điền; Quyết định số 10117/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Phong Điền về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022; Thông báo số 07/TB-TCKH ngày 15/03/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phong Điền về việc thông báo vốn đầu tư và sự nghiệp có tính chất đầu tư năm 2022. Văn bản số 324/SXD-QHKT ngày 26/01/2022 của Sở Xây dựng về việc tham gia ý kiến thỏa thuận phương án tổng mặt bằng dự án Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư khu vực Hạ Cảng, thị trấn Phong Điền. |
* |
Năm 2023 |
|
74,11 |
1,77 |
0,38 |
0,00 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước thải |
Thị trấn Phong Điền |
1,40 |
0,10 |
|
|
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của hội đồng nhân dân huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước thải thị trấn Phong Điền. |
2 |
Khu dân cư xứ Bà Đa thôn An lỗ |
Xã Phong Hiền |
1,50 |
1,20 |
|
|
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND xã Phong Hiền Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Dự án Khu dân cư xứ Bà Đa thôn An lỗ. |
3 |
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Phong Điền |
Xã Điền Hòa; Xã Phong Hải |
38,00 |
|
0,38 |
|
Quyết định số 3210/QĐ-BNN-KH ngày 20/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
4 |
Dự án Trang trại lợn nái Nam Sơn |
Xã Phong An; Xã Phong Sơn |
33,21 |
0,47 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1216/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Trang trại lợn Nái Nam Sơn; Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh về việc Quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh dự án Trang trại lợn Nái Nam Sơn; Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 01/ 3/2022 của UBND tỉnh về việc Quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh dự án Trang trại lợn Nái Nam Sơn của Công CP Lâm nghiệp 1-5; Công văn số 1397/SKHĐT-DNTT ngày 10/4/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về xác nhận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án Trang trại lợn nái Nam Sơn |
II |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
0,44 |
0,44 |
0,00 |
0,00 |
|
* |
Năm 2021 |
|
0,44 |
0,44 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Dân cư xen ghép thôn La Vân Hạ xã Quảng Thọ |
Xã Quảng Thọ |
0,44 |
0,44 |
|
|
Công văn số 1625/UBND ngày 03/11/2020 của UBND huyện Quảng Điền về việc xây dựng kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2021; Quyết định 163A/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của UBND xã Quảng Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư khu dân cư xen ghép năm 2023. Hạng mục: Đo đạc, chỉnh lý, lập bản đồ địa chính và cắm mốc phân lô các khu dân cư xen ghép phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Quảng Thọ. |
III |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
44,30 |
28,16 |
0,00 |
0,00 |
|
* |
Năm 2021 |
|
42,74 |
27,73 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực Thuỷ Biều giai đoạn 1 |
Phường Thủy Biều |
11,50 |
9,60 |
|
|
Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu vực Thuỷ Biều giai đoạn 1. Thông báo số 405/TB-SKHĐT ngày 08/02/2021 của Sở kế hoạch và Đầu tư v/v thông báo giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 |
2 |
Dự án Vườn sưu tầm thực vật Huế |
Phường An Tây |
5,15 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 3/06/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Dự án Vườn sưu tầm thực vật Huế; Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 20/03/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm; Công văn 1006/UBND ngày 12/3/2020 của UBND thành phố v/v quỹ đất tái định cư để thực hiện dự án Vườn sưu tầm thực vật Huế. |
3 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ An Hoà |
Phường An Hoà |
0,55 |
0,31 |
|
|
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 6/3/2020 của UBND tỉnh v/v ban hành quy chế chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ; Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư phía Bắc; Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục dự án phát triển KT-XH tỉnh năm 2018 định hướng giai đoạn 2019-2020. |
4 |
Dự án khai thác đá Granite làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Liên Bằng (Hòa An), xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà (nay thuộc xã Hương Thọ, thành phố Huế) |
Xã Hương Thọ |
6,92 |
0,47 |
|
|
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khai thác đá granite làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Liên Bằng, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà; |
5 |
Đường mặt cắt 36m, đường mặt cắt 19,5m qua khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1, khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
2,80 |
1,70 |
|
|
Nghị quyết 79/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường mặt cắt 36m và đường mặt cắt 19,5m của Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1, Khu B Đô thị mới An Vân Dương; Nghị Quyết 85/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Thừa Thiên Huế; Công văn số 6482/UBND-XDCB ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh về việc danh mục dự án mới dự kiến ưu tiên đầu tư trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025. |
6 |
Tuyến đường mặt cắt 100m nối từ đường quy hoạch mặt cắt 60m đến đường quy hoạch mặt cắt 36m thuộc khu B đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
6,25 |
6,08 |
|
|
Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường mặt cắt 100m nối từ đường quy hoạch mặt cắt 60m đến đường quy hoạch mặt cắt 36m thuộc khu B đô thị mới An Vân Dương. |
7 |
Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
9,57 |
9,52 |
|
|
Quyết định 2772/QĐ-UBND ngày 2/11/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kết quả sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 3/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư. |
* |
Năm 2022 |
|
1,12 |
0,06 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Dự án cầu và đường 26m (đường Điềm Phùng Thị) nối đến đường quy hoạch 36m thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Vỹ Dạ, Phường Thủy Vân |
1,12 |
0,06 |
|
|
Quyết định số 4112/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công và dự toán) xây dựng công trình Dự án cầu và đường 26m (đường Điềm Phùng Thị) nối đến đường quy hoạch 36m; Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của UBND Thành phố về việc cấp ngân sách thành phố năm 2022 cho Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án quan trọng; Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND thành phố Huế về chủ trương đầu tư dự án Cầu và đường 26m (đường Điềm Phùng Thị) nối đến đường Quy Hoạch 36m. |
* |
Năm 2023 |
|
0,44 |
0,37 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Hải Dương |
Xã Hải Dương |
0,44 |
0,37 |
|
|
Quyết định 1384/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND thành phố về việc cấp ngân sách thành phố năm 2022 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án. Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về thống nhất danh mục dự án dự kiến khởi công mới năm 2023 Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trụ sở HĐND và UBND xã Hải Dương Công văn số 6165/UBND-XD ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân thành phố Huế về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án đã được HĐND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư tại kỳ họp thứ 4; |
IV |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
18,77 |
12,83 |
0,00 |
0,00 |
|
* |
Năm 2021 |
|
5,06 |
4,62 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang |
Phường Thủy Dương |
2,30 |
1,86 |
|
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND thị xã Hương Thủy, về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang. |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) |
Phường Thủy Phương |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3. |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh) |
Xã Thủy Thanh |
2,66 |
2,66 |
|
|
Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 6/5/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình HTKT khu dân cư Thanh Dương (HTKT khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh) - thuộc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 KDC&TĐC Hói Sai Thượng. |
* |
Năm 2022 |
|
3,81 |
3,81 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Dự án nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc khu E |
Phường Thủy Dương |
3,81 |
3,81 |
|
|
Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh về việc tổ chức thực hiện dự án Nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc Khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 26/01/2019 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục và công bố thông tin dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh năm 2019, định hướng đến năm 2020; Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh (cục bộ) quy hoạch phân khu Khu E (tỷ lệ 1/2000) - Đô thị mới An Vân Dương tại khu đất có ký hiệu XH1. |
* |
Năm 2023 |
|
9,90 |
4,40 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vân Thê Trung giai đoạn 2 |
Xã Thủy Thanh |
2,00 |
1,80 |
|
|
Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt danh mục công trình dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách thị xã quản lý. |
2 |
Xây dựng quảng trường công viên cây xanh khu trung tâm xã |
Xã Thủy Thanh |
1,00 |
1,00 |
|
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND xã Thủy Thanh về việc thông qua danh mục đầu tư công năm 2023. |
3 |
Trung tâm Văn hóa – TDTT thị xã Hương Thủy; hạng mục: Nhà hoạt động thanh thiếu niên |
Phường Thuỷ Châu |
2,00 |
0,50 |
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 01/12/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trung tâm Văn hóa – TDTT thị xã Hương Thủy; hạng mục: Nhà hoạt động thanh thiếu niên; Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Hương Thủy về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 3 |
Phường Thủy Châu, phường Phú Bài |
4,00 |
1,00 |
|
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 01/12/2022 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 3; Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Hương Thủy về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
5 |
Nâng cấp đường Mỹ Thủy (Đoạn từ Sóng Hồng đến kênh Mặt trận) |
Phường Phú Bài, Phường Thủy Lương |
0,90 |
0,10 |
|
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 01/12/2022 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp đường Mỹ Thủy (Đoạn từ Sóng Hồng đến kênh Mặt trận); Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 Thông báo số 82/TB-TCKH ngày 10/01/2023 của Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Hương Thủy về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn vốn XDCB tập trung ngân sách tỉnh phân cấp, bổ sung các mục tiêu theo tiêu chí. |
V |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
12,90 |
8,15 |
0,00 |
0,00 |
|
* |
Năm 2022 |
|
6,30 |
1,70 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Chợ thủy hải sản Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
2,00 |
1,20 |
|
|
Thông báo số 1915/TB-TCKH ngày 30/12/2021 của Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Phú Vang về Kế hoạch vốn đầu tư Xây dựng cơ bản năm 2022. |
2 |
Đường quy hoạch Vinh Thanh từ Tỉnh lộ 18 đến đường Nội thị 5 |
Xã Vinh Thanh |
0,80 |
0,20 |
|
|
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng đô thị Vinh Thanh, huyện Phú Vang. |
3 |
Đường quy hoạch trung tâm |
Xã Vinh Thanh |
3,50 |
0,30 |
|
|
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng đô thị Vinh Thanh, huyện Phú Vang. |
* |
Năm 2023 |
|
6,60 |
6,45 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đường trục chính từ Trường Lưu Phú Đa đi Phú Gia đoạn Diêm Tụ |
TT Phú Đa Xã Phú Gia |
1,10 |
1,00 |
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2023; Thông báo số 223/TB-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện về việc thông báo giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2023. |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TDP Hòa Đông, thị trấn Phú Đa |
TT Phú Đa |
1,50 |
1,50 |
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2023; Thông báo số 223/TB-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện về việc thông báo giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2023. |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép TDP Trường Lưu, thị trấn Phú Đa |
TT Phú Đa |
0,60 |
0,60 |
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2023; Thông báo số 292/TB-UBND ngày 08/9/2022 của UBND huyện về việc thông báo giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2023. |
4 |
Nâng cấp Đê Mong A |
Xã Phú Gia |
0,20 |
0,20 |
|
|
Thông báo số 320/TB-UBND ngày 01/4/2022 của Phòng TCKH huyện về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2022. |
5 |
Tuyến đường giao thông nội đồng từ Quốc lộ 49B xuống phá |
Xã Phú Hải |
0,50 |
0,45 |
|
|
Thông báo số 387/TB-UBND ngày 02/11/2022 của UBND huyện về việc thông báo dự án chuẩn bị đầu tư công năm 2023. |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 thôn Đồng Di, xã Phú Hồ |
Xã Phú Hồ |
2,20 |
2,20 |
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2023; Thông báo số 223/TB-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện về việc thông báo giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2023. |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Lộc Sơn, xã Phú Xuân |
Xã Phú Xuân |
0,50 |
0,50 |
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công vốn NSNN năm 2023; Thông báo số 292/TB-UBND ngày 08/9/2022 của UBND huyện về việc thông báo giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công năm 2023. |
VI |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
87,82 |
2,64 |
0,00 |
0,00 |
|
* |
Năm 2021 |
|
87,50 |
2,32 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn. (Tổng quy mô dự án 0,42 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 0,22 ha) |
Xã Lộc Bổn |
0,20 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 4189/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Phú Lộc về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư năm 2022 thuộc ngân sách huyện quản lý; Quyết định số 3941/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn. |
2 |
Khu liên hợp sản xuất công nghiệp kính |
Xã Lộc Vĩnh |
87,30 |
2,12 |
|
|
Thông báo số 330/TB-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Văn Phương tại buổi họp nghe nhà đầu tư báo cáo nghiên cứu dự án Khu liên hợp sản xuất công nghiệp kính tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô. |
* |
Năm 2022 |
|
0,32 |
0,32 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao tuyến đường nối Quốc lộ 1A - cảng Chân Mây |
Xã Lộc Tiến |
0,32 |
0,32 |
|
|
Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh về việc cho ý kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước 2022; Quyết định phê duyệt chủ trương số 747/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao tuyến đường nối Quốc lộ 1A - cảng Chân Mây. |
VII |
HUYỆN A LƯỚI |
|
0,13 |
0,06 |
0,00 |
0,00 |
|
* |
Năm 2021 |
|
0,13 |
0,06 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Thuỷ lợi khe Chaih |
Xã Đông Sơn |
0,13 |
0,06 |
|
|
Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 của UBND huyện A Lưới về việc giao kinh phí thực hiện các Chương trình mục tiêu, mục tiêu quốc gia năm 2020 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.