ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3156/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 - TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/06/2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 857/TTr-STC ngày 15/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2021 cho các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thành phố như sau:
I. Tổng thu NSNN: |
31.573.600 triệu đồng: |
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn tỉnh: |
30.696.300 triệu đồng: |
- Thu nội địa: |
27.046.300 triệu đồng; |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: |
3.650.000 triệu đồng. |
2. Vay để bù đắp bội chi ngân sách nhà nước: |
875.000 triệu đồng; |
3. Thu viện trợ: |
2.300 triệu đồng. |
II. Tổng chi ngân sách địa phương: |
17.804.367 triệu đồng: |
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: |
16.685.219 triệu đồng: |
- Chi đầu tư phát triển: |
5.950.686 triệu đồng; |
- Chi thường xuyên: |
9.587.485 triệu đồng; |
- Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay: |
46.500 triệu đồng; |
- Dự phòng ngân sách: |
322.855 triệu đồng; |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.510 triệu đồng; |
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: |
536.183 triệu đồng; |
- Ghi chi tiền bồi thường, GPMB được nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
240.000 triệu đồng. |
2. Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên: |
1.116.848 triệu đồng: |
- Bổ sung có mục tiêu từ NSTW: |
784.331 triệu đồng; |
- Bổ sung có mục tiêu cho NS cấp dưới: |
332.517 triệu đồng. |
3. Bội chi ngân sách địa phương: |
875.000 triệu đồng. |
III. Chi ngân sách nhà nước các cấp: |
17.804.367 triệu đồng: |
1. Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh: |
9.952.978 triệu đồng; |
2. Chi ngân sách cấp huyện, thành phố: |
6.564.664 triệu đồng; |
3. Chi ngân sách cấp xã: |
1.286.725 triệu đồng. |
(Chi tiết tại các phụ biểu đính kèm)
Chi đầu tư phát triển và chi thực hiện các Chương trình mục tiêu có Quyết định và biểu chi tiết riêng.
Điều 2. Yêu cầu khi phân bổ, giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021:
1. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 được UBND tỉnh giao, các Sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố quyết định phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc, ngân sách cấp dưới:
- Đối với các Sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách tỉnh khi tiến hành phân bổ và giao dự toán chi cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân dân tỉnh giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân bổ dự toán chi phải đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của pháp luật;
- UBND các huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình; Căn cứ Nghị quyết Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố để quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc, mức bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho từng xã, phường, thị trấn;
2. Căn cứ Quyết định của UBND huyện, thành phố về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: UBND các xã, phường, thị trấn trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình;
3. Ngân sách các cấp, đơn vị dự toán ngân sách, đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện chi ngân sách trong phạm vi dự toán ngân sách được giao. Tổ chức điêu hành ngân sách trong phạm vi dự toán được duyệt, thực hiện kiểm soát chi chặt chẽ, bảo đảm theo đúng mục đích, tiêu chuẩn, định mức, chế độ chính sách quy định.
Tăng cường quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn NSNN, Trái phiếu Chính phủ và tín dụng ưu đãi, khắc phục triệt để tình trạng bố trí vốn phân tán, dàn trải, dành nguồn trả nợ XDCB theo thứ tự quy định, nâng cao hiệu quả đầu tư. Thực hiện phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển năm 2021 theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn thi hành.
4. Quản lý chặt chẽ từng khoản chi theo đúng dự toán đã được phê duyệt, chống thất thoát, lãng phí, tiêu cực, tham nhũng; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, nhất là các khoản chi tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, chi phí công tác trong và ngoài nước; ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội.
Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng trước dự toán. Rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi chuyển nguồn, chi chuyển nguồn đối với một số khoản chi theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
5. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2021 và tích lũy cho giai đoạn 2021-2025 từ:
- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ);
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có);
- 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2020;
- 50% nguồn tăng thu dự toán năm 2021 của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2020
- 50% phần kinh phí dành ra từ giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính và hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp công lập của ngân sách địa phương năm 2021;
- Đối với các cơ quan đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo đơn vị (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao).
- Đối với một số địa phương khó khăn, số tăng thu hàng năm nhỏ, giao Sở Tài chính xem xét cụ thể khi thẩm định nhu cầu và nguồn cải cách tiền lương, xác định số cần bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh để thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu trong năm 2021; đồng thời tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài chính.
- Khi xác định số tăng thu ngân sách địa phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết) để tính chi tạo nguồn cải cách tiền lương, loại trừ thêm một số khoản thu gắn với nhiệm vụ chi cụ thể, gồm: thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã và thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước.
6. Việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí phân bổ sau trong dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2021 thực hiện theo quy định tại khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021.
Giao Sở Tài chính xây dựng, tham mưu UBND tỉnh phương án phân bổ kinh phí thực hiện các nhiệm, nội dung (trừ những nhiệm vụ, nội dung chi tại điểm a, khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021) báo cáo Hội đồng nhân dân quyết định tại kỳ họp gần nhất.
7. Chậm nhất 05 ngày sau khi phân bổ và giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc, các đơn vị dự toán cấp I thuộc Ngân sách tỉnh; UBND huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài chính kết quả phân bổ và giao dự toán ngân sách năm 2021 cho ngân sách cấp xã, các đơn vị trực thuộc.
8. Các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách thực hiện chế độ công khai tài chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính về công khai tài chính ngân sách.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Tài chính giao chỉ tiêu hướng dẫn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị cấp tỉnh, các huyện, thành phố theo quy định hiện hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Đoàn thể, Hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Ghi chú |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
31.573.600 |
|
I |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
30.696.300 |
|
1 |
Thu nội địa |
27.046.300 |
|
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
3.650.000 |
|
II |
Vay bù đắp bội chi ngân sách |
875.000 |
|
III |
Thu viện trợ |
2.300 |
|
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.804.367 |
|
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
14.659.049 |
|
II |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.268.018 |
|
1 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
784.331 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước |
223.662 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
493.950 |
|
- |
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
8.200 |
|
- |
Kinh phí quản lý quỹ bảo trì đường bộ. |
39.467 |
|
- |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
19.052 |
|
2 |
Thu bổ sung khác |
1.483.687 |
|
III |
Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương |
875.000 |
|
IV |
Thu viện trợ |
2.300 |
|
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.804.367 |
|
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
16.685.219 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.950.686 |
|
2 |
Chị thường xuyên |
9.587.485 |
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
46.500 |
|
4 |
Dự phòng ngân sách |
322.855 |
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
|
6 |
Ghi chi tiền bồi thường, GPMB được nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
240.000 |
|
7 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
536.183 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ |
1.116.848 |
|
1 |
Chi chương trình mục tiêu bổ sung từ ngân sách trung ương |
784.331 |
|
2 |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
332.517 |
|
III |
Chi từ nguồn viện trợ trực tiếp cho địa phương |
2.300 |
|
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
875.000 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
953.300 |
|
- |
Vay trong nước |
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
953.300 |
|
F |
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
78.300 |
|
- |
Từ nguồn vay |
78.300 |
|
- |
Bôi thu ngân sách địa phương |
|
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Ghi chú |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
15.969.277 |
|
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp |
12.823.959 |
|
- |
Các khoản thu được hưởng 100% |
954.610 |
|
- |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
11.869.349 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.268.018 |
|
2.1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
2.2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
784.331 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước |
223.662 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
493.950 |
|
- |
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
8.200 |
|
- |
Kinh phí quản lý quỹ bảo trì đường bộ |
39.467 |
|
- |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
19.052 |
|
2.3 |
Thu bổ sung khác |
1.483.687 |
|
3 |
Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương |
875.000 |
|
4 |
Thu viện trợ |
2.300 |
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
15.969.277 |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
9.952.978 |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
6.016.299 |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
5.683.782 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
332.517 |
|
Ill |
Bội chi ngân sách cấp tỉnh |
875.000 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp huyện |
6.564.664 |
|
1 |
Thu ngân sách cấp huyện được hưởng theo phân cấp |
1.558.560 |
|
- |
Các khoản thu được hưởng 100% |
988.360 |
|
- |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
570.200 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
5.006.104 |
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.718.782 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
287.322 |
|
II |
Nguồn thu ngân sách cấp xã |
1.286.725 |
|
1 |
Thu ngân sách cấp xã được hưởng theo phân cấp |
276.530 |
|
- |
Các khoản thu được hưởng 100% |
254.030 |
|
- |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
22.500 |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
15.969.277 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện |
1.010.195 |
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
965.000 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
45.195 |
|
Ill |
Chi ngân sách huyện |
7.851.389 |
|
1 |
Chi ngân sách cấp huyện |
6.564.664 |
|
2 |
Chi ngân sách cấp xã |
1.286.725 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Ghi chú |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
31.573.600 |
|
A |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
30.696.300 |
|
I |
Thu nội địa |
27.046.300 |
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý |
170.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
158.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
12.000 |
|
2 |
Thu từ khu vực danh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
50.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
33.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
2.000 |
|
3 |
Thu từ khu vực danh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
21.980.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.591.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.068.000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
12.321.000 |
|
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
954.000 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.160.000 |
|
a |
Thu từ các doanh nghiệp |
1.085.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
765.100 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
270.000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
29.900 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
20.000 |
|
b |
Thu từ các hộ sản xuất, kinh doanh |
75.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
74.900 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
950.000 |
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
440.000 |
|
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
490.000 |
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
307.700 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
182.300 |
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
96.300 |
|
- |
Phí và lệ phí trung ương |
29.300 |
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
67.000 |
|
|
Trong đó: Phí BVMT khai thác KS |
10.000 |
|
|
Phí BVMP đối với nước thải |
14.000 |
|
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
23.000 |
|
10 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
12.000 |
|
11 |
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
500.000 |
|
|
Trong đó: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB |
240.000 |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.000.000 |
|
13 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
15.000 |
|
|
Trong đó: Thu tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công |
7.000 |
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
24.000 |
|
15 |
Thu khác ngân sách |
135.000 |
|
- |
Thu khác ngân sách trung ương |
45.000 |
|
- |
Thu khác ngân sách tỉnh |
69.150 |
|
- |
Thu khác ngân sách huyện |
16.550 |
|
- |
Thu khác ngân sách xã |
4.300 |
|
16 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
1.000 |
|
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
3.650.000 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
9.000 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
536.000 |
|
3 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
3.105.000 |
|
B |
Vay để bù đắp bội chi NS |
875.000 |
|
C |
Thu viện trợ |
2.300 |
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Ghi chú |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.804.367 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.685.219 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.950.686 |
|
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
4.044.686 |
|
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc vay NSĐP |
78.300 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.000.000 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
24.000 |
|
4 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công |
7.000 |
|
5 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
875.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
9.587.485 |
|
1 |
Chi quốc phòng |
256.790 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
73.204 |
|
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.327.404 |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
876.073 |
|
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
44.625 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
268.360 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
54.174 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
134.541 |
|
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
784.336 |
|
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.782.821 |
|
11 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
247.690 |
|
12 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.682.174 |
|
13 |
Chi khác ngân sách |
48.897 |
|
14 |
Chi thường xuyên khác |
6.397 |
|
III |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
46.500 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
322.855 |
|
VI |
Ghi chi tiền bồi thường, GPMB được nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
240.000 |
|
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
536.183 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.116.848 |
|
I |
Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
784.331 |
|
1 |
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước |
223.662 |
|
2 |
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
493.950 |
|
3 |
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
8.200 |
|
4 |
Kinh phí quản lý quỹ bảo trì đường bộ |
39.467 |
|
5 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
19.052 |
|
II |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
332.517 |
|
1 |
Kinh phí hoạt động lò đốt rác |
14.139 |
|
2 |
Kinh phí bảo vệ môi trường khu vực khai thác khoáng sản |
5.656 |
|
3 |
Diễn tập khu vực phòng thủ, chiến đấu trị an, phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn cấp xã |
3.300 |
|
4 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện miễn thủy lợi phí |
25.422 |
|
5 |
Hỗ trợ kinh phí chỉnh trang đô thị, trồng cây xanh, điện trang trí, cải tạo nâng cấp sửa chữa, XD các công trình, các tuyến đường giao thông, tăng cường cơ sở vật chất các trường học và hỗ trợ thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khác ở địa phương |
284.000 |
|
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
861.500 |
|
D |
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ TRỰC TIẾP CHO ĐỊA PHƯƠNG |
2.300 |
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC CẤP NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C) |
17.804.367 |
9.952.978 |
6.564.664 |
1.286.725 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.685.219 |
9.166.347 |
6.277.342 |
1.241.530 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.950.686 |
4.369.006 |
1.418.720 |
162.960 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
4.044.686 |
2.829.686 |
1.215.000 |
|
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc vay ngân sách địa phương |
78.300 |
78.300 |
|
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.000.000 |
640.320 |
203.720 |
155.960 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công |
7.000 |
|
|
7.000 |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
24.000 |
24.000 |
|
|
5 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
875.000 |
875.000 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
9.587.485 |
4.283.838 |
4.274.498 |
1.029.149 |
1 |
Quốc phòng |
256.790 |
173.153 |
53.829 |
29.808 |
2 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
73.204 |
53.740 |
15.119 |
4.345 |
3 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.327.404 |
828.292 |
2.490.865 |
8.247 |
4 |
Y tế, dân số và gia đình |
876.073 |
600.461 |
275.612 |
- |
5 |
Khoa học và công nghệ |
44.625 |
44.625 |
- |
- |
6 |
Văn hóa thông tin |
268.360 |
186.197 |
45.407 |
36.756 |
7 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
54.174 |
42.923 |
6.325 |
4.926 |
8 |
Thể dục thể thao |
134.541 |
106.807 |
9.108 |
18.626 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
784.336 |
359.003 |
388.710 |
36.623 |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
1.782.821 |
1.274.322 |
421.181 |
87.318 |
11 |
Bảo vệ môi trường |
247.690 |
42.277 |
140.831 |
64.582 |
12 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.682.174 |
543.130 |
406.246 |
732.798 |
13 |
Chi khác ngân sách |
48.897 |
22.512 |
21.265 |
5.120 |
14 |
Chi thường xuyên khác |
6.397 |
6.397 |
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
46.500 |
46.500 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
322.855 |
185.146 |
113.866 |
23.843 |
VI |
Ghi chi tiền bồi thường, GPMB được nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
240.000 |
48.000 |
192.000 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
536.183 |
232.347 |
278.258 |
25.578 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.116.848 |
784.331 |
287.322 |
45.195 |
1 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
784.331 |
784.331 |
- |
- |
1.1 |
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước |
223.662 |
223.662 |
|
|
1.2 |
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
493.950 |
493.950 |
|
|
1.3 |
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
8.200 |
8.200 |
|
|
1.4 |
Kinh phí quản lý quỹ bảo trì đường bộ |
39.467 |
39.467 |
|
|
1.5 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
19.052 |
19.052 |
|
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
332.517 |
- |
287.322 |
45.195 |
2.1 |
Kinh phí hoạt động lò đốt rác |
14.139 |
|
|
14.139 |
2.2 |
Kinh phí bảo vệ môi trường khu vực khai thác khoáng sản |
5.656 |
|
|
5.656 |
2.3 |
Diễn tập khu vực phòng thủ, chiến đấu trị an, phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn cấp xã |
3.300 |
|
3.300 |
|
2.4 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện miễn thủy lợi phí |
25.422 |
|
22 |
25.400 |
2.5 |
Hỗ trợ kinh phí chỉnh trang đô thị, trồng cây xanh, điện trang trí, cải tạo nâng cấp sửa chữa, XD các công trình, các tuyến đường giao thông, tăng cường cơ sở vật chất các trường học và hỗ trợ thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khác ở địa phương |
284.000 |
|
284.000 |
|
C |
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ TRỰC TIẾP CHO ĐỊA PHƯƠNG |
2.300 |
2.300 |
|
|
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
875.000 |
875.000 |
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
Tổng dự toán HĐND tỉnh giao năm 2021 |
10% tiết kiệm làm nguồn CCTL |
Dự toán giao cho các đơn vị |
Chi ra theo sự nghiệp |
||||||||||||
SN Giáo dục- Đào tạo |
SN Y tế |
SN Khoa học công |
SN Kinh tế |
Quản lý hành chính |
SN Văn hóa thông tin |
SN Thể dục thể thao |
SN Đảm bảo xã hội |
SN Phát thanh TH |
SN An ninh- Quốc phòng |
SN Môi trường |
Chi thường xuyên khác |
Chi khác ngân sách |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CỘNG NGUỒN KINH PHÍ |
4.283.838 |
430.522 |
3.853.316 |
791.906 |
583.477 |
43.114 |
972.641 |
513.304 |
178.641 |
101.115 |
347.696 |
40.731 |
212.670 |
39.585 |
5.925 |
22.512 |
I |
Tổng kinh phí giao |
2.719.136 |
95.978 |
2.623.158 |
684.722 |
423.431 |
43.114 |
448.327 |
460.624 |
149.187 |
72.188 |
128.246 |
34.431 |
147.866 |
25.097 |
5.925 |
0 |
1 |
Ban Dân tộc |
8.058 |
457 |
7.601 |
|
|
|
123 |
3.809 |
2.889 |
|
780 |
|
|
|
|
|
2 |
Ban quản lý khu công nghiệp |
11.145 |
676 |
10.469 |
|
|
|
1.850 |
7.315 |
|
|
|
|
|
1.305 |
|
|
3 |
Ban GPMB và PTQĐ tỉnh - SN KT |
2.215 |
61 |
2.154 |
|
|
|
2.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
105.599 |
2.715 |
102.884 |
4.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98.784 |
|
|
|
5 |
Đài P/Thanh truyền hình tỉnh |
35.923 |
1.492 |
34.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34.431 |
|
|
|
|
6 |
Hội Chữ thập đỏ |
9.457 |
637 |
8.820 |
|
|
|
|
|
|
|
8.820 |
|
|
|
|
|
7 |
Hội Cựu chiến binh |
4.512 |
180 |
4.332 |
|
|
|
|
3.469 |
|
|
863 |
|
|
|
|
|
8 |
KP Hội Khuyến học |
812 |
45 |
767 |
767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Người mù |
3.314 |
200 |
3.114 |
|
|
|
|
|
|
|
3.114 |
|
|
|
|
|
10 |
Hội nhà báo-SN VHTT |
1.766 |
37 |
1.729 |
|
|
|
|
|
1.729 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội nông dân |
8.099 |
372 |
7.727 |
661 |
|
|
|
6.580 |
486 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Phụ nữ |
9.526 |
533 |
8.993 |
|
|
|
|
8.703 |
190 |
|
100 |
|
|
|
|
|
13 |
Hội Văn học nghệ thuật |
4.344 |
116 |
4.228 |
|
|
|
|
|
4.228 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Liên hiệp Hội khoa học |
3.700 |
164 |
3.536 |
|
|
1.950 |
|
1.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Liên minh HTX |
5.069 |
214 |
4.855 |
|
|
|
1.073 |
3.342 |
440 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Mặt trận Tổ quốc |
11.364 |
547 |
10.817 |
|
|
|
|
7.836 |
1.682 |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
17 |
Sở Công thương |
30.555 |
971 |
29.584 |
|
|
|
22.213 |
7.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
563.902 |
25.057 |
538.845 |
530.565 |
|
|
|
8.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Giao thông Vận tải |
127.075 |
1.374 |
125.701 |
|
|
|
111.293 |
14.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
13.194 |
766 |
12.428 |
1.260 |
|
|
4.213 |
6.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Khoa học CNghệ |
53.047 |
1.689 |
51.359 |
|
|
41.164 |
|
10.195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Lao động - TB&XH |
115.016 |
3.671 |
111.345 |
2.510 |
|
|
|
9.945 |
|
|
98.889 |
|
|
|
|
|
23 |
Sở Ngoại vụ |
10.425 |
599 |
9.826 |
|
|
|
2.438 |
7.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Nội vụ |
62.496 |
2.346 |
60.150 |
4.000 |
|
|
4.800 |
50.900 |
|
|
450 |
|
|
|
|
|
25 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
271.918 |
7.018 |
264.900 |
|
|
|
214.380 |
38.097 |
1.190 |
|
|
|
|
11.233 |
|
|
26 |
Sở Tài chính |
15.947 |
877 |
15.070 |
450 |
|
|
4.416 |
10.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
69.454 |
713 |
68.741 |
|
|
|
45.801 |
11.666 |
45 |
|
|
|
|
11.229 |
|
|
28 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
41.428 |
2.196 |
39.232 |
220 |
|
|
6.433 |
13.476 |
19.103 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Sở Tư pháp |
36.235 |
1.859 |
34.376 |
|
|
|
4.820 |
18.556 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Văn hóa - TT - DLịch |
141.002 |
6.154 |
134.848 |
|
|
|
|
9.055 |
53.605 |
72.188 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Xây dựng |
24.950 |
475 |
24.475 |
|
|
|
13.800 |
10.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Sở Y tế |
440.932 |
13.609 |
427.323 |
3.000 |
412.771 |
|
|
11.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Thanh tra tỉnh |
12.416 |
343 |
12.074 |
|
|
|
965 |
10.247 |
861 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Tỉnh đoàn VPhúc |
13.616 |
734 |
12.882 |
|
|
|
|
7.284 |
4.274 |
|
1.323 |
|
|
|
|
|
35 |
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
153.866 |
4.780 |
149.086 |
|
10.252 |
|
|
83.668 |
46.166 |
|
9.000 |
|
|
|
|
|
36 |
Trường Cao đẳng KTKT |
39.877 |
695 |
39.182 |
39.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc (DK) |
26.345 |
358 |
25.987 |
25.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc |
56.508 |
887 |
55.621 |
55.621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường chính trị |
16.612 |
213 |
16.399 |
16.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hỗ trợ chi TX VP Đoàn Đại biểu QH (QLHC) |
2.130 |
0 |
2.130 |
|
|
|
|
2.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
HĐND tỉnh |
28.020 |
1.691 |
26.329 |
|
|
|
|
26.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Văn phòng UBND tỉnh |
55.035 |
2.817 |
52.218 |
|
|
|
5.190 |
47.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
2.588 |
223 |
2.365 |
|
|
|
2.365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Cục Thống kê (Thực hiện các nhiệm vụ Tỉnh giao)- Chi TX khác |
2.365 |
85 |
2.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.280 |
|
45 |
Liên hiệp Hội hữu nghị - QLHC |
1.984 |
142 |
1.842 |
|
|
|
|
1.842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hỗ trợ CLB hưu trí - Chi TX khác |
3.514 |
332 |
3.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.182 |
|
47 |
Công an tỉnh (Thực hiện các nhiệm vụ Tỉnh giao) |
59.070 |
4.658 |
54.412 |
|
|
|
|
|
1.300 |
|
3.200 |
|
49.082 |
830 |
|
|
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh (Thực hiện các nhiệm vụ Tỉnh giao) - Chi TX khác |
518 |
55 |
463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463 |
|
49 |
Hội Cựu TNXP - ĐBXH |
446 |
40 |
406 |
|
|
|
|
|
|
|
406 |
|
|
|
|
|
50 |
Hội Luật gia (QLHC) |
808 |
75 |
733 |
|
|
|
|
733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Hội Đông Y - SNYT |
440 |
32 |
408 |
|
408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
BS Quỹ BVMT (vốn BS 0,5) |
500 |
0 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
II |
Kinh phí phải dành nguồn thực hiện CCTL lương từ chi thường xuyên để bằng số BTC giao |
260.000 |
260.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Kinh phí quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện |
1.304.702 |
74.544 |
1.230.158 |
107.184 |
160.046 |
0 |
524.314 |
52.680 |
29.454 |
28.927 |
219.450 |
6.300 |
64.804 |
14.488 |
0 |
22.512 |
1 |
QLHC |
59.678 |
6.998 |
52.680 |
0 |
0 |
0 |
0 |
52.680 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP s/chữa, mua sắm tài sản các cơ quan, đơn vị |
8.000 |
800 |
7.200 |
|
|
|
|
7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện phần mềm xử phạt vi phạm hành chính - Sở Tư pháp |
2.700 |
0 |
2.700 |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến các khoản chi thực hiện nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới |
15.978 |
1.598 |
14.380 |
|
|
|
|
14.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ Bầu cử Quốc hội và HĐND các cấp |
15.000 |
1.500 |
13.500 |
|
|
|
|
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tinh giản biên chế theo NĐ 108/2014 và NQ số 31/2017, NQ số 37/2018/NQ-HĐND Tỉnh... |
10.000 |
2.000 |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ các Đoàn Ttra liên ngành và gq các vụ việc phức tạp |
3.000 |
600 |
2.400 |
|
|
|
|
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Nghị định 26/2015 cán bộ không tái cử |
5.000 |
500 |
4.500 |
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
SNGD-ĐT |
116.260 |
9.076 |
107.184 |
107.184 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP hỗ trợ theo NQ 30/2017 HĐND (Đào tạo, BD, thu hút) |
25.000 |
2.500 |
22.500 |
22.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP miễn, giảm HP theo NĐ 86/2015 và hỗ trợ học phí học nghề theo NQ HĐND |
10.000 |
2.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện đề án thu hút nhân tài của Tỉnh |
10.000 |
1.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến các khoản chi thực hiện nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới |
30.760 |
3.076 |
27.684 |
27.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP Đào tạo trình độ sơ cấp dưới 3 tháng |
5.000 |
500 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ Quỹ khuyến học tỉnh |
3.000 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP bồi dưỡng nghiệp vụ cho Đại biểu HĐND các cấp |
2.500 |
0 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP Hỗ trợ đào tạo nghề theo NQ của HĐND tỉnh |
30.000 |
0 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
SN Y tế |
163.846 |
3.800 |
160.046 |
0 |
160.046 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Mua thẻ BHYT hộ nghèo, cận nghèo |
34.000 |
0 |
34.000 |
|
34.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua thẻ BHYT người dân tộc ở vùng khó khăn |
3.846 |
0 |
3.846 |
|
3.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ thực hiện BHYT toàn dân gđ 21-25 |
50.000 |
0 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua thẻ BHYT Cựu chiến binh + Cựu quân nhân, Cựu TNXP QĐ 49, 62... |
38.000 |
0 |
38.000 |
|
38.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới |
31.000 |
3.100 |
27.900 |
|
27.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ nhận chuyển giao gói kỹ thuật của BV Trung ương cho bệnh viện tuyến tỉnh |
7.000 |
700 |
6.300 |
|
6.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
SN ĐBXH |
226.578 |
7.128 |
219.450 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
219.450 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Quỹ GQVL + XKLĐ - Ủy thác qua Ngân hàng chính sách XH |
60.000 |
0 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ thực hiện chính sách BHXH tự nguyện |
8.500 |
0 |
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
8.500 |
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ đối tượng thuộc gia đình ko có k/năng thoát nghèo |
27.000 |
0 |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ thực hiện chính sách hỏa táng |
16.000 |
1.600 |
14.400 |
|
|
|
|
|
|
|
14.400 |
|
|
|
|
|
|
Chi tặng quà đối tượng chính sách (tết +27/7) |
55.000 |
0 |
55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
55.000 |
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ tiền điện hộ nghèo |
4.000 |
0 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Quyết định 102/2009/QĐ-TTg (hỗ trợ trực tiếp người nghèo vùng khó khăn) |
795 |
0 |
795 |
|
|
|
|
|
|
|
795 |
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến các khoản chi phát sinh đột xuất và chính sách mới thuộc ĐBXH |
55.283 |
5.528 |
49.755 |
|
|
|
|
|
|
|
49.755 |
|
|
|
|
|
5 |
SN Kinh tế |
556.376 |
32.062 |
524.314 |
0 |
0 |
0 |
524.314 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP hỗ trợ các đô thị loại V |
30.000 |
0 |
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện cơ chế đầu tư cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn (phần KP SN) |
41.000 |
0 |
41.000 |
|
|
|
41.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP t/h các nhiệm vụ/dự án tái cơ cấu ngành nông nghiệp - Phần cấp về huyện thực hiện |
11.000 |
1.100 |
9.900 |
|
|
|
9.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dành để sửa chữa, bảo trì trụ sở các cơ quan, đơn vị (Có danh mục chi tiết kèm theo) |
72.064 |
0 |
72.064 |
|
|
|
72.064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án khuyến khích PT CN hỗ trợ |
10.000 |
1.000 |
9.000 |
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP t/hiện Chương trình HĐ số 84 của Tỉnh ủy; KH số 100/KH-UBND về CM CN lần thứ 4 |
15.000 |
1.500 |
13.500 |
|
|
|
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dành để chi trả các dự án cải tạo, sửa chữa hoàn thành được phê duyệt quyết toán |
25.000 |
5.000 |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện quy hoạch (Ngoài KP quy hoạch thực hiện từ nguồn đầu tư công) |
20.000 |
6.000 |
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thủy lợi phí + TLP nội đồng |
164.000 |
0 |
164.000 |
|
|
|
164.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện đề án nâng cao chất lượng hoạt động xe buýt |
25.000 |
0 |
25.000 |
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP cấp bù chênh lệch lãi suất theo quyết định số 33/2015/QĐ-TTg hộ nghèo làm nhà ở |
1.000 |
0 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện NQ HĐND về hỗ trợ đầu tư phát triển Cụm CNg gđ 2019-2021 |
20.000 |
0 |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ HĐ đối ngoại, XTĐT |
40.000 |
4.000 |
36.000 |
|
|
|
36.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và thực hiện chính sách mới |
32.312 |
6.462 |
25.850 |
|
|
|
25.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến thực hiện chương trình mục tiêu QG dân tộc và miền núi (phần KP thuộc trách nhiệm chi TX của NSĐP) |
15.000 |
1.500 |
13.500 |
|
|
|
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện các chính sách của NQ 57/2016 HĐND tỉnh hỗ trợ pt DNg |
10.000 |
3.000 |
7.000 |
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xử lý các điểm nguy cơ mất an toàn giao thông |
10.000 |
1.000 |
9.000 |
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện NQ 87/2019/HĐND về hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
15.000 |
1.500 |
13.500 |
|
|
|
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
SN PTTH |
7.000 |
700 |
6.300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP dự kiến thực hiện cơ chế đặt hàng với Đài PTTH |
2.000 |
200 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
. 1.800 |
|
|
|
|
|
KP đảm bảo các nhiệm vụ phát sinh đột xuất thuộc SN phát thanh truyền hình |
5.000 |
500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
7 |
SN VHTT |
31.662 |
2.208 |
29.454 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29.454 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP TTruyền p/biến GD pháp luật (VKS: 800; T.A: 980; T.H.A: 300) theo NQ... |
2.080 |
0 |
2.080 |
|
|
|
|
|
2.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện chế độ đãi ngộ với nghệ nhân và hỗ trợ bảo tồn văn hóa phi vật thể |
2.000 |
200 |
1.800 |
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến tăng nhuận bút PTTH, Báo... |
2.000 |
0 |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tổ chức và trao giải thưởng VHNT cấp tỉnh |
5.500 |
0 |
5.500 |
|
|
|
|
|
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ Kỷ niệm năm tròn, năm lẻ 5, Đại hội các đơn vị trong năm 2021 |
6.000 |
600 |
5.400 |
|
|
|
|
|
5.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP chi các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và thực hiện chính sách mới |
14.082 |
1.408 |
12.674 |
|
|
|
|
|
12.674 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
SN Môi trường |
16.995 |
2.507 |
14.488 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.488 |
0 |
0 |
|
KP t/h các chương trình, nhiệm vụ bảo vệ môi trường |
3.000 |
660 |
2.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.340 |
|
|
|
KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và các chính sách mới trong lĩnh vực môi trường |
11.195 |
1.567 |
9.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.628 |
|
|
|
KP thu gom, tiêu hủy vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng (ngoài số lượng xử lý đã bố trí Kp trong DT của Sở NNg) |
2.800 |
280 |
2.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.520 |
|
|
9 |
SN TDTT |
32.141 |
3.214 |
28.927 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28.927 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP thể thao thành tích cao, các chính sách, chế độ về TDTT và các nhiệm vụ, chính sách mới |
13.900 |
090 |
12.510 |
|
|
|
|
|
|
12.510 |
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến đăng cai các môn Seagame 31 tại tỉnh và các nhiệm vụ phát sinh đột xuất |
18.241 |
1.824 |
16.417 |
|
|
|
|
|
|
16.417 |
|
|
|
|
|
|
10 |
SN AN QP |
71.654 |
6.850 |
64.804 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
64.804 |
0 |
0 |
0 |
|
KP tăng chế độ DQTV, DBĐV và chế độ khác |
11.654 |
0 |
11.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.654 |
|
|
|
|
KP phục vụ diễn tập KVPT theo Kế hoạch của BCĐ |
50.000 |
4.850 |
45.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.150 |
|
|
|
|
KP đảm bảo các khoản chi phát sinh đột xuất và thực hiện nhiệm vụ chính sách mới |
10.000 |
2.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
11 |
Chi khác NS |
22.512 |
0 |
22.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.512 |
TỔNG HỢP KINH PHÍ CÁC DỰ ÁN CẢI TẠO, SỬA CHỮA VÀ DỰ ÁN ĐÃ QUYẾT TOÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Biểu số 06- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2021)
(Kèm theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Hạng mục (Dự án)/ Công trình |
Chủ đầu tư |
Khái toán tổng kinh phí |
Ghi chú |
1 |
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Liên hiệp các hội KHKT tỉnh |
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh |
3.500 |
|
2 |
Sửa chữa, bảo trì trụ sở Hội Văn học nghệ thuật tỉnh ... |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
4.500 |
|
3 |
Sửa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc Đài PT-TH Vĩnh Phúc |
Đài Phát thanh-Truyền hình Vĩnh Phúc |
1.500 |
|
4 |
Sửa chữa, bảo trì Trụ ở làm việc Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
1.900 |
|
5 |
Sửa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc Hội Người mù |
Hội người mù |
4.500 |
|
6 |
Sửa chữa cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc |
Sở Lao động Thương binh-Xã hội |
9.000 |
|
7 |
Sửa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc Báo Vĩnh Phúc (Đơn nguyên 1) |
Báo Vĩnh Phúc |
4.000 |
|
8 |
Sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao, Du lịch cũ để di chuyển Thư viện tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.000 |
|
9 |
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường PTTH Sáng Sơn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8.000 |
|
10 |
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường PTTH Tam Dương |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7.000 |
|
11 |
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường PTTH Vĩnh Yên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.500 |
|
12 |
Sửa chữa, bào trì nhà lớp học Trường PTTH Bến Tre |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.500 |
|
13 |
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Viện QHXD |
Viện Quy hoạch Xây dựng- Sở Xây dựng |
5.000 |
|
14 |
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Chi cục Giám định Xây dựng |
Chi cục Giám định Xây dựng- Sở Xây dựng |
3.500 |
|
15 |
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
Sở Y tế |
4.000 |
|
16 |
Sửa chữa, bảo trì một số hạng mục của Bệnh viện YHCT |
Sở Y tế |
3.000 |
|
17 |
Sửa chữa, bảo trì bến xe khách trung tâm thị trấn Vĩnh Tường, bến xe khách huyện Tam Đảo |
Sở Giao thông Vận tải |
2.664 |
|
|
Cộng |
|
72.064 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
Tổng chi NSĐP |
|
Thu NSĐP hưởng 100% |
Các khoản thu phân chia |
|||||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=2+5+6 |
|
TỔNG SỐ |
4.153.150 |
1.835.090 |
360.550 |
1.474.540 |
5.683.782 |
332.517 |
7.851.389 |
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
1.715.060 |
616.903 |
72.500 |
544.403 |
500.605 |
31.175 |
1.148.683 |
2 |
Thành phố Phúc Yên |
678.200 |
324.805 |
43.450 |
281.355 |
554.308 |
31.947 |
911.060 |
3 |
Huyện Tam Đảo |
119.920 |
78.552 |
19.130 |
59.422 |
566.143 |
38.845 |
683.540 |
4 |
Huyện Bình Xuyên |
806.620 |
269.550 |
51.770 |
217.780 |
544.144 |
39.274 |
852.968 |
5 |
Huyện Tam Dương |
171.600 |
107.222 |
26.540 |
80.682 |
539.279 |
34.708 |
681.209 |
6 |
Huyện Yên Lạc |
156.440 |
99.188 |
24.100 |
75.088 |
669.595 |
36.924 |
805.707 |
7 |
Huyện Vĩnh Tường |
331.650 |
212.790 |
62.700 |
150.090 |
928.489 |
37.629 |
1.178.908 |
8 |
Huyện Lập Thạch |
105.480 |
72.340 |
31.980 |
40.360 |
768.877 |
41.262 |
882.479 |
9 |
Huyện Sông Lô |
68.180 |
53.740 |
28.380 |
25.360 |
612.342 |
40.753 |
706.835 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.