ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3146/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 29 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP , ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP , ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1677/TTr-STP, ngày 02/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 32 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 31 thủ tục hành chính từ trang 654 đến trang 745 (lĩnh vực hộ tịch) Phần II, Mục B và thủ tục hành chính từ trang 793 đến trang 871 (lĩnh vực hộ tịch) Phần II, Mục C ban hành kèm theo Quyết định 2505/QĐ-UBND , ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương.
(Chi tiết đính kèm tại Phần I - Danh mục thủ tục hành chính)
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3146/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH (ÁP DỤNG CHUNG TỈNH, HUYỆN, XÃ).
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
2.000635 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
1 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN.
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
2.000528 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
6 |
2 |
2.000806 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
12 |
3 |
1.001766 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
18 |
4 |
2.000779 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
23 |
5 |
1.001695 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
28 |
6 |
1.001669 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
36 |
7 |
2.000756 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
41 |
8 |
2.000748 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
46 |
9 |
2.002189 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
52 |
10 |
2.000554 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
57 |
11 |
2.000547 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
63 |
12 |
2.000522 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
76 |
13 |
1.000893 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
82 |
14 |
2.000513 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
88 |
15 |
2.000497 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
93 |
Ghi chú: Bãi bỏ TTHC từ trang 654 đến trang 745 (lĩnh vực hộ tịch) Phần II, Mục B ban hành kèm theo Quyết định 2505/QĐ-UBND , ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Bình Dương.
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ.
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
1.001193 |
Đăng ký khai sinh |
98 |
2 |
1.000894 |
Đăng ký kết hôn |
104 |
3 |
1.001022 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
109 |
4 |
1.000689 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
114 |
5 |
1.000656 |
Đăng ký khai tử |
121 |
6 |
1.003583 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
126 |
7 |
1.000593 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
131 |
8 |
1.000419 |
Đăng ký khai tử lưu động |
135 |
9 |
1.004837 |
Đăng ký giám hộ |
139 |
10 |
1.004845 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
144 |
11 |
1.004859 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
149 |
12 |
1.004873 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
155 |
13 |
1.004884 |
Đăng ký lại khai sinh |
161 |
14 |
1.004772 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
167 |
15 |
1.004746 |
Đăng ký lại kết hôn |
173 |
16 |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
178 |
Ghi chú: Bãi bỏ TTHC từ trang 793 đến trang 871 (lĩnh vực hộ tịch) Phần II, Mục c ban hành kèm theo Quyết định 2505/QĐ-UBND , ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp; thăm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Bình Dương.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.