ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3143/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 03 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ THỌ ĐƯỢC CUNG CẤP, NÂNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN LÊN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2638/TTr-SYT ngày 30/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Y tế được cung cấp, nâng cấp Dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 trên trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, VNPT Phú Thọ:
- Rà soát, đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cho từng thủ tục hành chính được tổng hợp tại Danh mục trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo các tiêu chí chức năng; tính năng, tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định.
- Cập nhật Danh mục Dịch vụ công trực tuyến được công bố trên Cổng thông tin điện tử, Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá tình tổ chức thực hiện
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến gắn liền với 30 Thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Y tế; VNPT Phú Thọ; các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ THỌ
ĐƯỢC CUNG CẤP, NÂNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN LÊN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ
CÔNG TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3143/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Mã số hồ sơ |
Tên Dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ cung cấp Dịch vụ công |
Thời hạn hoàn thành |
I |
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH (14) |
|||
1 |
SYT KBCB02 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
4 |
Quý I/2021 |
2 |
SYT KBCB03 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
4 |
Quý I/2021 |
3 |
SYT KBCB04 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
4 |
Quý I/2021 |
4 |
SYT KBCB05 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
4 |
Quý I/2021 |
5 |
SYT KBCB06 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
4 |
Quý I/2021 |
6 |
SYT KBCB07 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
4 |
Quý I/2021 |
7 |
SYT KBCB08 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
4 |
Quý I/2021 |
8 |
SYT KBCB09 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
4 |
Quý I/2021 |
9 |
SYT KBCB28 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
4 |
Quý I/2021 |
10 |
SYT KBCB29 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
4 |
Quý I/2021 |
11 |
SYT KBCB30 |
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý |
4 |
Quý I/2021 |
12 |
SYT KBCB37 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
4 |
Quý I/2021 |
13 |
SYT KBCB42 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
4 |
Quý I/2021 |
14 |
SYT KBCB58 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
4 |
Quý I/2021 |
II |
LĨNH VỰC DƯỢC (07) |
|||
1 |
SYT D14 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
4 |
Quý I/2021 |
2 |
SYT D15 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
4 |
Quý I/2021 |
3 |
SYT D16 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
4 |
Quý I/2021 |
4 |
SYT D18 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất |
4 |
Quý I/2021 |
5 |
SYT D19 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
4 |
Quý I/2021 |
6 |
SYT D49 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
4 |
Quý I/2021 |
7 |
SYT D50 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
4 |
Quý I/2021 |
III |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM (03) |
|||
1 |
SYT MP06 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (do Sở Y tế Phú Thọ đã cấp) trong các trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
4 |
Quý I/2021 |
2 |
SYT MP07 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (do Sở Y tế Phú Thọ đã cấp) trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng do số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã hết hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng cáo |
4 |
Quý I/2021 |
3 |
SYT MP08 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (do Sở Y tế tỉnh Phú Thọ đã cấp) trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo |
4 |
Quý I/2021 |
IV |
LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM (02) |
|||
1 |
SYT ATTP01 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
4 |
Quý I/2021 |
2 |
SYT ATTP02 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
4 |
Quý I/2021 |
V |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (04) |
|||
1 |
SYT YTDP03 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
4 |
Quý I/2021 |
2 |
SYT YTDP11 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
4 |
Quý I/2021 |
3 |
SYT YTDP12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
4 |
Quý I/2021 |
4 |
SYT YTDP13 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
4 |
Quý I/2021 |
|
TỔNG CỘNG: 30 TTHC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.