BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3137/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 78/2014/QH13 ngày 10/11/2014 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 79/2014/QH13 ngày 14/11/2014 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi
nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3137/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2015)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2015 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
911.100 |
1 |
Thu nội địa |
638.600 |
2 |
Thu từ dầu thô |
93.000 |
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
175.000 |
4 |
Thu viện trợ |
4.500 |
B |
THU CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2014 SANG NĂM 2015 |
10.000 |
C |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.147.100 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
195.000 |
2 |
Chi trả nợ và viện trợ |
150.000 |
3 |
Chi thường xuyên |
767.000 |
4 |
Chi cải cách tiền lương |
10.000 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
6 |
Dự phòng |
25.000 |
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
226.000 |
|
Tỷ lệ bội chi ngân sách so GDP |
5,0% |
BỘ TÀI CHÍNH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3137/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2015)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2015 |
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách Trung ương |
589.807 |
1 |
Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp |
579.807 |
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
575.307 |
|
- Thu viện trợ |
4.500 |
2 |
Thu chuyển nguồn ngân sách trung ương năm 2014 sang năm 2015 |
10.000 |
II |
Chi ngân sách Trung ương |
815.807 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp |
586.586 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách địa phương |
229.221 |
|
- Bổ sung cân đối |
145.893 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
83.328 |
III |
Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước |
226.000 |
B |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách địa phương |
560.514 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
331.293 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
229.221 |
|
- Bổ sung cân đối |
145.893 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
83.328 |
II |
Chi ngân sách địa phương |
560.514 |
1 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
477.186 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
83.328 |
BỘ TÀI CHÍNH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3137/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2015)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
911.100 |
I |
Thu nội địa |
638.600 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
220.842 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
142.459 |
3 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh |
119.546 |
4 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
33 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
51.266 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
15.435 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
12.939 |
8 |
Các loại phí, lệ phí |
14.035 |
9 |
Các khoản thu về nhà, đất |
46.590 |
a |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.330 |
b |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
5.855 |
c |
Thu tiền sử dụng đất |
39.000 |
d |
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
405 |
10 |
Thu khác ngân sách |
14.365 |
11 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
1.090 |
II |
Thu từ dầu thô |
93.000 |
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
175.000 |
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
260.000 |
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
83.400 |
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu) |
176.600 |
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
-85.000 |
IV |
Thu viện trợ |
4.500 |
BỘ TÀI CHÍNH |
DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3137/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2015)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
Chia ra |
|
NSTW |
NSĐP |
|||
A |
B |
1 = 2 + 3 |
2 |
3 |
A |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.147.100 |
(1) 669.914 |
(2) 477.186 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
195.000 |
97.306 |
97.694 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
33.756 |
14.096 |
19.660 |
2 |
Chi khoa học, công nghệ |
7.600 |
4.130 |
3.470 |
II |
Chi trả nợ và viện trợ |
150.000 |
150.000 |
|
III |
Chi thường xuyên |
767.000 |
399.608 |
367.392 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
184.070 |
32.070 |
152.000 |
2 |
Chi khoa học - công nghệ |
9.790 |
7.640 |
2.150 |
IV |
Chi cải cách tiền lương |
(3) 10.000 |
10.000 |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
|
100 |
VI |
Dự phòng |
25.000 |
13.000 |
12.000 |
B |
CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN |
109.686 |
85.906 |
23.780 |
C |
CHI TỪ NGUỒN VAY NGOÀI NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI |
40.900 |
40.900 |
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
1.297.686 |
796.720 |
500.966 |
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm cả số bổ sung có mục tiêu cho NSĐP.
(2) Đã bao gồm 145.893 tỷ đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP; chưa bao gồm số bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP.
(3) Kể cả nguồn của NSĐP thì tổng nguồn chi thực hiện cải cách tiền lương là 11.100 tỷ đồng.
BỘ TÀI CHÍNH |
CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3137/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2015)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
TỔNG SỐ |
109.686 |
I |
Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
24.686 |
1 |
Phí đảm bảo an toàn hàng hải |
906 |
2 |
Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã |
3.780 |
3 |
Thu xổ số kiến thiết |
20.000 |
II |
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ |
85.000 |
BỘ TÀI CHÍNH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3137/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2015)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
Tổng số chi cân đối ngân sách trung ương |
(1) 669.914 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
97.306 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
92.941 |
2 |
Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi của Nhà nước |
1.500 |
3 |
Chi bổ sung dự trữ quốc gia |
650 |
4 |
Chi cấp vốn điều lệ cho Ngân hàng Hợp tác xã, Ngân hàng chính sách xã hội, Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1.995 |
5 |
Chi đầu tư phát triển khác |
220 |
II |
Chi trả nợ và viện trợ |
150.000 |
1 |
Chi trả nợ |
148.470 |
2 |
Chi viện trợ |
1.530 |
III |
Chi thường xuyên |
399.608 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi Giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
32.070 |
2 |
Chi Y tế |
14.830 |
3 |
Chi Dân số và kế hoạch hóa gia đình |
590 |
4 |
Chi Khoa học, công nghệ |
7.640 |
5 |
Chi Văn hóa thông tin |
2.220 |
6 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
1.440 |
7 |
Chi Thể dục thể thao |
730 |
8 |
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội |
89.600 |
9 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
29.720 |
10 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
1.700 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
41.500 |
12 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
460 |
IV |
Chi cải cách tiền lương |
10.000 |
V |
Dự phòng |
13.000 |
B |
Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN |
85.906 |
C |
Chi từ nguồn vay ngoài nước về cho vay lại |
40.900 |
|
Tổng số (A+B+C) |
796.720 |
Ghi chú: (1) Kể cả 145.893 tỷ đồng bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP thì tổng chi NSTW năm 2015 là 815.807 tỷ đồng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.