ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3133/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 338/HĐND-VP ngày 13 tháng 12 năm 2023 về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4317/TTr-STC ngày 31 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp cùng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện theo đúng quy định, thực hiện mua sắm, quản lý, sử dụng tài sản của đơn vị đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí, phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 3133/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh Hải
Dương)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng hiện có |
Tiêu chuẩn, định mức hiện hành |
Tiêu chuẩn, định mức bổ sung |
1 |
Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Hệ thống |
1 |
0 |
1 |
2 |
Siêu âm |
|
1 |
0 |
1 |
2.1 |
Máy siêu âm tim - mạch máu |
Máy |
0 |
0 |
1 |
2.2 |
Máy siêu âm tổng quát (màu - 3D) |
Máy |
1 |
0 |
1 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa máu tự động |
Máy |
1 |
0 |
1 |
4 |
Máy xét nghiệm miễn dịch |
Máy |
1 |
0 |
1 |
5 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
0 |
1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 3133/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh Hải
Dương)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng hiện có |
Tiêu chuẩn, định mức hiện hành |
Tiêu chuẩn, định mức bổ sung |
1 |
Máy xét nghiệm huyết học tự động |
Máy |
1 |
0 |
1 |
2 |
Máy đo độ loãng xương |
Máy |
0 |
0 |
1 |
3 |
Máy điện tim 3 cần |
Máy |
2 |
0 |
2 |
4 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Máy |
1 |
0 |
1 |
5 |
Máy xét nghiệm HbA1C |
Máy |
1 |
0 |
1 |
6 |
Máy ghế răng |
Máy |
1 |
0 |
1 |
7 |
Máy sinh hiển vi khám mắt |
Máy |
1 |
0 |
1 |
8 |
Máy đo lưu huyết não (siêu âm xuyên sọ) |
Máy |
1 |
0 |
1 |
9 |
Máy đo điện giải Na+, K+, Cl- điện cực chọn lọc Ion |
Máy |
0 |
0 |
1 |
10 |
Ghế Massage |
ghế |
3 |
0 |
3 |
11 |
Máy siêu âm điều trị |
Máy |
1 |
0 |
1 |
12 |
Máy điện xung điện phân |
Máy |
1 |
0 |
2 |
13 |
Máy kéo dãn cột sống |
Máy |
1 |
0 |
1 |
14 |
Đèn hồng ngoại trị liệu |
Cái |
4 |
0 |
5 |
15 |
Máy điện châm trị liệu không dùng kim |
Máy |
1 |
0 |
1 |
16 |
Máy điện châm trị liệu dùng kim |
Máy |
1 |
0 |
3 |
17 |
Máy điện xung kết hợp giác hút chân không 2 kênh trị liệu |
Máy |
1 |
0 |
1 |
18 |
Máy siêu âm kết hợp điện xung |
Máy |
0 |
0 |
1 |
19 |
Máy sóng xung kích trị liệu |
Máy |
0 |
0 |
1 |
20 |
Máy điều trị sóng ngắn xung loại 1 cần |
Máy |
1 |
0 |
1 |
21 |
Máy siêu âm điều trị đa tần |
Máy |
1 |
0 |
1 |
22 |
Máy kích thích điện và điện phân kết hợp chẩn đoán điện cơ |
Máy |
1 |
0 |
1 |
23 |
Hệ thống kéo giãn cột sống cổ, ngực, lưng (bàn điện thủy lực nâng hạ, thay đổi độ cao) |
Hệ thống |
1 |
0 |
1 |
24 |
Hệ thống tập phục hồi chức năng bằng lập trình kỹ thuật số |
Hệ thống |
0 |
0 |
1 |
25 |
Máy trị liệu bằng nhiệt, rung, từ 2 kênh trị liệu |
Máy |
1 |
0 |
1 |
26 |
Máy đo huyết áp tự động để bàn |
Máy |
2 |
0 |
2 |
27 |
Máy Holter điện tim |
Máy |
1 |
0 |
1 |
28 |
Máy Holter đo huyết áp |
Máy |
1 |
0 |
1 |
29 |
Máy Monitor (theo dõi bệnh nhân) |
Máy |
0 |
0 |
1 |
30 |
Bộ đo thị lực điện tử |
Bộ |
1 |
0 |
1 |
31 |
Máy ly tâm máu 12 ống |
Máy |
1 |
0 |
1 |
32 |
Giường cấp cứu |
Cái |
2 |
0 |
2 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.