ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3130/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NHÀ BÈ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020);
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5350/TTr-STNMT-QLĐ ngày 19 tháng 7 năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 1241/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nhà Bè với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Nhà Bè |
Xã Phú Xuân |
Xã Long Thới |
Xã Nhơn Đức |
Xã Phước Kiển |
Xã Hiệp Phước |
Xã Phước Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
10.042,70 |
599,42 |
1.002,51 |
1.081,62 |
1.453,04 |
1.498,95 |
3.802,34 |
604,82 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.188,03 |
100,48 |
112,91 |
370,78 |
881,58 |
649,56 |
1.756,06 |
316,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
130,24 |
|
|
|
|
|
130,24 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,94 |
|
1,34 |
|
|
1,59 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.886,06 |
97,74 |
107,54 |
323,17 |
585,33 |
565,33 |
1.050,40 |
156,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.167,14 |
2,74 |
4,03 |
47,62 |
296,26 |
80,99 |
575,42 |
160,08 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,64 |
|
|
|
|
1,64 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.854,67 |
498,94 |
889,59 |
710,84 |
571,46 |
849,38 |
2.046,27 |
288,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37,37 |
|
35,15 |
|
|
|
2,22 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
63,85 |
1,66 |
3,01 |
|
|
|
|
59,19 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
883,58 |
|
|
93,18 |
|
|
790,40 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
171,55 |
127,19 |
24,63 |
2,71 |
2,11 |
12,96 |
1,96 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
34,80 |
|
8,60 |
21,64 |
1,71 |
2,59 |
0,24 |
0,02 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
992,81 |
51,78 |
149,27 |
217,74 |
155,72 |
216,21 |
148,84 |
53,26 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,45 |
|
|
1,00 |
|
0,37 |
|
1,08 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.033,60 |
|
192,67 |
142,10 |
156,51 |
347,95 |
113,21 |
81,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
137,04 |
137,04 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,48 |
0,53 |
6,69 |
1,49 |
0,61 |
0,75 |
0,90 |
0,51 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở và các tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,82 |
0,71 |
0,11 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,68 |
0,66 |
1,66 |
0,41 |
0,96 |
0,09 |
0,58 |
1,33 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
9,19 |
1,84 |
0,62 |
0,51 |
5,57 |
0,41 |
0,08 |
0,16 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,02 |
0,04 |
0,05 |
0,07 |
0,03 |
0,11 |
0,09 |
0,63 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
158,45 |
7,74 |
18,43 |
24,26 |
15,76 |
79,54 |
3,15 |
9,57 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,85 |
0,26 |
0,50 |
0,21 |
0,22 |
0,38 |
0,18 |
0,10 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.300,18 |
169,50 |
444,55 |
204,99 |
228,77 |
186,77 |
984,43 |
81,17 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,69 |
|
|
|
2,44 |
1,25 |
|
|
226 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,25 |
|
3,66 |
0,53 |
1,05 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích thu hồi đất năm 2021:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Nhà Bè |
Xã Phú Xuân |
Xã Long Thới |
Xã Nhơn Đức |
Xã Phước Kiển |
Xã Hiệp Phước |
Xã Phước Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
281,18 |
4,39 |
9,13 |
130,87 |
24,20 |
8,58 |
97,46 |
6,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,98 |
|
|
|
|
|
2,98 |
|
|
Đất trồng lúa (*) |
LUA** |
160,73 |
7,71 |
5,45 |
60,97 |
1,65 |
8,60 |
69,33 |
7,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
206,19 |
4,14 |
8,62 |
104,75 |
19,63 |
7,22 |
56,97 |
4,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
72,01 |
0,25 |
0,51 |
26,12 |
4,58 |
1,36 |
37,51 |
1,68 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,71 |
0,24 |
16,31 |
13,41 |
3,51 |
4,98 |
2,06 |
2,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,38 |
|
0,12 |
|
|
|
|
0,26 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,45 |
0,06 |
0,39 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,45 |
|
|
0,24 |
0,02 |
0,19 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
15,01 |
|
2,37 |
11,71 |
0,21 |
0,46 |
0,26 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22,02 |
|
10,83 |
1,44 |
3,25 |
3,85 |
1,32 |
1,33 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,64 |
|
0,61 |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở và các tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,04 |
|
0,01 |
|
|
0,03 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,16 |
|
0,15 |
|
|
0,01 |
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,01 |
0,07 |
1,45 |
|
0,01 |
0,42 |
0,45 |
0,61 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (*): Diện tích pháp lý thể hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi mục đích sử dụng đất lúa sang các loại đất khác như đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở...mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa
3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất 2021:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Nhà Bè |
Xã Phú Xuân |
Xã Long Thới |
Xã Nhơn Đức |
Xã Phước Kiển |
Xã Hiệp Phước |
Xã Phước Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ +..(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
446,11 |
13,84 |
14,03 |
132,91 |
37,06 |
22,66 |
217,47 |
8,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,72 |
|
|
|
|
|
1,72 |
|
|
Đất trồng lúa (*) |
LUA**/PNN |
388,94 |
17,04 |
5,58 |
61,33 |
55,40 |
40,57 |
199,72 |
9,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
291,59 |
13,59 |
13,48 |
105,00 |
31,96 |
15,32 |
107,29 |
4,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
152,81 |
0,25 |
0,55 |
27,91 |
5,11 |
7,34 |
108,46 |
3,19 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,33 |
|
233 |
1,17 |
|
2,85 |
0,98 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
- (*): Diện tích pháp lý thể hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi mục đích sử dụng đất lúa sang các loại đất khác như đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở...mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Hiện trạng năm 2020 trên địa bàn huyện Nhà Bè không còn nhóm đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè:
- Kiểm tra, rà soát các chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đảm bảo các nguyên tắc thể hiện tại Kế hoạch số 9720/KH-STNMT-QLĐ ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường và cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 đồng thời với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh thời kỳ 2021-2025 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất.
- Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết hồ sơ sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tảng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thể nguyên nhân chậm thực hiện, vướng mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ trương đầu tư, kế hoạch và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo triển khai đúng thời hạn, khả thi; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với các công trình - dự án đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất từ năm 2018 trở về trước.
- Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được phê duyệt và đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định pháp luật.
- Đối với diện tích đất chuyển đổi mục đích từ đất lúa, Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè có trách nhiệm kiểm tra, rà soát, đảm bảo thực hiện đúng theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố, chịu trách nhiệm về pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân. Hàng tháng, báo cáo các trường hợp chuyển đổi mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện (kèm theo Quyết định và hồ sơ pháp lý có liên quan) cho Sở Tài nguyên và Môi trường để phối hợp theo dõi, quản lý.
- Công bố, niêm yết công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở-ngành có liên quan:
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất và tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Xác định, cân đối các nguồn vốn để thực hiện dự án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý hoặc báo cáo đề xuất tháo gỡ nhằm đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện khả thi; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm năng về đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban- Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.