ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 313/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 30 tháng 03 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Văn bản số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; Văn bản số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 của Bộ Nội vụ về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNN ngày 9/3/2014, Văn bản số 466/SNN-TCCB ngày 15/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 102/TTr-SNV ngày 28/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm; thực hiện tuyển dụng, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức theo quy định; rà soát, đề xuất điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức sau khi có các quy định của cấp có thẩm quyền về sửa đổi cơ cấu tổ chức của các đơn vị.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ khoản 6 Điều 1 và phụ lục 06 tại Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM KHUYẾN
NÔNG TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 ủa Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 12 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí (từ mã TTKN-LĐ.01.01 đến mã TTKN-LĐ.04.04).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã TTKN-CN.01.05 đến mã TTKN-CN.02.06).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã TTKN-CM.01.07 đến mã TTKN-CM.05.11).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 01 vị trí (mã TTKN-PV.01.12).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
7 |
1 |
Giám đốc |
TTKN-LĐ.01.01 |
1 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTKN-LĐ.02.02 |
2 |
3 |
Trưởng phòng |
TTKN-LĐ.03.03 |
2 |
4 |
Phó Trưởng Phòng |
TTKN-LĐ.04.04 |
2 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
7 |
1 |
Khuyến nông hạng II |
TTKN-CN.01.05 |
2 |
2 |
Khuyến nông hạng III |
TTKN-CN.02.06 |
5 |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
3 |
1 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
TTKN-CM.01.07 |
1 |
2 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
TTKN-CM.02.08 |
1 |
3 |
Kế toán viên |
TTKN-CM.03.09 |
|
4 |
Văn thư viên trung cấp |
TTKN-CM.04.10 |
1 |
5 |
Nhân viên thủ quỹ |
TTKN-CM.05.11 |
Kiêm nhiệm |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
|
Nhân viên Lái xe |
TTKN-PV.01.12 |
01 (HĐ theo NĐ 111) |
|
Tổng số |
|
18 |
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG
TÂM KHUYẾN NÔNG TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN
QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc tương ứng với chức danh nghề nghiệp |
Tỷ lệ |
I |
Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương |
2 |
|
1 |
Khuyến nông hạng II |
2 |
20% |
II |
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống |
8 |
|
1 |
Khuyến nông hạng III |
5 |
50% |
2 |
Kế toán viên |
1 |
10% |
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
1 |
10% |
4 |
Văn thư viên trung cấp |
1 |
10% |
|
Tổng số |
10 |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH
VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định số:313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 17 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí (từ mã TTNS-LĐ.01.01 đến mã TTNS-LĐ.06.06).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã TTNS-CN.01.07 đến mã TTNS-CN.02.08).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 07 vị trí (từ mã TTNS-CM.01.09 đến mã TTNS-CM.07.15).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 02 vị trí (từ mã TTNS-PV.01.16 đến mã TTNS-PV.02.17).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
6 |
1 |
Giám đốc |
TTNS-LĐ.01.01 |
1 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTNS-LĐ.02.02 |
1 |
3 |
Trưởng phòng |
TTNS-LĐ.03.03 |
1 |
4 |
Trưởng ban |
TTNS-LĐ.04.04 |
1 |
5 |
Phó Trưởng Phòng |
TTNS-LĐ.05.05 |
1 |
6 |
Phó Trưởng ban |
TTNS-LĐ.06.06 |
1 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
4 |
1 |
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn hạng II |
TTNS-CN.01.07 |
2 |
2 |
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn hạng III |
TTNS-CN.02.08 |
2 |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
6 |
1 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
TTNS-CM.01.09 |
1 |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
TTNS-CM.02.10 |
1 |
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
TTNS-CM.03.11 |
1 |
4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
TTNS-CM.04.12 |
1 |
5 |
Kế toán viên |
TTNS-CM.05.13 |
|
6 |
Văn thư viên trung cấp |
TTNS-CM.06.14 |
1 |
7 |
Nhân viên thủ quỹ |
TTNS-CM.07.15 |
1 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
1 |
Nhân viên Lái xe |
TTNS-PV.01.16 |
01 (HĐ theo NĐ 111) |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
TTNS-PV.02.17 |
Kiêm nhiệm |
|
Tổng số |
|
17 |
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG
TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 ủa Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc tương ứng với chức danh nghề nghiệp |
Tỷ lệ |
I |
Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương |
2 |
|
1 |
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn hạng II |
2 |
20% |
II |
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống |
8 |
|
1 |
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn hạng III |
2 |
20% |
2 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
1 |
10% |
3 |
Chuyên viên về tổng hợp |
1 |
10% |
4 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
1 |
10% |
5 |
Kế toán viên |
1 |
10% |
6 |
Văn thư viên trung cấp |
1 |
10% |
7 |
Nhân viên thủ quỹ |
1 |
10% |
|
Tổng số |
10 |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ
LÂM BÌNH TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 ủa Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 12 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 03 vị trí (từ mã RPHLB-LĐ.01.01 đến mã RPHLB-LĐ.03.03).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã RPHLB- CN.01.04 đến mã RPHLB-CN.02.05).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã RPHLB-CM.01.06 đến mã RPHLB-CM.05.10).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 02 vị trí (RPHLB-PV.01.11 đến mã RPHLB- PV.02.12).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
4 |
1 |
Giám đốc |
RPHLB-LĐ.01.01 |
1 |
2 |
Phó Giám đốc |
RPHLB-LĐ.02.02 |
1 |
3 |
Trưởng phòng |
RPHLB-LĐ.03.03 |
2 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
8 |
1 |
Quản lý, bảo vệ rừng hạng II |
RPHLB-CN.01.04 |
4 |
2 |
Quản lý, bảo vệ rừng hạng III |
RPHLB-CN.02.05 |
4 |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
3 |
1 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
RPHLB-CM.01.06 |
1 |
2 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
RPHLB-CM.02.07 |
1 |
3 |
Kế toán viên |
RPHLB-CM.03.08 |
|
4 |
Văn thư viên trung cấp |
RPHLB-CM.04.09 |
1 |
5 |
Nhân viên thủ quỹ |
RPHLB-CM.05.10 |
Kiêm nhiệm |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
1 |
Nhân viên Lái xe |
RPHLB-PV.01.11 |
01 |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
RPHLB-PV.02.12 |
Kiêm nhiệm |
|
Tổng số |
|
16 |
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA BAN QUẢN
LÝ RỪNG PHÒNG HỘ LÂM BÌNH TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 ủa Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Tuyên Quang)
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc tương ứng với chức danh nghề nghiệp |
Tỷ lệ |
I |
Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương |
4 |
|
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng II |
4 |
36% |
II |
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống |
7 |
|
1 |
Quản lý, bảo vệ rừng hạng III |
4 |
36% |
2 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
1 |
9% |
3 |
Kế toán viên |
1 |
9% |
4 |
Văn thư viên trung cấp |
1 |
9% |
|
Tổng số |
11 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 11 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã RPHNH-LĐ.01.01 đến mã RPHNH-LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã RPHNH-CN.01.03 đến mã RPHNH-CN.02.04).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã RPHNH-CM.01.05 đến mã RPHNH-CM.05.09).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 02 vị trí (RPHNH-PV.01.10 đến mã RPHNH-PV.02.11).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
2 |
1 |
Giám đốc |
RPHNH-LĐ.01.01 |
1 |
2 |
Phó Giám đốc |
RPHNH-LĐ.02.02 |
1 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
5 |
1 |
Quản lý, bảo vệ rừng hạng II |
RPHNH-CN.01.03 |
2 |
2 |
Quản lý, bảo vệ rừng hạng III |
RPHNH-CN.02.04 |
3 |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
2 |
1 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
RPHNH-CM.01.05 |
Kiêm nhiệm |
2 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
RPHNH-CM.02.06 |
1 |
3 |
Kế toán viên |
RPHNH-CM.03.07 |
|
4 |
Văn thư viên trung cấp |
RPHNH-CM.04.08 |
Kiêm nhiệm |
5 |
Nhân viên thủ quỹ |
RPHNH-CM.05.09 |
1 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
1 |
Nhân viên Lái xe |
RPHNH-PV.01.10 |
01 (HĐ theo NĐ 111) |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
RPHNH-PV.02.11 |
Kiêm nhiệm |
|
Tổng số |
|
10 |
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA BAN QUẢN
LÝ RỪNG PHÒNG HỘ NA HANG TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc tương ứng với chức danh nghề nghiệp |
Tỷ lệ |
I |
Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương |
2 |
|
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng II |
2 |
29% |
II |
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống |
5 |
|
1 |
Quản lý, bảo vệ rừng hạng III |
3 |
43% |
2 |
Kế toán viên |
1 |
14% |
3 |
Nhân viên thủ quỹ |
1 |
14% |
|
Tổng số |
7 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.