ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3121/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH (LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, BIỂN, HẢI ĐẢO)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 2725/STNMT-TTr ngày 25/9/2014, kèm theo Văn bản số 1046/STP-KSTT ngày 25/9/2014 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, biển, hải đảo).
(Có danh mục 22 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài nguyên nước tại các Quyết định: Số 2684/QĐ-UBND ngày 28/8/2009, số 3114/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 và số 4056/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
(Lĩnh vực tài
nguyên nước, khí tượng thủy văn, biển, hải đảo)
(Kèm theo Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||
1. |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
3 - 16 |
2. |
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
17 - 23 |
3. |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
24 - 48 |
4. |
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
49 - 57 |
5. |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
58 - 77 |
6. |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
78 - 94 |
7. |
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
95 - 102 |
8. |
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
103 - 111 |
9. |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
112 - 130 |
10. |
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
131 - 138 |
11. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước |
139 - 142 |
12. |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
143 - 148 |
13. |
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
149 - 157 |
14. |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
158 - 160 |
II. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
||
15. |
Cấp Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
161 - 163 |
16. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
164 - 166 |
17. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
167 - 169 |
III. Lĩnh vực Biển, Hải đảo |
||
18. |
Giao khu vực biển |
170 - 175 |
19. |
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
176 - 181 |
20. |
Sửa đổi bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
182 - 187 |
21. |
Trả lại khu vực biển |
188 - 193 |
22. |
Thu hồi khu vực biển |
194 - 196 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.