ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3116/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2219/TTr-SXD ngày 29/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính đã chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình (Có Phụ lục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành có chức năng liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY
DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC TTHC ĐÃ CHUẨN HÓA
1. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng |
1 |
Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
2 |
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực). |
3 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP). |
4 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
5 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) |
6 |
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
7 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD. |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
9 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
10 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
11 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
II |
Lĩnh vực Nhà ở |
1 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
2 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
3 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP |
4 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
5 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
6 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
7 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
8 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
9 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện.
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
1 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD). |
2 |
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
3 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
B. TTHC BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ.
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
STT |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
|
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|||
1 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
|
2 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư. |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
|
3 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
|
4 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
|
5 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng. |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
|
6 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình. |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
|
7 |
Thủ tục Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
|
8 |
Thủ tục Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng. |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
|
9 |
Thủ tục Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công. |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
|
10 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng. |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
|
11 |
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1( Trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2). |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
|
12 |
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
|
13 |
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 ( trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1). |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
|
14 |
Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C. |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
|
15 |
Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động trong lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
|
16 |
Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng. |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
|
17 |
Thủ tục quy định về thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200 ha trở lên. |
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị; Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013 hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị (không quy định.) |
|
18 |
Thủ tục quy định về thẩm định đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200 ha |
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị; Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013 hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị (không quy định.) |
|
19 |
Thủ tục Quy định về tham gia ý kiến thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng nguồn vốn nhà nước |
Luật xây dựng năm 2014; Luật đầu tư công 2014 và Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 Quy định chi tiết hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình (không quy định) |
|
20 |
Thủ tục Quy định về tham gia ý kiến thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Luật xây dựng năm 2014; Luật đầu tư công 2014 và Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 Quy định chi tiết hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình (không quy định.) |
|
II. Lĩnh vực Nhà ở |
|||
1 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất) |
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
2 |
Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn |
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.