ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 311/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 12 tháng 04 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 1.402 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Công an tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình (có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 16/09/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Công an tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 12/04/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số TTHC |
Thực hiện tiếp nhận tại TTPVHCC |
Dịch vụ công trực tuyến |
Có phát sinh hồ sơ: |
Liên thông giải quyết với: |
Ghi chú |
||||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Hàng tuần |
Hàng tháng |
Hàng quý |
Huyện, xã |
Sở, ngành |
UBND tỉnh |
Bộ, ngành |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
1,402 |
415 |
687 |
129 |
137 |
362 |
39 |
182 |
299 |
66 |
|
|
I |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
78 |
24 |
53 |
2 |
4 |
11 |
0 |
40 |
37 |
3 |
|
|
|
Lĩnh vực GD&ĐT |
|
63 |
21 |
41 |
0 |
4 |
9 |
0 |
40 |
34 |
0 |
|
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
1.006388.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005074.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
1.005067.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
1.005070.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
1.006389.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
6 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
1.005015.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
7 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
1.005008.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
1.004988.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
1.004999.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
10 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
1.004991.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
11 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005084.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
12 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005081.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005079.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
14 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
1.005076.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
15 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.005065.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
16 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
1.005062.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000744.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
18 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.005057.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
19 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005053.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
20 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
1.005049.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
21 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
1.005025.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005043.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
23 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
1.005036.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
24 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
1.005466.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
25 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
1.005195.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
1.005359.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
1.004712.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
2.001805.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
29 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005069.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
30 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
1.005073.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
31 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005082.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005354.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2.001989.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005088.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
35 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
2.001988.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
36 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
1.005087.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
37 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.005061.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
38 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
1.005017.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
39 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
1.000043.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
40 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000029.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
41 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2.001985.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2.001987.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.000181.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
44 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.001000.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
BGD-NBI- 285238 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000715.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
47 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
1.000288.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
48 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000713.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
49 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
1.000280.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
50 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000711.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
51 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
1.000691.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
52 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000259.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
53 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000729.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
54 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
2.000011.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
55 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
1.000270.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
56 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
1.001088.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
57 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
1.001714.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
58 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
1.004436.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
59 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
1.004435.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
60 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.002982.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
61 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
1.005144.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
62 |
Xét cấp học bổng chính sách |
1.002407.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
63 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
1.009394.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới công bố |
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo có yếu tố nước ngoài |
|
12 |
2 |
10 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
3 |
3 |
|
1 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
1.001499.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
1.001497.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
1.001496.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001495.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
BGD-NBI- 285420-TT |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
1.001492.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000939.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.006446.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000718.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000716.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
11 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008722.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
12 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008723.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ |
|
3 |
1 |
2 |
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
1.004889.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
II |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
38 |
19 |
19 |
1 |
3 |
11 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính |
|
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
1.003659.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
1.003687.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
1.003633.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
1.004379.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
1.004470.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
1.005442.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
12 |
3 |
9 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2.001765.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
1.003384.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001098.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1.005452.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001091.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001087.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001766.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
2.001684.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật vê doanh nghiệp; thay đổi vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
1.000067.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
1.000073.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.001666.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia |
2.001681.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí |
|
5 |
2 |
3 |
0 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
1.003888.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.004637.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.004640.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) |
2.001171.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) |
2.001173.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
15 |
8 |
7 |
1 |
1 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
1.003868.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
1.004235.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
2.001584.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
1.003729.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
2.001564.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
1004375.000. 00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
1.003483.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.003114.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.008201.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in |
1.004153.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in |
1.003729.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001740.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001737.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
2.001728.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
2.001732.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
100 |
12 |
80 |
5 |
13 |
13 |
0 |
1 |
33 |
4 |
0 |
|
|
Lĩnh vực Văn hóa |
|
53 |
11 |
34 |
4 |
6 |
10 |
0 |
1 |
24 |
4 |
0 |
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2.001631.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
1.003838.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
2.001613.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
1.003793.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
5 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
2.001591.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
1.003738.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
1.003646.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
8 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
1.003835.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1.001106.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. |
1.001123.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.001822.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.002003.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
1.003901.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. |
2.001641.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
15 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:+ Sản + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; |
1.003035.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
16 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
1.003017.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
17 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) |
1.001833.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
1.001809.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
19 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
1.001778.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
1.001775.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
21 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
1.001738.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
22 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
1.001704.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
23 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
1.001671.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
24 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001229.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích |
1.001211.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001191.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001182.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001147.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
29 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
1.001029.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.001008.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
31 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
1.000963.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.000922.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
33 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
1.003676.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
34 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
1.003654.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
35 |
Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
1.004659.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
36 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
1.004650.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
1.004645.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004639.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
39 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004666.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
40 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004662.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
41 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao |
1.003784.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
42 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
1.003743.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương |
2.001496.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
1.003608.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
1.003560.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
1.004723.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008895.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
TTHC mới đưa ra |
48 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008896.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
TTHC mới đưa ra |
49 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008897.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
TTHC mới đưa ra |
50 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009397.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
TTHC mới đưa ra |
51 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương). |
1.009398.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
TTHC mới đưa ra |
52 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
1.009399.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
TTHC mới đưa ra |
53 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
1.009403.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
TTHC mới đưa ra |
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
35 |
1 |
34 |
1 |
7 |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
1.002445.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
1.002396.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
1.003441.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000983.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
1.000953.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
1.000936.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
1.000920.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo |
1.001195.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
1.000904.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
1.000883.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
1.000863.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
1.000847.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
1.000830.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
1.000814.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
1.000644.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
1.000842.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
1.005163.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng |
2.002188.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
1.000594.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
1.000560.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
1.000544.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
1.001213.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
1.000518.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
1.000501.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
1.000485.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
1.005357.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
1.001801.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
1.001500.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
1.005162.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
1.001517.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
1.001527.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
1.001056.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
1.002022.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
34 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.001782.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
35 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
1.002013.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực Gia đình |
|
12 |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.005441.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.001420.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.001407.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
2.001414.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.000919.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.000817.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000454.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.000433.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000379.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000104.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
2.000022.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
1.003310.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
SỞ XÂY DỰNG |
46 |
28 |
2 |
1 |
3 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Lĩnh vực xây dựng |
|
18 |
12 |
1 |
1 |
2 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.006949.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) |
1.007408.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) |
1.007409.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.007203.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.007304.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.007357.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
1.007391.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
1.007197.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.007394.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.007396.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
1.007399.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
1.007401.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
1.007402.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
1.007403.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) |
1.007207.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
1.006930.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
TTHC mới đưa ra |
17 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế một bước) |
1.006938.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
TTHC mới đưa ra |
18 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
1.006940.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
TTHC mới đưa ra |
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
1.002693.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
|
3 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
1.002572.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết) |
1.002625.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
1.002630.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực nhà ở |
|
11 |
5 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
1.007750.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
1.007761.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
1.007764.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
1.007765.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007766.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007767.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
1.007748.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
1.007757.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
1.007758.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
1.007762.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
1.007763.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực giám định nhà nước về chất lượng công trình |
|
4 |
3 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
2.001116.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
1.002515.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
1.002621.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
1.002696.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
|
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
1.002701.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới đưa ra |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
1.003011.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới đưa ra |
3 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. |
1.008994.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực kiến trúc |
|
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008891.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
1.008989.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp |
1.008990.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008991.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008992.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008993.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
100 |
27 |
23 |
13 |
25 |
25 |
35 |
26 |
51 |
9 |
|
|
I |
Lĩnh vực Đất đai |
|
37 |
5 |
1 |
13 |
13 |
13 |
26 |
17 |
11 |
0 |
|
1 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
1.003003.000 00.00.H42 |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
2.000983.000 00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
1.002962.000 00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
2.001938.000 00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
1.002380.000 00.00.H42 |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
1.002273.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
2.000889.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
8 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
1.002993.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
9 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
1.002109.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
10 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
2.000880.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
11 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với |
1.001134.000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
12 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
1.004238.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
13 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất |
1.003877.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
14 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
1.004221.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
15 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
1.001990.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
16 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
1.004206.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
17 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
1.004203.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
18 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với |
1.004199.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
19 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
2.001761.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
20 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
1.004177.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
21 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
1.004193.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
22 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
1.005194.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
23 |
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
1.001009.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
24 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
1.005398.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
25 |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình) |
1.001045.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
26 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (đối với tổ chức; hộ gia đình cá nhân huyện Hoa Lư và thành phố |
1.004269.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
27 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
1.004688.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
28 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
1.004217.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
29 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
1.002253.000.00.H42 |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
30 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
1.002040.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
31 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người |
1.004257.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
32 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004267.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
33 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
1.003010.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
34 |
Thủ tục thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
2.000962.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
35 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
1.001007.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
36 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.001039.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
37 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000964.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực Khoáng sản |
|
18 |
10 |
5 |
0 |
5 |
5 |
0 |
0 |
18 |
0 |
|
1 |
Thủ tục Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
1.004132.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
1.004083.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Thủ tục Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
1.004446.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
4 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.000778.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
5 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.004481.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
2.001814.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Thủ tục Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
1.005408.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
Thủ tục Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
2.001787.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
9 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
2.001783.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
10 |
Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
1.004345.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
11 |
Thủ tục Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
1.004135.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
12 |
Thủ tục Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
2.001781.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
13 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1.004343.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
14 |
Thủ tục Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
2.001777.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
15 |
Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
1.004264.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
16 |
Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản |
1.004367.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
17 |
Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
1.004434.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
18 |
Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
1.004433.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực môi trường |
|
11 |
3 |
3 |
0 |
4 |
4 |
9 |
9 |
2 |
8 |
|
1 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
1.004246.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
1.004621.000.00.00.H4 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
1.005741.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
1.004249.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
5 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
1.004141.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
6 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
1.004356.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường /thẩm định, phê duyệt lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
1.004240.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
8 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
1.004258.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
9 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
1.004148.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
10 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
1.008675.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
1.008675.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
14 |
2 |
1 |
0 |
3 |
3 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 300m3/ngày đêm. |
1.004232.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm |
1.004228.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm |
1.004223.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
4 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm |
1.004211.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
1.004179.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
1.004167.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
1.004152.000.00.00.H4 |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
1.004140.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
1.000824.000.00.00.H42 |
x |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm |
1.004122.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
11 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm |
2.001738.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
12 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm |
1.004253.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
13 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
2.001770.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
14 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
1.004283.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
|
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn |
1.000987.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn |
1.000970.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn |
1.000943.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và viễn thám |
|
4 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
1.000049.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
1.000082.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc và bản đồ |
1.001923.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám |
1.000652.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Biển, đảo |
|
12 |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
0 |
|
1 |
Giao khu vực biển |
1.005401.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
1.004935.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
1.005400.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Trả lại khu vực biển |
1.005399.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Thu hồi khu vực biển |
1.001722.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
1.005189.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Gia hạn cấp giấy phép nhận chìm |
2.000472.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung cấp giấy phép nhận chìm |
1.000969.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
9 |
Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển |
1.000942.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
10 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển |
2.000444.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
11 |
Khai thác và sử dụng cơ sở DL tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
1.005181.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
12 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
1.000705.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực tổng hợp |
|
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường |
1.004237.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
SỞ NỘI VỤ |
45 |
27 |
14 |
3 |
4 |
7 |
0 |
0 |
32 |
0 |
|
|
|
Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ |
|
17 |
10 |
7 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
16 |
0 |
|
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
1.003503.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục thành lập Hội |
2.001481.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội |
1.003960.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
4 |
Thủ tục chia tách; sáp nhập; hợp nhất Hội |
1.003783.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Thủ tục đổi tên Hội |
2.001678.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Thủ tục Hội tự giải thể |
1.003918.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội, nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội |
1.003900.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện |
1.003858.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
1.003916.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
10 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
2.001567.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
11 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
2.001590.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
12 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ |
1.003621.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
13 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.003916.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
14 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình chỉ hoạt động |
1.003950.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
15 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
1.003920.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
16 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
1.003879.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
17 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
1.003866.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực tổ chức biên chế |
|
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
|
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2.001946.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
BNV-NBI- 264588 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
1.003735.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực công tác thanh niên |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
|
|
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
2.001717.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
1.003999.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2.001683.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ |
10 |
5 |
2 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
|
1 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001875.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000654.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000638.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2.000269.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
1.001642.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
2.000456.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001626.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định 162/2017/NĐ-CP |
1.000780.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới |
9 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000604.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới |
10 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.001640.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới |
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
9 |
3 |
5 |
3 |
3 |
3 |
0 |
0 |
9 |
0 |
|
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
2.000449.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
1.000934.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
1.000924.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
2.000287.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
2.000437.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
1.000898.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
2.000422.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
8 |
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
2.000418.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
1.000681.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực văn thư lưu trữ |
|
3 |
3 |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
1.003657.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
1.003649.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
2.001540.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
67 |
4 |
58 |
5 |
4 |
9 |
0 |
7 |
28 |
2 |
|
|
|
Lĩnh vực Người có công |
|
9 |
4 |
0 |
0 |
3 |
3 |
0 |
2 |
1 |
2 |
|
1 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
2.000978.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; |
1.002289.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
1.002354.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Giám định vết thương còn sót |
1.002382.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
5 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
1.002393.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
1.002449.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
7 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
1.002487.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
1.002720.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
9 |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
1.003025.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm |
|
9 |
0 |
9 |
5 |
0 |
4 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
1 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
2.000219.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
1.001881.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001865.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001853.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001823.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
1.000105.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000205.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000192.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
1.000459.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
9 |
0 |
9 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
1 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
2.002103.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000479.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000448.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000464.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000436.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
1.000414.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
2.001955.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
1.004949.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
2.001949.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực An toàn lao động |
|
7 |
0 |
7 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
1.000365.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
2.000134.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
2.000111.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
1.005449.000.00.00.H42 |
x |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
1.005450.000.00.00.H42 |
X |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. |
2.002341.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
2.002343.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
22 |
0 |
22 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
20 |
0 |
|
1 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
2.000632.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh |
1.000619.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh |
2.000258.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, Sở Lao động TB&XH, UBND cấp huyện |
1.000584.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, Sở Lao động TB&XH, UBND cấp huyện |
1.000570.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Quy trình thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
1.000243.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
7 |
Quy trình chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
2.000099.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
8 |
Quy trình thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh |
1.000630.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
9 |
Quy trình thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.000602.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
10 |
Quy trình thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
1.000558.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
11 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.000531.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
2.000189.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
1.000389.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
1.000234.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
15 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
1.000266.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
16 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
1.000031.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
17 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000553.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
18 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000530.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
19 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề |
1.000523.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
20 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000509.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
21 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000482.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
22 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000138.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
6 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
1.001806.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2.000062.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
1.000684.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2.000141.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.000669.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2.000294.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
|
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000025.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000027.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000032.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000036.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
1.000091.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VIII |
SỞ TÀI CHÍNH |
33 |
13 |
18 |
2 |
1 |
4 |
0 |
0 |
24 |
0 |
|
|
|
Lĩnh vực Tin học - Thống kê |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
2.002206.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý giá |
|
3 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
1 |
Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh. |
2.002217.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh. |
1.006241.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá. |
1.000483.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
25 |
9 |
16 |
1 |
1 |
4 |
0 |
0 |
21 |
0 |
|
1 |
Quyết định mua sắm tải sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không thành lập dự án đầu tư. |
1.005416.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
1.005417.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
1.005418.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư. |
1.005419.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
1.005420.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
1.005421.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Quyết định điều chuyển tài sản công. |
1.005422.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
8 |
Quyết định bán tài sản công. |
1.005423.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
9 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
1.005424.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
10 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. |
1.005425.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
11 |
Quyết định thanh lý tài sản công. |
1.005426.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
12 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công. |
1.005427.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
13 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
1.005428.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
14 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công. |
1.005429.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. |
1.005430.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
16 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. |
1.005431.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
17 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. |
1.005432.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
18 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. |
1.005433.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
19 |
Mua hóa đơn lẻ |
1.005435.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Mua quyền hóa đơn. |
1.005434.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. |
2.002173.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
22 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
1.006216.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
23 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
1.006218.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
24 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
1.006219.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
25 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
1.006220.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
|
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
1 |
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
1.007616.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
1.001352.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
1.007619.000.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
1.001254.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
119 |
11 |
25 |
31 |
23 |
64 |
0 |
0 |
6 |
0 |
|
|
|
Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
1.001001.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
58 |
0 |
22 |
21 |
19 |
17 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
2.001921.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
2.001963.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
2.001915.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
2.001919.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
1.001035.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
1.000314.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.000583.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.001061.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
1.001087.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
1.000660.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
1.000672.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
1.002889.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
1.002883.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
1.000028.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
1.000703.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
2.002286.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
2.002287.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đăng ký khai thác tuyến |
1.001095.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
19 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
1.000613.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
1.000620.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - |
1.002268.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
22 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
1.002877.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
23 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
1.002869.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
24 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
1.002286.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
25 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
1.002856.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
26 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
1.002063.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
27 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
1.002852.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
28 |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
1.002046.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
29 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
1.001023.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
30 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
1.001577.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
31 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
1.001737.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
32 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
2.000769.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
1.002030.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
2.000872.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
1.001919.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001896.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
2.000847.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
2.000881.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
1.001994.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.002007.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001826.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
1.001777.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
43 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
1.005210.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
44 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
1.001648.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
45 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
1.004995.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
46 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
1.004987.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
47 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
1.001735.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
1.001751.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
1.001765.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên |
1.004993.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
51 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
1.002809.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
1.002804.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
1.002801.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
1.002796.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
1.002793.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
1.002820.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
57 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
2.001002.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
58 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
1.002300.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đường thủy |
|
48 |
2 |
0 |
9 |
1 |
38 |
0 |
0 |
6 |
0 |
|
1 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
1.009459.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
2 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
1.009460.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
3 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
1.009463.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
1.009458.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
5 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
1.009465.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công |
1.009453.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
1.009464.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
1.009455.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
1.009452.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
1.009454.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
1.003658.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
1.009456.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
1.004242.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
1.009462.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
1.000344.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
1.003168.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
17 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
1.003135.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
1.004088.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
1.004047.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
1.004036.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
2.001711.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1.004002.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1.003970.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
1.006391.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
1.003930.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2.001659.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
27 |
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
1.004261.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
28 |
Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện |
1.004259.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
29 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
2.002001.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
2.001998.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
31 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
2.001219.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
32 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
2.001218.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
33 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
2.001217.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
34 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
2.001215.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
35 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001214.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001212.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
37 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001211.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
38 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
1.009442.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
TTHC mới |
39 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
1.009443.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
TTHC mới |
40 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
1.009444.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
TTHC mới |
41 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
1.009445.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
TTHC mới |
42 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
1.009446.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
TTHC mới |
43 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
1.009447.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
TTHC mới |
44 |
Thiết lập khu neo đậu |
1.009448.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
TTHC mới |
45 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
1.009449.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
TTHC mới |
46 |
Công bố đóng khu neo đậu |
1.009450.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
TTHC mới |
47 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
1.009451.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
TTHC mới |
48 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
1.009461.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
TTHC mới |
|
Lĩnh vực Đường Sắt |
|
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
1.005058.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
1.005126.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
1.004681.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
1.004685.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
1.004691.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
1.005123.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
1.005134.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Bãi bỏ đường ngang |
1.000294.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
1.004883.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác |
|
3 |
0 |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
1.008027.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
1.008028.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
1.008029.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
X |
SỞ Y TẾ |
110 |
23 |
83 |
9 |
10 |
35 |
0 |
2 |
0 |
0 |
|
|
|
Lĩnh vực An toàn Vệ sinh thực phẩm |
|
4 |
0 |
4 |
1 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
1.002425.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
1.003348.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
1.003332.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
1.003108.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
|
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
1.003006.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
1.003029.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
1.003039.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
2.000985.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
2.000982.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
23 |
5 |
18 |
8 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002399.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
1.004616.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
1.004604.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
1.004599.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
1.004596.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004593.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004585.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004576.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004571.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
1.004557.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu). |
1.004532.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.004529.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
1.004449.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
1.004087.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
1.003963.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
16 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
1.003613.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
1.003001.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
1.002952.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
1.002934.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
1.002258.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
1.002339.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
1.002235.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
8 |
2 |
6 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
1.002600.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003055.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003064.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1003073.000. 00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
1.002483.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000990.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000662.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
1.000793.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh chữa bệnh |
|
53 |
16 |
34 |
0 |
7 |
29 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000984.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000980.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000968.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003748.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
1.003848.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003876.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003803.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003774.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003720.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
1.003773.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
11 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
1.003787.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
1.003800.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
13 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
1.003824.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
1.003746.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003644.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003628.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
17 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
1.003547.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003531.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
19 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
1.003516.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001538.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
21 |
Cấp Giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001552.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001532.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
23 |
Cấp giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001398.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.001393.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
25 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
1.001138.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
26 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
2.000559.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
27 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
2.000552.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
28 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách |
1.006780.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
29 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
1.001086.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
30 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
1.001077.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
31 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.000854.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
32 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động, khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
1.001595.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
33 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
1.001824.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
1.001846.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
35 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1.001866.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
1.001884.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
1.001907.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
38 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
1.002230.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
39 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
1.002215.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002205.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002191.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002182.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002162.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
1.002140.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
1.002131.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
1.002111.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
1.002097.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
48 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
1.002073.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
1.002037.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
50 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
1.002015.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
1.002000.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
1.001641.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
53 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
1.003709.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
14 |
0 |
13 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
2.000655.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
1.003580.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
1,004488.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006422.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006425.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006431.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
1.004477.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
1.004471.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
1.004461.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
1.001386.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.002944.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấ |
1.002467.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạ |
1.003958.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
1.000844.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ - Đào tạo |
|
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
|
1 |
Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001523.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
3 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001514.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
XI |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
55 |
21 |
34 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
28 |
11 |
17 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
3 |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001786.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001770.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001747.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001716.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001693.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001677.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
1.002935.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
2.001164.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. |
2.001148.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
2.001143.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
2.001137.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
1.002690.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
2.001643.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
2.002248.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
2.002249.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
1.001929.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thủ tục thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2.001525.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
2.000112.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
2.000079.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
1.000393.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
1.000142.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
2.000058.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
23 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
1.008377.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
24 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
1.008379.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
25 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình |
1.004473.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
26 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.004467.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
1.004460.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KHCN |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và Hạt nhân |
|
7 |
4 |
3 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2.000086.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2.000081.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
1.000184.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2.000069.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
1.000173.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2.000065.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế |
2.002131.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
1.003542.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
2.001483.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
18 |
4 |
14 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
2.001239.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
2.001239.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
2.002232.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
2.001209.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
2.001207.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
2.001277.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
2.001268.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
2.002118.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
2.000212.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
1.000449.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
1.000438.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
1.000373.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
1.001392.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
2.001208.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
2.001100.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
2.001259.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
2.001501.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
2.001269.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
XII |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
126 |
49 |
41 |
2 |
3 |
110 |
0 |
0 |
5 |
13 |
|
|
|
Lĩnh vực An toàn Thực phẩm |
|
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2.000591.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2.000535.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh Vực Công nghiệp nặng |
|
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1.001158.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
2.000331.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Dầu khí |
|
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000 m3 |
2.000453.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3 |
2.000433.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3 |
2.000427.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực Giám định Thương mại |
|
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
1.005190.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2.000110.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hóa chất |
|
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001547.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001175.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001172.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.002758.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001161.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.000652.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
24 |
0 |
21 |
0 |
0 |
24 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000142.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000136.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000078.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000073.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000207.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000201.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000194.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000187.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000175.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2.000196.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
1.000425.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2.000180.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000166.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000156.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000390.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000387.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000376.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000371.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2.000354.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2.000279.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
1.000481.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2.000163.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
1.000444.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
24 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2.000211.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
26 |
15 |
7 |
0 |
3 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001646.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001636.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001630.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.001624.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.001619.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000636.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000626.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000622.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000204.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000190.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000167.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000176.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000637.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000640.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000197.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000674.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
17 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000666.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000664.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
19 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000673.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
20 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000669.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
21 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000672.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000648.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
23 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000645.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000647.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
25 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
1.001005.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
26 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.000459.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
5 |
4 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000309.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000631.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000619.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
2.000609.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.000191.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
2.001640.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
2.001607.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
2.001587.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001322.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân |
2.001292.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001313.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001300.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
2.001384.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
21 |
12 |
5 |
0 |
0 |
21 |
0 |
0 |
2 |
13 |
0 |
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000063.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000450.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000347.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000327.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
2.000314.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
2.000255.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
2.000370.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
8 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo, đường, vật phẩm ghi hành, sách, báo và tạp chí |
2.000362.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
9 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
2.000351.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
10 |
Cấp lại Giấy phép Kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000340.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000330.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
12 |
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ - CP |
2.000272.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
13 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm |
2.000361.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
14 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
1.000774.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
15 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình |
2.000339.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở |
2.000334.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
17 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại |
2.000322.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
18 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mi ni |
2.002166.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
19 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2.000665.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
20 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
1.001441.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
21 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
2.000662.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
2.000046.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
7 |
1 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.000229.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.000210.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2.000221.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2.000172.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.001434.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.001433.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
1.003401.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
|
6 |
0 |
6 |
2 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000004.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000002.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
2.000033.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
2.001474.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000131.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000001.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Điện |
|
13 |
8 |
0 |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001561.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001632.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
2.001617.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
2.001549.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2.001535.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2.001266.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
2.001249.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
2.001724.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
2.000543.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
2.000621.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
2.000643.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
2.000638.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
2.000526.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
XIII |
SỞ DU LỊCH |
26 |
4 |
22 |
4 |
5 |
6 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
|
|
Lĩnh vực lữ hành |
|
20 |
3 |
17 |
4 |
4 |
5 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
1 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
1.004528.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
1.003490.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001628.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001622.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001616.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
2.001611.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
2.001589.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
1.003742.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.003717.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
1.003240.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
1.003275.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.005161.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.003002.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.001837.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
1.004628.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
16 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.004623.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
17 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
1.001440.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
1.004614.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
19 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.001432.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
1.004605.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực lưu trú du lịch |
|
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu |
1.004594.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ du lịch khác |
|
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004580.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004572.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004551.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004503.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.001455.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
134 |
34 |
90 |
21 |
13 |
14 |
0 |
93 |
24 |
8 |
|
|
I |
Lĩnh vực thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
60 |
1 |
58 |
20 |
7 |
8 |
0 |
51 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2.001610.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
2.001583.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
2.001199.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
2.002043.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
2.002042.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002041.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1.005169.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
2.002011.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002010.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002009.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002008.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
1.005114.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
1.005104.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
2.002006.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
1.005111.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
2.002007.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
2.002002.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
2.002000.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
1.005096.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.001996.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
2.001993.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
2.002044.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
2.001992.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
2.001954.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1.005168.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002066.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002067.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002069.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002070.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
2.002079.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
2.002075.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002072.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
2.002084.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1.005165.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
2.002045.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
1.005176.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
X |
|
|
|
37 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
2.002061.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
38 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
1.005156.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
1.005154.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
40 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
1.005146.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
41 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
2.002085.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
42 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
1.005145.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
43 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
2.002083.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
44 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
2.002057.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
45 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002059.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
46 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002060.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
2.002063.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
48 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
2.002034.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
49 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002033.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
50 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
2.002032.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
2.002018.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
52 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy CNĐKDN nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
2.002017.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
53 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
2.002015.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
1.005158.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
2.002029.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
56 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
2.002031.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
57 |
Giải thể doanh nghiệp |
2.002023.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
58 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
2.002022.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
59 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002020.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
60 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
2.002016.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
1.002395.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
7 |
2 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2.000416.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2.000375.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2.000368.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
2.000338.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
2.001202.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
2.002014.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
2.001187.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
2.000024.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
1.000016.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
2.000005.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
2.002005.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
2.002004.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
2.002003.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
2.001999.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
15 |
13 |
2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
1.005125.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
2.002013.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
1.005003.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005047.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
1.005122.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
2.001979.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
2.001957.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
1.005056.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
1.005072.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
2.001962.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
1.005064.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
1.005124.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005046.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005283.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2.002125.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
30 |
2 |
24 |
0 |
5 |
5 |
0 |
13 |
10 |
8 |
|
|
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2.001918.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
1.004877.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2.001910.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2.001869.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
1.004635.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
2.001853.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
x |
x |
x |
|
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2.001831.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
2.001696.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003940.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
1.003912.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
1.003811.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
x |
x |
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
2.001581.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
1.005361.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.003549.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2.001361.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2.001351.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
2.001318.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
1.003096.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
2.001083.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
2.001056.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
2.001047.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
1.004569.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
2.001031.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
1.002401.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
2.001018.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
26 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
1.001861.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
27 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
2.000824.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
28 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
1.001791.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
29 |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
1.008384.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
30 |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
1.008385.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
9 |
0 |
|
|
1 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
2.002334.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
2 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
2.002333.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
3 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
2.002335.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
4 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
2.001932.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
5 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại |
2.000045.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
6 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
2.002053.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
7 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
2.002050.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
8 |
Xác nhận chuyên gia |
2.002058.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
9 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
1.008423.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
0 |
|
|
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
2.002097.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
2.001995.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
2.001994.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
|
1 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số |
2.000765.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
Lĩnh vực đấu thầu |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
|
1 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất |
2.002283.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
XV |
SỞ TƯ PHÁP |
124 |
44 |
43 |
1 |
0 |
6 |
1 |
13 |
15 |
4 |
|
|
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
4 |
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
4 |
2 |
|
1 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
1.003179.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
1.003160.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
3 |
Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
1.003976.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
TTHC mới công bố |
4 |
Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
1.004878.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch |
|
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
3 |
1 |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2.001895.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
1.005136.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
3 |
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam |
2.002039.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
4 |
Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2.002038.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
5 |
Thủ tục Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2.002036.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|
3 |
3 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
1 |
|
1 |
Thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2.000488.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
2 |
Thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
2.001417.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
3 |
Thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
2.000505.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
3 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thủ tục Phục hồi danh dự cấp tỉnh |
2.002191.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
2.002193.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
2.002192.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới công bố |
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
6 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác. |
1.008889.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác. |
1.008890.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
1.008904.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
1.008905.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác. |
1.008906.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
1.001248.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại. |
1.008925.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại. |
1.008926.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đăng ký tập sự hành nghề và cấp thẻ thừa phát lại. |
1.008927.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cấp lại thẻ thừa phát lại. |
1.008928.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thành lập Văn phòng thừa phát lại. |
1.008929.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại. |
1.008930.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại. |
1.008931.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng thừa phát lại. |
1.008932.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình Văn phòng thừa phát lại. |
1.008933.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008934.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại. |
1.008935.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại. |
1.008936.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại. |
1.008937.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
6 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
1.000627.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
1.000614.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh. |
1.000588.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật. |
1.000426.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật. |
1.000404.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật. |
1.000390.000 0.000.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực luật sư |
|
14 |
8 |
5 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. |
1.002099.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. |
1.002032.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
1.002055.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh. |
1.002079.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư. |
1.002099.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân. |
1.002153.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. |
1.002181.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. |
1.002198.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hợp nhất công ty luật |
1.002218.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sáp nhập công ty luật. |
1.002234.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài. |
1.002398.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
1.002384.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. |
1.002368.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
1.008709.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp thẻ đấu giá viên. |
2.001815.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên. |
2.001807.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
2.001395.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
2.001333.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
2.001258.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
2.001247.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến. |
2.001225.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản. |
2.002139.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
5 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân. |
1.002626.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.008727.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
1.001842.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên. |
1.001633.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
1.001600.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
9 |
4 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư. |
2.000970.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
2.000954.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý. |
2.000840.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
2.000596.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
1.001233.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
2.000977.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2.000587.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2.000518.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
2.000592.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực công chứng |
|
27 |
8 |
15 |
0 |
0 |
3 |
0 |
1 |
5 |
0 |
|
1 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng. |
1.001721.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên. |
1.001756.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên. |
1.001799.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng. |
2.000789.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng. |
2.000778.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng hợp nhất |
2.000766.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập. |
2.000758.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng. |
2.000743.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập. |
1.003138.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng. |
1.001071.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
1.001125.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. |
1.001153.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. |
1.001190.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng. |
1.001438.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng. |
1.001446.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự). |
1.001450.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
1.001453.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới công bố |
18 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng. |
1.001688.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
19 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
1.001814.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thành lập Văn phòng công chứng. |
1.001877.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
21 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng. |
1.001665.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
22 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng. |
1.001647.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
23 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập. |
1.003191.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Thành lập Hội công chứng viên. |
1.003118.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
25 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt). |
2.000775.000 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới công bố |
26 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
2.000771.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
11 |
5 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
0 |
|
1 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
2.000890.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
2 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
2.000823.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
2.000571.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
2.000568.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
5 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
1.001878.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
1.001135.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
2.000555.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
1.001117.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
1.009474.000 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới công bố |
10 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
1.001122.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới công bố |
11 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
2.000894.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới công bố |
|
Lĩnh vực hoà giải thương mại |
|
9 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép nhận thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. |
1.008913.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc. |
1.009284.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại. |
2.002047.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại. |
2.001716.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
1.008914.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.008915.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
1.008916.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
515.000.00.0 |
0 x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
1,009,283 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI |
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP |
43 |
15 |
21 |
9 |
3 |
11 |
0 |
0 |
2 |
4 |
|
|
I |
Lĩnh vực Đầu tư |
|
26 |
5 |
15 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
4 |
|
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với Dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
1.003928.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2.001637.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
1005382.000. 00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
1.004668.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
1005383.000. 00.00.H42 |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
2.001906.000.00.00.H42 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2.001698.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
2.001696.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
1.003928.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
2.001637.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
2.001602.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
2.001572.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
2.001511.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.0033343.00 0.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.003285.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.003255.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
1.003152.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
1.003071.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
2.001067.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
2.001051.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
2.001042.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
1.002430.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
2.001028.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
1.002387.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp |
2.001013.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp |
2.000844.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường |
|
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
1.004249.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
1.004141.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Vận hành, thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá ĐTM |
1.005741 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
1.004356.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lao động |
|
7 |
2 |
4 |
2 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đăng ký nội quy lao động của Doanh nghiệp |
2.001955.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Gửi thang, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
1.004954.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000205.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000192.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ |
1.000459.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày |
1006563 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực xây dựng |
|
6 |
4 |
2 |
0 |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Cấp Giấy phép xây dựng |
1.006949 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
1.007197 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng |
1.007207 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
1.007203 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
1.006930.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
1.006940.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
XVII |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
115 |
51 |
49 |
0 |
16 |
18 |
0 |
0 |
40 |
3 |
|
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thủ tục Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
1.008003.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
7 |
2 |
3 |
0 |
5 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
2.001508.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
1.007932.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
1.007931.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ diều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
1.004363.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
1.004346.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
1.004493.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
1.004509.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
4 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
1.008126.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
1.008127.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
1.008128.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
1.008129.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thú y |
|
15 |
7 |
5 |
0 |
3 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thủ tục Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
2.001064.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
1.005319.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.001686.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.004839.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
1.004022.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
1.003781.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
1.005327.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
1.003619.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
1.003810.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
1.003612.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
1.003598.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
1.003589.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
1.003577.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
1.002239.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
2.002132.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
22 |
12 |
10 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
1.004923.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
1.004921.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
1.004918.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
1.004915.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) |
1.004684.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
1.004913.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
1.004692.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
1.004680.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
1.004656.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
1.004359.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
1.004697.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
1.004344.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
1.003666.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
1.003650.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
1.003634.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
1.003586.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thủ tục Xóa đăng ký tàu cá |
1.003681.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Thủ tục Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
1.004056.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 2 |
1.004694.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
1.003590.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
1.003593.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
1.003563.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
21 |
13 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
0 |
|
1 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003870.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003880.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003887.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2.001793.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001426.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001791.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2.001401.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
2.001793.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001795.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
10 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001796.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
11 |
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.004399.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
12 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.004427.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
13 |
Thủ tục Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
2.001804.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
14 |
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
1.003867.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
15 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003893.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
16 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003921.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
17 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003232.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
18 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm |
1.003221.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
19 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
1.003211.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
20 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
1.003203.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
21 |
Thủ tục Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
1.003188.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
13 |
4 |
8 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
10 |
2 |
|
1 |
Thủ tục Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
1.000065.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
1.000055.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
3 |
Thủ tục Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES |
1.004815.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
1.000047.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
1.000052.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
1.003768.000.00.00.H43 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
7 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
1.003399.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
8 |
Thủ tục Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
1.000058.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
9 |
Thủ tục Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
1.003363.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
10 |
Thủ tục Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng |
1.000084.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
11 |
Thủ tục Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
1.000081.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
12 |
Thủ tục Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
1.000071.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
13 |
Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
3.000152.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
3 |
3 |
1 |
2 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
2.001827.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
2.001823.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
2.001819.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
|
7 |
4 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
|
1 |
Thủ tục Công nhận làng nghề truyền thống |
1.003727.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục Công nhận nghề truyền thống |
1.003712.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Thủ tục Công nhận làng nghề |
1.003695.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
1.003327.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Thủ tục Hỗ trợ dự án liên kết |
1.003397.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
1.003524.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
1.003486.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
|
1 |
Thủ tục Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.003388.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.003371.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
1.003618.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
|
6 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
1 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
2.002159.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
1.006930.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
1.007254.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
1.006940.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu |
1.005302.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu. |
1.002330.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
|
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
1 |
Thủ tục Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
1.000025.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thủ tục Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
2.000746.000.00.00.H42 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
11 |
5 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
1.005416.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
1.005418.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
1.005420.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các Điểm c,d,đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
1.005421.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
1.005422.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Quyết định bán tài sản công |
1.005423.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
1.005424.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
1.005425.000.00.00.H42 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
1.005426.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
1.005427.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
1.005428.000.00.00.H42 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH |
11 |
0 |
6 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia BHYT |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp số bảo hiểm xã hội |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ BHXH |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giải quyết chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi) |
|
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
2 |
Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác |
|
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
3 |
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt từ, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ- TTg |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
3 |
0 |
3 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế) |
|
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
2 |
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới |
3 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội một lần |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
TTHC mới |
XIX |
CÔNG AN TỈNH |
13 |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
|
|
|
Lĩnh vực cấp, quản lý CCCD |
|
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
|
1 |
Cấp thẻ căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Đổi thẻ căn cước công dân |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Cấp lại thẻ căn cước công dân |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Xác nhận số chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ căn cước công dân |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Cấp thẻ căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đăng ký, quản lý con dấu |
|
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
|
1 |
Đăng ký mẫu con dấu mới |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu tại Công an tỉnh |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Đăng ký lại mẫu con dấu |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Đăng ký thêm con dấu |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
Lĩnh vực quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
|
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
XX |
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐIỆN LỰC NINH BÌNH |
19 |
9 |
6 |
6 |
6 |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Cấp điện mới hạ áp |
|
6 |
5 |
6 |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Cấp điện sinh hoạt |
DL-01 |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp điện sinh hoạt dùng chung công tơ |
DL-02 |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp điện sinh hoạt tách công tơ dùng chung |
DL-03 |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Cấp điện ngoài sinh hoạt công suất < 40kW |
DL-04 |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cấp điện ngoài sinh hoạt công suất ≥ 40kW |
DL-05 |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Cấp điện ngoài sinh hoạt ngắn hạn |
DL-06 |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
Cấp điện mới trung áp |
|
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Cấp mới trung áp Khách hàng mua điện sinh hoạt |
DL-07 |
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
2 |
Cấp mới trung áp Khách hàng mua điện ngoài sinh hoạt |
DL-08 |
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
3 |
Cấp mới trung áp Khách hàng mua buôn điện |
DL-09 |
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
Dịch vụ trong quá trình thực hiện HĐMBĐ |
|
10 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thay đổi chủ thể HĐMBĐ |
DL-10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thay đổi thông tin |
DL-11 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thay đổi mục đích sử dụng điện |
DL-12 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thay đổi định mức sử dụng điện |
DL-13 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Gia hạn HĐMBĐ |
DL-14 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chấm dứt HĐMBĐ |
DL-15 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thay đổi vị trí thiết bị đo đếm |
DL-16 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thay đổi công suất sử dụng |
DL-17 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cấp điện trở lại theo khách hàng yêu cầu |
DL-18 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Kiểm tra/kiểm định thiết bị đo đếm |
DL-19 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.