UỶ BAN NHÂN NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3100/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TAM DƯƠNG, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Tam Dương về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương.
Xét đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 436/TTr-STNMT ngày 09/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đất nông nghiệp là 4.709,01 ha.
Đất phi nông nghiệp là 6.109,02 ha.
Đất chưa sử dụng là 7,05 ha.
(Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 3.071,98 ha.
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 62,41 ha.
Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 121,09 ha.
(Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 2,22 ha.
(Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)
1.4. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tam Dương: được thể hiện chi tiết tại biểu số 10/CH-1 của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 27/10/2021 của UBND huyện Tam Dương, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 436/TTr-STNMT ngày 09/11/2021.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:
Đất nông nghiệp là 6.650,96 ha.
Đất phi nông nghiệp là 4.167,07 ha.
Đất chưa sử dụng là 7,05 ha.
(Chi tiết tại biểu số 04 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.050,04 ha.
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 15,00 ha.
(Chi tiết tại biểu số 05 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Thu hồi đất nông nghiệp là 1.032,27 ha.
Thu hồi đất phi nông nghiệp là 116,28 ha.
(Chi tiết tại biểu số 06 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 2,22 ha.
(Chi tiết tại biểu số 07 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Tam Dương: được thể hiện chi tiết tại biểu số 10/CH-2 của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 27/10/2021 của UBND huyện Tam Dương, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 436/TTr-STNMT ngày 09/11/2021.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Tam Dương có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
1.3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai.
1.4. Quản lý, theo dõi kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương với UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Biểu số 01. Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3100/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trang năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
10.825,08 |
100,00 |
10.825,08 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.700,92 |
71,14 |
4.709,01 |
43,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.628,80 |
33,52 |
2.192,21 |
20,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.470,89 |
32,06 |
2.107,58 |
19,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
539,76 |
4,99 |
209,47 |
1,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.051,81 |
18,95 |
1.452,00 |
13,41 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
817,37 |
7,55 |
204,16 |
1,89 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
385,23 |
3,56 |
249,18 |
2,30 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
277,95 |
2,57 |
401,99 |
3,71 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.114,89 |
28,77 |
6.109,02 |
56,43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
167,94 |
1,55 |
176,41 |
1,63 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,89 |
0,12 |
117,12 |
1,08 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
81,29 |
0,75 |
533,07 |
4,92 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
475,44 |
4,39 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,92 |
0,14 |
320,47 |
2,96 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
109,75 |
1,01 |
103,95 |
0,96 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
25,46 |
0,24 |
82,19 |
0,76 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.608,63 |
14,86 |
2.445,25 |
22,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.000,91 |
9,25 |
1.198,41 |
11,07 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
323,33 |
2,99 |
413,86 |
3,82 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
36,84 |
0,34 |
92,11 |
0,85 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,80 |
0,10 |
13,51 |
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
102,85 |
0,95 |
445,02 |
4,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
18,93 |
0,17 |
73,38 |
0,68 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,54 |
0,03 |
23,46 |
0,22 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,59 |
0,01 |
0,83 |
0,01 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
13,62 |
0,13 |
13,63 |
0,13 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,82 |
0,04 |
17,53 |
0,16 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,97 |
0,08 |
12,46 |
0,12 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
75,27 |
0,70 |
124,17 |
1,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,84 |
0,04 |
7,04 |
0,07 |
- |
Đất chợ |
DCH |
4,32 |
0,04 |
9,85 |
0,09 |
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,57 |
0,04 |
224,11 |
2,07 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
847,55 |
7,83 |
1.269,24 |
11,73 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
84,89 |
0,78 |
189,03 |
1,75 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,47 |
0,11 |
26,94 |
0,25 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
21,04 |
0,19 |
21,17 |
0,20 |
2.14 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,42 |
0,03 |
6,14 |
0,06 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
101,15 |
0,93 |
95,59 |
0,88 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,89 |
0,09 |
12,87 |
0,12 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
10,02 |
0,09 |
10,02 |
0,09 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9,27 |
0,09 |
7,05 |
0,07 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.