ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BẮC NINH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN NGÀY 31/12/2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2019. (Có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BẮC NINH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ HOẶC HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN NGÀY 31/12/2019
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Quyết định |
số 49/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 |
Ngày 25/01/2019 |
2. |
Quyết định |
Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh |
Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 |
Ngày 01/02/2019 |
3. |
Quyết định |
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND |
Thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 |
Ngày 01/02/2019 |
4. |
Quyết định |
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh |
Về việc áp dụng mức thu và quy định về chế độ quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 |
Ngày 01/5/2017 |
5. |
Quyết định |
Số 285/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh |
Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 |
Ngày 15/10/2018 |
6. |
Quyết định |
Số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 |
Ngày 05/3/2019 |
7. |
Quyết định |
Số 147/2013/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 của UBND tỉnh |
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá nhà tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 |
Ngày 05/3/2019 |
8. |
Quyết định |
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 |
Ngày 05/3/2019 |
9. |
Quyết định |
Số 61/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế tuyển chọn giáo viên Trường THPT Chuyên Bắc Ninh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 |
Ngày 01/8/2017 |
10. |
Quyết định |
Số 18/2005/QĐ-UB ngày 23/05/2005 của UBND tỉnh |
Về việc không thu tiền học phí ngoại ngữ |
Thực hiện theo Luật Giáo dục |
Ngày 01/01/2006 |
11. |
Quyết định |
Số 11/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
Về chế độ khuyến khích học tập và một số chế độ khác đối với học sinh trường THPT Chuyên Bắc Ninh và học sinh đi dự, thi đoạt giải quốc gia, quốc tế |
Thay thế bởi Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh. |
Ngày 01/8/2017 |
12. |
Nghị quyết |
Số 65/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 170/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh |
Ngày 01/5/2019 |
13. |
Nghị quyết |
Số 121/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh |
Về việc sửa đổi giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 170/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh |
Ngày 01/5/2019 |
14. |
Nghị quyết |
Số 161/2010/NQ-HĐND ngày 06/5/2010 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh |
Ngày 01/5/2019 |
15. |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND tỉnh |
Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh |
Ngày 05/6/2019 |
16. |
Quyết định |
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 |
Ngày 10/6/2019 |
17. |
Quyết định |
Số 238/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh |
Về việc áp dụng một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 |
Ngày 25/6/2019 |
18. |
Nghị quyết |
Số số 23/2011/NQ-HĐND17 ngày 19/7/2011 của HĐND tỉnh |
Về việc tuyển dụng con liệt sỹ, con thương binh và con bệnh binh nặng vào viên chức nhà nước. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 185/2019/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 |
Ngày 15/6/2019 |
19. |
Quyết định |
Số 109/2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của UBND tỉnh |
Về việc tuyển dụng con liệt sỹ, con thương binh và con bệnh binh nặng vào viên chức nhà nước. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 |
Ngày 28/6/2019 |
20. |
Quyết định |
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp tỉnh BN |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
Ngày 5/8/2019 |
21. |
Quyết định |
Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh |
Quy định chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi và đảng viên được tặng huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 |
Ngày 15/8/2019 |
22. |
Quyết định |
số 38/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh |
Về việc hỗ trợ kinh phí tham gia Bảo hiểm y tế đối với người cao tuổi từ đủ 70 tuổi đến dưới 75 tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 |
Ngày 15/8/2019 |
23. |
Quyết định |
Số 360/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy định quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sử dụng bãi tập kết vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh BN |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 |
Ngày 29/7/2019 |
24. |
Quyết định |
Số 38/2012/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định quản lý các hoạt động chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 7/9/2019 |
Ngày 18/10/2019 |
25. |
Quyết định |
Số 452/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/ 2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 |
Ngày 25/10/2019 |
26. |
Quyết định |
Số 568/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh |
Về việc phê duyệt danh mục công trình, giao nhiệm vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. |
Thay thế bởi Quyết định sô 19/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 |
Ngày 25/10/2019 |
27. |
Quyết định |
Số 456/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 |
Ngày 04/11/2019 |
28. |
Quyết định |
Số 1555/2011/QĐ-UBND ngày 05/12/2011của UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy định việc xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
Ngày 06/11/2019 |
29. |
Nghị quyết |
Số 170/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 |
Ngày 01/01/2019 |
30. |
Nghị quyết |
Số 57/2012/NQ-HĐND17 ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh |
Về việc Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho huấn luyện viên, vận động viên và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 232/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 |
Ngày 20/12/2019 |
31. |
Quyết định |
Số 53/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của UBND tỉnh |
Về việc Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho huấn luyện viên, vận động viên và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 232/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 |
Ngày 20/12/2019 |
32. |
Nghị quyết |
Số 100/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh |
Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng nghỉ công tác theo nguyện vọng |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 |
Ngày 15/12/2019 |
33. |
Nghị quyết |
Số 183/2019/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 của HĐND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 100/2018/NQ-HĐND |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 |
Ngày 15/12/2019 |
34. |
Nghị quyết |
Số 154/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015-2019 |
Hết thời gian áp dụng |
Ngày 01/01/2020 |
35. |
Quyết định |
Số 552/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm 2015- 2019 |
Thay thế bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Ngày 01/01/2020 |
36. |
Quyết định |
Số 110/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 của UBND tỉnh |
Về ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
Ngày 02/01/2020 |
37. |
Quyết định |
Số 35/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của UBND tỉnh |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở thực hiện thu tiền sử dụng đất ở khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất vượt hạn mức đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
Ngày 03/01/2020 |
* Tổng số: 37 văn bản
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Quyết định |
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
Bãi bỏ Điểm đ khoản 11, Điều 2 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của HĐND tỉnh |
Ngày 25/01/2019 |
2. |
Nghị quyết |
Số 119/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Bãi bỏ mục 10 phần B |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 174/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh |
Ngày 01/5/2019 |
3. |
Quyết định |
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ Phụ lục số 04 và phần ghi chú trong Phụ lục số 02, 03 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh |
Ngày 15/5/2019 |
4. |
Nghị quyết |
số 100/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 |
- Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 - Bổ sung Điểm e, Khoản 2 Điều 1 - Sửa đổi Khoản 5 Điều 1 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 183/2019/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 |
Ngày 15/6/2019 |
5. |
Nghị quyết |
Số 36/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh |
- Sửa đổi Khoản 6, Điều 3 phần Quy định - Sửa đổi Điều 8 phần Quy định |
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 186/2019/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 |
Ngày 15/6/2019 |
6. |
Quyết định |
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/03/2015 của UBND tỉnh về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh BN |
- Sửa đổi khoản 4, Điều 2; - Sửa đổi Điều 5; - Sửa đổi Điều 8; - Sửa đổi Điều 12; - Sửa đổi Điều 13; - Sửa đổi Điều 14; - Sửa đổi Điều 17; - Sửa đổi Điều 18. |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 |
Ngày 04/11/2019 |
7. |
Quyết định |
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh quy định trình tự thực hiện các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh BN |
- Sử đổi khoản 4 Điều 3; - Bổ sung khoản 6 Điều 3; - Bãi bỏ khoản 1 Điều 9; - Bổ sung khoản 4 Điều 24. |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 |
Ngày 20/12/2019 |
* Tổng số: 07 văn bản
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.