UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2006/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 10 tháng 01 năm 2006 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Phú Bình tại Tờ trình số 144/TT-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005; đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường tại tờ Trình số 2086/TTr-STNMT ngày 27/12/2005.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch- kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm.2005 |
Quy hoạch năm.2008 |
Quy hoạch năm.2010 |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu% |
|||
(1) |
tổng diện tích đất tự nhiên |
|
978.49 |
100.00 |
978.49 |
100.00 |
978.49 |
100.00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
817.31 |
83.53 |
802.27 |
81.99 |
788.08 |
80.54 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
671.45 |
68.62 |
672.66 |
68.74 |
668.68 |
68.34 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
473.15 |
48.36 |
462.22 |
47.24 |
449.05 |
45.89 |
1.1.1.1 |
Đât trồng lúa |
LUA |
418.57 |
42.76 |
409.62 |
41.86 |
396.96 |
40.57 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
291.23 |
29.76 |
289.92 |
29.63 |
280.70 |
28.69 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
127.34 |
13.01 |
119.70 |
12.23 |
116.26 |
11.88 |
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC |
54.58 |
5.58 |
52.60 |
5.38 |
52.09 |
5.31 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
198.30 |
20.27 |
210.44 |
21.51 |
219.63 |
22.45 |
1..2 |
Đất lâm nghiệp |
LPN |
119.71 |
12.23 |
104.08 |
10.64 |
93.88 |
9.59 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
119.71 |
12.23 |
104.08 |
10.64 |
93.88 |
9.59 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSG |
119.71 |
12.23 |
104.08 |
10.64 |
93.88 |
9.59 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
RPG |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
RDN |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
RDT |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
RDK |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
RDG |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
26.15 |
2.00 |
25.53 |
2.61 |
25.52 |
2.61 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
đất phi nông nghiệp |
NKN |
161.18 |
16.47 |
166.73 |
17.04 |
190.41 |
19.46 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
51.93 |
5.31 |
62.47 |
6.38 |
63.71 |
6.51 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
51.93 |
5.31 |
62.47 |
6.38 |
63.71 |
6.51 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
101.24 |
10.35 |
104.26 |
10.66 |
117.37 |
12.00 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
2.85 |
0.29 |
2.85 |
0.29 |
2.85 |
0.29 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
2.35 |
0.24 |
2.35 |
0.24 |
2.35 |
0.24 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0.89 |
0.09 |
2.11 |
0.22 |
16.11 |
1.65 |
2.2.31 |
Đất khu công nghiệp |
CSK |
|
|
0 |
|
14.00 |
1.43 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
0.89 |
|
2.11 |
0.22 |
2.11 |
0.22 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
95.15 |
9.72 |
96.95 |
|
96.06 |
9.82 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
40.38 |
4.13 |
41.12 |
4.21 |
41.21 |
4.21 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
38.59 |
3.94 |
38.23 |
|
36.85 |
3.77 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyền dẫn năng lượng, truyền thông |
DNT |
0.14 |
|
0.14 |
|
0.14 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
1.59 |
0.16 |
1.87 |
0.19 |
1.87 |
0.19 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0.69 |
0.07 |
1.29 |
0.13 |
1.29 |
0.13 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
ĐG |
6.52 |
0.67 |
6.52 |
0.67 |
6.52 |
0.67 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
2.14 |
0.22 |
3.08 |
0.31 |
3.08 |
0.31 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
0.40 |
|
|
|
0.40 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích,danh thắng |
LDT |
0.88 |
0.06 |
0.88 |
0.06 |
0.88 |
0.06 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
3.82 |
0.39 |
3.82 |
0.39 |
3.82 |
0.39 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0.53 |
0.05 |
0.45 |
|
0.43 |
0.05 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
7.14 |
0.73 |
7.71 |
|
7.97 |
0.81 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.34 |
0.03 |
0.93 |
0.09 |
0.93 |
0.09 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đất núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Cảthời kỳ |
Năm 2005 |
G/ đoạn 2006-2010 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
29.23 |
0 |
29.23 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
27.77 |
0 |
27.77 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
24.10 |
0 |
24.10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
15.53 |
0 |
15.53 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.67 |
0 |
3.67 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
0.83 |
0 |
0.83 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
0.83 |
0 |
0.83 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
0 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
25.00 |
0 |
25.00 |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
|
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
1.39 |
0 |
1.39 |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
|
|
|
3.3 |
Đất quốc phòng, anh ninh |
|
|
|
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
1.39 |
0 |
1.39 |
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
3.6 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyên sang đất ở |
1.42 |
0 |
1.42 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
1.42 |
0 |
1.42 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
|
|
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, anh ninh |
|
|
|
4.1.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1.42 |
0 |
1.42 |
4.2 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
|
|
|
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
1.3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2005-2010 |
Giai đoạn 2005 |
Giai đoạn 2006-2010 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
29.23 |
0 |
29.23 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
27.77 |
0 |
27.77 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
24.10 |
0 |
24.10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
21.61 |
0 |
21.61 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.67 |
0 |
3.67 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
0.83 |
0 |
0.83 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
0.83 |
0 |
0.83 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0.63 |
0 |
0.63 |
1.4 |
Đất làm muối |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.21 |
|
2.21 |
2.1 |
Đất ở |
2.21 |
|
2.21 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.21 |
|
2.21 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
|
|
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
|
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng an ninh |
|
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất.
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch.
Đơn vị tính: ha ha
Thứ tự |
Loại đất |
Năm hiện trạng 2005 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
978.49 |
978.49 |
978.49 |
978.49 |
978.49 |
978.49 |
1 |
Đất nông nghiệp |
817.31 |
808.38 |
806.46 |
802.27 |
801.17 |
788.08 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
671.45 |
668.30 |
671.70 |
672.66 |
676.67 |
668.68 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
473.15 |
466.82 |
464.77 |
462.22 |
461.62 |
449.05 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
418.57 |
413.63 |
412.06 |
409.62 |
409.12 |
396.96 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
198.30 |
201.48 |
206.93 |
210.44 |
215.05 |
219.63 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
119.71 |
114.45 |
109.20 |
104.08 |
98.98 |
93.88 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
119.71 |
114.45 |
109.20 |
104.08 |
98.98 |
93.88 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
26.15 |
25.63 |
25.56 |
25.53 |
25.52 |
25.52 |
1.4 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
161.18 |
170.11 |
172.03 |
176.22 |
177.32 |
190.41 |
2.1 |
Đất ở |
51.93 |
60.30 |
60.63 |
62.47 |
63.41 |
63.71 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
51.93 |
60.30 |
60.63 |
62.47 |
63.41 |
63.71 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
101.24 |
101.04 |
13.44 |
104.66 |
104.68 |
117.37 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
2.85 |
2.85 |
2.85 |
2.85 |
2.85 |
2.85 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng an ninh |
2.35 |
2.35 |
2.35 |
2.35 |
2.35 |
2.35 |
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0.89 |
0.89 |
2.11 |
2.11 |
2.11 |
16.11 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.00 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
95.15 |
94.95 |
96.13 |
97.35 |
97.37 |
96.06 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
40.38 |
40.31 |
40.84 |
41.12 |
41.14 |
41.21 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
38.59 |
38.17 |
38.23 |
38.23 |
38.23 |
36.85 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyên dẫn năng lượng truyền thông |
0.14 |
0.14 |
0.14 |
0.14 |
0.14
|
0.14 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
1.59 |
1.87 |
1.87 |
1.87 |
1.87 |
1.87 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
0.69 |
0.69 |
1.29 |
1.29 |
1.29 |
1.29 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
6.52 |
6.52 |
6.52 |
6.52 |
6.52 |
6.52 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2.14 |
2.14 |
2.14 |
3.08 |
3.08 |
3.08 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
0.88 |
0.88 |
0.88 |
0.88 |
0.88 |
0.88 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
3.82 |
3.82 |
3.82 |
3.82 |
3.82 |
3.82 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0.53 |
0.46 |
0.45 |
0.45 |
0.45 |
0.43 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
7.14 |
7.39 |
7.58 |
7.71 |
7.84 |
7.97 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0.34 |
0.93 |
0.93 |
0.93 |
0.93 |
0.93 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
DT chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
29.23 |
8.93 |
2.92 |
3.18 |
1.09 |
13.10 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
27.77 |
8.15 |
2.61 |
3.04 |
0.99 |
12.98 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
24.10 |
6.33 |
2.06 |
2.54 |
0.60 |
12.57 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
15.53 |
3.42 |
0.63 |
2.26 |
0.41 |
8.81 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.67 |
1.82 |
0.55 |
0.49 |
0.39 |
0.42 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
0.83 |
0.26 |
0.25 |
0.12 |
0.10 |
0.10 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
0.83 |
0.26 |
0.25 |
0.12 |
0.10 |
0.10 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0.63 |
0.52 |
0.07 |
0.03 |
|
0.01 |
1.4 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
25 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
1.80 |
0.42 |
|
|
|
1.38 |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đất quốc phòng, anh ninh |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
1.80 |
0.42 |
|
|
|
1.38 |
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch thu hồi đất.
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
DT thu hồi trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||||||||
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
29.23 |
8.93 |
2.92 |
3.18 |
1.09 |
13.10 |
|
||||||
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
27.77 |
8.15 |
2.61 |
3.04 |
0.99 |
12.98 |
|
||||||
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
24.10 |
6.33 |
2.06 |
2.54 |
0.60 |
12.57 |
|
||||||
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
21.61 |
4.94 |
1.58 |
2.43 |
0.51 |
12.15 |
|
||||||
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.67 |
1.82 |
0.55 |
0.49 |
0.39 |
0.42 |
|
||||||
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
0.83 |
0.26 |
0.25 |
0.12 |
0.10 |
0.10 |
|
||||||
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
0.83 |
0.26 |
0.25 |
0.12 |
0.10 |
0.10 |
|
||||||
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0.63 |
0.52 |
0.07 |
0.03 |
|
0.01 |
|
||||||
1.4 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.21 |
0.93 |
0.57 |
0.05 |
|
0.66 |
|
||||||
2.1 |
Đất ở |
2.21 |
0.93 |
0.57 |
0.05 |
|
0.66 |
|
||||||
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.21 |
0.93 |
0.57 |
0.05 |
|
0.66 |
|
||||||
2.2 |
Đất chuyên dùng |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Giao Uỷ ban nhân dân huyện Phú Bình:
3.1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
3.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3.3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, Giám đốc Sở Tài nguyên, Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Phú Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.