ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2025/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 28 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 50/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Thực hiện Văn bản số 82/HĐND-KTNS ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Đại học Hải Phòng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 129/TTr-STC ngày 14 tháng 10 năm 2024 và Văn bản số 698/STC-QLGCS ngày 31 tháng 3 năm 2025;
Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Đại học Hải Phòng.
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Đại học Hải Phòng: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng:
1. Số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này là mức tối đa. Hiệu trưởng Trường Đại học Hải Phòng căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng để quyết định số lượng và giá mua theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, không làm lãng phí, thất thoát tiền, ngân sách, tài sản công.
2. Những loại máy móc, thiết bị sử dụng để phục vụ hoạt động chung, hoạt động chuyên dùng không đủ tiêu chuẩn tài sản cố định không quy định tại Quyết định này thì áp dụng Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và các văn bản pháp luật có liên quan khác (nếu có) để thực hiện.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Trên cơ sở dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, Hiệu trưởng Trường Đại học Hải Phòng căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này và các quy định khác về quản lý, sử dụng tài sản công thực hiện việc trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính Giám đốc Kho bạc Nhà nước Khu vực III, Hiệu trưởng Trường Đại học Hải Phòng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 6 năm 2025./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
A |
B |
1 |
2 |
I |
DÙNG CHUNG TOÀN TRƯỜNG |
||
1 |
Máy vi tính thực hành dùng chung (Thực hành tin học cơ sở, kế toán ảo, phòng thực hành mô phỏng ngành Marketing, phục vụ công tác thi trắc nghiệm trên máy tính cho sinh viên toàn trường). |
Bộ |
500 |
2 |
Hệ thống mạng phòng thực hành |
Hệ thống |
10 |
3 |
Máy vi tính cấu hình cao phục vụ hoạt động giảng dạy của giảng viên tại các phòng thực hành dùng chung |
Bộ |
10 |
4 |
Màn chiếu/Tivi/Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên |
Bộ |
10 |
II |
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||
II.1 |
Phòng LAB Công nghệ phần mềm |
1 |
Phòng |
1 |
Máy vi tính cấu hình cao phục vụ thực hành chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
Bộ |
50 |
2 |
Hệ thống mạng phòng thực hành |
Hệ thống |
1 |
3 |
Máy chủ phục vụ quản lý các phòng thực hành chuyên ngành |
Bộ |
1 |
4 |
Màn chiếu/Tivi/Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên |
Bộ |
1 |
II.2 |
Phòng LAB Truyền thông và mạng máy tính |
1 |
Phòng |
5 |
Máy vi tính cấu hình cao phục vụ thực hành chuyên ngành Truyền thông và mạng máy tính |
Bộ |
50 |
6 |
Hệ thống mạng phòng thực hành |
Hệ thống |
1 |
7 |
Máy chủ phục vụ quản lý các phòng thực hành chuyên ngành |
Bộ |
1 |
8 |
Màn chiếu/Tivi/Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên |
Bộ |
1 |
II.3 |
Phòng LAB Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
1 |
Phòng |
9 |
Máy vi tính cấu hình cao phục vụ thực hành chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
Bộ |
50 |
10 |
Hệ thống mạng phòng thực hành |
Hệ thống |
1 |
11 |
Máy chủ phục vụ quản lý các phòng thực hành chuyên ngành của khoa Công nghệ thông tin |
Bộ |
1 |
12 |
Màn chiếu/Tivi/Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên |
Bộ |
1 |
III |
KHOA CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT |
||
III.1 |
Phòng Thực hành Robot |
||
1 |
Robot Arm (Cánh tay robot có 6 bậc tự do) |
Bộ |
2 |
2 |
Robot (Robot dạng người có tích hợp trí tuệ nhân tạo) |
Bộ |
2 |
3 |
Robot 4 trục (Cấu trúc Scara) |
Bộ |
2 |
4 |
Robot nhện Hexapod |
Bộ |
1 |
5 |
Xe Robot tự hành (AGV) |
Bộ |
2 |
6 |
Robot 6 trục + Camera vision |
Bộ |
2 |
7 |
Robot hàn |
Bộ |
2 |
8 |
Robot sơn |
Bộ |
2 |
III.2 |
Phòng điều khiển và tự động hóa |
|
|
9 |
Bộ đào tạo thực hành băng tải tự động loại 02 băng tải thiết kế 02 trục X-Y |
Bộ |
2 |
10 |
Bộ đào tạo động cơ Servo và ứng dụng điều khiển xếp hình, hiển thị số/chữ trên màn hình HMI |
Bộ |
2 |
11 |
Bộ đào tạo thực hành thang máy 04 tầng, có đánh Pal/Lỗi, tích hợp PLC đi kèm điều khiển hệ thống |
Bộ |
2 |
12 |
Bộ đào tạo thực hành, thí nghiệm Khí nén + Điện-Khí nén và PLC (PLC và có màn hình hiển thị) - Nâng cao |
Bộ |
2 |
13 |
Bộ đào tạo thực hành SCADA và Ứng dụng trong quá trình tự động hóa điều khiển trong công nghiệp, có phần mềm ghép nối máy tính |
Bộ |
2 |
III.3 |
Phòng thực hành kiểm tra chất lượng sản phẩm |
|
|
14 |
Máy đo CMM (Máy đo tọa độ) |
Bộ |
1 |
15 |
Máy đo độ nhám |
Bộ |
1 |
16 |
Máy đo độ cứng |
Bộ |
1 |
17 |
Thiết bị đo rung động trên máy CNC |
Bộ |
1 |
18 |
Thiết bị đo lực cắt trên máy CNC |
Bộ |
1 |
19 |
Thiết bị đo biến dạng trong gia công |
Bộ |
1 |
20 |
Máy cân bằng động |
Bộ |
1 |
21 |
Kính hiển vi điện tử (kiểm tra bề mặt) |
Bộ |
1 |
22 |
Đồng hồ So và đế từ bắt gá đồng hồ so |
Chiếc |
5 |
III.4 |
Phòng thực hành điện cơ bản |
|
|
23 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
3 |
24 |
Bộ thực hành lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Bộ |
3 |
25 |
Dụng cụ nghề cầm tay nghề điện |
Bộ |
5 |
26 |
Dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây, cáp điện |
Bộ |
5 |
27 |
Mô-đun lắp đặt điện dân dụng cơ bản |
Bộ |
5 |
28 |
Mô-đun lắp đặt điện công nghiệp |
Bộ |
5 |
29 |
Mô-đun lắp đặt điện chiếu sáng |
Bộ |
5 |
30 |
Mô-đun tủ điện phân phối |
Bộ |
5 |
31 |
Đồng hồ đo điện trở đất Teromet đo điện trở tiếp địa |
Bộ |
5 |
32 |
Bộ đào tạo hệ thống chống sét |
Bộ |
5 |
III.5 |
Phòng thực hành Điện tử - Đo lường điện |
|
|
33 |
Bộ đào tạo thực hành điện tử cơ bản và nâng cao |
Bộ |
5 |
34 |
Bộ đào tạo thực hành các ứng dụng tương tự (Analog), có đồng hồ hiển thị số |
Bộ |
5 |
35 |
Máy hiện sóng điện tử có nhớ |
Bộ |
5 |
36 |
Mô đun đào tạo thực hành ứng dụng các mạch điện kỹ thuật số (Digital) trong công nghiệp |
Bộ |
5 |
37 |
Bộ đào tạo thực hành thí nghiệm điện tử, điện tử công nghiệp, ghép nối PC và tích hợp phần mềm các thiết bị đo ảo |
Bộ |
5 |
III.6 |
Phòng thực hành Máy điện - truyền động điện |
|
|
38 |
Bộ đào tạo thực hành thí nghiệm Máy điện (kỹ thuật điện), Máy biến áp, Biến tần, các khí cụ điện và đo lường các thông số Cơ Điện (V, A, W, Q, Cos, N, Rpm...) |
Bộ |
2 |
39 |
Bộ đào tạo kỹ năng thực hành kết nối các loại Công tắc tơ, Rơ le, Cảm biến, Cảm biến ứng dụng trong công nghiệp |
Bộ |
2 |
40 |
Bộ đào tạo thí nghiệm thực hành Điện công nghiệp, Điện tử-Công suất điều khiển và ứng dụng điều khiển trong công nghiệp-Kết nối với máy tính PC cho quan sát dạng tín hiệu trên phần mềm |
Bộ |
2 |
41 |
Bộ đào tạo thực hành truyền động động cơ vòng kín Servo, chuyển đổi điện từ |
Bộ |
2 |
III.7 |
Phòng thực hành trang bị điện |
|
|
41 |
Mô-đun thực hành biến tần và động cơ 3-Pha |
Bộ |
5 |
43 |
Bộ đào tạo kỹ năng thực hành kết nối các loại Công tắc tơ, Rơ le, Sensor, Cảm biến ứng dụng trong công nghiệp |
Bộ |
5 |
III.8 |
Phòng thực hành lưới điện |
|
|
44 |
Bàn thực hành thí nghiệm đa năng + Nguồn AC/DC hiển thị số có điều khiển và đo lường các thông số điện trên màn hình LCD và LED |
Bộ |
3 |
45 |
Mô-đun năng lượng 3 pha/Nguồn 3 pha, kiểu Mobile, hiển thị số |
Bộ |
3 |
46 |
Mô-đun Đo và Phân tích năng lượng, hiển thị số (A, V, W, VAR, VA, COSφ, Hz, Wh, kVARh...) |
Bộ |
3 |
III.9 |
Phòng thực hành năng lượng |
|
|
47 |
Bộ đào tạo thí nghiệm thực hành năng lượng mới, năng lượng tái tạo: Năng lượng mặt trời, Năng lượng gió, Máy phát điện tạo bởi pin nhiên liệu (Fuel Cell) |
Bộ |
3 |
48 |
Bộ thực hành năng lượng mặt trời |
Bộ |
3 |
49 |
Bộ thực hành năng lượng gió |
Bộ |
3 |
III.10 |
Phòng thực hành CNC (cơ khí chính xác) |
|
|
50 |
Trung tâm phay CNC 5 trục |
Bộ |
1 |
51 |
Máy tiện CNC |
Bộ |
1 |
52 |
Máy phay CNC 3 trục |
Bộ |
1 |
53 |
Máy cắt dây CNC |
Bộ |
1 |
54 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
55 |
Máy in 3D (in 3D, vật liệu kim loại) |
Bộ |
1 |
III.11 |
Phòng thực hành Cơ - Điện tử |
|
|
56 |
Hệ thống sản xuất linh hoạt MPS |
Bộ |
1 |
57 |
Bộ thực hành về tự động hóa điều khiển Điện khí nén |
Bộ |
1 |
58 |
Bộ thực hành PLC (lập trình thực hiện các thuật toán điều khiển logic) |
Bộ |
5 |
59 |
Bộ thực hành vi điều khiển |
Bộ |
20 |
60 |
Bộ thực hành biến tần |
Bộ |
2 |
61 |
Bộ thực hành, thí nghiệm các loại công tắc tơ, rơ le, cảm biến |
Bộ |
1 |
III.12 |
Phòng thực hành thiết kế |
|
|
62 |
Máy chủ phòng thực hành |
Bộ |
1 |
63 |
Máy vi tính cấu hình cao phục vụ thực hành thiết kế, mô phỏng |
Bộ |
50 |
64 |
Máy Scan 3D |
Bộ |
1 |
65 |
Máy quét X-Ray 2D & CT 3D |
Bộ |
1 |
66 |
Phần mềm thiết kế, gia công các linh kiện chi tiết CAD/CAM (không được chỉ định phần mềm là solidwork) |
Bộ |
50 |
III.13 |
Phòng thí nghiệm kết cấu công trình |
|
|
67 |
Cảm biến đo biến dạng, gắn trên mặt bê tông, thép, ... |
Chiếc |
3 |
68 |
Cảm biến đo chuyển vị, 100mm |
Chiếc |
6 |
69 |
Cảm biến đo lực gia tải kiểu Pancake |
Chiếc |
3 |
70 |
Cảm biến đo gia tốc 01 trục |
Chiếc |
2 |
71 |
Dầm thí nghiệm |
Chiếc |
3 |
72 |
Máy gia tải thủy lực, có thể gia tải trọng lặp |
Bộ |
1 |
III.14 |
Xưởng thực tập công nhân |
|
|
73 |
Máy Laser xoay (định vị tim mốc, cao độ) |
Bộ |
3 |
74 |
Hệ thống cốt pha+dàn giáo nhôm, nhựa, thép |
Bộ |
3 |
75 |
Máy phun sơn (Công suất: ≥ 1,2 KW) |
Bộ |
3 |
76 |
Máy khuấy (Công suất: ≥ 1,0 KW) |
Bộ |
3 |
77 |
Máy phun bột bả matit (Công suất: ≥ 2,0 KW) |
Bộ |
3 |
78 |
Máy nén khí (Công suất: ≥ 2,0 KW, đủ phụ kiện kèm theo) |
Bộ |
3 |
79 |
Máy cân bằng laser |
Chiếc |
3 |
80 |
Máy cắt bàn đẩy (Công suất: ≥ 3,0 KW) |
Chiếc |
3 |
81 |
Máy cắt cầm tay (Công suất: ≥ 1,1 KW) |
Chiếc |
3 |
82 |
Máy trộn vữa (Công suất: ≥ 1,5 KW) |
Chiếc |
3 |
83 |
Xe nâng tay (Tải trọng: ≥ 200 kg) |
Chiếc |
3 |
III.15 |
Phòng thí nghiệm cơ học đất |
|
|
84 |
Bộ máy nén 3 trục điều khiển tay |
Bộ |
1 |
85 |
Bộ thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn |
Bộ |
1 |
86 |
Bộ thí nghiệm tỷ trọng |
Bộ |
1 |
87 |
Bộ thí nghiệm xác định dung trọng hiện trường |
Bộ |
1 |
88 |
Bộ thí nghiệm đất hiện trường |
Bộ |
1 |
89 |
Bộ thí nghiệm CBR trong phòng |
Bộ |
1 |
90 |
Bộ thí nghiệm giới hạn chảy dẻo |
Bộ |
1 |
91 |
Bộ thí nghiệm xác định thành phần hạt |
Bộ |
1 |
92 |
Bộ thí nghiệm xác định sức chống cắt và tính nén lún của đất |
Bộ |
1 |
III.16 |
Phòng thí nghiệm vật liệu |
|
|
93 |
Bộ thí nghiệm cơ lý xi măng |
Bộ |
1 |
94 |
Bộ thí nghiệm cơ lý cát xây dựng |
Bộ |
1 |
95 |
Bộ thí nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng |
Bộ |
1 |
96 |
Bộ thí nghiệm cơ lý bê tông và hỗn hợp bê tông |
Bộ |
1 |
97 |
Bộ thí nghiệm xác định độ chịu nén của bê tông |
Bộ |
1 |
98 |
Bộ thí nghiệm đo độ sụt bê tông |
Bộ |
1 |
99 |
Máy uốn kéo nén vạn năng 100 Tấn |
Bộ |
1 |
100 |
Máy dò khuyết tật siêu âm bê tông, thép |
Bộ |
1 |
III.17 |
Xưởng mô hình |
|
|
101 |
Màn chiếu / Tivi / Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên |
Bộ |
1 |
102 |
Máy in (Máy in đen trắng, khổ giấy ≥ A3) |
Bộ |
1 |
103 |
Hệ thống âm thanh (âm ly, loa, micro...) |
Hệ thống |
1 |
104 |
Máy vi tính phục vụ giảng dạy |
Bộ |
1 |
105 |
Phần mềm thiết kế kỹ thuật, phân tích kết cấu |
Bộ |
1 |
IV |
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH |
|
|
IV.1 |
Phần mềm học thực hành chuyên dùng cho các ngành kế toán, tài chính, kinh tế và quản trị kinh doanh |
||
1 |
Phần mềm thực hành mô phỏng ngành Kinh tế Ngoại thương |
Bộ |
1 |
2 |
Phần mềm thực hành mô phỏng ngành Quản trị kinh doanh |
Bộ |
1 |
3 |
Phần mềm thực hành mô phỏng ngành Quản lý kinh tế |
Bộ |
1 |
4 |
Phần mềm thực hành mô phỏng ngành Tài chính - Kế toán |
Bộ |
1 |
5 |
Phần mềm thực hành mô phỏng ngành Kinh tế Ngoại thương |
Bộ |
1 |
6 |
Phần mềm thực hành mô phỏng ngành Marketing |
Bộ |
1 |
IV.2 |
Hệ thống thực hành mô phỏng Logistics và vận tải đa phương thức |
||
7 |
Máy chủ phục vụ thực hành |
Bộ |
1 |
8 |
Phần mềm bản quyền chuyên ngành Logistics |
Bộ |
1 |
9 |
Máy tính di động cầm tay |
Bộ |
1 |
10 |
Máy in kim A3 |
Chiếc |
1 |
11 |
Máy in nhiệt |
Chiếc |
1 |
12 |
Máy in laser A4 |
Chiếc |
1 |
13 |
Thiết bị quét và giải mã vạch (Barcode Scanner) |
Bộ |
1 |
14 |
Hệ thống thiết bị mạng |
Hệ thống |
1 |
15 |
Sa bàn mô hình thu nhỏ cảng |
Bộ |
1 |
16 |
Bộ Mô hình phương tiện vận tải, container tỷ lệ 1:200 |
Bộ |
1 |
17 |
Hệ thống kệ chứa hàng hóa |
Hệ thống |
1 |
18 |
Bộ thực hành Hệ thống Quản lý Nhà kho thông minh |
Bộ |
1 |
19 |
Bộ thực hành Robot trong kho tự động |
Bộ |
1 |
20 |
Mô hình thí nghiệm hệ thống dây chuyền Logistic |
Bộ |
1 |
21 |
Phần mềm Mô Phỏng Đóng Gói, Cấu Hình Pallet Thùng Container |
Bộ |
1 |
V |
KHOA TOÁN VÀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
|
|
V.1 |
Các phòng thí nghiệm |
|
|
1 |
Màn chiếu/Tivi/Màn hình thông minh từ 75 inch trở lên |
Bộ |
7 |
2 |
Máy vi tính phòng thí nghiệm |
Bộ |
7 |
3 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
7 |
4 |
Tủ sấy |
Bộ |
7 |
5 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Bộ |
21 |
V.2 |
Phòng thí nghiệm Vật lý phổ thông |
|
|
6 |
Máy đo âm thanh/ Máy đo độ ồn |
Bộ |
7 |
7 |
Bộ thí nghiệm Ơ-xtet |
Bộ |
7 |
8 |
Động cơ điện - Máy phát điện |
Bộ |
7 |
9 |
Bộ Thí nghiệm thực hành về dao động cơ học |
Bộ |
7 |
10 |
Máy tĩnh điện |
Bộ |
7 |
11 |
Máy hiện sóng số (30Mhz, 2 kênh) |
Bộ |
7 |
12 |
Bộ lọc chân không dung tích bình 1L |
Bộ |
7 |
13 |
Bơm chân không |
Bộ |
7 |
14 |
Mô hình trái đất xung quanh mặt trời |
Bộ |
7 |
15 |
Mô hình các hành tinh: Bộ kit tự làm mô hình các hành tinh. Mô hình các hành tinh trong hệ mặt trời, tự lắp ráp và sơn màu. |
Bộ |
7 |
16 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng/ Bộ thí nghiệm Động cơ chạy bằng pin mặt trời |
Bộ |
7 |
17 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
Bộ |
7 |
18 |
Bộ dao động kí điện tử, máy hiện sóng số (30Mhz, 2 kênh) |
Chiếc |
7 |
19 |
Máy A-tút |
Chiếc |
7 |
20 |
Bộ thí nghiệm sóng nước |
Bộ |
7 |
21 |
Máy phát âm tần |
Chiếc |
7 |
22 |
Bộ thí nghiệm thực hành đo vận tốc truyền âm trong không khí |
Bộ |
7 |
23 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm về sóng âm |
Bộ |
7 |
24 |
Kính tiềm vọng có hai lăng kính phản xạ toàn phần |
Bộ |
7 |
25 |
Bộ thí nghiệm Điện tích - Điện trường + Máy phát tĩnh điện |
Bộ |
7 |
26 |
Quang phổ kế |
Bộ |
7 |
27 |
Cần rung tần số 50Hz |
Bộ |
7 |
28 |
Máy phát xung (3MHz, 6 Chức năng, 6 Dải) |
Bộ |
7 |
V.3 |
Phòng thí nghiệm Vật lý đại cương |
|
|
29 |
Đồng hồ đo thời gian hiện số độ chia nhỏ nhất 0,001s - 5 chế độ đo |
Chiếc |
7 |
30 |
Máy phát âm tần dải tần từ 0,1 Hz đến 1000Hz |
Bộ |
7 |
31 |
Cổng quang điện lắp trên khung nhôm hợp kim dày 1mm |
Bộ |
7 |
32 |
Bộ thu nhận số liệu có các cổng kết nối với các cảm biến và các cổng USB, SD |
Bộ |
7 |
33 |
Cảm biến điện thế. Thang đo: Tối thiểu ± 12 V. Độ phân giải: ± 0,01 V. |
Bộ |
7 |
34 |
Cảm biến dòng điện. Thang đo ± 1 A. Độ phân giải: ± 1 mA. |
Bộ |
7 |
35 |
Cảm biến nhiệt độ. Thang đo từ -20°C đến 110°C; Độ phân giải: ±0,1 °C |
Bộ |
7 |
36 |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát các quá trình động lực học, quá trình va chạm trên đệm không khí. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn động lượng. |
Bộ |
7 |
37 |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường. |
Bộ |
7 |
38 |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát cộng hưởng sóng dừng trong cột không khí. Xác định vận tốc truyền âm trong chất khí |
Bộ |
7 |
39 |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát sóng dừng trên sợi dây. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây |
Bộ |
7 |
40 |
Mômen quán tính của vật rắn có dạng đối xứng Nghiệm định lý Steiner-Huygens bằng con lắc xoắn |
Bộ |
7 |
41 |
Bộ thí nghiệm: Hiệu ứng con quay - Định lý về mô men động lượng |
Bộ |
7 |
42 |
Bộ thí nghiệm: Mô men quán tính và chuyển động xoắn (Dạng điện từ) |
Bộ |
7 |
43 |
Bộ thí nghiệm: khảo sát quá trình cân bằng nhiệt động. Xác định tỷ số nhiệt dung phân tử của chất khí |
Bộ |
7 |
44 |
Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện (Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc. |
Bộ |
7 |
45 |
Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheatstone. Đo suất điện động bằng mạch xung đối |
Bộ |
7 |
46 |
Bộ thí nghiệm: Đo điện trở nhỏ bằng mạch cầu Wheatstone. Xác định điện trở suất của một số kim loại, hợp kim. |
Bộ |
7 |
47 |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng điện phân. Xác định hằng số Faraday và điện tích nguyên tố. |
Bộ |
7 |
48 |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng phóng điện trong chất khí. Xác định điện trở và điện dung bằng mạch dao động tích phóng dùng đèn Neon |
Bộ |
7 |
49 |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát mạch cộng hưởng RLC dùng máy phát hàm và dao động ký điện tử. |
Bộ |
7 |
50 |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát tính chất của sắt từ ferit. Xác định nhiệt độ Curie của sắt từ. |
Bộ |
7 |
51 |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát các đặc tính của diode và transistor. |
Bộ |
7 |
52 |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát tương tác từ của dòng điện bằng phương pháp cân dòng điện |
Bộ |
7 |
53 |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây |
Bộ |
7 |
54 |
Máy quang phổ phát xạ |
Bộ |
7 |
55 |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng giao thoa ánh sáng cho hệ vân tròn Newton. Xác định bước sóng của ánh sáng. |
Bộ |
7 |
56 |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng giao thoa ánh sáng khe Young. Xác định bước sóng của tia laser. |
Bộ |
7 |
57 |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng phân cực ánh sáng. Nghiệm định luật Malus |
Bộ |
7 |
58 |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiện tượng bức xạ nhiệt. Nghiệm định luật Stefan-Boltzmann |
Bộ |
7 |
59 |
Bộ thí nghiệm: Khảo sát hiệu tượng quang điện ngoài. Xác định hằng số Planck. |
Bộ |
7 |
V.4 |
Phòng thực hành Hóa học đại cương |
|
|
60 |
Bộ thí nghiệm "Xác định khối lượng mol phân tử chất khí theo định luật khí lý tưởng" |
Bộ |
7 |
61 |
Máy đo đa thông số cầm tay 2 đầu vào. |
Bộ |
7 |
62 |
Bộ đo độ hạ băng điểm |
Bộ |
7 |
63 |
Bộ đo độ dẫn điện |
Bộ |
7 |
64 |
Đồng hồ bấm giây |
Bộ |
7 |
65 |
Máy đo điện hóa |
Bộ |
7 |
66 |
Bộ chân giá thí nghiệm hóa/ Chân đế, thanh trụ, khớp nối và kẹp đa năng |
Bộ |
42 |
67 |
Bộ dụng cụ điều chế chất khí từ chất rắn và chất lỏng |
Bộ |
7 |
68 |
Tủ hút khí độc |
Chiếc |
1 |
69 |
Bình hút ẩm |
Chiếc |
7 |
70 |
Máy quay li tâm 8 ống |
Chiếc |
3 |
71 |
Máy sắc ký lớp mỏng |
Chiếc |
1 |
72 |
Bể điều nhiệt |
Chiếc |
1 |
73 |
Máy cất nước 2 lần |
Chiếc |
1 |
74 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
7 |
V.5 |
Phòng thí nghiệm Hóa chuyên ngành |
||
75 |
Bộ chưng cất thường |
Bộ |
7 |
76 |
Tủ ấm lạnh BOD dung tích 135 lít |
Cái |
1 |
77 |
Bộ đo lạnh BOD 6 chỗ |
Cái |
1 |
78 |
Máy đo oxy hoà tan (DO) cầm tay |
Cái |
1 |
79 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
80 |
Bộ kiểm tra COD (bao gồm bếp phá mẫu và máy đo chỉ số COD) |
Bộ |
1 |
81 |
Bộ chiết Soxhlet |
Bộ |
1 |
82 |
Máy sấy khô chân không dung tích 125 lít, 250 độ C |
Cái |
1 |
83 |
Máy phá mẫu bằng lò vi sóng |
Cái |
1 |
84 |
Máy Sắc kí lỏng khối phổ LC-MS |
Cái |
1 |
85 |
Máy chuẩn độ điện thế |
Cái |
1 |
86 |
Máy đo đa chỉ tiêu kim loại nặng hiện trường |
Cái |
1 |
87 |
Máy đo độ đục cầm tay |
Cái |
1 |
88 |
Bộ lọc hút và bơm hút chân không |
Bộ |
1 |
89 |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử |
Cái |
1 |
90 |
Kính hiển vi điện tử quét SEM độ phân giải thang nanomet |
Cái |
1 |
91 |
Khúc xạ kế đo độ cồn |
Cái |
1 |
92 |
Khúc xạ kế đo độ ngọt BRIX |
Cái |
1 |
93 |
Máy đo pH/mV/độ mặn/nhiệt độ để bàn |
Cái |
1 |
94 |
Bếp cách thủy 12 lỗ |
Cái |
2 |
95 |
Tủ ấm dung tích 156 lít |
Cái |
1 |
96 |
Máy đo khí độc đa chỉ tiêu |
Cái |
1 |
97 |
Máy đo chất lượng không khí |
Cái |
1 |
98 |
Máy nghiền mẫu kích thước hạt 0,125 - 0,6mm |
Cái |
1 |
99 |
Máy hút ẩm |
Cái |
1 |
100 |
Máy hút bụi |
Cái |
1 |
V.6 |
Phòng thí nghiệm phương pháp hóa |
|
|
101 |
Máy đo đa thông số cầm tay 2 đầu vào |
Bộ |
7 |
102 |
Bộ dụng cụ điều chế chất khí từ chất rắn và chất lỏng |
Bộ |
7 |
103 |
Cân phân tích |
Cái |
7 |
104 |
Tủ hút độc |
Cái |
1 |
105 |
Lò nung |
Cái |
1 |
106 |
Bình hút ẩm |
Cái |
7 |
107 |
Máy quay li tâm |
Cái |
7 |
108 |
Bể điều nhiệt |
Cái |
7 |
V.7 |
Phòng thí nghiệm sinh học đại cương |
|
|
109 |
Bộ dụng cụ chứng minh thân vận chuyển nước |
Bộ |
7 |
110 |
Bộ dụng cụ kiểm tra độ PH, độ cứng của nước, kim loại nặng |
Bộ |
7 |
111 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản tế bào |
Bộ |
7 |
112 |
Bộ dụng cụ quan sát nấm |
Bộ |
7 |
113 |
Bộ dụng cụ quan sát nguyên sinh vật |
Bộ |
7 |
114 |
Bộ dụng cụ quan sát sinh vật đơn bào |
Bộ |
7 |
115 |
Bộ dụng cụ quan sát tế bào |
Bộ |
7 |
116 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm hô hấp tế bào |
Bộ |
7 |
117 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm quang hợp |
Bộ |
7 |
118 |
Bộ dụng cụ thu thập và quan sát sinh vật ngoài thiên nhiên |
Bộ |
7 |
119 |
Bộ thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước |
Bộ |
7 |
120 |
Bộ mô hình xương người |
Bộ |
1 |
121 |
Máy cắt lát tiêu bản mô thực vật |
Chiếc |
1 |
122 |
Máy đo điện tâm đồ |
Chiếc |
1 |
123 |
Máy đo đường huyết |
Chiếc |
7 |
124 |
Máy đo dung tích phổi |
Chiếc |
1 |
125 |
Máy điện di protein |
Bộ |
1 |
126 |
Máy đo PH cầm tay - 210A |
Bộ |
7 |
127 |
Mô hình cấu tạo da |
Bộ |
7 |
128 |
Mô hình cơ và nội tạng |
Bộ |
7 |
129 |
Mô hình cơ, mạch máu, thần kinh chi dưới |
Bộ |
7 |
130 |
Mô hình cơ, mạch máu, thần kinh chi trên |
Bộ |
7 |
131 |
Mô hình cột sống A58/8 |
Bộ |
7 |
132 |
Mô hình hệ sinh dục nam VG 35 |
Bộ |
7 |
133 |
Mô hình hệ sinh dục nữ VG 366 |
Bộ |
7 |
134 |
Mô hình hệ tiêu hóa |
Bộ |
7 |
135 |
Mô hình mạch máu vùng đầu mặt |
Bộ |
7 |
136 |
Mô hình mắt |
Bộ |
7 |
137 |
Mô hình não và mạch máu C20 |
Bộ |
7 |
138 |
Mô hình phổi VC243 |
Bộ |
7 |
139 |
Mô hình tai phóng to 5 lần |
Bộ |
7 |
140 |
Mô hình thận |
Bộ |
7 |
141 |
Mô hình tủy sống W42505 |
Bộ |
7 |
142 |
Mô hình xương sọ |
Bộ |
7 |
143 |
Video mô tả đa dạng bò sát |
Bộ |
1 |
144 |
Video mô tả đa dạng cá |
Bộ |
1 |
145 |
Video mô tả đa dạng chim |
Bộ |
1 |
146 |
Video mô tả đa dạng lưỡng cư |
Bộ |
1 |
147 |
Video mô tả đa dạng sinh học |
Bộ |
1 |
148 |
Video mô tả đa dạng thú |
Bộ |
1 |
149 |
Video mô tả đa dạng thực vật |
Bộ |
1 |
150 |
Video về cảm ứng ở thực vật |
Bộ |
1 |
151 |
Video về tập tính ở động vật |
Bộ |
1 |
152 |
Nồi hấp tiệt trùng 50l |
Chiếc |
1 |
153 |
Máy cất nước 2 lần |
Bộ |
1 |
154 |
Máy ảnh kĩ thuật số |
Chiếc |
1 |
155 |
Kính hiển vi quang học CH21 |
Bộ |
21 |
V.8 |
Phòng thí nghiệm sinh học chuyên ngành |
|
|
156 |
Máy cắt lát tiêu bản mô động vật |
Chiếc |
1 |
157 |
Máy đo hàm lượng đường |
Chiếc |
1 |
158 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Bộ |
7 |
159 |
Máy đo cây Trimble |
Bộ |
1 |
160 |
Máy lắc ngang |
Chiếc |
1 |
161 |
Máy PCR trình tự gen |
Chiếc |
1 |
162 |
Máy phân tích hàm lượng kim loại nặng |
Chiếc |
1 |
163 |
Máy so màu |
Chiếc |
1 |
164 |
Tủ ấm vi sinh |
Chiếc |
2 |
165 |
Tủ cấy vô trùng |
Bộ |
2 |
166 |
Tủ hút khí độc |
Bộ |
1 |
167 |
Máy quay li tâm tốc độ 3000 vòng/phút |
Bộ |
1 |
168 |
Máy lắc tròn |
Bộ |
1 |
169 |
Máy sắc ký lớp mỏng |
Bộ |
1 |
170 |
Kính hiển vi điện tử |
Bộ |
21 |
171 |
Kính hiển vi soi nổi có màn hình |
Bộ |
1 |
172 |
Kính hiển vi soi ngược |
Bộ |
1 |
173 |
Bình chứa nitơ lỏng |
Bộ |
1 |
174 |
Kính hiển vi điện tử có màn hình quan sát |
Bộ |
1 |
175 |
Máy thu tế bào |
Bộ |
1 |
176 |
Bể điện di ngang cỡ nhỏ (DNA) |
Bộ |
7 |
177 |
Máy nhân gen |
Bộ |
1 |
178 |
Máy li tâm lạnh |
Bộ |
1 |
179 |
Tủ bảo quản kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
VI |
KHOA NGOẠI NGỮ |
|
|
VI.1 |
Phòng học tiếng chuyên dụng |
Phòng |
3 |
1 |
Máy vi tính phục vụ thực hành tiếng (50 bộ máy tính một phòng, 4 phòng học tiếng) |
Bộ |
200 |
2 |
Hệ thống mạng phòng thực hành tiếng |
Hệ thống |
4 |
3 |
Máy tính cấu hình cao quản lý phòng thực hành tiếng |
Bộ |
4 |
4 |
Màn chiếu/ Tivi /Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên |
Bộ |
4 |
5 |
Bộ điều khiển trung tâm HL-4000C điều khiển phòng lab chuyên dụng |
Bộ |
4 |
6 |
Bộ chuyển đổi nguồn chuyên dụng, Hệ thống cung cấp nguồn điện AA type |
Bộ |
4 |
7 |
Bộ đọc - ghi âm của giáo viên HL-3090 |
Bộ |
4 |
8 |
Cable chuyên dụng cho phòng Lab, Cable nguồn kết nối cho bộ hiển thị của học sinh |
Hệ thống/phòng |
4 |
9 |
Bộ chuyển đổi AVControl |
Bộ/Phòng |
4 |
10 |
Tai nghe kèm Microphone cho giảng viên và học viên |
Chiếc/Phòng |
204 |
11 |
Phần mềm dạy học ngoại ngữ |
Hệ thống/phòng |
1 |
12 |
Phần mềm điều khiển phòng Lab chuyên dụng |
Hệ thống/phòng |
1 |
VII |
KHOA GIÁO DỤC TIỂU HỌC VÀ MẦM NON |
||
1 |
Đàn phím điện tử |
Chiếc |
18 |
VIII |
KHOA DU LỊCH |
||
VIII.1 |
Phòng Lữ hành hướng dẫn |
||
1 |
Thiết bị thuyết minh tham quan 2 chiều |
Chiếc |
15 |
2 |
Phầm mềm quản lý tour du lịch - điều hành tour lữ hành |
Bộ |
1 |
3 |
Phần mềm điểm du lịch thực tế ảo phục vụ giảng dạy |
Bộ |
10 |
4 |
Kính thực tế ảo |
Chiếc |
15 |
5 |
Lều trại |
Chiếc |
1 |
6 |
Máy in đa năng (Fax, phô tô, in, scanner) |
Chiếc |
1 |
7 |
Máy scan |
Chiếc |
1 |
8 |
Máy vi tính phục vụ hoạt động giảng dạy của giảng viên tại phòng thực hành |
Bộ |
1 |
9 |
Màn chiếu/Tivi/Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên |
Chiếc |
1 |
VIII.2 |
Phòng thực hành nghiệp vụ Bar |
|
|
11 |
Màn chiếu/Tivi/Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên |
Chiếc |
1 |
12 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
VIII.3 |
Phòng thực hành Nghiệp vụ lễ tân khách sạn |
|
|
13 |
Hệ thống phần mềm quản lý Lễ tân & Thu ngân khách sạn |
Hệ thống |
1 |
14 |
Hệ thống phần mềm quản lý buồng phòng/Minibar khách sạn |
Hệ thống |
1 |
15 |
Phần mềm quản lý nhà hàng khách sạn |
Bộ |
1 |
16 |
Các bộ tài liệu thực hành: - Bộ tài liệu thực hành phân hệ nghiệp vụ lễ tân - Bộ tài liệu thực hành phân hệ buồng phòng - Bộ tài liệu thực hành phân hệ đặt phòng - Bộ tài liệu thực hành phân hệ Food and Beverage, bán hàng... |
Bộ |
1 |
17 |
Phần mềm khóa thẻ từ |
Bộ |
1 |
18 |
Bộ đàm khách sạn |
Chiếc |
3 |
19 |
Máy POS nhà hàng, bar |
Bộ |
1 |
20 |
Máy in nhà hàng - Máy in hóa đơn nhiệt |
Bộ |
1 |
21 |
Máy in đa năng (Fax, phô tô, in, scanner) |
Chiếc |
1 |
22 |
Máy vi tính phục vụ hoạt động giảng dạy của giảng viên tại phòng thực hành |
Bộ |
1 |
23 |
Xe đẩy hành lý |
Chiếc |
1 |
24 |
Màn chiếu/Tivi/Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên |
Chiếc |
1 |
IX |
KHOA CHÍNH TRỊ, TÂM LÝ VÀ THỂ DỤC |
|
|
1 |
Trụ bóng rổ thi đấu |
Bộ |
5 |
2 |
Cột, lưới bóng chuyền |
Bộ |
5 |
X |
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN |
||
X.1 |
Thiết bị chuyên dùng thư viện |
||
1 |
Bộ phần mềm Thư viện |
Bộ |
1 |
2 |
Phần mềm đào tạo trực tuyến E-learning |
Bộ |
1 |
3 |
Máy chủ thư viện |
Bộ |
2 |
4 |
Thiết bị sao lưu dữ liệu |
Bộ |
4 |
5 |
Lưu điện công suất lớn |
Chiếc |
4 |
6 |
Hệ thống mạng |
Hệ thống |
1 |
7 |
Hệ thống âm thanh tòa nhà |
Hệ thống |
1 |
8 |
Máy chiếu và màn chiếu điện |
Bộ |
1 |
9 |
Cổng an ninh thư viện công nghệ Hybrid |
Bộ |
4 |
10 |
Trạm lưu thông tài liệu công nghệ Hybrid |
Bộ |
4 |
11 |
Trạm lập trình công nghệ Hybrid |
Bộ |
4 |
12 |
Hệ thống mượn/trả sách tự động |
Hệ thống |
1 |
13 |
Máy tra cứu thông tin KIOSK |
Bộ |
6 |
14 |
Ti vi từ 65 inch trở lên |
Chiếc |
6 |
15 |
Hệ thống camera giám sát thư viện |
Hệ thống |
1 |
16 |
Máy photocopy |
Chiếc |
2 |
X.2 |
Phòng học đa phương tiện |
||
17 |
Màn hình tương tác thông minh 65 inch trở lên |
Chiếc |
1 |
18 |
Bục giảng điện tử cho giáo viên |
Chiếc |
1 |
19 |
Hệ thống âm thanh (âm ly, loa, micro...) |
Hệ thống |
1 |
X.3 |
Phòng nghiệp vụ thư viện |
||
20 |
Máy quét |
Chiếc |
1 |
21 |
Hệ thống số hóa sách tự động |
Hệ thống |
1 |
22 |
Máy in thẻ nhựa |
Chiếc |
1 |
23 |
Máy in laser |
Chiếc |
2 |
24 |
Máy in mã vạch (barcode) |
Chiếc |
1 |
25 |
Máy in phun màu |
Chiếc |
1 |
X.4 |
Kho sách |
||
26 |
Thiết bị kiểm kê kho tự động công nghệ RFID |
Chiếc |
4 |
27 |
Máy hút ẩm |
Chiếc |
4 |
X.5 |
Phòng bảo vệ luận văn, luận án |
||
28 |
Máy chiếu và màn chiếu điện |
Bộ |
1 |
29 |
Máy vi tính phục vụ trình chiếu |
Bộ |
1 |
30 |
Hệ thống âm thanh (âm ly, loa, micro...) |
Hệ thống |
1 |
X.6 |
Phòng Hội thảo |
||
31 |
Hệ thống âm thanh (âm ly, loa, micro...) |
Hệ thống |
1 |
XI |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÁC PHÒNG HỌC, GIẢNG ĐƯỜNG, CHỨC NĂNG |
||
XI.1 |
Giảng đường, Lớp học |
||
1 |
Hệ thống mạng |
Hệ thống/Phòng |
1 |
2 |
Màn chiếu / Tivi / Màn hình thông minh từ 65 inch trở lên |
Bộ/Phòng |
1 |
3 |
Hệ thống âm thanh (âm ly, loa, micro...) |
Hệ thống/Phòng |
1 |
XI.2 |
Phòng máy chủ |
||
1 |
Máy chủ |
Bộ |
5 |
2 |
Hệ thống mạng và bảo mật |
Hệ thống |
1 |
3 |
Phần mềm quản lý máy chủ và hệ thống mạng |
Bộ |
5 |
4 |
Thiết bị chuyển mạch |
Bộ |
5 |
5 |
Thiết bị sao lưu dữ liệu lưu trữ dữ liệu |
Bộ |
5 |
6 |
Thiết bị tường lửa |
Bộ |
1 |
7 |
Tủ chứa máy chủ |
Chiếc |
3 |
8 |
Hệ thống thiết bị hút ẩm |
Hệ thống |
1 |
9 |
Thiết bị kiểm soát ra vào |
Hệ thống |
1 |
10 |
Thiết bị lưu điện |
Bộ |
5 |
XII.3 |
Phòng Studio phục vụ sản xuất học liệu |
||
1 |
Hệ thống đèn và khung treo cho phim trường |
Hệ thống |
1 |
2 |
Hệ thống cách âm - tản âm của phim trường |
Hệ thống |
1 |
3 |
Hệ thống điều hoà nhiệt độ |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy quay phim chuyên dụng 4K |
Bộ |
2 |
5 |
Màn hình LED tương tác |
Chiếc |
1 |
6 |
Máy tính dựng phim |
Bộ |
1 |
7 |
Bộ nhắc chữ |
Bộ |
1 |
8 |
Bàn trộn 4 kênh FullHD 1080p đầu vào SDI/HDMI |
Bộ |
1 |
9 |
Bộ trộn tín hiệu âm thanh |
Bộ |
1 |
10 |
Micro chuyên dụng |
Bộ |
1 |
11 |
Tai nghe kiểm âm |
Bộ |
1 |
12 |
Phần mềm dựng phim bản quyền |
Bộ |
1 |
13 |
Phần mềm livestream (phát trực tiếp) bản quyền |
Bộ |
1 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.