ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3094/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2701/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 43/TTr-KCNĐN ngày 14/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình điện tử được ban hành mới; quy trình điện tử được sửa đổi và quy trình điện tử bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai.
Trong đó: Ban hành mới 07 quy trình điện tử; sửa đổi 01 quy trình điện tử (quy trình số 40) và bãi bỏ 02 quy trình điện tử (quy trình số 30, 31) đã được ban hành tại Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt Quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai (danh mục và quy trình đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp cập nhật quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỰC
HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3094/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI |
I |
Lĩnh vực xây dựng |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
2 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
3 |
Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
4 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
II |
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình |
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI |
|
Lĩnh vực môi trường |
1 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ |
|
Lĩnh vực xây dựng |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong khu công nghiệp (trừ công trình cấp đặc biệt). |
2 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
a) Thời hạn giải quyết: 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
a) Thời hạn giải quyết: 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
a) Thời hạn giải quyết: 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
a) Thời hạn giải quyết: 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
a) Thời hạn giải quyết: 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
a) Thời hạn giải quyết: 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH
1. Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
a) Thời hạn giải quyết thủ tục: Không quá 10 (mười) ngày kể từ khi chủ đầu tư gửi biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công trình khởi công từ 01/7/2015), báo cáo khắc phục tồn tại (nếu có) đến Ban Quản lý các KCN thông qua Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
b) Lưu đồ giải quyết:
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
a) Thời hạn giải quyết: Thời gian 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.