ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 3092/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 22 tháng 08 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 340/TTr-STP ngày 09/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 38 thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ 39 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3092/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Công chứng |
|
1 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
2 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
3 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
5 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
7 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
8 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
9 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
10 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
11 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
12 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
13 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
14 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
15 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
16 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
17 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
19 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
20 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
21 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
22 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
23 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
24 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
25 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
26 |
Thành lập Hội công chứng viên |
27 |
Công chứng bản dịch |
28 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
29 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
30 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
31 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
32 |
Công chứng di chúc |
33 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
34 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
35 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
36 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
37 |
Nhận lưu giữ di chúc |
38 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính hủy bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực: Công chứng |
|||
1 |
T-THA-287852-TT |
Bổ nhiệm công chứng viên. |
Do được chuẩn hóa về nội dung |
2 |
T-THA-287853-TT |
Bổ nhiệm lại công chứng viên. |
|
3 |
T-THA-287854-TT |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm). |
|
4 |
T-THA-287855-TT |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng. |
|
5 |
T-THA-287856-TT |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
6 |
T-THA-287857-TT |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. |
|
7 |
T-THA-287858-TT |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. |
|
8 |
T-THA-286615-TT |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng. |
|
9 |
T-THA-286614-TT |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng. |
|
10 |
T-THA-286612-TT |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự). |
|
11 |
T-THA-286611-TT |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi. |
|
12 |
T-THA-286610-TT |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể. |
|
13 |
T-THA-286606-TT |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng. |
|
14 |
T-THA-286602-TT |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên. |
|
15 |
T-THA-286600-TT |
Cấp lại Thẻ công chứng viên. |
|
16 |
T-THA-286608-TT |
Thành lập Văn phòng công chứng. |
|
17 |
T-THA-286607-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng. |
|
18 |
T-THA-286605-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng. |
|
19 |
T-THA-286604-TT |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
20 |
T-THA-287859-TT |
Hợp nhất Văn phòng công chứng. |
|
21 |
T-THA-287860-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất. |
|
22 |
T-THA-287861-TT |
Sáp nhập Văn phòng công chứng. |
|
23 |
T-THA-287862-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập. |
|
24 |
T-THA-287863-TT |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng. |
|
25 |
T-THA-287864-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng CC được chuyển nhượng. |
|
26 |
T-THA-287865-TT |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập. |
|
27 |
T-THA-287866-TT |
Đăng ký hoạt động VPCC được chuyển đổi từ VPCC do một công chứng viên thành lập |
|
28 |
T-THA-286642-TT |
Công chứng bản dịch. |
|
29 |
T-THA-286641-TT |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn. |
|
30 |
T-THA-286638-TT |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng. |
|
31 |
T-THA-286637-TT |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
|
32 |
T-THA-286636-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản. |
|
33 |
T-THA-286635-TT |
Công chứng di chúc. |
|
34 |
T-THA-286633-TT |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản. |
|
35 |
T-THA-286632-TT |
Công chứng văn bản khai nhận di sản. |
|
36 |
T-THA-286631-TT |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản. |
|
37 |
T-THA-286630-TT |
Công chứng hợp đồng ủy quyền. |
|
38 |
T-THA-286629-TT |
Nhận lưu giữ di chúc. |
|
39 |
T-THA-286619-TT |
Cấp bản sao văn bản công chứng. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.